Ngân hàng câu hỏi kiểm tra và đáp án bồi dưỡng cấp chứng chỉ thợ máy hạng nhì
lượt xem 13
download
Ngân hàng câu hỏi kiểm tra và đáp án bồi dưỡng cấp chứng chỉ thợ máy hạng nhì sẽ giúp các bạn biết được cách thức làm bài thi cũng như kiến thức của mình trong môn học này. Mời các bạn tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Ngân hàng câu hỏi kiểm tra và đáp án bồi dưỡng cấp chứng chỉ thợ máy hạng nhì
- NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA VÀ ĐÁP ÁN BỒI DƯỠNG CẤP CHỨNG CHỈ THỢ MÁY HẠNG NHÌ PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM 1. PHÁP LUẬT GIAO THÔNG ĐTNĐ 1 Khi hai phương tiện có động cơ đi cắt hướng nhau có nguy cơ va chạm, phải tránh và nhường đường theo nguyên tắc: a. Nhìn thấy phương tiện khác bên mạn trái của mình thì phải nhường đường. b. Nhìn thấy phương tiện khác bên mạn phải của mình thì phải nhường đường. c. Nhìn thấy phương tiện khác ngay phía trước mũi của phương tiện mình. d. Tất cả các đáp án trên. 2 Hai phương tiện đi đối hướng gặp nhau có nguy cơ va chạm, phải tránh và nhường đường theo nguyên tắc: a. Phương tiện đi ngược nước phải nhường đường cho phương tiện đi xuôi nước. b. Phương tiện đi xuôi nước phải nhường đường cho phương tiện đi ngược nước. c. Tránh nhau về phía mạn trái của mình. d. Tất cả các đáp án trên. 3 Phương tiện xin vượt không được vượt trong những trường hợp: a. Nơi có báo hiệu cấm vượt. b. Phía trước có phương tiện đi ngược lại hay có chướng ngại vật. c. Nơi luồng giao nhau, luồng cong gấp. d. Tất cả các đáp án trên. 4 Một tiếng còi ngắn có ý nghĩa: a. Đổi hướng đi sang phải. b. Đổi hướng đi sang trái. 1
- c. Đang chạy lùi. d. Không thể nhường đường 5 Một tiếng còi dài lặp lại nhiều lần có ý nghĩa: a. Sắp cập bến, rời bến, chào nhau. b. Không thể nhường đường. c. Đổi hướng đi sang phải. d. Tín hiệu xin vượt. 6 Phương tiện bị vượt, nếu không thể cho vượt thì phát âm hiệu: a. Hai tiếng ngắn. b. Ba tiếng ngắn. c. Bốn tiếng ngắn. d. Năm tiếng ngắn nhanh, liên tiếp. 7 Hai chớp đèn ngắn có ý nghĩa: a. Đổi hướng đi sang phải. b. Đổi hướng đi sang trái. c. Đang chạy lùi. d. Phương tiện mất chủ động. 8 Phương tiện xin vượt phải phát âm hiệu: a. Hai tiếng còi dài. b. Một tiếng còi dài, lặp lại nhiều lần. c. Ba tiếng còi dài. d. Bốn tiếng còi dài. 2
- 9 Ba tiếng còi ngắn có ý nghĩa: a. Sắp cập bến, rời bến, chào nhau. b. Đổi hướng đi sang phải. c. Đổi hướng đi sang trái. d. Đang chạy lùi. 120Hai tiếng còi ngắn có ý nghĩa: a. Đổi hướng đi sang phải. b. Đổi hướng đi sang trái. c. Đang chạy lùi. d. Phương tiện mất chủ động. 11 Một chớp đèn ngắn có ý nghĩa: a. Đổi hướng đi sang phải. b. Đổi hướng đi sang trái. c. Đang chạy lùi. d. Không thể nhường đường. 12 Báo hiệu luồng tàu đi gần bờ bên phải, ban đêm ánh sáng màu: a. Đỏ b. Vàng c. Trắng d. Xanh lục 13 Báo hiệu luồng tàu đi gần bờ bên trái, ban đêm ánh sáng màu: a. Trắng b. Đỏ c. Vàng 3
- d. Xanh lục 14 Báo hiệu cửa luồng ra vào cảng, bến đặt bên trái, ban đêm ánh sáng màu: a. Vàng b. Xanh lục c. Trắng d. Đỏ 15 Phao tim luồng, ban đêm ánh sáng màu: a. Xanh lục b. Đỏ c. Vàng d. Trắng 16 Loại A là phương tiện: a. Phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 50 tấn trở lên. b. Phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính dưới 50 sức ngựa. c. Phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 50 sức ngựa trở lên. d. Phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần dưới 50 tấn. 17 Loại B là phương tiện: a. Phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 50 tấn trở lên. b. Phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần dưới 50 tấn. c. Phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 50 sức ngựa trở lên. d. Phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính dưới 50 sức ngựa. 18 Báo hiệu nào thông báo vị trí có trạm bán xăng dầu: 4
- a. Biển 1 b. Biển 2 c. Biển 3 d. Biển 4 Biển 1 Biển 2 Biển 3 Biển 4 19 Báo hiệu nào chỉ vị trí giới hạn bên bờ phải của luồng tàu chạy: a. Phao 1 b. Phao 2 c. Phao 3 d. Phao 4 Phao 1 Phao 2 Phao 3 Phao 4 20 Báo hiệu nào chỉ vị trí giới hạn bên bờ trái của luồng tàu chạy: a. Phao 1 b. Phao 2 c. Phao 3 d. Phao 4 Phao 1 Phao 2 Phao 3 Phao 4 21 Báo hiệu nào thông báo cấm tàu thuyền chạy buồm: a. Biển 1 b. Biển 2 c. Biển 3 d. Biển 4 Biển 1 Biển 2 Biển 3 Biển 4 5
- 22 Báo hiệu nào thông báo cấm đi lại với tốc độ cao: a. Biển 1 b. Biển 2 c. Biển 3 d. Biển 4 Biển 1 Biển 2 Biển 3 Biển 4 23 Báo hiệu nào thông báo cấm bơi lội: a. Biển 1 b. Biển 2 c. Biển 3 d. Biển 4 Biển 1 Biển 2 Biển 3 Biển 4 24 Báo hiệu nào chỉ luồng tàu đi gần bờ và dọc theo phía bờ bên phải: a. Biển 1 b. Biển 2 c. Biển 3 d. Biển 4 Biển 1 Biển 2 Biển 3 Biển 4 25 Báo hiệu nào thông báo cấm tàu thuyền chạy buồm: a. Biển 1 b. Biển 2 c. Biển 3 d. Biển 4 6
- Biển 1 Biển 2 Biển 3 Biển 4 26 Báo hiệu nào định hướng phía bên phải của luồng: a. Biển 1 b. Biển 2 c. Biển 3 d. Biển 4 Biển 1 Biển 2 Biển 3 Biển 4 27 Báo hiệu nào thông báo cấm lướt ván: a. Biển 1 b. Biển 2 c. Biển 3 d. Biển 4 Biển 1 Biển 2 Biển 3 Biển 4 28 Báo hiệu nào thông báo chiều rộng vùng nước phương tiện được phép neo đậu: a. Biển 1 b. Biển 2 c. Biển 3 d. Biển 4 Biển 1 Biển 2 Biển 3 Biển 4 29Báo hiệu nào báo cây số đường thủy nội địa: a. Biển 1 b. Biển 2 7
- c. Biển 3 d. Biển 4 Biển 1 Biển 2 Biển 3 Biển 4 30 Báo hiệu nào chỉ vị trí giới hạn vùng nước phía bên phải của luồng: a. Phao 1 b. Phao 2 c. Phao 3 d. Phao 4 Phao 1 Phao 2 Phao 3 Phao 4 31 Báo hiệu nào thông báo cấm tàu thuyền quay trở: a. Biển 1 b. Biển 2 c. Biển 3 d. Biển 4 Biển 1 Biển 2 Biển 3 Biển 4 32 Báo hiệu nào thông báo cấm hoạt động thể thao: a. Biển 1 b. Biển 2 c. Biển 3 d. Biển 4 Biển 1 Biển 2 Biển 3 Biển 4 8
- 33 Báo hiệu nào thông báo cấm rẽ trái: a. Biển 1 b. Biển 2 c. Biển 3 d. Biển 4 Biển 1 Biển 2 Biển 3 Biển 4 34 Báo hiệu nào thông báo cấm các đoàn kéo, đẩy vượt nhau: a. Biển 1 b. Biển 2 c. Biển 3 d. Biển 4 Biển 1 Biển 2 Biển 3 Biển 4 35 Báo hiệu nào thông báo được phép đi qua: a. Biển 1 b. Biển 2 c. Biển 3 d. Biển 4 Biển 1 Biển 2 Biển 3 Biển 4 36 Báo hiệu nào thông báo có bến phà, bến khách ngang sông: a. Biển 1 b. Biển 2 c. Biển 3 d. Biển 4 Biển 1 Biển 2 Biển 3 Biển 4 9
- 37 Báo hiệu nào thông báo cấm vượt: a. Biển 1 b. Biển 2 c. Biển 3 d. Biển 4 Biển 1 Biển 2 Biển 3 Biển 4 38 Báo hiệu nào thông báo cấm phương tiện cơ giới: a. Biển 1 b. Biển 2 c. Biển 3 d. Biển 4 Biển 1 Biển 2 Biển 3 Biển 4 2. ĐIỆN TÀU Câu 1: Đơn vị của điện áp là: a. Vôn (V) b. Ampe (A) c. Oát (W) d. Ôm(Ω) 10
- Câu 2: Đơn vị của dòng điện là: a. Vôn (V) b. Ôm (Ω) c. Ampe (A) d. Oát (W) Câu 3: Để đo điện áp giữa hai điểm của mạch điện, ta dùng đồng hồ: a. Vôn kế b. Ôm kế c. Ampe kế d. Tất cả các đáp trên Câu 4: Để đo dòng điện của mạch điện, ta dùng đồng hồ: a. Ampe kế b. Ôm kế c. Vôn kế d. Tất cả các đáp trên Câu 5: Khi sử dụng ắc quy, phụ trách kỹ thuật về máy cần quan tâm tới các thông số kỹ thuật cơ bản: a. Điện áp định mức,dung lượng định mức. b. Điện áp định mức,dòng điện. c. Dung lượng định mức, dòng điện định mức . d. Dung lượng định mức. Câu 6: Các chế độ làm việc của ắc quy mà thợ máy cần quan tâm là: a. Nạp điện b. Nạp điện, phóng điện. c. Phóng điện d. Không có chế độ nào. Câu 7: Những phương pháp đấu ghép ắc quy thường dùng là: a. Đấu nối tiếp. b. Đấu song song. c. Đấu nối tiếp, đấu song song, đấu hỗn hợp. d. Đấu song song, đấu hỗn hợp. 11
- Câu 8: Trong điều kiện nhiệt độ môi trường xung quanh ổn định, điện trở dây dẫn đồng chất phụ thuộc vào những yếu tố: a. Điện trở suất, chiều dài dây dẫn, tiết diện dây dẫn. b. Điện trở suất. c. Chiều dài dây dẫn. d. Điện trở suất, Chiều dài dây dẫn. Câu 9 : Khi có điện áp đặt vào 2 đầu vật dẫn thì dòng điện chay qua vật dẫn là: a. Dòng chuyển dời có hướng của các hạt mang điện tích. b. Dòng chuyển dời của các hạt mang điện tích. c. Dòng đi từ cực dương sang cực âm. d. Cả ba phương án đều sai. Câu 10: Dung dịch trong ắc qui a xít thường dùng trên tàu thuỷ là: a. Axít H2SO4. b. Axít HCl. c. Axít HNO3. d. Cả 3 ý trên Câu 11: Theo cách đấu phần cảm, động cơ điện một chiều có các loại: a. Động cơ điện một chiều kích từ song song. b. Động cơ điện một chiều kích từ nối tiếp. c. Động cơ điện một chiều kích từ hỗn hợp. d. Cả ba loại trên. Câu 12: Trụ cực của ắc quy axit được làm bằng: a. Chì b. Đồng c. Nhôm d. Cả hai vật liệu trên Câu 13: Tỷ trọng của dung dịch của ắc quy axit khi nạp no điện khoảng: 12
