YOMEDIA
ADSENSE
Nghị quyết số 100/2019/NQ-HĐND tỉnh Sơn La
32
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Nghị quyết số 100/2019/NQ-HĐND quy định mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nghị quyết số 100/2019/NQ-HĐND tỉnh Sơn La
- HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH SƠN LA Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 100/2019/NQHĐND Sơn La, ngày 16 tháng 7 năm 2019 NGHỊ QUYẾT QUY ĐỊNH MỨC CHI THỰC HIỆN CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT VÀ CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT CỦA NGƯỜI DÂN TẠI CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ CHÍN Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Luật Ngân sách Nhà nước năm 2015; Nghị định số 163/2016/NĐCP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước; Thông tư liên tịch số 14/2014/TTLTBTCBTP ngày 27/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở; Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 242/TTrUBND ngày 12/7/2019; Báo cáo thẩm tra số 615/BCPC ngày 12/7/2019 của Ban Pháp chế HĐND tỉnh và thảo luận tại kỳ họp; QUYẾT NGHỊ Điều 1. Quy định mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh: 1. Đối với công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở mang tính thường xuyên trên địa bàn tỉnh, mức chi thực hiện theo quy định về chế độ, tiêu chuẩn, định mức chi tiêu hiện hành của Trung ương và của tỉnh, như sau: a) Chi công tác phí cho những người đi công tác, bao gồm cả báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật, người được mời tham gia phổ biến, giáo dục pháp luật, cộng tác viên, chuyên gia tham gia đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật; Chi tổ chức các cuộc họp, hội nghị chuyên đề, hội nghị tổng kết, sơ kết, triển khai công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật, các Chương trình, Đề án, Kế hoạch thực hiện theo Nghị quyết số 60/2017/NQHĐND ngày 10/12/2017 của HĐND tỉnh quy định mức chi công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Sơn La. b) Chi biên dịch các tài liệu phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật (bao gồm cả tiếng dân tộc được hiểu là ngôn ngữ không phổ thông) thực hiện theo quy định tại điểm 1.7.1, khoản 1.7, mục 1 Phụ lục số 01 kèm theo Nghị quyết số 99/2019/NQHĐND ngày 12/6/2019 của HĐND tỉnh quy định mức chi tiếp khách nước ngoài, tổ chức hội nghị quốc tế và tiếp khách trên địa bàn tỉnh.
- c) Chi rà soát, hệ thống hóa các văn bản, tài liệu phục vụ công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật, triển khai các nhiệm vụ của chương trình, đề án, kiến nghị hoàn thiện pháp luật về phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật, cải cách thủ tục hành chính, thực hiện theo nghị quyết của HĐND tỉnh quy định mức chi có tính chất đặc thù bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Sơn La. d) Các nội dung chi khác phục vụ cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở, mức chi thực hiện theo quy định tại Khoản 1, Điều 5 Thông tư liên tịch số 14/2014/TTLTBTCBTP ngày 27/01/2014. 2. Quy định mức chi một số khoản chi có tính chất đặc thù thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh (có Phụ lục chi tiết kèm theo). Điều 2. Tổ chức thực hiện 1. UBND tỉnh tổ chức triển khai thực hiện nghị quyết. 2. Thường trực HĐND tỉnh, các Ban của HĐND tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện nghị quyết. 3. Trường hợp các văn bản được áp dụng trong nghị quyết này được sửa đổi, bổ sung, thay thế thì áp dụng theo các văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế đó. Điều 3. Hiệu lực thi hành 1. Nghị quyết có hiệu lực từ ngày 01 tháng 8 năm 2019; 2. Nghị quyết thay thế Nghị quyết 84/2014/NQHĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh quy định mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Sơn La. Nghị quyết này được HĐND tỉnh Sơn La khóa XIV, kỳ họp thứ chín thông qua ngày 16 tháng 7 năm 2019./. CHỦ TỊCH Nơi nhận: Ủy ban thường vụ Quốc hội; Chính phủ; Văn phòng Chủ tịch nước, VPQH, VPCP; UB Tài chính Ngân sách của Quốc hội; Ban Công tác đại biểu của UBTVQH; Bộ Tư pháp, Bộ Tài chính; Cục Kiểm tra Văn bản QPPLBộ Tư pháp; Hoàng Văn Chất Vụ pháp chế Bộ Tài chính; Đoàn ĐBQH tỉnh khóa XII; Đại biểu HĐND tỉnh khóa XII; Các sở, ban, ngành, đoàn thể; VP: Tỉnh ủy, ĐĐBQH, HĐND, UBND tỉnh; TT huyện ủy, Thành ủy, HĐND; UBND huyện, thành phố; TT Đảng ủy, HĐND, UBND xã, phường, thị trấn; Các Trung tâm: Thông tin tỉnh; Lưu trữ lịch sử tỉnh; Lưu: VT, PC (V.Công 450b).
- PHỤ LỤC MỘT SỐ KHOẢN CHI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ THỰC HIỆN CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT, CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT CỦA NGƯỜI DÂN TẠI CƠ SỞ (Kèm theo Nghị quyết số 100/2019/NQHĐND ngày 16/7/2019 của HĐND tỉnh Sơn La) Số TT Nội dung chi Đơn vị tính Đơn vị tínhMức chi (Đồng)
- Cấp Cấp xã tỉnhCấp Cấp tỉnh tỉnhCấp huyện I 1 Xây dựng đề cương Đề 1,200,0001, 1.1 Xây dựng đề cương chi tiết Đề cương cương1,200,0 200,0001,0 00 50,000 Đề 2,000,0002, 1,500,000 Tổng hợp hoàn chỉnh đề 1.2 Đề cương cương2,000,0 000,0001,8 cương tổng quát 00 00,000 Soạn thảo Chương trình, 2 Đề án, Kế hoạch Chương Chương trình, 3,000,0003, Soạn thảo Chương trình, Đề trình, Đề Đề án, Kế 2.1 000,0002,4 án, Kế hoạch án, Kế hoạch3,000,00 00,000 hoạch 0 500,000500 300,000 Soạn thảo báo cáo tiếp thu, Báo 2.2 Báo cáo ,000400,00 tổng hợp ý kiến cáo500,000 0 Tổ chức họp, tọa đàm góp 3 ý Người/buổi15 150,000150 3.1 Chủ trì Người/buổi 0,000 ,00090,000 70,000 Người/buổi10 100,000100 50,000 3.2 Thành viên dự Người/buổi 0,000 ,00060,000 500,000500 300,000 Văn 4 Ý kiến tư vấn chuyên gia Văn bản ,000400,00 bản500,000 0 5 Xét duyệt Chương trình, Đề án, Kế hoạch
- 5.1 Chủ tịch hội đồng Người/buổi 5.2 Thành viên hội đồng, thư ký Người/buổi 5.3 Đại biểu được mời tham dự Người/buổi Người/buổi100,000 300,000300 Nhận xét, phản biện của Bài 5.4 Bài viết ,000240,00 Hội đồng viết300,000 0 200,000 200,000200 Bài nhận xét của ủy viên Bài 5.5 Bài viết ,000180,00 Hội đồng viết200,000 0 Lấy ý kiến thẩm định: 150,000 Trường hợp không thành 500,000500 Bài 6 lập hội đồng xét duyệt Bài viết ,000400,00 viết500,000 Chương trình, Đề án, Kế 0 hoạch 300,000 Xây dựng các văn bản 300,000 500,000500 quản lý, chỉ đạo, hướng Văn 7 Văn bản ,000400,00 dẫn Chương trình, Đề án, bản500,000 0 Kế hoạch II Chi thù lao báo cáo viên, tuyên truyền viên, người được mời tham gia công
- tác phổ biến giáo dụấc pháp lu Thù lao báo cáo viên c p ật; thù lao cộng tác viên, chuyên gia tham gia 1 Trung ương, cấp tỉnh Thù lao báo cáo viên cấp Mức chi thực hiện theo quy định tại huyện, tuyên truyền viên, mục 1.1 đến mục 1.4, phần II Phụ cộng tác viên thực hiện phổ lục kèm theo Nghị quyết số biến, giáo dục pháp luật, tư 88/2018/NQHĐND ngày 08/12/2018 2 vấn và tham gia các đợt phổ Người/buổi cNgủa HĐND tỉnh Sơn La quy định một ười/buổiMức chi thực hiện theo biến pháp luật lưu động, số mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán quy định tại mục 1.5, phần II Phụ hướng dẫn sinh hoạt chuyên bộ, công chức trên địa bàn tỉnh. lục kèm theo Nghị quyết số đề câu lạc bộ pháp luật, 88/2018/NQHĐND ngày 08/12/2018 nhóm nòng cốt. của HĐND tỉnh Sơn La quy định một Thù lao cho người được mời số mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán tham gia công tác phổ biến, bộ, công chức trên địa bàn tỉnh. giáo dục pháp luật; thù lao 3 Người/buổi cộng tác viên, chuyên gia tham gia các hoạt động đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật. Người/buổiTùy theo trình độ, áp Thù lao báo cáo viên pháp dụng mức chi quy định tại Khoản 1, luật, tuyên truyền viên pháp Khoản 2 của Mục này luật, người được mời tham gia phổ biến, giáo dục pháp 4 Người/buổi Người/buổiĐược hưởng thêm 20% so luật, cán bộ thực hiện công với mức thù lao quy định tại Khoản 1, tác phổ biến, giáo dục pháp Khoản 2 của Mục này luật cho các đối tượng đặc thù III Tờ gấp đã Tờ gấp pháp lu Biên so ật (bao g ạn một s ồu ph ố tài liệ m ổ biến, giáo dục pháp luậ1,000,0001, Tờ gấp đã hoàn t đặc thù 1 biên soạn, biên tập, thẩm 000,000800 hoàn thành thành1,000,00 định) ,000 0 600,000 Tình huống giải đáp pháp Tình huống Tình huống đã 300,000300 2 luật (bao gồm biên soạn, đã hoàn hoàn ,000240,00 biên tập, thẩm định) thành thành300,000 0 Câu chuyện đã 150,000 Câu chuyện pháp luật (bao Câu chuyện 1,500,0001, hoàn 3 gồm biên soạn, biên tập, đã hoàn 500,0001,2 thành1,500,00 thẩm định) thành 00,000 0 900,000 Tiểu phẩm pháp luật (bao Tiểu phẩm đã 3,000,000 Tiểu phẩm 5,000,0005, gồm biên soạn, biên tập, hoàn 4 đã hoàn 000,0004,0 thẩm định, lấy ý kiến chuyên thành5,000,00 thành 00,000 gia) 0 IV Chi xây dựng và duy trì sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt
- Chi hỗ trợ tiền ăn, nước uống cho thành viên tham gia 1 Người/ngày hội nghị ra mắt Câu lạc bộ pháp luật: Không quá 1 ngày Chi tiền nước uống cho Người/buổiNgười/buổi10,000 2 người dự sinh hoạt Câu lạc Người/buổi bộ pháp luật, nhóm nòng cốt V Chi phiên dịch tiếng dân tộc thiểu số, thuê người dẫn đường: Chỉ áp dụng ối với hoạt đ đChi phiên d ộng ph ịch ti ổ biếộn, giáo d ếng dân t c ục pháp luật lưu động, sinh hoạt chuyên đề pháp lu ậ t, sinh ho ạ t Câu l thiểu số kiêm người dẫn ạ c b ộ pháp luật, nhóm nòng cốt tại vùng núi cao, 1 vùng sâu, vùng xa cần có ngườNg ười/ngày Người/ngàyNgười/ngày250% mức đường (đối với trường hợp i địa phương d ẫn đường và người phiên dịch lương cơ sở, tính theo lương ngày do phảội thuê ngoài) cho cán b thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật. Nhà nước quy định cho khu vực Chi thuê người dẫn đường quản lý hành chính Người/ngàyNg ười/ngày150% mức 2 Người/ngày (không phải phiên dịch) lương cơ sở tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho khu vực VI quản lý hành chính Chi biên soạn đề thi, đáp án, Chi t ổ ch bồi dưỡ ức cuộc thi, hảộo, ng Ban Giám kh i thi 1 Ban tổ chức và một số nội dung chi khác Chi biên soạn đề thi, đáp án Người/ngàyNgười/ngày500,000 1.1 (bao gồm cả đề thi, đáp án, Người/ngày biểu điểm) Chi bồi dưỡng Ban giám 1.2 khảo, Ban tổ chức a Trưởng ban Người/ngày b Phó ban Người/ngày Người/ngàyNgười/ngày260,000 c Thành viên, thư ký Người/ngày Người/ngàyNgười/ngày210,000 d Bảo vệ Người/ngày Người/ngàyNgười/ngày115,000 đ Nhân viên y tế, phục vụ Người/ngày Người/ngàyNgười/ngày50,000 Chi tổ chức cuộc thi sân 2 khấu, thi trên Internet, có thêm mức chi đặc thù sau: Người/ngàyN 1,200,000 2,000,0001, 2.1 Thuê dẫn chương trình Người/ngày gười/ngày2,0 600,000 00,000 Thuê hội trường và thiết bị NgàyNgày10, 10,000,000 2.2 Ngày phục vụ cuộc thi sân khấu 000,000 8,000,000 Người/ngàyN 6,000,000 180,000 300,000240 2.3 Thuê văn nghệ, diễn viên Người/ngày gười/ngày30 ,000 0,000 2.4 Thu thập thông tin, tư liệu, Mức chi thực hiện theo quy định tại khoản 1 đến
- lập hệ cơ sở dữ liệu tin học hóa (đối với thi qua mạng điện tử) 3 Chi giải thưởng a Giải nhất Giải 6,000,000 thưởngGiải 10,000,000 Tập thể Giải thưởng thưởng10,00 8,000,000 0,000 Giải 3,500,000 thưởngGiải 6,000,0004, Cá nhân Giải thưởng thưởng6,000, 500,000 000 b Giải nhì Giải thưởngGiải 7,000,0005, Tập thể Giải thưởng thưởng7,000, 500,000 000 4,000,000 Giải 1,800,000 thưởngGiải 3,000,0002, Cá nhân Giải thưởng thưởng3,000, 400,000 000 c Giải ba Giải 3,000,000 thưởngGiải 5,000,0004, Tập thể Giải thưởng thưởng5,000, 000,000 000 Giải 1,000,000 thưởngGiải 2,000,0001, Cá nhân Giải thưởng thưởng2,000, 500,000 000 d Giải khuyến khích Giải 1,800,000 thưởngGiải 3,000,0002, Tập thể Giải thưởng thưởng3,000, 400,000 000 Giải thưởngGiải 1,000,0008 Cá nhân Giải thưởng thưởng1,000, 00,000 000 đ Giải phụ khác Giải thưởng Giải 500,000400 300,000 thưởngGiải ,000 thưởng500,0
- 00 600,000 VII Chi hỗ trợ hoạt động truyền thông, phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn Biên soạn, Trang75,000 tiếp cận pháp luật trên đài phát thanh xã, phường, thị trấn, loa truyền Biên soạn, biên tập tài liệu biên tập tài 1 thanh c ơ sở (Tính theo trang chuliẩện 350 t phát thanh u phát ừ) thanhTrang 2 Bồi dưỡng phát thanh Phát thanh Bồi dưỡng phát thanh 2.1 Phát thanh bằng tiếng Việt bằng tiếng ViệtLần Lần15,000 Phát thanh Lần20,000 2.2 Phát thanh bằng tiếng dân tộc bằng tiếng dân tộcLần VIII Chi hoạt động xây dựng, quản Chi ph c vộụ Chi hoạụt đ trực tiựếng, qu ng xây d p việc xây d ựng, quản lý và khai thác tủ sách pháp ản lý, khai 1 lu ật lý, khai thác tủ sách pháp luật thác tủ hàng năm: sách pháp luật hàng Tủ/nămMức chi thực hiện theo quy năm:Tủ/nă định tại khoản 3 Điều 4 Quyết định m số 14/2019/QĐTTg ngày 13/3/2019 của Thủ tướng Chính phủ. Rà soát, bổ Lần100,000 sung, cập Rà soát, bổ sung, cập nhật nhật sách 2 sách định kỳ 06 tháng/lần định kỳ 06 tháng/lầnL ần Bồi dưỡng Lần/người50,000 cán bộ tham gia Bồi dưỡng cán bộ tham gia 3 luân luân chuyển sách chuyển sáchLần/n gười IX 1 Thu thập thông tin, xử lý số Thu thập Báo cáo50,000 liệu báo cáo c Chi th ủa các ngành, đ ực hiện th ịa thông tin, ống kê, rà soát, vi ết báo cáo đánh giá công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, Chương trình, Đềố án, Kế hoạch, đánh giá thực hiện ph ươ ng x ử lý s chuẩn tiếp cận pháp luật liệu báo cáo của các ngành, địa phươngBá
- o cáo Rà soát văn bản, tài liệu phục vụ hệ Rà soát văn bản, tài liệu phục thống hóa, vụ hệ thống hóa, kiến nghị kiến nghị 2 xây dựng thể chế, thực hiện xây dựng Văn bản50,000 chương trình, đề án thể chế, thực hiện chương trình, đề ánVăn bản 3 Viết báo cáo Báo cáo định kỳ hàng năm Viế t báo cáo Báo cáo định kỳ hàng năm của Báo 3,000,0002, 2,400,0001 3.1 của các các ngành, địa phương cáo3,000,000 400,000 ,800,000 ngành, địa phươngBá o cáo Báo cáo Báo 3,000,0002, 2,400,0001 3.2 Báo cáo chuyên đề chuyên cáo3,000,000 400,000 ,800,000 đềBáo cáo Báo cáo đột Báo 1,000,00080 800,00060 3.3 Báo cáo đột xuất xuấtBáo cáo1,000,000 0,000 0,000 cáo X Chi khen thưởng xã, phường, thị trấn; huyện, thành phố
- Khen Mức chi thực hiện theo thưởng xã, phường, thị trấn; huyện, thành phố được Khen thưởng xã, phường, thị UBND cấp trấn; huyện, thành phố được 1 tỉnh công UBND cấp tỉnh công nhận đạt nhận đạt chuẩn tiếp cận pháp luật chuẩn tiếp cận pháp luậtTương đương tập thể lao động xuất Tương sắc đương tập thể lao động Khen xuất sắc Mức chi thực hiện theo thưởng xã, phường, thị trấn; huyện, thành phố Khen thưởng xã, phường, thị được trấn; huyện, thành phố được UBND cấp 2 UBND cấp tỉnh tặng Bằng tỉnh tặng khen tiêu biểu về tiếp cận Bằng khen pháp luật cấp tỉnh. tiêu biểu về tiếp cận pháp luật cấp tỉnh.Bằng khen
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn