intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nghị quyết số 06/2017/NQ-­HĐND Tỉnh Đắk Nông

Chia sẻ: 123458 123458 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:28

57
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nghị quyết số 06/2017/NQ-­HĐND thông qua điều chỉnh quy hoạch ba loại rừng tỉnh Đắk Nông. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nghị quyết số 06/2017/NQ-­HĐND Tỉnh Đắk Nông

  1. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐẮK NÔNG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 06/2017/NQ­HĐND Đắk Nông, ngày 26 tháng 7 năm 2017   NGHỊ QUYẾT THÔNG QUA ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH BA LOẠI RỪNG TỈNH ĐẮK NÔNG HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG  KHÓA III, KỲ HỌP THỨ 4 Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng ngày 03 tháng 12 năm 2004; Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ­CP ngày 03 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về hướng dẫn  thi hành luật Bảo vệ và Phát triển rừng; Căn cứ Nghị quyết số 134/2016/NQ­QH13 ngày 09 tháng 4 năm 2016 của Quốc hội về điều  chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 ­ 2020)  cấp quốc gia; Sau khi xem xét Tờ trình số 3252/TTr­UBND ngày 26 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh   về việc đề nghị thông qua Nghị quyết điều chỉnh quy hoạch ba loại rừng tỉnh Đắk Nông; Báo  cáo thẩm tra của Ban Kinh tế ­ Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại  biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp. QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Thông qua điều chỉnh quy hoạch ba loại rừng tỉnh Đắk Nông gồm những nội dung  sau: 1. Hiện trạng rừng và đất lâm nghiệp trước khi rà soát, điều chỉnh theo Quyết định số 67/QĐ­ UBND ngày 14 tháng 01 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông Tổng diện tích đất quy hoạch cho lâm nghiệp trước điều chỉnh là 322.981,4 ha, trong đó: diện  tích quy hoạch rừng đặc dụng 38.185,4 ha; diện tích quy hoạch rừng phòng hộ 50.034,1 ha; diện  tích quy hoạch rừng sản xuất 234.761,9 ha, cụ thể: Đơn vị: ha Loại đất, loại rừng Cộng Đặc dụng Phòng hộ Sản xuất 1. Đất có rừng 234.165,1 33.689,3 39.654,1 160.821,8
  2. 1. Rừng tự nhiên 219.448,3 33.546,6 38.461,9 147.439,8 2. Rừng trồng 14.716,8 142,7 1.192,1 13.382,1 II. Đất chưa có rừng 88.816,3 4.496,2 10.380,0 73.940,1 Tổng cộng (l+ll) 322.981,4 38.185,4 50.034,1 234.761,9 2. Hiện trạng rừng và đất lâm nghiệp sau khi rà soát, điều chỉnh 2.1. Quy mô đất lâm nghiệp và  chức năng ba loại rừng Tổng diện tích đất quy hoạch cho lâm nghiệp sau điều chỉnh là 296.439,48 ha, trong đó: diện tích  quy hoạch rừng đặc dụng 41.018,45 ha, chiếm 13,84%; diện tích quy hoạch rừng phòng hộ  62.141,20 ha, chiếm 20,96 %; diện tích quy hoạch rừng sản xuất 193.279,83 ha, chiếm 65,20%,  cụ thể: Đơn vị: ha Loại đất, loại rừng Cộng Phòng hộ Đặc dụng Sản xuất I. Đất có rừng 231.165,93 50.805,44 36.543,21 143.817,28 1. Rừng tự nhiên 219.890,95 49.580,37 36.405,77 133.904,81 2. Rừng trồng 11.274,98 1.225,07 137,44 9.912,47 II. Đất chua có rừng 65.273,55 11.335,76 4.475,24 49.462,55 Tổng cộng (l+ll) 296.439,48 62.141,20 41.018,45 193.279,83 2.2. Quy mô đất lâm nghiệp và chức năng ba loại rừng phân theo đơn vị hành chính cấp huyện. Đơn vị: Ha Stt Huyện/thị xã Cộng Phòng hộ Đặc dụng Sản xuất 1 Đắk Glong 102.351,25 16.943,18 23.784,76 61.623,31 2 Đắk Mil 20.558,05 2.489,35   18.068,70 3 Đắk R'Lấp 13.779,69 12.824,13   955,56 4 Đắk Song 25.777,74 2.914,01 3.577,66 19.286,07 5 Cư Jút 37.081,84 1.431,97 2.980,95 32.668,92 6 Krông Nô 32.050,59 9.391,99 10.675,08 11.983,52 7 Tuy Đức 61.064,55 13.005,11   48.059,44 8 TX. Gia Nghĩa 3.775,77 3.141,46   634,31   Tổng cộng 296.439,48 62.141,20 41.018,45 193.279,83 3. So sánh kết quả rà soát, điều chỉnh quy hoạch ba loại rừng trước và sau khi điều chỉnh Quy mô đất quy hoạch cho lâm nghiệp: Tổng diện tích đất lâm nghiệp giảm 26.541,92 ha trong  đó: đất có rừng giảm 2.999,17 ha và đất chưa có rừng giảm 23.542,75 ha, cụ thể:
  3. Đơn vị: ha Diện tích trước  Diện tích sau  Chênh lệch Tăng  Loại đất, loại rừng điều chỉnh điều chỈnh (+), giảm (­) 1. Đất có rừng 234.165,10 231.165,93 ­2.999,17 1. Rừng tự nhiên 219.448,30 219.890,95 +442,65 2. Rừng trồng 14.716,80 11.274,98 ­3.441,82 II. Đất chưa có rừng 88.816,30 65.273,55 ­23.542,75 Tổng cộng 322.981,40 296.439,48 ­26.541,92 Về chức năng 3 loại rừng: Diện tích đất quy hoạch rừng đặc dụng tăng 2.833,05 ha; diện tích  đất quy hoạch rừng phòng hộ tăng 12.107,10 ha; diện tích đất quy hoạch rừng sản xuất giảm  41.482,07 ha, cụ thể: Đơn vị: ha Diện tích trước  Diện tích sau  Chênh lệch Tăng  Stt Chức năng điều chỉnh điều chỉnh (+) giảm (­) 1 Đặc dụng 38.185,40 41.018,45 +2.833,05 2 Phòng hộ 50.034,10 62.141,20 +12.107,10 3 Sản xuất 234.761,90 193.279,83 ­41.482,07   Tổng cộng 322.981,40 296.439,48 ­26.541,92 (Chi tiết theo tiểu khu và đơn vị hành chính tại biểu kèm theo) Điều 2. Tổ chức thực hiện 1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này và định kỳ  hàng năm báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh về kết quả thực hiện. 2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại  biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa III, Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 21 tháng  7 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày 07 tháng 8 năm 2017./.   CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ UBTV Quốc hội; Chính phủ; ­ Ban Chỉ đạo Tây nguyên; ­ Bộ Nông nghiệp và PTNT; ­ Ban Công tác đại biểu; ­ Cục Kiểm tra VBQPPL ­ Bộ Tư pháp; ­ Thường trực Tỉnh ủy, HĐND tỉnh; Lê Diễn ­ UBND tỉnh, UBMTTQ VN tỉnh;
  4. ­ Đoàn ĐBQH tỉnh; ­ Các Ban HĐND tỉnh; ­ Các đại biểu HĐND tỉnh; ­ Các Ban đảng của Tỉnh ủy, Trường Chính trị tỉnh; ­ VP: Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh; ­ Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; ­ HĐND, UBND các huyện và thị xã; ­ Báo Đắk Nông, Đài PT­TH, Công báo tỉnh; ­ Cổng TTĐT tỉnh, Trung tâm lưu trữ tỉnh; ­ Lưu: VT, TH, TT­DN, HC­TC­QT, HSKH (hòa).   BIỂU THỐNG KÊ DIỆN TÍCH ĐẤT LÂM NGHIỆP THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH VÀ THEO QUY HOẠCH 3  LOẠI RỪNG TỈNH ĐẮK NÔNG (Kèm theo Nghị quyết số 06/2017/NQ­HĐND ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân   tỉnh Đắk Nông) ĐVT: Ha Phòng  hộPhòn Tiể Phòng hộ g  Sản xuất Huyện/T Xã/Phường/T Diện tích  u  hộĐặc  hị xã hị trấn QHLN khu dụng Cộng RXY XY I. Đắk  102.351,2 16.943,1 12.546,1 23.784,7     4.397,05 61.623,31 Glong 5 8 3 6 Đắk  168 Xã Đắk Ha 63,54         63,54 Glong 6 Đắk  169 Xã Đắk Ha 480,79         480,79 Glong 7 Đắk  170 Xã Đắk Ha 2,82         2,82 Glong 3 Đắk  170 Xã Đắk Ha 350,35 222,95   222,95   127,4 Glong 4 Đắk  171 Xã Đắk Ha 1.089,63 1.089,63 107,54 982,09     Glong 2 Đắk  171 Xã Đắk Ha 853,86 620,15   620,15   233,71 Glong 6 Đắk  171 Xã Đắk Ha 823,32 729,26 125,96 603,3   94,06 Glong 7 Đắk  172 Xã Đắk Ha 369,45         369,45 Glong 7 Đắk  Xã Đắk Ha 172 694,21         694,21
  5. Glong 8 Đắk  173 Xã Đắk Ha 13,24         13,24 Glong 1 Đắk  173 Xã Đắk Ha 842,88 325,57   325,57   517,31 Glong 3 Đắk  173 Xã Đắk Ha 817,75 817,75 187,5 630,25     Glong 4 Đắk  173 Xã Đắk Ha 481,89         481,89 Glong 5 Đắk  174 Xã Đắk Ha 199         199 Glong 3 Đắk  175 Xã Đắk Ha 246,01         246,01 Glong 0 Đắk  175 Xã Đắk Plao 984,28         984,28 Glong 1 Đắk  175 Xã Đắk Plao 1.295,57         1.295,57 Glong 3 Đắk  175 Xã Đắk Plao 836,06         836,06 Glong 4 Đắk  176 Xã Đắk Plao 986,54         986,54 Glong 0 Đắk  176 Xã Đắk Plao 904,06         904,06 Glong 1 Đắk  176 Xã Đắk Plao 792,14         792,14 Glong 6 Đắk  176 Xã Đắk Plao 527,03         527,03 Glong 9 Đắk  177 Xã Đắk Plao 1.031,93         1.031,93 Glong 5 Đắk  177 Xã Đắk Plao 1.056,78         1.056,78 Glong 8 Đắk  177 Xã Đắk Plao 845,68         845,68 Glong 9 Đắk  Xã Đắk  169 144,03         144,03 Glong R'Măng 2 Đắk  Xã Đắk  169 468,5         468,5 Glong R'Măng 4 Đắk  Xã Đắk  170 1.062,36         1.062,36 Glong R'Măng a1 Đắk  Xã Đắk  171 797,31         797,31
  6. Glong R'Măng 1 Đắk  Xã Đắk  171 455,64         455,64 Glong R'Măng 3 Đắk  Xã Đắk  171 651,65         651,65 Glong R'Măng 8 Đắk  Xã Đắk  171 72,14         72,14 Glong R'Măng 9 Đắk  Xã Đắk  172 1.231,28         1.231,28 Glong R'Măng 0 Đắk  Xã Đắk  172 1.200,74 1.200,23   1.200,23   0,51 Glong R'Măng 1 Đắk  Xã Đắk  172 389,65         389,65 Glong R'Măng 9 Đắk  Xã Đắk  173 727,17         727,17 Glong R'Măng 0 Đắk  Xã Đắk  173 356,81         356,81 Glong R'Măng 6 Đắk  Xã Đắk  173 651,07         651,07 Glong R'Măng 7 Đắk  Xã Đắk  173 1.111,40 713,57 713,57     397,83 Glong R'Măng 8 Đắk  Xã Đắk  173 946,88         946,88 Glong R'Măng 9 Đắk  Xã Đắk  174 1.189,85         1.189,85 Glong R'Măng 7 Đắk  Xã Đắk  174 944,51         944,51 Glong R'Măng 8 Đắk  Xã Đắk  174 1.138,39 1.138,39 728,49 409,9     Glong R'Măng 9 Đắk  Xã Đắk  175 1.001,71 648,13 273,86 374,27   353,58 Glong R'Măng 2 Đắk  Xã Đắk  175 946,65 946,65 946,65       Glong R'Măng 8 Đắk  Xã Đắk  175 913,91         913,91 Glong R'Măng 9 Đắk  Xã Đắk  176 829,13 234,12 234,12     595,01 Glong R'Măng 8 Đắk  175 Xã Đắk Som 974,88       974,88   Glong 7 Đắk  Xã Đắk Som 176 877,89       877,89  
  7. Glong 7 Đắk  177 Xã Đắk Som 1.052,55       1.031,03 21,52 Glong 2 Đắk  177 Xã Đắk Som 925,9       925,9   Glong 3 Đắk  177 Xã Đắk Som 513,11         513,11 Glong 4 Đắk  178 Xã Đắk Som 904,13         904,13 Glong 0 Đắk  178 Xã Đắk Som 956,23       956,23   Glong 1 Đắk  178 Xã Đắk Som 212,01         212,01 Glong 2 Đắk  178 Xã Đắk Som 1.037,41       1.036,57 0,84 Glong 7 Đắk  178 Xã Đắk Som 614,24         614,24 Glong 8 Đắk  178 Xã Đắk Som 675,21  542,79 427,71 115,08   132,42 Glong 9 Đắk  179 Xã Đắk Som 831,36       831,36   Glong 2 Đắk  179 Xã Đắk Som 795,93       795,93   Glong 3 Đắk  179 Xã Đắk Som 368,76       279,62 89,14 Glong 4 Đắk  179 Xã Đắk Som 984,02       919,48 64,54 Glong 5 Đắk  180 Xã Đắk Som 301,24         301,24 Glong 0 Đắk  180 Xã Đắk Som 980,9       974,91 5,99 Glong 1 Đắk  180 Xã Đắk Som 1.040,41       136,05 904,36 Glong 2 Đắk  180 Xã Đắk Som 612,78       612,78   Glong 3 Đắk  180 Xã Đắk Som 915,9       915,9   Glong 4 Đắk  180 Xã Đắk Som 615,51       570,38 45,13 Glong 5 Đắk  Xã Đắk Som 180 781,84       602,35 179,49
  8. Glong 6 Đắk  180 Xã Đắk Som 1.001,53       1.001,53   Glong 7 Đắk  180 Xã Đắk Som 980,25       979,51 0,74 Glong 8 Đắk  180 Xã Đắk Som 1.040,83       969,06 71,77 Glong 9 Đắk  181 Xã Đắk Som 793,77       793,77   Glong 0 Đắk  181 Xã Đắk Som 1.180,26       1.180,26   Glong 1 Đắk  181 Xã Đắk Som 1.105,32       1.105,32   Glong 2 Đắk  181 Xã Đắk Som 1.304,04       1.211,93 92,11 Glong 3 Đắk  181 Xã Đắk Som 1.114,04       1.114,04   Glong 4 Đắk  163 Xã Quảng Hoà 907,02         907,02 Glong 7 Đắk  165 Xã Quảng Hoà 188,45         188,45 Glong 0 Đắk  165 Xã Quảng Hoà 1.084,17         1.084,17 Glong 1 Đắk  165 Xã Quảng Hoà 1,04         1,04 Glong 2 Đắk  166 Xã Quảng Hoà 1.236,45         1.236,45 Glong 0 Đắk  167 Xã Quảng Hoà 1.035,22         1.035,22 Glong 3 Đắk  176 Xã Quảng Khê 187,7         187,7 Glong 9 Đắk  177 Xã Quảng Khê 778,83         778,83 Glong 0 Đắk  178 Xã Quảng Khê 24,02         24,02 Glong 3 Đắk  178 Xã Quảng Khê 273,2 113,62 113,62     159,58 Glong 4 Đắk  178 Xã Quảng Khê 88,84         88,84 Glong 6 Đắk  Xã Quảng Khê 179 525,42 352,5 226,78 125,72   172,92
  9. Glong 0 Đắk  179 Xã Quảng Khê 542,63         542,63 Glong 1 Đắk  179 Xã Quảng Khê 102,68         102,68 Glong 6 Đắk  179 Xã Quảng Khê 771,66 192,26 192,26     579,4 Glong 7 Đắk  179 Xã Quảng Khê 114,27 78,13 78,13     36,14 Glong 8 Đắk  179 Xã Quảng Khê 591,56 40,86 40,86     550,71 Glong 9 Đắk  160 Xã Quảng Sơn 1.072,73       1.072,73   Glong 9 Đắk  161 Xã Quảng Sơn 1.000,77 582,3   582,3   418,47 Glong 0 Đắk  161 Xã Quảng Sơn 770,88         770,88 Glong 1 Đắk  161 Xã Quảng Sơn 1.086,95 1.086,95   1.086,95     Glong 2 Đắk  161 Xã Quảng Sơn 856,99       856,99   Glong 8 Đắk  161 Xã Quảng Sơn 837,12         837,12 Glong 9 Đắk  162 Xã Quảng Sơn 901,25         901,25 Glong 0 Đắk  162 Xã Quảng Sơn 928,24 928,24   928,24     Glong 1 Đắk  162 Xã Quảng Sơn 465,99 358,79   358,79   107,2 Glong 6 Đắk  162 Xã Quảng Sơn 1.060,65         1.060,65 Glong 7 Đắk  162 Xã Quảng Sơn 1.060,37       1.058,36 2,01 Glong 8 Đắk  162 Xã Quảng Sơn 861,45 861,45   861,45     Glong 9 Đắk  163 Xã Quảng Sơn 716,28         716,28 Glong 0 Đắk  163 Xã Quảng Sơn 855,92         855,92 Glong 1 Đắk  Xã Quảng Sơn 163 805,5         805,5
  10. Glong 2 Đắk  163 Xã Quảng Sơn 1.221,81 137,11   137,11   1.084,70 Glong 3 Đắk  163 Xã Quảng Sơn 170,59         170,59 Glong 7 Đắk  164 Xã Quảng Sơn 927,28 117,12   117,12   810,16 Glong 3 Đắk  164 Xã Quảng Sơn 881,21         881,21 Glong 4 Đắk  164 Xã Quảng Sơn 633,81         633,81 Glong 5 Đắk  164 Xã Quảng Sơn 34,19         34,19 Glong 6 Đắk  164 Xã Quảng Sơn 27,02         27,02 Glong 7 Đắk  164 Xã Quảng Sơn 276,82         276,82 Glong 8 Đắk  164 Xã Quảng Sơn 1.077,64         1.077,64 Glong 9 Đắk  165 Xã Quảng Sơn 902,38         902,38 Glong 0 Đắk  165 Xã Quảng Sơn 853,47 511,08   511,08   342,39 Glong 7 Đắk  165 Xã Quảng Sơn 582,53         582,53 Glong 8 Đắk  165 Xã Quảng Sơn 65,95         65,95 Glong 9 Đắk  166 Xã Quảng Sơn 913         913 Glong 1 Đắk  166 Xã Quảng Sơn 895,27         895,27 Glong 7 Đắk  166 Xã Quảng Sơn 1.401,23         1.401,23 Glong 8 Đắk  166 Xã Quảng Sơn 27,01         27,01 Glong 9 Đắk  167 Xã Quảng Sơn 532,2         532,2 Glong 0 Đắk  167 Xã Quảng Sơn 986,65         986,65 Glong 1 Đắk  Xã Quảng Sơn 167 914,31         914,31
  11. Glong 4 Đắk  167 Xã Quảng Sơn 95,69         95,69 Glong 5 Đắk  167 Xã Quảng Sơn 410,08         410,08 Glong 9 Đắk  168 Xã Quảng Sơn 1.384,43         1.384,43 Glong 0 Đắk  168 Xã Quảng Sơn 687,46         687,46 Glong 1 Đắk  168 Xã Quảng Sơn 377,51 368,82   368,82   8,69 Glong 5 Đắk  169 Xã Quảng Sơn 422,64         422,64 Glong 2 Đắk  169 Xã Quảng Sơn 924,05 924,05   924,05     Glong 3 Đắk  169 Xã Quảng Sơn 547,48         547,48 Glong 4 Đắk  169 Xã Quảng Sơn 947,48         947,48 Glong 5 Đắk  169 Xã Quảng Sơn 1.123,26         1.123,26 Glong 6 Đắk  170 Xã Quảng Sơn 1.060,71 1.060,71   1.060,71     Glong 0 II. Đắk      20.558,05 2.489,35 0,00 2.489,35 0,00 18.068,70 Mil Thị trấn Đắk  107 Đắk Mil 1,44         1,44 Mil 8 104 Đắk Mil Xã Đắk Gằn 1,79         1,79 9 105 Đắk Mil Xã Đắk Gằn 1,99         1,99 4 102 Đắk Mil Xã Đắk Lao 782,98 537,91   537,91   245,07 7 102 Đắk Mil Xã Đắk Lao 1.172,68         1.172,68 8 102 Đắk Mil Xã Đắk Lao 806,19         806,19 9 103 Đắk Mil Xã Đắk Lao 979,28 355,02   355,02   624,26 0 Đắk Mil Xã Đắk Lao 103 907,13         907,13
  12. 1 103 Đắk Mil Xã Đắk Lao 751,86         751,86 2 103 Đắk Mil Xã Đắk Lao 1.015,88         1.015,88 3 103 Đắk Mil Xã Đắk Lao 856,16         856,16 4 103 Đắk Mil Xã Đắk Lao 849,23         849,23 5 103 Đắk Mil Xã Đắk Lao 809,65         809,65 6 103 Đắk Mil Xã Đắk Lao 887,18         887,18 9 104 Đắk Mil Xã Đắk Lao 884,08         884,08 0 104 Đắk Mil Xã Đắk Lao 1.122,02         1.122,02 1 104 Đắk Mil Xã Đắk Lao 953,88 752,84   752,84   201,04 3 104 Đắk Mil Xã Đắk Lao 1.085,53         1.085,53 4 104 Đắk Mil Xã Đắk Lao 1.185,99 17,94   17,94   1.168,05 7 105 Đắk Mil Xã Đắk Lao 1.484,19         1.484,19 0 105 Đắk Mil Xã Đắk Lao 349,98         349,98 8 105 Đắk Mil Xã Đắk Lao 1.135,54         1.135,54 9 106 Đắk Mil Xã Đắk Lao 795,57 793,73   793,73   1,84 0 106 Đắk Mil Xã Đắk Lao 1.008,49         1.008,49 1 106 Đắk Mil Xã Đắk Lao 503,34         503,34 6 107 Đắk Mil Xã Đắk Lao 40,31 31,91   31,91   8,4 1 107 Đắk Mil Xã Đắk Lao 98,46         98,46 2 Đắk Mil Xã Đắk R’La 103 46,27         46,27
  13. 7 106 Đắk Mil Xã Đức Mạnh 35,49         35,49 7 108 Đắk Mil Xã Thuận An 268         2,68 3 109 Đắk Mil Xã Thuận An 2,79         2,79 0 III. Đắk  12.824,1     13.779,69 7.458,75 5.365,38 ­ 955,56 R’Lấp 3 Đắk  Thị trấn Kiến  154 13,67         13,67 R'Lap Đ ức 6 Đắk  160 Xã Đắk Sin 841,25 796,41 374,35 422,06   44,84 R’Lấp 0 Đắk  160 Xã Đắk Sin 780,41 768,38 674,77 93,61   12,03 R’Lấp 1 Đắk  160 Xã Đắk Sin 578,91 578,91 334,27 244,64     R’Lấp 3 Đắk  160 Xã Đắk Sin 660,6 660,6 456,4 204,2     R’Lấp 4 Đắk  154 Xã Đăk Wer 0,9 0,9   0,9     R’Lấp 3 Đắk  154 Xã Đắk Wer 5,27 5,27   5,27     R’Lấp 9 Đắk  158 Xã Đạo Nghĩa 137,12 0,19 0,19     136,93 R’Lấp 8 Đắk  159 Xã Đạo Nghĩa 7,77         7,77 R’Lấp 1 Đắk  159 Xã Đạo Nghĩa 975,06 964,18 964,18     10,88 R’Lấp 4 Đắk  159 Xã Đạo Nghĩa 1.231,12 1.199,10 589,12 609,98   32,02 R’Lấp 9 Đắk  159 Xã Hưng Bình 2,51         2,51 R’Lấp 5 Đắk  159 Xã Hưng Bình 2,7         2,7 R’Lấp 7 Đắk  160 Xã Hưng Bình 1.198,10 1.198,10 479,87 718,23     R’Lấp 2 Đắk  160 Xã Hưng Bình 1.014,45 1.014,45 263,38 751,07     R’Lấp 5 Đắk  Xã Hưng Bình 160 996,1 996,1 690,55 305,55    
  14. R’Lấp 6 Đắk  160 Xã Hưng Bình 1.357,30 1.357,30 817,01 540,29     R’Lấp 7 Đắk  160 Xã Hưng Bình 1.153,00 1.153,00 1.056,19 96,81     R’Lấp 8 Đắk  Xã Kiến  155 5,1         5,1 R’Lấp Thành 0 Đắk  Xã Kiến  155 80,43         80,43 R’Lấp Thành 3 Đắk  Xã Nghĩa  157 3,3           R’Lấp Thắng 1 Đắk  157 Xã Nhân Đạo 430,35         430,35 R’Lấp 7 Đắk  158 Xã Nhân Đạo 936,24 845,25   845,25   90,99 R’Lấp 6 Đắk  158 Xã Nhân Đạo 1.271,77 1.261,15 758,47 502,68   10,62 R’Lấp 7 Đắk  155 Xã Nhân Cơ 24,84 24,84   24,84     R’Lấp 5 Đắk  156 Xã Nhân Cơ 17,79         17,79 R’Lấp 2 Đắk  157 Xã Nhân Cơ 53,63         53,63 R’Lấp 0 IV. Đắk      25.777,74 2.914,01 10,83 2.903,18 3.577,66 19.286,07 Song Thị trấn Đức  161 Đắk Song 3,9          3,9 An 4 Thị trấn Đức  161 Đắk Song 3,54         3,54 An 5 Thị trấn Đức  162 Đắk Song 0,65         0,65 An 4 109 Đắk Song Xã Đắk Hòa 90,63         90,63 7 109 Đắk Song Xã Đắk Hòa 468,11         468,11 8 110 Đắk Song Xã Đắk Hòa 7,08         7,08 2 110 Đắk Song Xã Đắk Hòa 4,73         4,73 3 Đắk Song Xã Đắk Hòa 110 837,09         837,09
  15. 7 111 Đắk Song Xã Đắk Hòa 737,68         737,68 2 112 Đắk Song Xã Đắk Hòa 851,62       851,62   3 113 Đắk Song Xã Đắk Hòa 825,75         825,75 1 113 Đắk Song Xã Đắk Hòa 1.285,75       277,34 1.008,41 2 113 Đắk Song Xã Đắk Hòa 1.046,23       1.046,23   3 109 Đắk Song Xã Đắk Môi 24,92         24,92 4 109 Đắk Song Xã Đắk Môi 122,68         122,68 7 109 Đắk Song Xã Đắk Môi 401,68         401,68 8 110 Đắk Song Xã Đắk Môi 1.006,93         1.006,93 4 111 Đắk Song Xã Đắk Môi 821,78       821,78   0 111 Đắk Song Xã Đắk Môi 877,71         877,71 1 111 Đắk Song Xã Đắk Môi 580,69       580,69   7 Xã Đắk  161 Đắk Song 23,8         23,8 N'Dung 4 Xã Nâm  161 Đắk Song 7,41         7,41 N'Jang 4 Xã Nâm  161 Đắk Song 122,57 105,74   105,74   16,83 N'Jang 5 Xã Nâm  161 Đắk Song 1.235,96         1.235,96 N'Jang 6 Xã Nâm  161 Đắk Song 1.291,08         1.291,08 N'Jang 7 Xã Nâm  162 Đắk Song 21,98 0,38   0,38   21,6 N'Jang 2 Xã Nâm  162 Đắk Song 198,61 63,62   63,62   134,99 N'Jang 4 Đắk Song Xã Nâm  162 943,65         943,65
  16. N'Jang 5 Xã Nâm  163 Đắk Song 940,9         940,9 N'Jang 5 Xã Nâm  163 Đắk Song 805,64 646,81   646,81   158,83 N'Jang 6 Xã Nâm  164 Đắk Song 30,29 30,29   30,29     N'Jang 1 Xã Nâm  164 Đắk Song 1.137,11         1.137,11 N'Jang 2 Xã Nâm  165 Đắk Song 336,54         336,54 N'Jang 3 Xã Nâm  165 Đắk Song 31,98 31,98 3,01 28,97     N'Jang 5 Xã Nâm  165 Đắk Song 1.083,31         1.083,31 N'Jang 6 Xã Nâm  166 Đắk Song 54,88 7,82 7,82     47,06 N'Jang 4 Xã Nâm  166 Đắk Song 1.286,96         1.286,96 N'Jang 6 110 Đắk Song Xã Nam Bình 1,5         1,5 6 111 Đắk Song Xã Nam Bình 264,84         264,84 9 112 Đắk Song Xã Nam Bình 757,19         757,19 2 113 Đắk Song Xã Nam Bình 418,28         418,28 0 111 Đắk Song Xã Thuận Hà 150,84 148,28   148,28    2,56 6 112 Đắk Song Xã Thuận Hà 324,82 136,69   136,69   188,13 4 112 Đắk Song Xã Thuận Hà 2,93         2,93 8 Xã Thuận  109 Đắk Song 453,1 453,1   453,1     Hạnh 9 Xã Thuận  110 Đắk Song 7         7 Hạnh 1 Xã Thuận  110 Đắk Song 354,2 354,2   354,2     Hạnh 8 Đắk Song Xã Thuận  111 114,97 114,97   114,97    
  17. Hạnh 6 Xã Trường  166 Đắk Song 3,8 2,84   2,84   0,96 Xuân 5 Xã Trường  167 Đắk Song 172,94         172,94 Xuân 6 Xã Trường  167 Đắk Song 29,18         29,18 Xuân 7 Xã Trường  167 Đắk Song 318,57         318,57 Xuân 8 Xã Trường  168 Đắk Song 12,32 1,24   1,24   11,08 Xuân 2 Xã Trường  168 Đắk Song 52,28 7,01   7,01   45,27 Xuân 3 Xã Trường  168 Đắk Song 695,56 682,74   682,74   12,82 Xuân 7 Xã Trường  168 Đắk Song 494,85         494,85 Xuân 9 Xã Trường  169 Đắk Song 529,79         529,79 Xuân 8 Xã Trường  169 Đắk Song 31,39 30,93   30,93   0,46 Xuân 9 Xã Trường  170 Đắk Song 599,41         599,41 Xuân 6 Xã Trường  170 Đắk Song 182,72 15,21   15,21   167,51 Xuân 7 Xã Trường  170 Đắk Song 74,75 17,35   17,35   57,4 Xuân 8 Xã Trường  170 Đắk Song 178,69 62,81   62,81   115,88 Xuân 9 V. Cư Jút     37.081,84 1.431,97 ­ 1.431,97 2.980,95 32.668,92 Thị trấn Ea  Cư Jút 886 2,38         2,38 T'Ling Xã Đăk  Cư Jút 867 3,12         3,12 DRông Cư Jút Xã Đắk Wil 827 652,44       652,44    Cư Jút Xã Đắk Wil 828 644,11       644,11   Cư Jút Xã Đắk Wil 829 1.347,59       1.120,01 227,58 Cư Jút Xã Đắk Wil 830 1.056,00       164,18 891,82 Cư Jút Xã Đắk Wil 831 1.257,95       2,57 1.255,38
  18. Cư Jút Xã Đắk Wil 832 1.718,73         1.718,73 Cư Jút Xã Đắk Wil 833 1.238,16         1.238,16 Cư Jút Xã Đắk Wil 835 1.278,08         1.278,08 Cư Jút Xã Đắk Wil 836 1.125,26 572,96   572,96 397,64 154,66 Cư Jút Xã Đắk Wil 837 1.556,38         1.556,38 Cư Jút Xã Đắk Wil 838 910,08         910,08 Cư Jút Xã Đắk Wil 839 122,33         122,33 Cư Jút Xã Đắk Wil 842 1.420,45         1.420,45 Cư Jút Xã Đắk Wil 843 1.241,75         1.241,75 Cư Jút Xã Đắk Wil 844 1.120,06         1.120,06 Cư Jút Xã Đắk Wil 845 1.061,31         1.061,31 Cư Jút Xã Đắk Wil 847 1.268,30         1.268,30 Cư Jút Xã Đắk Wil 848 908,1         908,1 Cư Jút Xã Đắk Wil 849 1.130,60         1.130,60 Cư Jút Xã Đắk Wil 850 1.283,23 859,01   859,01   424,22 Cư Jút Xã Đắk Wil 851 1.224,99         1.224,99 Cư Jút Xã Đắk Wil 854 442,01         442,01 Cư Jút Xã Đắk Wil 855 1.433,78         1.433,78 Cư Jút Xã Đắk Wil 856 1.537,52         1.537,52 Cư Jút Xã Đắk Wil 860 1.327,61         1.327,61 Cư Jút Xã Đắk Wil 861 1.485,07         1.485,07 Cư Jút Xã Đắk Wil 862 1.472,34         1.472,34 Cư Jút Xã Đắk Wil 863 1.176,55         1.176,55 Cư Jút Xã Đắk Wil 871 1.224,05         1.224,05 Cư Jút Xã Đắk Wil 874 1.386,38         1.386,38 Cư Jút Xã Đắk Wil 875 1.314,28         1.314,28 Cư Jút Xã Ea Pô 826 67,49         67,49 Cư Jút Xã Ea Pô 839 182,04         182,04 Cư Jút Xã Ea Pô 840 413,32         413,32 Xã Tâm  Cư Jút 887 48         48 Thắng VI. Krông  10.675,0     32.050,59 9.391,99 940,15 8.451,84 11.983,52 Nô 8 Krông Nô Thị trấn Đắk  125 8,46         8,46
  19. Mâm 8 Thị trấn Đắk  126 Krông Nô 8,04         8,04 Mâm 1 126 Krông Nô Xã Đắk Drô 12,68         12,68 4 126 Krông Nô Xã Đắk Drô 243,05 46,9   46,9   196,15 5 127 Krông Nô Xã Đắk Drô 23,33         23,33 0 130 Krông Nô Xã Đắk Nang 22,22         22,22 8 131 Krông Nô Xã Đắk Nang 342,06         342,06 2 132 Krông Nô Xã Đắk Nang 554,92 423,93   423,93   130,99 2 132 Krông Nô Xã Đắk Nang 503,78         503,78 6 124 Krông Nô Xã Đắk Sôr 869,45       869,45   4 124 Krông Nô Xã Đắk Sôr 68       68   6 124 Krông Nô Xã Đắk Sôr 29,3       29,3   7 129 Krông Nô Xã Đức Xuyên 739,32 170,71   170,71   568,61 8 129 Krông Nô Xã Đức Xuyên 327,04 166,29   166,29   160,75 9 130 Krông Nô Xã Đức Xuyên 763,87 420,4 102,34 318,06   343,47 7 131 Krông Nô Xã Đức Xuyên 818,43 252,32   252,32   566,11 3 131 Krông Nô Xã Đức Xuyên 737,45       737,45   4 132 Krông Nô Xã Đức Xuyên 1.129,59       1.129,59   1 132 Krông Nô Xã Đức Xuyên 1.015,84 1.015,84   1.015,84     3 132 Krông Nô Xã Đức Xuyên 1.265,87 1.265,87   1.265,87     9 Krông Nô Xã Đức Xuyên 133 1.526,48       1.526,48  
  20. 0 Xã Buôn  124 Krông Nô 1.513,53 1.480,74   1.480,74   32,79 Choah 8 Xã Buôn  125 Krông Nô 16,82         16,82 Choah 5 Xã Buôn  126 Krông Nô 1.620,86 1.588,55   1.588,55   32,31 Choah 0 127 Krông Nô Xã Nâm N’Đir 17,77         17,77 1 128 Krông Nô Xã Nâm N'Đir 466,1         466,1 6 128 Krông Nô Xã Nâm N'Đir 200,03         200,03 9 129 Krông Nô Xã Nâm N'Đir 875,79         875,79 7 130 Krông Nô Xã Nâm N'Đir 984,66       984,66   3 130 Krông Nô Xã Nâm N'Đir 224,78       224,78   9 131 Krông Nô Xã Nâm N'Đir 1.096,66       1.096,66   5 131 Krông Nô Xã Nâm N'Đir 955,08       955,08   6 133 Krông Nô Xã Nâm N'Đir 1.244,86       1.244,86   1 127 Krông Nô Xã Nâm Nung 7,67         7,67 7 128 Krông Nô Xã Nâm Nung 29,56         29,56 3 128 Krông Nô Xã Nâm Nung 0,88         0,88 5 129 Krông Nô Xã Nâm Nung 454,49         454,49 0 129 Krông Nô Xã Nâm Nung 1.041,04         1.041,04 3 129 Krông Nô Xã Nâm Nung 959,39 542,82 223,89 318,93   416,57 4 129 Krông Nô Xã Nâm Nung 188,33         188,33 7 Krông Nô Xã Nâm Nung 130 1.105,87 1.105,87 613,92 491,95    
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2