- a. 1,7g/cm3 đến 2 g/cm3 b. 1,5g/cm3 đến 2 g/cm3 c. 1,21g/cm3 đến 1,28 g/cm3 d. 1,8g/cm3 đến 2.5 g/cm3 Câu 14: Đấu nối tiếp ắc quy để tăng: a. Dung lượng b. Điện áp c. Dòng điện d. Cả dung lượng và điện áp Câu 15: Đấu song song ắc quy để tăng: a. Dung lượng b. Điện áp c. Cả dung lượng và điện áp d. Dòng điện Câu 16: Đấu hỗn hợp ắc quy để tăng: a. Dung lượng b. Điện áp c. Cả dung lượng và điện áp d. Dòng điện Câu 17: Hai bình ắc quy 12V đấu nối tiếp có điện áp là: a. 9V b. 24V c. 12V d. 6V Câu 18: Động cơ điện khởi động máy diesel là loại: a. Một chiều kích từ nối tiếp b. Một chiều kích từ song song c. Một chiều kích từ hỗn hợp d. Một chiều kích từ nối tiếp và một chiều kích từ hỗn hợp Câu 19: Đơn vị của điện trở là: 13
- a. Vôn(V) b. Ampe(A) c. Ôm (Ω) d. Oát(W) Câu 20: Điều kiện để có và duy trì dòng điện là: a Khi có nguồn điện đặt vào 2 đầu vật dẫn b Tồn tại điện áp tại hai điểm. c Nối hai điểm có điện áp với mạch kín. d Cả ba phương án đều sai. 14
- 3. MÁY TÀU C©u 1: Chốt piston là chi tiết nối: a. Piston với xy lanh b. Piston với thanh truyền c. Thanh truyền với trục khuỷu d. Thanh truyền với đầu to trục khuỷu C©u 2: Hãy cho biết động cơ nhiệt được chia làm mấy loại: a. Động cơ đốt ngoài b. Động cơ đốt trong, động cơ đốt ngoài. c. Động cơ đốt trong d. Tất cả các đáp án trên đều sai C©u 3: Động cơ 4 kỳ thực hiện hết một chu trình công tác phải cần: a. 1 hành trình piston. b. 2 hành trình piston. c. 3 hành trình piston. d. 4 hành trình piston tương ứng với hai vòng quay của trục khuỷu. C©u 4: Kim loại chế tạo nắp xy lanh thường là: a. Gang, hợp kim nhôm 15
- b. Hợp kim nhôm c. Đồng d. Gang C©u 5: Đệm kín khí nắp xy lanh có mấy loại : a. 1 loại b. 2 loại c. 3 loại d. 4 loại C©u 6: Thân xy lanh chịu những lực: a. Trọng lượng các chi tiết lắp trên nó b. Chịu ứng suất nhiệt c. Chịu sự rung động của động cơ d. Tất cả các đáp án trên. C©u 7: Ống lót xy lanh nằm ở: a. Trong thân máy b. Ngoài xy lanh c. Trong và ngoài xy lanh d. Tất cả các đáp án trên đều đúng. C©u 8: Ống lót ướt là loại: a. Tiếp xúc với dầu làm mát 16
- b. Tiếp xúc với nước làm mát c. Tiếp xúc với nhớt làm mát d. Tiếp xúc với nước, dầu làm mát C©u 9: Ống lót khô là loại: a. Tiếp xúc với nước làm mát b. Tiếp xúc với nước làm mát c. Tiếp xúc với nhớt làm mát d. Tất cả các đáp án trên đều đúng. C©u 10: Bệ đỡ trục khuỷu có mấy loại : a. 1 loại b. 2 loại c. 3 loại d. 4 loại C©u 11: Động cơ 6 xy lanh có số ổ trục là: a. 5 ổ trục b. 6 ổ trục c. 7 ổ trục d. 8 ổ trục C©u 12: Động cơ 4 xy lanh có số ổ trục là: a. 2 ổ trục 17
- b. 3 ổ trục c. 4 ổ trục d. 5 ổ trục C©u 13: Trục khuỷu chịu các lực: a. Lực uốn b. Lực xoắn c. Áp lực khí cháy d. Tất cả các đáp án trên đều đúng. C©u 14: Yêu cầu chế tạo trục khuỷu: a. Có sức bền lớn, độ cứng vững lớn, trọng lượng nhỏ và ít mòn. b. Độ chính xác gia công cao, bề mặt làm việc của các cổ cần có độ bóng, độ cứng cao. c. Phải tính lực phân bố đều trên trục tránh bị xoắn, cong d. Tất cả các đáp án trên đều đúng. C©u 15: Có bao nhiêu phương pháp chế tạo trục khủyu: a. 1 phương pháp. b. 2 phương pháp. 18
- c. 3 phương pháp. d. 4 phương pháp. C©u 16: Piston làm việc trong điều kiện: a. Nhiệt độ thấp. b. Nhiệt độ cao c. Chịu sức nặng của nắp xylanh d. Tất cả các đáp án trên đều đúng. C©u 17: Yêu cầu chế tạo piston là: a. Phải chịu được áp lực, nhiệt độ, nhiệt độ khí cháy. b. Phải nhẹ để giảm lực quán tính. c. Phải truyền nhiệt tốt, giảm sự ma sát d. Tất cả các đáp án trên. C©u 18: Kim loại chế tạo piston: a. Gang pha nickel. b. Gang, gang pha nickel, hợp kim thép, hợp kim nhôm. c. Thép, hợp kim nhôm. d. Gang, gang pha nickel. 19
- C©u 19: Cấu tạo Piston được chia làm mấy phần: a. 1 phần. b. 2 phần. c. 3 phần. d. 4 phần. C©u 20: Séc măng hơi là: a. Là chi tiết làm kín hơi, không cho khí nén và khí cháy rò xuống cácte. b. Là chi tiết làm kín hơi. c. Là chi tiết làm kín hơi, không cho khí nén xuống phía dưới d. Là chi tiết làm kín hơi, không cho khí cháy rò xuống phía dưới C©u 21: Séc măng hơi làm việc trong điều kiện: a. Nhiệt độ thấp. b. Nhiệt độ cao. c. Thiếu nước làm mát d. Tất cả các đáp án trên đều đúng. C©u 22: Thanh truyền chịu các lực sau: a. Lực nén, uốn, xoắn 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ KIỂU TỰ LUẬN
54 p | 3456 | 1135
-
Đo lường điện và thiết bị đo - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
20 p | 1394 | 306
-
Ngân hàng câu hỏi Kỹ Thuật Nhiệt
38 p | 843 | 240
-
NGÂN HÀNG CÂU HỎI THI ĐO LƯỜNG – THÔNG TIN CÔNG NGHIỆP
12 p | 305 | 77
-
Ngân hàng câu hỏi kiểm tra đánh giá bộ môn Động cơ
36 p | 248 | 69
-
Ngân hàng câu hỏi kiểm tra đánh giá kiểu tự luận môn : Kỹ thuật điện tử
54 p | 231 | 69
-
Ngân hàng câu hỏi thi môn Đo lường-Thông tin công nghiệp
11 p | 338 | 46
-
NGÂN HÀNG CÂU HỎI THI (Theo chương trình đào tạo 150 TC) Cơ học ứng dụng
20 p | 234 | 32
-
Ngân hàng câu hỏi thi hết học phần Thông tin vệ tinh
4 p | 162 | 17
-
Ngân hàng câu hỏi kiểm tra và đáp án bồi dưỡng cấp chứng chỉ thợ máy hạng nhì 8
52 p | 109 | 14
-
NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ KIỂU TỰ LUẬN BỘ MÔN CƠ CỞ KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ
18 p | 114 | 14
-
Ngân hàng câu hỏi kiểm tra và đáp án bồi dưỡng cấp chứng chỉ thuỷ thủ hạng nhì
28 p | 81 | 11
-
Ngân hàng câu hỏi kiểm tra và đáp án bồi dưỡng cấp chứng chỉ thuỷ thủ hạng nhì 7
28 p | 75 | 10
-
Ngân hàng câu hỏi kiểm tra và đáp án bồi dưỡng cấp chứng chỉ người lái phương tiện hạng nhì 9
27 p | 106 | 8
-
Ngân hàng câu hỏi kiểm tra và đáp án bồi dưỡng cấp chứng chỉ người lái phương tiện hạng nhì
27 p | 90 | 7
-
Ngân hàng câu hỏi thi tự luận: Xử lý tín hiệu số
5 p | 138 | 7
-
Phân tích dữ liệu các kỳ kiểm tra trên phần mềm EVN E-learning để đánh giá và phân loại câu hỏi trong ngân hàng câu hỏi
8 p | 5 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn