Nghị định thư thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ
lượt xem 27
download
Nghị định thư thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hoà nhân dân Trung Hoa (1997) của Bộ Giao thông vận tải Việt Nam và Bộ Giao thông Trung Quốc
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nghị định thư thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ
- NGHN NNH THƯ C A B GIAO THÔNG V N T I VI T NAM VÀ B GIAO THÔNG TRUNG QU C TH C HI N HI P NNH V N T I Ư NG B GI A CHÍNH PH NƯ C C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM VÀ CHÍNH PH NƯ C C NG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA (1997). B Giao thông v n t i nư c C ng hoà Xã h i Ch nghĩa Vi t Nam và B Giao thông nư c C ng hoà Nhân dân Trung Hoa ký b n ngh nh thư này nh m th c hi n "Hi p nh v n t i ư ng b " ã ký ngày 22/11/1994 gi a chính ph nư c C ng hoà Xã h i Ch nghĩa Vi t Nam và Chính ph nư c C ng hoà Nhân dân Trung Hoa tri n khai vi c v n chuy n hành hoá, hành khách b ng ôtô gi a hai nư c. i u 1. Trên cơ s nh ng nguyên t c cơ b n c a hi p nh v n t i ư ng b gi a Chính ph hai nư c, nh ra nh ng quy nh c th trong b n ngh nh thư này. Khi th c hi n v n chuy n hàng hoá, hành khách gi a hai nư c ph i th c hi n ngh nh thư này. i u 2. Khi v n chuy n hàng hoá, hành khách nh kỳ, không nh kỳ gi a hai nư c, ngư i th c hi n và phương ti n v n t i ph i có gi y phép v n chuy n ôtô qu c t (sau ây g i t t là gi y phép), các gi y t v n chuy n có liên quan và ký hi u v n chuy n qu c t c trưng, do b giao thông và các cơ quan qu n lý có thNm quy n c a hai nư c c p phát. Các cơ quan qu n lý có thNm quy n c a m i bên mà b n Ngh nh thư ch nh n u không ch nh gì thêm thì chính là các ơn v sau ây: Phía Vi t Nam: S giao thông v n t i t nh Qu ng Ninh. S giao thông v n t i t nh L ng Sơn. S giao thông v n t i t nh Cao B ng. S giao thông v n t i t nh Hà Giang. S giao thông v n t i t nh Loà Cai. S giao thông v n t i t nh Lai Châu. Phía Trung Qu c: Ty giao thông khu t tr Qu ng Tây. Ty giao thông t nh Vân Nam. i u 3. Trư c m t vi c v n chuy n hành khách (bao g m c khách du l ch) và v n chuy n hàng hoá qua các c a khNu ã ư c thông qua dư i ây: Vi t Nam Trung Qu c 1. Móng Cái 1. ông Hưng 2. H u Ngh 2. H u Ngh Quan
- 3. Tà Lùng 3. Thu KhNu 4. Thanh Thu 4. Thiên B o 5. Lào Cai 5. Hà KhNu 6. Ma Lu Thàng 6. Kim Thu Hà N u c n ti n hành v n t i hành khách và hàng hóa b ng ôtô qua nh ng c p c a khNu khác trong s nh ng c p c a khNu ã ư c hai chính ph cho phép m , thì do cơ quan ch qu n v n t i ư c u quy n c a hai Bên bàn b c và báo cáo v i B giao thông và cơ quan h u quan c a mình phê chuNn, và do B giao thông hai nư c xác nh n b ng hình th c văn b n r i ư c th c hi n. i u 4. Các ư ng v n t i hành khách, hàng hoá gi a hai nư c do cơ quan qu n lý có thNm quy n c a hai bên ký k t phê chuNn, hai bên làm các th t c c n thi t, thông báo cho B giao thông c a nư c mình phê chuNn và sau khi ã thông báo xong m i th c hi n. i u 5. Nhi m v v n chuy n hành khách, hàng hoá gi a hai nư c do các doanh nghi p v n t i ư c cơ quan qu n lý có thNm quy n phê chuNn, m nhi m. Hai bên ph i thông báo cho nhau v các ơn v v n t i, s ăng ký xe và tr ng lư ng thi t k c a các xe ư c phê chuNn th c hi n v n t i qu c t gi a hai nư c Vi t Nam -Trung Qu c. i u 6. 1/ Gi y phép v n chuy n ư c chia thành ba lo i: A, B, C (M u gi y phép có ph p c kèm theo). Lo i A (màu h ng) dùng v n chuy n hành khách (bao g m khách du l ch) nh kỳ, có hi u l c 1 năm. Lo i B (màu lam nh t) dùng v n chuy n hành khách (bao g m khách du l ch) không nh kỳ và xe ch hành lý, có hi u l c là m t l n i và v . Lo i C (màu vàng nh t) dùng v n chuy n hàng hoá, có hi u l c là m t l n i và v . 2/ Hai bên căn c vào m u mã ã ư c bàn b c, chuNn b m u gi y phép v n chuy n c a m i bên. Gi y phép v n chuy n c a Vi t Nam, ti ng Vi t trên, ti ng Trung dư i. Gi y phép v n chuy n c a Trung Qu c, ti ng Trung trên, ti ng Vi t dư i. T ng năm, hai bên biên so n ch ng lo i và ký hi u c a gi y phép, do cơ quan qu n lý óng d u, các ngành th c thi c th s th c hi n vi c c p phát và ki m tra gi y phép v n chuy n. 3/ Cơ quan qu n lý óng d u trên gi y phép v n chuy n v phía Vi t Nam là B giao thông v n t i nư c CHXHCN Vi t nam và các s giao thông v n t i ư c u quy n như s Giao thông v n t i t nh Qu ng Ninh, S giao thông v n t i L ng Sơn, S giao thông v n t i Cao B ng, S giao thông v n t i Hà Giang, S Giao thông v n t i Lào cai, S Giao thông v n t i Lai Châu. Phía Trung Qu c là B giao thông nư c CHND Trung Hoa và ty giao thông khu t tr dân t c Choang Qu ng Tây, Ty giao thông t nh
- Vân Nam ư c u quy n. Các ngành th c thi c th , phía Vi t Nam là các phòng qu n lý v n t i do s giao thông v n t i Qu ng Ninh, S giao thông v n t i L ng Sơn, S giao thông v n t i Cao B ng, S giao thông v n t i Hà Giang, S giao thông v n t i Lào Cai, S giao thông v n t i Lai Châu t t i c a khNu. Phía Trung qu c là phòng qu n lý xu t nh p c nh ôtô và tr m qu n lý giao thông v n t i t t i c a khNu c a khu t tr dân t c Choang Qu ng Tây, Phòng qu n lý v n chuy n c a khNu thu c ty giao thông và Tr m qu n lý giao thông v n t i t t i c a khNu c a t nh Vân Nam. 4/ Sau khi cơ quan qu n lý c a hai bên óng d u và các ngành th c thi c th ký, óng d u xong gi y phép v n chuy n m i có hi u l c. 5/ Gi y phép v n chuy n m i năm ư c trao i hai l n. Cơ quan qu n lý v n t i có thNm quy n c a hai bên căn c vào nhu c u v n chuy n hành khách và hàng hoá, tôn tr ng nguyên t c i ng s bàn b c s lư ng trao i. Th i gian và a i m trao i c th s do Cơ quan qu n lý v n t i có thNm quy n c a hai bên bàn b c vào d p khác. 6/ i v i "gi y phép c bi t" ư c c p trong Hi p nh v n t i ư ng b gi a chính ph hai nư c, hai bên s bàn vào d p khác. i u 7. Phương ti n v n t i th c hi n v n chuy n hành khách, hàng hoá gi a hai nư c, ph i có phù hi u v n chuy n qu c t c trưng do B giao thông v n t i hai nư c thi t k . Phù hi u d c trưng c a Vi t Nam là: VMT (Vietnam Motor Transportation). Phù hi u c trưng c a Trung Qu c là: CMT (China Motor Transportation). i u 8. Hình th c, m u mã c a các gi y t v n chuy n hành khách, hàng hoá s do cơ quan qu n lý v n t i có thNm quy n c a hai bên bàn b c. i u 9. Cơ quan qu n lý v n t i t t i c a khNu c a hai bên ký k t s ch u trách nhi m ki m tra gi y phép v n chuy n, phù hi u c trưng c a xe và các gi y t v n t i liên quan khác. i u 10. Khi phương ti n giao thông c a m t Bên ký k t i vào lãnh th c a Bên ký k t kia thì ph i tôn tr ng lu t pháp và quy nh v v n t i ôtô có liên quan khác c a nư c ó, n u kích thư c ho c tr ng lư ng c a xe ch hàng ho c không ch hàng vư t quá quy nh c a nư c s t i và ch nh ng hàng hoá nguy hi m, thì ngư i th c hi n v n chuy n ph i có gi y phép c bi t mà cơ quan qu n lý c a nư c s t i c p phát. i u 11. i m d ng xe, tuy n xe, th i gian bi u ch y xe c a vi c v n chuy n hành khách có nh kỳ gi a hai nư c s do cơ quan qu n lý v n t i có thNm quy n c a hai bên ký k t bàn b c b ng văn b n, khi th y c n thi t có th g p g bàn b c gi i quy t. Cơ quan qu n lý v n t i có thNm quy n c a m t bên ký k t sau khi nh n ư c yêu c u v nh ng v n trên c a bên ký k t kia, thì ph i tr l i trong th i gian là 30 ngày. i u 12. Vé v n chuy n hành khách nh kỳ c a hai bên ư c quy nh như sau:
- 1/ V n chuy n hành khách nh kỳ th c hi n ch vé th ng nh t, m u vé s do cơ quan qu n lý v n t i có thNm quy n c a hai bên bàn b c. M u vé bao g m hai th ti ng c a hai nư c. M i bên t in m u vé. 2/ Do lý do riêng, hành khách không th i úng th i gian ư c thì ph i tr vé trư c khi xe ch y 2 ti ng nhưng b thu phí tr vé là 10 % giá vé, n u dư i 2 ti ng thì vé này s h t h n. 3/ Do au m, có gi y ch ng nh n c a b nh vi n, không th i xe ư c hành khách ph i tr l i vé trư c khi xe ch y 1 ti ng nhưng v n b thu phí tr vé là 10 % giá vé ho c có th i sang chuy n xe khác cùng tuy n trong vòng 3 ngày. N u gi a ư ng hành khách không i ti p n a thì ư c tr l i ti n vé quãng ư ng không i ti p nhưng v n b thu phí tr vé là 10 % giá vé c a quãng ư ng chưa i. 4/ i v i vi c tr em ư c mi n vé ho c mua n a vé s căn c vào quy nh h u quan c a t ng bên ký k t. 5/ Th i h n c a vé tính t ngày lên xe t i ngày k t thúc hành trình, nhưng n u chuy n xe này phát sinh nh ng tình hu ng c bi t như có s c , sau khi thông qua ki m ch ng, hành khách có th mi m phí chuy n sang xe khác; N u hành khách yêu c u tr vé thì có th ư c gi i quy t và không thu phí tr vé. i u 13. Nh ng hành khách i tuy n xe v n t i gi a hai nư c ch p hành m t s yêu c u sau: 1/ Ph i có vé còn th i h n theo m u quy nh th ng nh t gi a hai nư c và có gi y t xu t nh p c nh c n thi t do Chính ph hai nư c ch p nh n. 2/ Nh ng hành khách th n kinh không n nh ho c m c b nh truy n nhi m mà không có ngư i i kèm ho c có ngư i i kèm nhưng v n e do s an toàn và lây b nh n các hành khách khác thì không ư c i xe. i u 14. Vi c v n chuy n hành lý, hàng hoá (sau ây g i t t là hàng hoá) c a hành khách gi a hai nư c ư c quy nh như sau: 1/ Hành khách ư c mi n phí hành lý xách tay 10 Kg. 2/ Hàng hoá c a hành khách vư t quá tr ng lư ng mi n phí xách tay thì ph i g i hàng. Hàng hoá g i ph i óng gói cNn th n, bu c ch t, thu n ti n cho vi c b c d . Giá vé g i hàng s bàn vào d p khác. 3/ C m g i và xách tay nh ng hàng hoá nguy hi m, d n , d cháy có kh năng làm t n h i, gây ô nhi m và c n tr s an toàn c a các hành khách khác. 4/ C m g i và xách tay nh ng hàng hoá mà Chính ph hai nư c ã c m xu t nh p c nh và v n chuy n. 5/ i v i nh ng hàng hoá có nghi v n, nhân viên t i các b n xe có th yêu c u hành khách có hàng khai báo ki m tra.
- i u 15. Ch hàng có th ký h p ng v n chuy n v i các doanh nghi p v n t i mà hai bên ký k t cho phép tham gia v n chuy n qu c t . i u 16. 1/ Hai bên ký k t cung c p d ch v c n thi t cho lái xe và nhân viên, hành khách, phương ti n giao thông khi ang th c hi n nhi m v v n chuy n gi a hai nư c. Phí d ch v s theo quy nh c a t ng nư c. 2/ Phương ti n v n t i hành khách và hàng hoá c a b t kỳ bên ký k t nào khi x y ra s c giao thông trên lãnh th nư c ký k t kia thì ph i gi i quy t theo quy nh h u quan c a nư c s t i, ng th i nhanh chóng thông báo cho i phương bi t. Bên có s c x y ra ph i có s giúp c n thi t cho lái xe, nhân viên và hành khách. i u 17. Giá vé, lo i ti n s d ng phương th c thanh toán và chi tr ... c a vi c v n t i hành khách, hàng hoá b ng ôtô gi a hai nư c s do cơ quan qu n lý v n t i có thNm quy n c a hai bên ký k t g p g , bàn b c. Sau khi báo cáo cho cơ quan ch qu n c a nhà nư c phê chuNn và thông báo cho nhau xong m i th c hi n. i u 18. Nh ng v n liên quan n vi c v n chuy n hành khách, hàng hoá b ng ôtô gi a hai nư c mà ngh nh thư này không c p t i s ư c gi i quy t theo quy nh h u quan c a m i bên ký k t và theo Hi p nh V n t i ư ng b gi a Chính ph Vi t Nam và Trung Qu c. Th i h n c a ngh nh thư này có cùng th i h n v i Hi p nh v n t i ư ng b gi a Chính ph Vi t Nam và Trung Qu c. Ngh nh thư này ký t i Hà N i - Vi t Nam ngày 03 tháng 6 năm 1997 làm thành hai b n b ng ti ng Vi t và ti ng Trung, hai b n u có giá tr như nhau. Ngh nh thư có hi u l c k t ngày ký. I DI N B GIAO THÔNG V N I DI N B GIAO THÔNG V N T I T I NƯ C CHXH CH NGHĨA VI T NƯ C CH NHÂN DÂN TRUNG HOA NAM
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
LUẬT KÝ KẾT,GIA NHẬP VÀ THỰC HIỆN ĐIỀU ƯỚC QUỐC TẾ SỐ 41/2005/QH11 NGÀY 14 THÁNG 6 NĂM 2005
53 p | 1145 | 174
-
Quyết định số 47/2007/QĐ-TTg ngày 6/4/2007 về việc phê duyệt kế hoạch tổ chức thực hiện nghị định thư KYOTO thuộc công ước khung của Liên Hiệp Quốc về biến đổi khí hậu giai đoạn 2007-2010
3 p | 469 | 103
-
Nghị định 99/2004/NĐ-CP của Chính phủ
24 p | 127 | 24
-
Quyết định số 178/2007/QĐ-TTg
2 p | 115 | 10
-
Thông Tư Số: 18/2010/TT-BGTVT
21 p | 165 | 9
-
Thông tư số 10/2006/TT-BGTVT
5 p | 124 | 8
-
Quyết định 78/2006/QĐ-BTC của Bộ Tài chính
0 p | 80 | 7
-
Nghị định số 99/2004/NĐ-CP
34 p | 108 | 6
-
Thông tư số: 88/2014/TT-BGTVT
28 p | 99 | 4
-
Thông tư số 24/2011/TT-BGTVT
6 p | 101 | 4
-
Quyết định của Chủ tịch Nước số 62 QĐ/CTN ngày 4 tháng 6 năm 1999 về việc phê chuẩn hiệp định khung Asean về tạo điều kiện thuận lợi cho hàng hoá quá cảnh
13 p | 33 | 3
-
Quyết định số 1972/2021/QĐ-BCT
6 p | 28 | 3
-
Nghị quyết 162/NQ-CP năm 2021
2 p | 20 | 3
-
Quyết định 1625/QĐ-TTg năm 2013
2 p | 72 | 2
-
Quyết định số 287/2019/QĐ-BNV
8 p | 16 | 2
-
Quyết định số 456/2019/QĐ-BCT
17 p | 23 | 2
-
Nghị quyết 149/NQ-CP năm 2021
1 p | 9 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn