NGÂNNGU H I MARKETING D CH V
DÀNH CHO Đ I T NG Đ I H C T XA ƯỢ
( 60 ti t – 4 tín ch )ế
I. LO I CÂU H I 2 ĐI M
(Ch n ý tr l i (k t lu n) đúng nh t và gi i thích t i sao) ế
u 1)- y ch n đ nh nghĩa đúng nh t v d ch v trong các đ nh nghĩa sau đây:
a. M t d ch v là m t ho t đ ng mà m t bên có th cung c p cho bên kia, trong đó nó
tính vô hình.
b. M t d ch v là m t l i ích vô hình mà m t bên có th cung c p cho n kia, và không
d n đ n s chuy n giao s h u nào c . ế
c. M t d ch v m t ho t đ ng hay m t l i ích m t bên th cung c p cho bên
kia, trong đó tính vô hình và kng d n đ n s chuy n giao s h u nào c . ế
d. M t d ch v là m t h tr mà m t bên có th cung c p cho bên kia, trong đó tính
hình và kng d n đ n s chuy n giao s h u nào c . ế
u 2)- y ch n câu đúng nh t v s khác bi t c a d ch v so v i hàng hoá trong các câu
sau đây:
a. D ch v khác bi t v i hàng hb i các đ c tr ng sau đây: tính hình; tính kng ti p ư ế
c tr c ti p đ c; tính kng đ ng đ u v ch t l ng; nh không d tr đ c; tính ế ượ ượ ượ
không chuy n đ i s h u.
b. D ch v khác bi t v i hàng hb i các đ c tr ng sau đây: tính hình; tính kng tách ư
r i gi a cung c p và tiêu dùng d ch v ; tính không đ ng đ u v ch t l ng; tính không d ượ
tr đ c; tính không h p d n tr c ti p đ n giác quan c a khách hàng. ượ ế ế
c. D ch v khác bi t v i ng h b i các đ c tr ng sau đây: tính phi v t ch t; tính ư
không tách r i gi a cung c p và tiêu ng d ch v ; tính không đ ng đ u v ch t l ng; tính ượ
không d tr đ c; tính kng chuy n đ i s h u. ượ
d. D ch v khác bi t v i hàng hb i các đ c tr ng sau đây: tính hình; tính kng tách ư
r i gi a cung c p và tiêu dùng d ch v ; tính không đ ng đ u v ch t l ng; tính không d ượ
tr đ c; tính không chuy n đ i s h u. ượ
u 3)- Ch n u đúng nh t trongc câu sau đây v tính vô hình c a d ch v
a. Tính hình c a d ch v tính ch t ng i tiêu dùng kng ti p xúc tr c ti p ườ ế ế
đ c v i d ch v ượ
b. Tính vô hình c a d ch v là tính ch t phi v t ch t c a d ch v
c. Tính nh c a d ch v tính ch t ng i tiêu dùng không c m nh n đ c d ch v ườ ượ
thông qua các giác quan
d. Tính vô hình c a d ch v là tính ch t mà ng i tiêu dùng kng dùng th s d ng d ch ườ
v đ c tr c khi mua. ượ ướ
u 4)- Ch n câu đúng nh t trong các u sau đây v kh c ph c tính hình c a d ch v
b ng cách:
a.Tăng c ng s d ng các y u t h u hình trong công tác xúc ti n, bán hàng ườ ế ế
b. Tăng c ng xây d ng và duy trì m i quan h thân thi n v i khách hàngườ
c.Tăng c ng thông tin t v n cho khách hàng đ h l a ch n d ch v . Xây d ng hình nh,ườ ư
uy tín th ng hi ud ch v t tươ
d. T t c các bi n pháp trên
u 5)-Ch n câu đúng nh t trong các câu sau đây v nh h ng cúanh vô hình đ n kch ưở ế
ng:
a.Kháchng khó hình dung ra d ch v
b. Khách hàng khó th tr c khi mua ướ
c. Khách ng khó đánh g ch t l ng ượ
d. T t c các ý trên
u 6)- Ch n câu đúng nh t trong các câu sau đây v cung c p thông tin cho khách ng
d ch v
a. Đ giúp cho khách hàng l a ch n d ch v phù h p, doanh nghi p c n cung c p
đ y đ các thông tin c n thi t cho h b ng nhi u ph ng ti n khác nhau: cung c p qua đ i ế ươ
ngũ bán hàng, chăm sóc khách ng, qua các h i ngh khách hàng, qua đi n tho i mi n phí,
b. Đ giúp khách hàng có đ thông tin h tr cho quá trình quy t đ nh mua, doanh nghi p c n ế
cung c p cho h đ y đ các thông tin c n thi t b ng nhi u ph ng ti n khác nhau: qua các ế ươ
n ph m, qu ng cáo, quac trang Web c a công ty, qua th , qua s góp ý, s thuê bao,… ư
c. Đ giúp khách hàng đ thông tin h tr cho quá trình quy t đ nh mua d ch v , ế
doanh nghi p c n cung c p cho h đ y đ các thông tin c n thi t b ng nhi u ph ng ti n ế ươ
khác nhau: cung c p qua đ i ngũ th ng xuyên ti p c v i khách hàng, qua các h i ngh ườ ế
khách hàng, qua đi n tho i mi n phí, gián ti pế qua các n ph m, qu ng cáo, qua các
trang Web c a công ty, qua th , qua s p ý, s thuê bao, ư
d. Đ giúp khách hàng đ thông tin h tr cho quá trình quy t đ nh mua, doanh ế
nghi p c n cung c p cho h đ y đ các thông tin c n thi t b ng nhi u ph ng ti n khác ế ươ
nhau: cung c p tr c ti p ế qua đ i ngũ bán hàng, chămc kch hàng, qua các h i ngh khách
hàng, qua đi n tho i mi n phí, và gián ti pế qua các n ph m, qu ng cáo, qua các trang Web
c a công ty, qua th , qua s p ý, s thuê bao,… ư
u 7)- Ch n u đúng nh t v c đ ng c a tính vô hình c a d ch v đ n kháchng: ế
a. Khách hàng ph i có m t t i n i cung c p đ h ng th d ch v ơ ưở
b. Khách hàng ph i đ n đ a đi m cung c p d ch v đ s d ng ế
c. S i lòng c a khách hàng ch u nh h ng b i quá trình cung c p d ch v , thái ưở
đ c a ng i cung c p d ch v , và c môi tr ng n i x y ra quá trình cung c p d ch v ườ ườ ơ .
d. T t c 3 ý trên
u 8)- Ch n u đúng nh t v c đ ng c a tính vô hình c a d ch v đ n doanh nghi p ế
a.Khó đ t đ c tính kinh t theo quy mô cung c p d ch v ượ ế
b.Khó đ t đ c s đ ng đ u v ch t l ng d ch v ượ ượ
c.Khó đ t đ c s cân b ng gi a cung và c u d ch v ượ
d.T t c các ý trên.
u 9)- Ch n câu đúng nh t v ngun nhân c a tính không đ ng đ u v ch t l ng d ch ượ
v
a. Ch t l ng c a d ch v không đ ng đ u là do d ch v không đ c cung c p hàng lo t ượ ượ
b. Ch t l ng c a d ch v không đ ng đ u là do d ch v do con ng i cung c p ượ ườ
c. Ch t l ng c a d ch v không đ ng đ u là do d ch v tính vônh ượ
d. Ch t l ng c a d ch v không đ ng đ u là do d ch v không d tr đ c ượ ượ
u 10)- Ch n câu đúng nh t v nguyên nhân c a tính không d tr đ c c a d ch v ượ
a. Nguyên nhân c a tính kng d tr đ c c a d ch v là do d ch v có tính phi v t ượ
ch t
b. Nguyên nhân c a tính không d tr đ c c a d ch v do d ch v không đ c ượ ượ
s n xu t hàng lo t
c. Nguyên nhân c a tính không d tr đ c c a d ch v do d ch v không ph i do ượ
y móc s n xu t ra
d. Nguyên nhân c a tính không d tr đ c c a d ch v do d ch v ch đ c t o ượ ượ
ra khi khách hàng s d ng d ch v
II. LO I CÂU H I 3 ĐI M
Câu 1)- Ch n câu đúng nh t trong các câu sau đây v Marketing d ch v :
a. Đ Marketing d ch v , doanh nghi p c n ph i:
-Th ng xuyên theo dõi m c đ hài lòng c a kháchngườ
-C gi i hoá, t đ ng hoá quá trình cung c p d ch v ơ
-Áp d ng c ch s d ng lao đ ng linh ho t ơ ế
-Áp d ng chính sách giá pn bi t theo th i gian
-D báo nhu c u cnh xác
-Cung c p các ph ng ti n t ph c v ươ
-Áp d ng h th ng đăng ký ch tr c ướ
b. Đ Marketing d ch v , doanh nghi p c n ph i:
-Th ng xuyên theo dõi m c đ hài lòng c a kháchngườ
-C gi i hoá, t đ ng hoá quá trình cung c p d ch v ơ
-Chú tr ng ng tác qu n lý ch t l ng ượ
-Áp d ng c ch s d ng lao đ ng linh ho t ơ ế
-D báo nhu c u cnh xác
-Cung c p các ph ng ti n t ph c v ươ
-Áp d ng h th ng đăng ký ch tr c ướ
c. Đ Marketing d ch v doanh nghi p c n ph i:
- Th ng xun theo dõi m c đ hài lòng c a khách hàngườ
-C gi i hoá, t đ ng hoá quá trình cung c p d ch v ơ
- Chú tr ng công tác qu n lý ch t l ng ượ
- Áp d ng cnh sách gphân bi t theo th i gian
- D o nhu c u chính xác
- Áp d ng h th ng đăng ký ch tr c ướ
d. Đ Marketing d ch v doanh nghi p c n ph i:
- Th ng xuyên theoi m c đ hàing c a khách hàngườ
-C gi i hoá, t đ ng hoá quá trình cung c p d ch v ơ
- Chú tr ng công tác qu n lý ch t l ng ượ
- Áp d ng c ch s d ng lao đ ng linh ho t ơ ế
- Áp d ng chính sách giá phân bi t theo th i gian
- D báo nhu c u chính xác
- Cung c p các ph ng ti n t ph c v ươ
- Áp d ng h th ng đăng ch tr c ướ
u 2)- Ch n u đúng nh t v c ph ng pháp phân lo i d ch v trongc câu sau đây: ươ
a. Có các cách phân lo i d ch v sau đây:
-Phân lo i theo vai trò c a d ch v trong s n ph m cung c p cho khách hàng
-Phân lo i theo đ i t ng tr c ti p c a d ch v ượ ế
-Phân lo i theo m c đ h u hình c a s n ph m cung c p cho khách hàng
-Phân lo i theo m c đ s d ng lao đ ng cung c p d ch v
b. cácch phân lo i d ch v sau đây:
-Phân lo i theo vai trò c a d ch v trong s n ph m cung c p cho khách hàng
-Phân lo i theo đ i t ng tr c ti p c a d ch v ượ ế
-Phân lo i theo m c đ h u hình c a s n ph m cung c p cho khách hàng
-Phân lo i theo theo t n su t mua và s d ng
c. cácch phân lo i d ch v sau đây:
-Phân lo i theo vai trò c a d ch v trong s n ph m cung c p cho khách hàng
-Phân lo i theo m c đ h u hình c a s n ph m cung c p cho khách hàng
-Phân lo i theo m c đ s d ng lao đ ng cung c p d ch v
-Phân lo i theo theo t n su t mua và s d ng
d. cácch phân lo i d ch v sau đây:
-Phân lo i theo vai trò c a d ch v trong s n ph m cung c p cho khách hàng
-Phân lo i theo đ i t ng tr c ti p c a d ch v ượ ế
-Phân lo i theo m c đ h u hình c a s n ph m cung c p cho khách hàng
-Phân lo i theo m c đ s d ng lao đ ng cung c p d ch v
-Phân lo i theo theo t n su t mua và s d ng
u 3)- Ch n u đúng trongc câu sau đây v Marketing d ch v h n h p:
a. Marketing d ch v bao g m các thành t sau đây: giá c ; d ch v ;
phân ph i; bán hàng cá nhân; con ng i; quá trình cung c p d ch v ; các y u t v t ch t. ườ ế
b. Marketing d ch v bao g m các thành t sau đây: d ch v ; giá c ; phân ph i; bán hàng
nhân; con ng i; các y u t v t ch t.ườ ế
c. Marketing d ch v bao g m các thành t sau đây: giá c ; d ch v ; phân ph i; bán hàng
nhân; quá trình cung c p d ch v ; các y u t v t ch t. ế
d. Marketing d ch v bao g m các thành t sau đây: s n ph m; giá c ; phân ph i; bán
hàng cá nhân; con ng i; qtrình; các y u t h u hình. ườ ế
u 4)- Ch n u đúng trongc câu sau đây:
a. Nguyên nhân tc đ y s phát tri n c a d ch v t i Vi t Nam hi n nay là:
-C nh tranh ngày càng gay g t d n đ n s chuyên môn hoá trong cung c p d ch v nh m ế
làm gi m chi phí cho các doanh nghi p nói chung
-C nh tranh bu c các doanh nghi p ph i cung c p thêm d ch v cho khách hàng đ thu
t khách hàng
-Con ng i ngày càng b n r n v i ng vi c, không còn th i gian đ t ph c v . Choườ
nên bu c ph i s d ng các d ch v t các ng ty chun cung c p d ch v
- Công ngh đi n t vi n thông ngày càng phát tri n làm gi m giá thành và kích thích nhu
c u tiêung d ch v thông tin liên l c đi n t
- Chính ph Vi t Nam đang thúc đ y c c u l i n n kinh t theo h ng tăng c ng phát ơ ế ướ ườ
tri n d ch v , gi m t tr ng nông nghi p
b. Nguyên nhân tc đ y s phát tri n c a d ch v là:
-C nh tranh ngày càng gay g t d n đ n s chuyên môn hoá trong cung c p d ch v nh m ế
làm gi m chi phí
- C nh tranh bu c các doanh nghi p ph i cung c p thêm d ch v cho khách ng
- Con ng i ngày càng b n r n v i công vi c, không còn th i gian đ t ph c v . Choườ
nên bu c ph i s d ng các d ch v t các ng ty chun cung c p d ch v
- Công ngh đi n t vi n thông ngày càng phát tri n làm gi m giá thành và kích thích nhu
c u tiêung d ch v thông tin liên l c đi n t
c. Nguyên nhân tc đ y s phát tri n c a d ch v là:
-C nh tranh ngày càng gay g t d n đ n s chuyên môn hoá trong cung c p d ch v nh m ế
làm gi m chi phí
- C nh tranh bu c các doanh nghi p ph i cung c p thêm d ch v cho khách ng
- Con ng i ngày càng b n r n v i công vi c, không còn th i gian đ t ph c v . Choườ
nên bu c ph i s d ng các d ch v t các ng ty chun cung c p d ch v
- Chính ph Vi t Nam đang thúc đ y c c u l i n n kinh t theo h ng tăng c ng phát ơ ế ướ ườ
tri n d ch v , gi m t tr ng nông nghi p
d. Nguyên nhân tc đ y s phát tri n c a d ch v là: