YOMEDIA
ADSENSE
Nghị quyết số 14/2019/NQ-HĐND tỉnh Thái Bình
15
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Nghị quyết số 14/2019/NQ-HĐND ban hành về việc Phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng 1.005,6 ha đất trồng lúa để thực hiện 725 dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2020.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nghị quyết số 14/2019/NQ-HĐND tỉnh Thái Bình
- HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH THÁI BÌNH Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 14/2019/NQHĐND Thái Bình, ngày 13 tháng 12 năm 2019 NGHỊ QUYẾT PHÊ DUYỆT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2020 HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH KHÓA XVI KỲ HỌP THỨ CHÍN Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018; Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐCP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Xét Tờ trình số 231/TTrUBND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2020; Báo cáo thẩm tra số 27/BCHĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Ban Kinh tế Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp. QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng 1.005,6 ha đất trồng lúa để thực hiện 725 dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2020 (có Danh mục chi tiết kèm theo). Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
- Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình khóa XVI Kỳ họp thứ chín thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 24 tháng 12 năm 2019./. CHỦ TỊCH Nơi nhận: Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Chính phủ; Các Bộ: Tài chính; Tài nguyên và Môi trường; Cục Kiểm tra văn bản QPPL Bộ Tư pháp; Thường trực Tỉnh ủy; Thường trực HĐND tỉnh; UBND tỉnh; Các Ban HĐND tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh; Nguyễn Hồng Diên Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Thường trực Huyện ủy, Thành ủy; Thường trực HĐND; UBND huyện, thành phố; Báo Thái Bình; Công báo tỉnh; Cổng thông tin điện tử Thái Bình; Lưu: VTVP. PHỤ LỤC: DANH MỤC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2020 (Kèm theo Nghị định số 14/2019/NQHĐND ngày 13 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình) Diện tích đất sử dụng (m2)Diện tích đất sử dụng Địa điểm thực hiệnĐịa điểm thực hiệnDiện (m2)Diện Địa điểm thực hiện tích đất sử dụng (m2) tích đất sử dụng (m2)Diện tích đất sử Mã dụng STT Tên dự án loại (m2)Ghi đất chú Trong đó lấy từ loại đấtTrong Xứ đó lấy từ đồng, Xã, Huyện, Trong đó lấy từ loại đất Tổng loại thôn, phường, thị thành đấtTrong diện tích xóm, tổ trấn phố đó lấy từ dân phố loại đất Đất Trồng lúa Đất ở Đất khác rừng (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) I ĐẤT Ở TẠI NÔNG ONT 4.374.029 3.451.406 14.098 908.525
- THÔN Tây Giang, Tây Tiến, Dự án tái định cư Tiền 1 ONT Nam Chính, 3.009 2.708 90 211 tuyến đường 221A Hải Nam Trung, Nam Hưng Dự án tạo nguồn Tiền 2 (tuyến đường bộ ven ONT Đông Minh 70.000 70.000 Hải biển) Dự án tạo nguồn Tiền 3 (tuyến đường bộ ven ONT Nam Thịnh 90.000 90.000 Hải biển) Dự án tạo nguồn Tiền 4 (tuyến đường bộ ven ONT Nam Hưng 90.000 90.000 Hải biển) Dự án tạo nguồn Tiền 5 (tuyến đường bộ ven ONT Nam Phú 50.000 50.000 Hải biển) An Nhân Tiền 6 Quy hoạch dân cư ONT Bắc Hải 110 110 Bình Hải An Nhân Tiền 7 Quy hoạch dân cư ONT Bắc Hải 971 971 Hưng Hải Tiền 8 Quy hoạch dân cư ONT An Phú Bắc Hải 3.535 3.364 171 Hải Bát Cấp Tiền 9 Quy hoạch dân cư ONT Bắc Hải 1.283 1.134 149 Nam Hải Bát Cấp Tiền 10 Quy hoạch dân cư ONT Bắc Hải 234 234 Đông Hải Tiền 11 Quy hoạch dân cư ONT Nam Trại Bắc Hải 564 564 Hải Quy hoạch dân cư (2 Tiền 12 ONT Mỹ Đức Đông Trung 1.183 964 219 điểm xen kẹp) Hải Quy hoạch dân cư (2 Tiền 13 ONT Chi Trung Đông Trung 734 448 286 điểm xen kẹp) Hải Phong Tiền 14 Quy hoạch dân cư ONT Đông Trung 860 860 Lạc Hải Quy hoạch khu dân Minh 15 ONT Duy Nhất Vũ Thư 1.300 1.300 cư Hồng Quy hoạch khu dân 16 ONT Bùi Xá Minh Lãng Vũ Thư 2.000 2.000 cư Bùi Xá Gián Quy hoạch khu dân 17 ONT Nghị, Gia Song An Vũ Thư 10.000 5.000 5.000 cư Hội Quy hoạch khu dân 18 ONT Thôn 9 Vũ Đoài Vũ Thư 4.500 3.900 600 cư QH khu dân cư tạo Đông 19 ONT Đông Hoàng 20.000 20.000 nguồn dự án Hưng QH khu dân cư tạo Đông 20 ONT Đông Xuân 30.000 30.000 nguồn dự án Hưng QH khu dân cư tạo Đông 21 ONT Đông Vinh 50.000 50.000 nguồn dự án Hưng QH khu dân cư tạo Đông 22 ONT Đông Động 20.000 20.000 nguồn dự án Hưng QH khu dân cư tạo Đông 23 ONT Đông Các 80.000 80.000 nguồn dự án Hưng QH khu dân cư tạo Đông 24 ONT Đông Hà 40.000 40.000 nguồn dự án Hưng
- QH khu dân cư tạo Đông 25 ONT Đông Xá 20.000 20.000 nguồn dự án Hưng QH khu dân cư tạo Đông 26 ONT Đông La 40.000 40.000 nguồn dự án Hưng QH khu dân cư tạo Đông 27 ONT Đông Sơn 50.000 50.000 nguồn dự án Hưng QH khu dân cư tạo Đông Đông 28 ONT 30.000 30.000 nguồn dự án Phương Hưng Đông 29 CMĐ sang đất ở ONT Liên Giang 3.600 1.200 2.400 Hưng Thuần Đông 30 Qh khu dân cư ONT Đông La 1.000 1.000 Túy Hưng Nam Đông 31 QH khu dân cư ONT Đông Các 1.300 700 600 Quán Hưng Đông 32 CMD sang đất ở ONT Đông Lĩnh 2.000 1.700 300 Hưng Long Bối Đông 33 QH khu dân cư ONT Đông Hợp 2.400 2.100 300 Đông Hưng Đông 34 CMĐ sang đất ở ONT Đông Xuân 20.000 15.000 5.000 Hưng Đông Đông 35 CMD sang đất ở ONT 3.800 3.800 Phương Hưng Đông 36 CMĐ sang đất ở ONT Hợp Tiến 1.600 600 1.000 Hưng Đông 37 CMĐ sang đất ở ONT Minh Châu 1.000 600 400 Hưng Đông 38 CMĐ sang đất ở ONT Mê Linh 2.100 800 1.300 Hưng Đông 39 CMĐ sang đất ở ONT Hồng Giang 2.300 1.000 1.300 Hưng Đông Trình lại 40 QH khu dân cư ONT Lam Điền Đông Động 4.500 4.500 Hưng lần 1 Quả Đông Trình lại 41 QH khu dân cư ONT Đông Động 9.000 9.000 Quyết Hưng lần 1 Đông Trình lại 42 QH khu dân cư ONT Đà Giang Nguyên Xá 45.200 44.000 1.200 Hưng lần 1 Đông 43 CMĐ sang đất ở ONT Nguyên Xá 6.000 6.000 Hưng Đông 44 CMĐ sang đất ở ONT Hồng Châu 5.700 700 5.000 Hưng Đông Trình lại 45 QH khu dân cư ONT An Đồng Đông Giang 6.000 6.000 Hưng lần 1 Đông Đông 46 CMĐ sang đất ở ONT 9.500 3.500 6.000 Cường Hưng Cao Mỗ Chương Đông Trình lại 47 QH khu dân cư ONT 700 400 300 Nam Dương Hưng lần 1 Cao Mỗ Chương Đông 48 QH khu dân cư ONT 2.500 2.500 Đông Dương Hưng Đông 49 Khu nhà ở đô thị ONT Thăng Long 60.000 60.000 Hưng Đông 50 Khu nhà ở đô thị ONT Thăng Long 80.000 80.000 Hưng QH khu dân cư thôn Thái 51 ONT An Cố Thụy An 62.300 62.300 An Cố Thụy
- Vọng Lỗ, An Tiêm QH khép kín khu dân 1, 2, 3, Thái 52 ONT Thụy Dân 5.400 400 5.000 cư An Dân Thụy Trên, An Dân Đông Vọng Lỗ, An Tiêm QH khép kín khu dân 1, 2, 3, Thái 53 ONT Thụy Dân 15.000 8.000 7.000 cư An Dân Thụy Trên, An Dân Đông QH khu dân cư (Lô Bao Hàm, đất OĐT3) ven Nghĩa Thái 54 ONT Thụy Hà 79.800 79.800 đường QL.37 và Chi, Trình Thụy ĐT.456 Trại QH khu dân cư (Lô Thái 55 ONT Bao Hàm Thụy Hà 99.500 99.500 đất OĐT12) Thụy Dự án nhà ở thương mại tại xã Thụy Hổ Đội 1, Thái 56 ONT Thụy Lương 68.100 68.100 Lương tại lô đất Hổ Đội 2 Thụy TT.PX2 Dự án nhà ở thương mại tại xã Thụy Hổ Đội 2, Thái 57 ONT Thụy Lương 69.100 69.100 Lương tại lô đất Hổ Đội 3 Thụy OĐT8 QH KDC hai bên Thái 58 ONT Thụy Lương 70.600 70.600 sông Gú Thụy QH khép kín khu dân Tuân Thái 59 ONT Thái Thành 5.000 5.000 cư Nghĩa Thụy Quy hoạch dân cư Đồng Thành 60 mới thôn Trung ONT Đông Hòa 109.550 95.000 14.550 Côn phố Nghĩa Quy hoạch chi tiết tỷ Thành 61 lệ 1/500 khu dân cư ONT Đông Mỹ 193.430 72.000 2.110 119.320 phố xã Đông Mỹ Dự án dân cư Vũ Thành 62 ONT Vũ Phúc 30.000 25.000 5.000 Phúc (phần còn lại) phố Quy hoạch dân cư Thành 63 khu Dược Mạ Chùa ONT Phú Xuân 2.600 2.600 phố (2 khu) Quy hoạch đất ở Thành 64 ONT Đại Lai 2 Phú Xuân 2.500 2.500 mới (thôn Đại Lai 2) phố Quy hoạch chi tiết dân cư tại khu đất Thành 65 ONT Phú Xuân 52.180 43.460 3.010 5.710 nông nghiệp giáp phố sông Bạch Khu nhà ở thương mại tại xã Phú Xuân Thành 66 ONT Phú Xuân 119.800 36.555 83.245 (tổng quy hoạch phố 11,98ha) Khu nhà ở đô thị xã Phú Xuân (giáp dự án phát triển nhà ở 2 Thành 67 bên đường Kỳ Đồng ONT Phú Xuân 271.000 88.389 8.146 174.465 phố kéo dài, tổng quy hoạch 27,1 ha), Cty Danko Khu nhà ở thương mại, nhà ở xã hội tại Thành 68 ONT Phú Xuân 117.800 86.054 31.746 xã Phú Xuân (tổng phố quy hoạch 11,78 ha)
- Khu dân cư xã Phú Xuân (giáp UBND xã Phú Xuân, Thành 69 Phú Xuân, tổng diện ONT 133.475 89.875 742 42.858 Tiền Phong phố tích quy hoạch 13,35 ha) Quy hoạch dân cư Thôn Thành 70 (giáp sân vận động) ONT Đồng Tân Bình 2.777 2.777 phố thôn Đồng Thanh Thanh Quy hoạch khu dân Thành 71 cư giáp trường ONT Vũ Chính 163.700 32.500 131.200 phố Nguyễn Thái Bình Quy hoạch khu dân Thôn Thành 72 ONT Vũ Chính 12.000 12.000 cư Quyến phố Quy hoạch khu dân Thành 73 ONT Trần Tây Vũ Chính 11.000 11.000 cư phố Quy hoạch khu dân Thành 74 ONT Thôn Kim Vũ Lạc 30.000 30.000 cư phố Quy hoạch đất ở Thôn Vân Thành 75 ONT Vũ Lạc 17.500 17.500 mới Động phố Quy hoạch khu dân cư giáp cây xăng Thành 76 ONT Thôn Kim Vũ Lạc 5.000 5.000 Chương Tho, giày da phố Thành Phát cửa ông Quy hoạch khu dân Thành 77 ONT Ninh Vũ Lạc 15.000 15.000 cư Thôn Kim phố Thôn Kim Quy hoạch khu dân Thành 78 cư trước cửa trạm y ONT Vũ Phúc 35.000 35.000 phố tế xã Quy hoạch khu dân Thành 79 ONT Vũ Phúc 25.065 20.000 5.065 cư mới xã Vũ Phúc phố Quy hoạch dân cư 80 ONT Nội Thôn Tây Đô Hưng Hà 7.000 7.000 thôn Nội Thôn Quy hoạch dân cư Khánh 81 ONT Tây Đô Hưng Hà 4.400 4.400 thôn Khánh Lai Lai Quy hoạch dân cư Quyết 82 ONT Chi Lăng Hưng Hà 8.000 8.000 thôn Quyết Tiến Tiến Quy hoạch dân cư Minh 83 ONT Chi Lăng Hưng Hà 1.000 200 800 thôn Minh Khai Khai Quy hoạch dân cư Thống 84 ONT Chi Lăng Hưng Hà 5.000 5.000 thôn Thống Nhất Nhất Quy hoạch dân cư Lưu Xá 85 ONT Canh Tân Hưng Hà 23.500 23.500 thôn Lư Xá Nam Nam Phụng Công, QH chuyển mục đích Kiều 86 xen kẹp trong khu ONT Minh Tân Hưng Hà 9.500 2.000 7.500 Trai, Tân dân cư Thái, Phú Lạc Quy hoạch điểm dân 87 cư và tái định cư ONT Nứa Liên Hiệp Hưng Hà 18.830 16.000 2.830 (giai đoạn 2) Quy hoạch khu dân Quang 88 cư thôn Quang ONT Liên Hiệp Hưng Hà 46.000 45.000 1.000 Chiêm Chiêm QH chuyển mục đích Thôn 89 xen kẹp trong khu ONT Nứa, Nại, Liên Hiệp Hưng Hà 5.700 3.000 2.700 dân cư Khuốc
- Quy hoạch điểm dân Thanh 90 cư thôn Thanh Cách ONT Minh Khai Hưng Hà 99.000 95.000 4.000 Cách (Kiểu mẫu) Quy hoạch dân cư 91 ONT Mậu Lâm Đông Đô Hưng Hà 7.800 7.800 Mậu Lâm Quy hoạch dân cư Hữu Đô 92 ONT Đông Đô Hưng Hà 7.000 3.000 4.000 Hữu Đô Kỳ Kỳ Quy hoạch dân cư 93 ONT Chí Linh Đông Đô Hưng Hà 9.700 7.000 2.700 Chí Linh Quy hoạch điểm dân Đông Đô 94 ONT Đông Đô Hưng Hà 7.500 7.000 500 cư thôn Đông Đô Kỳ Kỳ Quy hoạch điểm dân Thanh 95 ONT Minh Hòa Hưng Hà 23.000 22.500 500 cư thôn Thanh Lãng Lãng Quy hoạch điểm dân 96 ONT Cộng Hòa Minh Hòa Hưng Hà 4.100 3.800 300 cư thôn Cộng Hòa QH chuyển mục đích 97 xen kẹp trong khu ONT các thôn Minh Hòa Hưng Hà 5.000 3.000 2.000 dân cư Quy hoạch khu tái định cư Dự án đường từ Thành phố Thái Bình qua cầu Tịnh Xuyên đến 98 ONT Minh Hòa Minh Hòa Hưng Hà 1.000 900 100 huyện Hưng Hà (giai đoạn 1: từ TP. Thái Bình đến đường ĐT.453, huyện Hưng Hà) Khả La Quy hoạch điểm dân Văn Quan 99 ONT Duyên Hải Hưng Hà 5.000 5.000 cư Khả Tiến Quy hoạch điểm dân Vĩnh 100 ONT Văn Lang Hưng Hà 7.000 7.000 cư thôn Vĩnh Truyền Truyền Quy hoạch điểm dân Mỹ 101 ONT Văn Lang Hưng Hà 4.500 4.500 cư thôn Mỹ Lương Lương Quy hoạch điểm dân 102 ONT Phú Khu Văn Lang Hưng Hà 12.000 11.000 1.000 cư thôn Phú Khu Quy hoạch điểm dân Hoành 103 ONT Thống Nhất Hưng Hà 5.000 5.000 cư thôn Hoành Mỹ Mỹ Quy hoạch điểm dân 104 ONT An Đình Thống Nhất Hưng Hà 20.000 20.000 cư thôn An Đình Quy hoạch điểm dân 105 ONT An Mai Thống Nhất Hưng Hà 5.000 5.000 cư thôn An Mai Quy hoạch điểm dân 106 ONT Tân Dân Bắc Sơn Hưng Hà 9.650 6.000 3.650 cư thôn Tân Dân Quy hoạch điểm dân 107 ONT Cộng Hòa Bắc Sơn Hưng Hà 3.700 3.300 400 cư thôn Cộng Hòa Quy hoạch điểm dân 108 ONT Vị Giang Chí Hòa Hưng Hà 18.700 18.700 cư thôn Vị Giang Quy hoạch khu dân 109 ONT An Tiến Chí Hòa Hưng Hà 1.500 1.500 cư Quy hoạch khu dân 110 ONT Chùa Chí Hòa Hưng Hà 6.756 6.756 cư 111 Quy hoạch dân cư ONT Vân Đài Chí Hòa Hưng Hà 4.500 4.500 Quy hoạch điểm dân Lương 112 ONT Tân Tiến Hưng Hà 13.417 13.417 cư thôn Lương Ngọc Ngọc
- Quy hoạch điểm dân 113 ONT An Nhân Tân Tiến Hưng Hà 5.000 5.000 cư thôn An Nhân QH chuyển mục đích 114 xen kẹp trong khu ONT các thôn Thái Hưng Hưng Hà 5.000 1.000 4.000 dân cư Quy hoạch điểm dân 115 ONT Phú Ốc Thái Hưng Hưng Hà 8.400 8.400 cư thôn Phú Ốc Quy hoạch khu dân 116 ONT Gia Lạp Văn Cẩm Hưng Hà 7.500 7.000 500 cư thôn Gia Lạp Quy hoạch khu dân 117 ONT Mỹ Đình Văn Cẩm Hưng Hà 4.000 4.000 cư Mỹ Đình Quy hoạch điểm dân 118 ONT Cầu Công Cộng Hòa Hưng Hà 8.800 8.800 cư thôn Cầu Công Quy hoạch điểm dân 119 ONT An Cầu Cộng Hòa Hưng Hà 6.600 6.000 600 cư thôn An Cầu Quy hoạch điểm dân Đồng 120 ONT Cộng Hòa Hưng Hà 5.000 5.000 cư thôn Đồng Thái Thái Quy hoạch điểm dân Hùng 121 ONT Cộng Hòa Hưng Hà 5.000 5.000 cư thôn Hùng Tiến Tiến Quy hoạch điểm dân Trung 122 ONT Cộng Hòa Hưng Hà 3.500 3.500 cư thôn Trung Thành Thành QH chuyển mục đích 123 xen kẹp trong khu ONT các thôn Cộng Hòa Hưng Hà 5.000 2.000 3.000 dân cư Quy hoạch khu dân 124 ONT Điềm Hồng An Hưng Hà 1.100 1.100 cư QH chuyển mục đích 125 xen kẹp trong khu ONT các thôn Hồng An Hưng Hà 9.000 4.000 5.000 dân cư Khánh Quy hoạch khu dân Mỹ 126 ONT Phúc Khánh Hưng Hà 27.000 25.300 1.700 cư Hương Xá Quy hoạch khu dân Hương 127 ONT Phúc Khánh Hưng Hà 2.100 2.000 100 cư Hương Xá Xá QH chuyển mục đích 128 xen kẹp trong khu ONT các thôn Phúc Khánh Hưng Hà 5.000 2.000 3.000 dân cư Quy hoạch khu dân Chấp 129 cư thôn Chấp Trung ONT Đoan Hùng Hưng Hà 15.000 15.000 Trung 2 2 QH chuyển mục đích 130 xen kẹp trong khu ONT các thôn Đoan Hùng Hưng Hà 5.000 2.000 3.000 dân cư Me, Riệc, Quy hoạch chuyển Gạo, 131 mục đích sử dụng ONT Cun, Tân Hòa Hưng Hà 5.000 5.000 đất sang dân cư Lường, Khảm Quy hoạch khu dân 132 ONT Quyến Hòa Tiến Hưng Hà 2.600 2.600 cư thôn Quyến Quy hoạch khu dân 133 ONT Vải Hòa Tiến Hưng Hà 4.000 4.000 cư thôn Vải Quy hoạch khu dân 134 ONT Bùi Hòa Tiến Hưng Hà 1.200 1.200 cư thôn Bùi QH chuyển mục đích 135 xen kẹp trong khu ONT các thôn Hòa Tiến Hưng Hà 3.000 1.000 2.000 dân cư
- Quy hoạch điểm dân 136 ONT Hà Lý Hùng Dũng Hưng Hà 30.000 30.000 cư và tái định cư Quy hoạch chuyển Trung 137 mục đích sử dụng ONT Hùng Dũng Hưng Hà 1.000 1.000 Đẳng đất xen kẹt Quy hoạch điểm dân 138 ONT Hà Tân Tân Lễ Hưng Hà 3.000 3.000 cư thôn Hà Tân Quy hoạch chuyển Hợp 139 mục đích xen kẹp ONT Đoài, Vũ Hồng Lĩnh Hưng Hà 4.000 2.000 2.000 trong khu dân cư Đông Tây Nha, Quy hoạch khu dân 140 ONT Trung Tiến Đức Hưng Hà 23.000 22.000 1.000 cư Thượng Nhật Tảo, Quy hoạch khu dân 141 ONT Đoan Tiến Đức Hưng Hà 11.500 11.000 500 cư Bản, Do Đ ạo QH chuyển mục đích 142 xen kẹp trong khu ONT các thôn Tiến Đức Hưng Hà 5.000 2.000 3.000 dân cư Quy hoạch khu dân 143 ONT Xuân Lôi Hồng Minh Hưng Hà 8.400 8.400 cư Quy hoạch điểm dân Đồng 144 ONT Hồng Minh Hưng Hà 2.500 2.500 cư thôn Đồng Lâm Lâm Quy hoạch dân cư Thái 145 ONT Xuân La Hưng Hà 10.000 10.000 thôn Xuân La Phương Hà Quy hoạch khu dân Nguyên, cư phía tây tuyến Trác Thái 146 đường nối đường ONT Hưng Hà 40.000 40.000 Dương, Phương Thái Bình Hà Nam Phương với đường ĐT.453 La 1,3 QH chuyển mục đích Thái 147 xen kẹp trong khu ONT các thôn Hưng Hà 10.000 5.000 5.000 Phương dân cư Quy hoạch dân cư ven đường tuyến Bình Quỳnh 148 ONT An Dục 40.000 38.000 2.000 Thành phố Thái Bình Minh Phụ Cầu Nghìn Quy hoạch khu dân Quỳnh 149 ONT Lai Ổn An Quý 13.100 10.500 2.600 cư thôn Lai Ổn Phụ Quy hoạch dân cư Quỳnh 150 ONT Sài An Quý 1.500 1.500 cạnh sân vận động Phụ Quy hoạch dân cư Quỳnh 151 ONT Tràng An Tràng 2.600 2.600 thôn Tràng Phụ Quy hoạch dân cư ven tuyến đường Quỳnh 152 ONT Thượng An Tràng 44.000 35.000 9.000 Thành phố Thái Bình Phụ Cầu Nghìn Quy hoạch dân cư ven tuyến đường Quỳnh 153 ONT Vọng Lỗ An Vũ 30.000 30.000 Thành phố Thái Bình Phụ Cầu Nghìn Quy hoạch đất ở xen Quỳnh 154 ONT Toàn xã Đông Hải 10.000 5.000 5.000 kẹp Phụ Quy hoạch dân cư Quỳnh 155 ONT Nam Đài Quỳnh Bảo 5.600 5.600 thôn Nam Đài Phụ 156 Quy hoạch dân cư tái ONT Sơn Quỳnh Giao Quỳnh 800 400 400 định cư thôn Sơn Đồng Phụ
- Đồng Quy hoạch dân cư An Ký Quỳnh 157 ONT Quỳnh Minh 9.000 8.500 500 thôn An Ký Trung Trung Phụ Quy hoạch dân cư Quỳnh 158 ONT Địa Linh Quỳnh Minh 6.100 5.500 600 thôn Địa Linh Phụ Quy hoạch dân cư từ Đông Quỳnh 159 cổng dừa 3 đến ngã ONT Quỳnh Ngọc 300 300 Châu Phụ tư thôn Hia Hà Quy hoạch dân cư (Đồng Hầu, Đồng Tiên Bá, Mỹ, Đồng Cửa Chợ, Hưng Quỳnh 160 ONT Quỳnh Thọ 12.000 10.000 2.000 đồng cửa ông Lý, Đạo, An Phụ cửa công Chính, cửa Hiệp ông Thắng) Quy hoạch dân cư Khang Quỳnh Quỳnh 161 ONT 12.600 11.000 1.600 đồng bờ Từ Ninh Trang Phụ Quy hoạch dân cư Bình Quỳnh 162 ONT Quỳnh Xá 700 300 400 thôn Bình Minh Minh Phụ Quy hoạch đất ở Đông Quỳnh 163 ONT Quỳnh Xá 3.500 3.500 thôn Đông Hồng Hồng Phụ Không có Khu dân cư kiểu Quỳnh 164 ONT Thượng An Thanh 100.000 88.000 12.000trong mẫu Phụ QHSDĐ Không có Khu dân cư kiểu Quỳnh Quỳnh 165 ONT Hải An 70.000 70.000 trong mẫu Nguyên Phụ QHSDĐ Kiến 166 Quy hoạch dân cư ONT An Trạch An Bình 1.000 1.000 Xương Bình Trật Kiến 167 Quy hoạch dân cư ONT An Bình 3.600 3.600 Bắc Xương Kiến 168 Chuyển mục đích ONT Toàn xã An Bình 3.000 1.000 2.000 Xương Kiến 169 Chuyển mục đích ONT Toàn xã An Bồi 5.000 2.000 3.000 Xương Kiến 170 Quy hoạch dân cư ONT An Phú An Bồi 3.000 2.000 1.000 Xương Kiến 171 Quy hoạch dân cư ONT An Đoài An Bồi 6.000 6.000 Xương Hưng Kiến 172 Quy hoạch dân cư ONT Bình Minh 4.500 4.500 Đ ạo Xương Kiến 173 Chuyển mục đích ONT Toàn xã Bình Minh 4.500 2.000 2.500 Xương Phương Kiến 174 Quy hoạch dân cư ONT Bình Minh 2.000 2.000 Ngải Xương Quy hoạch dân cư Quân Bình Kiến 175 ONT 20.000 19.000 1.000 (Đường đi Vũ Tây) Hành Nguyên Xương Kiến 176 Chuyển mục đích ONT 4 thôn Bình Nguyên 8.000 2.000 6.000 Xương Khả Phú Kiến 177 Quy hoạch dân cư ONT Bình Thanh 15.000 15.000 (2 điểm) Xương Kiến 178 Chuyển mục đích ONT Toàn xã Bình Thanh 5.000 1.000 4.000 Xương Nam Kiến 179 Quy hoạch dân cư ONT Huân Đình Phùng 10.000 10.000 Xương Nam Kiến 180 Chuyển mục đích ONT Đình Phùng 5.500 2.000 3.500 Xương
- Việt Kiến 181 Quy hoạch dân cư ONT Hưng (2 Hòa Bình 6.000 6.000 Xương điểm) Kiến 182 Quy hoạch dân cư ONT Nam Sơn Hòa Bình 6.500 3.000 3.500 Xương Kiến 183 Chuyển mục đích ONT Toàn xã Hòa Bình 3.000 1.000 2.000 Xương Xuân Kiến 184 Quy hoạch dân cư ONT Hồng Thái 15.000 14.500 500 Cước Xương Kiến 185 Quy hoạch dân cư ONT Nam Hòa Hồng Tiến 5.700 5.700 Xương Tân Kiến 186 Quy hoạch dân cư ONT Hồng Tiến 13.000 13.000 Thành Xương Tân Kiến 187 Quy hoạch dân cư ONT Hồng Tiến 2.000 2.000 Thành Xương Kiến 188 Quy hoạch dân cư ONT Phú Ân Lê Lợi 3.000 3.000 Xương Kiến 189 Quy hoạch dân cư ONT Đông Thổ Lê Lợi 3.000 3.000 Xương Kiến 190 Chuyển mục đích ONT Toàn xã Lê Lợi 6.000 2.000 4.000 Xương Nguyên Kiến 191 Quy hoạch dân cư ONT Minh Hưng 10.000 10.000 Kinh I Xương Kiến 192 Chuyển mục đích ONT Toàn xã Minh Hưng 3.000 1.000 2.000 Xương Kiến 193 Quy hoạch dân cư ONT Toàn xã Minh Tân 4.000 1.000 3.000 Xương Kiến 194 Chuyển mục đích ONT Toàn xã Nam Bình 8.000 1.000 7.000 Xương Nam Kiến 195 Quy hoạch dân cư ONT Đường Nam Cao 4.000 4.000 Xương Đông Cao Bạt Kiến 196 Quy hoạch dân cư ONT Nam Cao 7.600 2.500 5.100 E Xương Kiến 197 Chuyển mục đích ONT Toàn xã Nam Cao 5.000 2.000 3.000 Xương Kiến 198 Quy hoạch dân cư ONT Đoàn Kết Quang Bình 10.000 10.000 Xương Kiến 199 Chuyển mục đích ONT Các thôn Quang Bình 6.000 1.000 5.000 Xương Kiến 200 Quy hoạch dân cư ONT Cao Mại Quang Hưng 7.000 7.000 Xương Kiến 201 Chuyển mục đích ONT Toàn xã Quang Hưng 7.200 2.000 5.200 Xương Luật Nội Kiến 202 Quy hoạch dân cư ONT Quang Lịch 2.350 2.000 350 Đông Xương Luật Kiến 203 Quy hoạch dân cư ONT Quang Lịch 3.000 2.500 500 Trung Xương Kiến 204 Chuyển mục đích ONT Toàn xã Quang Lịch 5.000 5.000 Xương Giang Kiến 205 Quy hoạch dân cư ONT Quang Minh 10.000 10.000 Tiến Xương Kiến 206 Chuyển mục đích ONT Toàn xã Quang Minh 5.000 2.500 2.500 Xương 207 Chuyển mục đích ONT Các thôn Quang Trung Kiến 7.000 1.200 5.800
- Xương Thụy Kiến 208 Quy hoạch dân cư ONT Lũng Quốc Tuấn 2.000 2.000 Xương Đông Kiến 209 Chuyển mục đích ONT Toàn xã Quốc Tuấn 7.000 400 6.600 Xương Kiến 210 Chuyển mục đích ONT Toàn xã Quyết Tiến 2.300 1.700 600 Xương Quy hoạch dân cư Thôn Tử Kiến 211 đường mặt đường ONT Thanh Tân 600 600 Tế Xương ĐH.15 Quy hoạch chỉnh trang khu dân cư khu Thôn An Kiến 212 ONT Thanh Tân 12.000 12.000 dược mạ nhóm 16 Thọ Xương thôn An Thọ Kiến 213 Chuyển mục đích ONT Toàn xã Thanh Tân 9.000 1.000 8.000 Xương Thượng Kiến 214 Chuyển mục đích ONT Toàn xã 4.000 1.000 3.000 Hiền Xương Kiến 215 Chuyển mục đích ONT Toàn xã Trà Giang 3.500 1.500 2.000 Xương Kiến 216 Chuyển mục đích ONT Toàn xã Vũ An 4.500 1.000 3.500 Xương Kiến 217 Chuyển mục đích ONT Toàn xã Vũ Công 5.000 2.000 3.000 Xương Kiến 218 Quy hoạch dân cư ONT 2 Vũ Hòa 5.000 5.000 Xương Chuyển mục đích Kiến 219 ONT Toàn xã Vũ Hòa 5.000 500 4.500 sang đất ở Xương Kiến 220 Quy hoạch dân cư ONT Man Đích Vũ Lễ 1.346 1.346 Xương Kiến 221 Quy hoạch dân cư ONT Man Đích Vũ Lễ 9.700 9.700 Xương Kiến 222 Quy hoạch dân cư ONT Man Đích Vũ Lễ 9.000 9.000 Xương Trình Kiến 223 Quy hoạch dân cư ONT Vũ Lễ 5.600 5.600 Hoàng Xương Kiến 224 Chuyển mục đích ONT Toàn xã Vũ Lễ 8.000 2.000 6.000 Xương Quy hoạch dân cư Kiến 225 ONT Thôn 3 Vũ Quý 42.000 29.000 13.000 phía tây CCN Xương QH dân cư ngọn Kiến 226 ONT Thôn 4 Vũ Quý 15.000 15.000 dưới Xương Kiến 227 Quy hoạch dân cư ONT Thôn 3 Vũ Quý 7.000 7.000 Xương Kiến 228 Chuyển mục đích ONT Toàn xã Vũ Quý 6.000 2.000 4.000 Xương Kiến 229 Quy hoạch dân cư ONT Thôn 1 Vũ Quý 2.000 2.000 Xương Kiến 230 Quy hoạch dân cư ONT Thôn 4 Vũ Quý 2.000 2.000 Xương Quyết Kiến 231 Quy hoạch dân cư ONT Vũ Sơn 30.000 30.000 Tiến Xương Kiến 232 Chuyển mục đích ONT Toàn xã Vũ Sơn 9.000 3.000 6.000 Xương
- Kiến 233 Quy hoạch dân cư ONT Bình Sơn Vũ Tây 4.120 4.120 Xương Kiến 234 Chuyển mục đích ONT Toàn xã Vũ Tây 8.000 1.000 7.000 Xương Kiến 235 Chuyển mục đích ONT Toàn xã Vũ Thắng 5.000 1.000 4.000 Xương Kiến 236 Quy hoạch dân cư ONT 5 Vũ Thắng 2.500 2.000 500 Xương Kiến 237 Quy hoạch dân cư ONT 8 Vũ Thắng 5.000 5.000 Xương Kiến 238 Quy hoạch dân cư 5b ONT 5b Vũ Trung 3.000 3000 Xương Quy hoạch dân cư Kiến 239 ONT 10 Vũ Trung 4.000 4.000 thôn 10 Xương Chuyển mục đích Kiến 240 ONT Toàn xã Vũ Trung 4.000 1.000 3.000 các thôn Xương ĐẤT Ở TẠI ĐÔ II ODT 381.303 347.303 1.000 33.000 THỊ Quy hoạch khu dân Thành 241 ODT Hoàng Diệu 30.000 30.000 cư (giáp khu DC1) phố Quy hoạch đất đấu Thành 242 ODT Tiền Phong 500 500 giá phố Khu dân cư phía Thành 243 Đông đường Hoàng ODT Trần Lãm 9.500 8.500 1.000 phố Văn Thái Khu đô thị phía nam Thành 244 thành phố Thái Bình ODT Trần Lãm 12.700 12.700 phố (khu A) Quy hoạch khu Đô TT. Hưng 245 ODT Đặng Xá Hưng Hà 98.000 90.000 8.000 thị Hưng Nhân Nhân Quy hoạch khu dân TT. Hưng 246 ODT Thạch Hưng Hà 13.760 13.760 cư Nhân khu Đầu, QH chuyển mục đích Thạch, TT. Hưng 247 xen kẹp trong khu ODT Hưng Hà 9.000 2.000 7.000 Tây Nhân dân cư Xuyên Quy hoạch khu dân Duyên cư Duyên Phúc TT. Hưng 248 ODT Phúc Hưng Hà 29.000 28.000 1.000 Nhân Cầu 3 (giai Hà Nhân Cầu đoạn 2) Quy hoạch khu dân Nhân Cầu TT. Hưng 249 cư Nhân Cầu 1 (giai ODT Hưng Hà 18.500 18.500 1 Hà đoạn 2) Quy hoạch khu dân Duyên cư Duyên Phúc TT. Hưng 250 ODT Phúc Hưng Hà 12.343 12.343 Nhân Cầu 3 (giai Hà Nhân Cầu đoạn 3) Dự án phát triển nhà ở thương mại khu TT. Hưng TT. Hưng 251 ODT Hưng Hà 77.000 60.000 17.000 dân cư Phúc Lộc giai Hà Hà đoạn 2 QH đất ở khu đô thị Quang Kiến 252 ODT Thanh Nê 50.000 50.000 Quang Trung Trung Xương QH đất ở khu dân cư Cộng Hòa mới Hưng Long Kiến 253 ODT Thanh Nê 21.000 21.000 (Khu Cộng Hòa, Tân Xương Tiến) Tân Tiến III ĐẤT XÂY DỰNG TSC 164.000 144.600 19.400
- TRỤ SỞ CƠ QUAN Quy hoạch trung tâm 254 TSC Khê Kiều Minh Khai Vũ Thư 30.000 30.000 khuyến nông tỉnh Đông 255 Quy hoạch kho bạc TSC Nguyên Xá 2.000 2.000 Hưng Trụ sở UBND xã Kim Thái 256 TSC Thái Sơn 5.000 5.000 Nhà văn hóa xã Thành Thụy Quy hoạch trung tâm hội nghị và trung tâm Đoàn Xá, Quỳnh 257 TSC Quỳnh Hải 77.700 60.500 17.200 bồi dưỡng chính trị Quảng Bá Phụ huyện Quỳnh Phụ Quy hoạch bảo hiểm Đoàn Xá, Quỳnh 258 xã hội huyện Quỳnh TSC Quỳnh Hải 3.700 3.300 400 Quảng Bá Phụ Phụ Quy hoạch viện Đoàn Xá, Quỳnh 259 TSC Quỳnh Hải 2.800 2.600 200 kiểm sát nhân dân Quảng Bá Phụ Mở rộng trụ sở Quỳnh 260 TSC Xuân La Quỳnh Xá 4.800 4.200 600 UBND xã Quỳnh Xá Phụ Thượng Trụ sở trung tâm Quỳnh 261 TSC Thọ, Cẩn Quỳnh Sơn 13.000 13.000 hành chính Châu Sơn Phụ Du Quy hoạch nhà văn 262 TSC Vũ Đông Hồng Lĩnh Hưng Hà 3.000 2.000 1.000 hóa xã Quy hoạch Trụ Quyết 263 Đảng ủy, HĐND và TSC Hồng An Hưng Hà 5.000 5.000 Tiến UBND xã Hồng An Quy hoạch mở rộng TT. Hưng TT. Hưng 264 TSC Hưng Hà 10.000 10.000 kho dự trữ Đồng Tu Hà Hà Quy hoạch trụ sở Phúc 265 TSC Phúc Khánh Hung Hà 7.000 7.000 UBND xã Khánh ĐẤT QUỐC IV CQP 107.360 106.360 1.000 PHÒNG Quy hoạch Trụ sở Đãn TT. Hưng 266 Ban chỉ huy quân sự CQP Hưng Hà 17.000 16.000 1.000 Chàng Hà huyện Quy hoạch xây dựng hầm nguyên khối 267 Sở chỉ huy trong căn CQP Minh Tân Minh Tân Hưng Hà 5.000 5.000 cứ chiến đấu của huyện Xây dựng KVPT 268 hầm trú ẩn (03 CQP Thôn Hội Minh Khai Vũ Thư 1.200 1.200 điểm) 269 Mở rộng trường bắn CQP Lộc Điền Việt Hùng Vũ Thư 5.512 5.512 Trung Đông Trình lại 270 Công trình phòng thủ CQP Đông Á 2.500 2.500 Dũng Hưng lần 1 Đông 271 Đất quốc phòng CQP Đông Tân 21.000 21.000 Hưng Đông 272 Công trình phòng thủ CQP Hữu Mê Linh 10.800 10.800 Hưng QH xây dựng công Hoành Thụy Thái 273 trình CTCĐ trong CQP Quan 352 352 Dương Thụy KVPT huyện Triều QH xây dựng công Thái 274 trình CTCĐ trong CQP Lũng Đầu Thái Xuyên 386 386 Thụy KVPT huyện
- Xây dựng trạm sửa Thành 275 chữa tổng hợp ban CQP Tân Bình 15.000 15.000 phố chỉ huy quân sự tỉnh Xây dựng công trình Quỳnh 276 chiến đấu trong CQP Nam Đài Quỳnh Bảo 400 400 Phụ KVPT huyện Mở rộng trường bắn Quỳnh 277 CQP Ngọc Chi Quỳnh Bảo 20.000 20.000 cho LLVT huyện Phụ Sông cạn Kiến 278 Hầm Quốc phòng CQP thôn Việt Hòa Bình 5.210 5.210 Xương Hưng TT Thanh Kiến 279 Hầm chỉ huy CQP 500 500 Nê Xương Hầm chỉ huy BCH TT Thanh Kiến 280 CQP 500 500 QS huyện Nê Xương Hầm chỉ huy tiểu TT Thanh Kiến 281 CQP 500 500 đoàn Nê Xương TT Thanh Kiến 282 Trận địa 12.7 li CQP 500 500 Nê Xương Hầm cho các ngành TT Thanh Kiến 283 CQP 500 500 khối Đảng Nê Xương Hầm cho đại diện TT Thanh Kiến 284 CQP 500 500 cấp trên Nê Xương V ĐẤT AN NINH CAN 32.872 32.872 Đầu tư xây dựng trụ sở đội cảnh sát Kiến 285 CAN Thanh Nê 7.521 7.521 PCCC khu vực thị Xương trấn Thanh Nê Quy hoạch trụ sở TT. Hưng 286 Công an thị trấn CAN Thị An Hưng Hà 1.582 1.582 Nhân Hưng Nhân Quy hoạch trụ sở TT. Hưng 287 CAN Thị Độc Hưng Hà 3.092 3.092 Công an TT Hưng Hà Hà Trụ sở đội Cảnh sát TT. Hưng 288 CAN Thị Độc Hưng Hà 7.677 7.677 PCCC Hà Đội phòng cháy chữa 289 CAN TT Vũ Thư Vũ Thư 6.000 6.000 cháy huyện Vũ Thư Trụ sở PCCC và CA Đồng Thái 290 CAN Thụy Hà 7.000 7.000 TT Diêm Điền Miễu Thụy ĐẤT XÂY DỰNG TRỤ SỞ CỦA TỔ VI DTS 4.000 4.000 CHỨC SỰ NGHIỆP Chi cục thuế huyện Huyền 291 DTS Minh Quang Vũ Thư 4.000 4.000 Vũ Thư Sỹ ĐẤT XÂY DỰNG VII DVH 54.500 49.200 5.300 CƠ SỞ VĂN HÓA Đền thờ anh hùng Trung tâm 292 liệt sỹ và nhà truyền DVH Hồng Minh Hưng Hà 4.500 4.500 xã thống xã Quy hoạch trung tâm Thọ Mai, TT. Hưng 293 DVH Hưng Hà 10.000 9.000 1.000 văn hóa huyện Nhân Cầu Hà Quy hoạch đài tưởng Quang 294 DVH Vũ Vân Vũ Thư 200 200 niệm Trung Quy hoạch quảng 295 DVH Quý Sơn Song An Vũ Thư 20.000 16.000 4.000 trường khu trung tâm
- Quy hoạch đài tưởng Thành 296 niệm nghĩa trang liệt DVH Đông Thọ 12.000 12.000 phố sỹ Quy hoạch đài tưởng Thành 297 niệm và nghĩa trang DVH Tân Bình 3.000 3.000 phố liệt sỹ Quy hoạch đài tưởng Đông Quỳnh 298 DVH Quỳnh Bảo 1.800 1.500 300 niệm Hồng Phụ Mộ Đạo Kiến 299 Đài tưởng niệm DVH Vũ Bình 3.000 3.000 1 Xương ĐẤT CƠ SỞ VỀ VIII DXH 12.000 9.500 2.500 DỊCH VỤ XÃ HỘI Quy hoạch trại 300 DXH Quý Sơn Song An Vũ Thư 5.000 2.500 2.500 dưỡng lão Quy hoạch trại Khu trung 301 DXH Nguyên Xá Vũ Thư 5.000 5.000 dưỡng lão tâm xã Quy hoạch trại 302 DXH An Lộc Trung An Vũ Thư 2.000 2.000 dưỡng lão ĐẤT XÂY DỰNG IX DYT 31.600 30.600 1.000 CƠ SỞ Y TẾ Quy hoạch mở rộng 303 DYT Tân Lập Vũ Thư 2.300 2.300 trạm y tế Trạm y tế xã Quỳnh Đông Quỳnh 304 DYT Quỳnh Bảo 2.500 2.500 Bảo Hồng Phụ 305 Quy hoạch trạm y tế DYT Trần Phú Chi Lăng Hưng Hà 1.800 1.800 Quy hoạch mở rộng 306 DYT An Nhân Tân Tiến Hưng Hà 1.000 1.000 trạm y tế Quy hoạch xây dựng Trung tâm Thái 307 DYT Hưng Hà 2.000 2.000 Trạm y tế xã xã Phương Quy hoạch mở rộng Đồng 308 DYT Minh Khai Hưng Hà 22.000 21.000 1.000 Bệnh viện Lâm Hoa Lạc ĐẤT XÂY DỰNG X CƠ SỞ GIÁO DỤC DGD 248.600 231.900 16.700 VÀ ĐÀO TẠO Mở rộng trường tiểu Tân 309 DGD Hồng Phong Vũ Thư 3.500 3.500 học Hồng Phong 1 Phong Quy hoạch mở rộng 310 trường tiểu học Khu DGD Hoàng Xá Nguyên Xá Vũ Thư 3.200 3.200 A Đông 311 MR trường tiểu học DGD Cộng Hòa Hồng Châu 2.200 2.200 Hưng Mở rộng trường Phong Thái 312 DGD Thụy Phong 5.200 5.200 mầm non Lẫm Thụy Mở rộng trường tiểu Thụy Thái 313 DGD Tam Tri 1.400 1.400 học, THCS Trường Thụy Quy hoạch Trường Thành 314 DGD Phú Xuân 11.800 11.800 THCS Phú Xuân phố Mở rộng Trường Thành 315 Tiểu học xã Phú DGD Phú Xuân 6.000 6.000 phố Xuân. Mở rộng Trường Thành 316 DGD Tân Bình 3.300 3.300 tiểu học xã Tân Bình phố Mở rộng Trường Thành 317 DGD Vũ Chính 900 900 THCS xã Vũ Chính phố
- Quy hoạch mới Thành 318 trường Tiểu học khu DGD Vũ Lạc 5.000 5.000 phố B Quy hoạch mở rộng 319 DGD Truy Đình Văn Cẩm Hưng Hà 5.600 5.600 trường Trung Học Quy hoạch mở rộng 320 DGD Truy Đình Văn Cẩm Hưng Hà 5.200 5.200 trường Tiểu Học Quy hoạch mở rộng Hồng 321 trường Trung Học DGD Hồng Minh Hưng Hà 10.000 9.000 1.000 Minh cơ sở Quy hoạch mở rộng Hồng 322 trường Tiểu Học Lý DGD Hồng Minh Hưng Hà 10.000 9.000 1.000 Minh Nam Đế Trường mầm non xã 323 DGD Trần Phú Chi Lăng Hưng Hà 3.200 3.200 Chi Lăng Quy hoạch xây dựng 324 DGD Minh Đức Bắc Sơn Hưng Hà 5.500 5.500 Trường Tiểu học Quy hoạch xây dựng 325 Trường Trung học DGD Minh Đức Bắc Sơn Hưng Hà 9.000 9.000 Cơ sở QH mở rộng Trường TT. Hưng TT. Hưng 326 DGD Hưng Hà 12.000 10.000 2.000 THPT Hưng Nhân Nhân Nhân Quy hoạch trường Khánh 327 DGD Phúc Khánh Hưng Hà 3.600 2.900 700 THCS xã Mỹ Quy hoạch trường Đồng 328 DGD Cộng Hòa Hưng Hà 1.000 1.000 mầm non Thái Quy hoạch trường 329 DGD An Mai Thống Nhất Hưng Hà 1.300 1.300 mầm non Quy hoạch trường Chiềng, 330 DGD Thái Hưng Hưng Hà 8.000 7.000 1.000 mầm non xã Phú Ốc Quy hoạch trường Trung tâm Thái 331 DGD Hưng Hà 18.000 16.000 2.000 THCS xã xã Phương Quy hoạch trường Trung tâm Thái 332 DGD Hưng Hà 12.000 6.000 6.000 Tiểu học xã xã Phương Quy hoạch mở rộng Trung tâm Thái 333 DGD Hưng Hà 10.000 8.000 2.000 trường mầm non xã Phương Quy hoạch trường Đoan 334 DGD Đoan Hùng Hưng Hà 6.700 6.700 mở rộng THCS xã Hùng Quy hoạch trường Đoan 335 DGD Đoan Hùng Hưng Hà 5.000 4.000 1.000 mầm non Hùng Quy hoạch Trung Minh tâm giáo dục thường Minh Khai, Khai, thị 336 xuyên giáo dục DGD thị trấn Hưng Hà 50.000 50.000 trấn nghề nghiệp huyện Hưng Hà Hưng Hà Hưng Hà QH xây dựng trang Kiến 337 trại giáo dục thực DGD Vũ Sơn 25.000 25.000 Xương nghiệm Hồng Nhung Mở rộng trường Quang Kiến 338 DGD Thanh Nê 5.000 5.000 THCS Lê Quý Đôn Trung Xương ĐẤT XÂY DỰNG XI CƠ SỞ THỂ DỤC DTT 155.300 135.700 19.600 THỂ THAO 339 Quy hoạch sân thể DTT Khu trung Minh Quang Vũ Thư 12.000 12.000 thao tâm xã, giáp phía Bắc trường
- mầm non A Quy hoạch sân thể 340 DTT Ngô Xá Nguyên Xá Vũ Thư 3.300 3.300 thao Quy hoạch sân thể 341 DTT Quý Sơn Song An Vũ Thư 12.000 12.000 thao Quy hoạch sân thể Khu trung 342 DTT Tân lập Vũ Thư 12.000 2.000 10.000 thao xã tâm xã Quy hoạch sân thể Trung 343 DTT Vũ Hội Vũ Thư 10.800 10.800 thao trung tâm xã Lập Đông 344 QH sân thể thao DTT Lại Xá Đông Tân 2.200 2.200 Hưng Quả Đông Trình lại 345 QH sân thể thao DTT Đông Động 9.000 9.000 Quyết Hưng lần 1 H ậu Đông Trình lại 346 QH sân thể thao DTT Bạch Đằng 2.000 2.000 Trung 2 Hưng lần 1 Kim Thái 347 Sân vận động xã DTT Thái Sơn 6.800 6.800 Thành Thụy Quy hoạch Sân vận Thành 348 DTT Vũ Chính 13.000 13.000 động, xã Vũ Chính phố Quy hoạch sân thể Quỳnh 349 DTT Xuân Lai An Ấp 3.500 3.500 thao Phụ Quy hoạch sân thể Quỳnh 350 DTT Khả Lang Quỳnh Châu 10.000 5.000 5.000 thao xã Phụ Quy hoạch sân thể Quỳnh 351 DTT Bến Hiệp Quỳnh Giao 5.500 5.300 200 thao Phụ Quy hoạch sân thể Nguyên Quỳnh 352 DTT Quỳnh Hội 10.000 7.000 3.000 thao xã Xá Phụ Quy hoạch sân thể 353 DTT Truy Đình Văn Cẩm Hưng Hà 8.000 8.000 thao Trung tâm xã Quy hoạch sân thể 354 DTT Trần Phú Chi Lăng Hưng Hà 10.000 9.000 1.000 thao Trung tâm xã Quy hoạch sân thể Khánh 355 DTT Phúc Khánh Hưng Hà 8.200 7.800 400 thao Trung tâm xã Mỹ Thụy Quy hoạch sân thể Kiến 356 DTT Lũng Quốc Tuấn 1.500 1.500 thao Xương Nam Quy hoạch sân thể Khả Kiến 357 DTT Hồng Tiến 1.500 1.500 thao Cảnh Xương Quy hoạch sân thể Kiến 358 DTT Nam Tiến Hồng Tiến 1.500 1.500 thao Xương Quy hoạch sân thể Tân Kiến 359 DTT Hồng Tiến 1.500 1.500 thao Thành Xương Quy hoạch đất thể Quang Kiến 360 thao, cây xanh khu DTT Thanh Nê 11.000 11.000 Trung Xương đô thị Quang Trung ĐẤT XÂY DỰNG CƠ SỞ KHOA XII DKH 120.000 41.700 78.300 HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Khu thực nghiệm sinh học công nghệ 361 DKH Hải Hùng Minh Quang Vũ Thư 120.000 41.700 78.300 cao của tỉnh Thái Bình ĐẤT KHU CÔNG XIII SKK 100.000 91.000 9.000 NGHIỆP
- Quy hoạch khu xử lý Trình lại 362 nước thải khu công SKK Tân Phong Vũ Thư 100.000 91.000 9.000 lần 1 nghiệp Sông Trà ĐẤT CỤM CÔNG XIV SKN 612.400 554.400 58.000 NGHIỆP Cụm công nghiệp Bình Định, Kiến 363 SKN 28.000 28.000 Cồn Nhất Hồng Tiến Xương Phú Mỹ + Kiến 364 Cụm công nghiệp SKN Giáo Bình Minh 72.000 72.000 Xương Nghĩa Cụm Công Nghiệp Thôn Tử Kiến 365 SKN Thanh Tân 26.000 26.000 giai đoạn I còn lại Tế Xương Văn bản số 4948/UBND KTTNMT Cụm công nghiệp CCN Tiền 366 SKN Nam Hà 48.000 48.000 ngày Nam Hà Nam Hà Hải 21/11/2019 của UBND tỉnh Phương La, Trác Mở rộng cụm công Dương, Thái 367 SKN Hưng Hà 100.000 50.000 50.000 nghiệp Thái Phương Xuân La, Phương Hà Nguyên Cụm Công nghiệp TT. Hưng TT. Hưng 368 SKN Hưng Hà 30.000 30.000 Đồng Tu cũ Hà Hà Cụm công nghiệp Đông Trình lại 369 SKN Phong Châu 100.000 95.000 5.000 Phong Châu Hưng lần 1 Cụm công nghiệp Đông Trình lại 370 SKN Nguyên Xá 60.400 60.400 Nguyên Xá Hưng lần 1 Cụm công nghiệp Đông Trình lại 371 SKN Đông La 58.000 57.000 1.000 Đông La Hưng lần 1 Cụm công nghiệp Thái Dương, Thái 372 SKN Vị Thủy 50.000 50.000 Thái Dương Thái Sơn Thụy TT Quỳnh Cụm công nghiệp Côi, Quỳnh Quỳnh 373 SKN 40.000 38.000 2.000 Quỳnh Côi Hồng, Phụ Quỳnh Mỹ ĐẤT THƯƠNG XV TMD 793.393 695.693 50 97.650 MẠI, DỊCH VỤ Đất thương mại, Tiền 374 TMD Tây An 17.000 17.000 dịch vụ Hải Đất thương mại, Tiền 375 TMD Tây Giang 30.000 30.000 dịch vụ Hải Đất thương mại, Tiền 376 TMD Nam Chính 7.000 7.000 dịch vụ Hải Quy hoạch đất 377 TMD Dũng Nghĩa Vũ Thư 1.600 1.600 thương mại dịch vụ giáp nhà Quy hoạch doanh máy may 378 TMD Đồng Thanh Vũ Thư 2.500 2.500 nghiệp (cây xăng) phía Xuân Hòa Trong khu Quy hoạch đất đô thị 379 thương mại dịch vụ TMD phía Bắc Minh Quang Vũ Thư 100.000 30.000 70.000 hai bên đường số 2 thị trấn Thẫm 380 Quy hoạch đất TMD Minh Quang Vũ Thư 14.200 14.200
- thương mại dịch vụ Quy hoạch KD La 381 thương mại tổng TMD Minh Quang Vũ Thư 70.000 70.000 Nguyễn hợp Quy hoạch HTX 382 TMD Quý Sơn Song An Vũ Thư 600 600 Dịch vụ Bảo Đất thương mại dịch Đông 383 TMD Châu, Đông La 12.500 12.500 vụ Hưng Đồng Lệ Đất thương mại dịch Tây Đông Trình lại 384 vụ (Cây xăng Tân TMD Thượng Đông Tân 3.200 3.200 Hưng lần 1 Thịnh Hà) Liệt Đông Trình lại 385 Quỹ tín dụng TMD Trung Đông Sơn 800 800 Hưng lần 1 Đông Trình lại 386 Cây xăng TMD Bắc Đông Sơn 5.000 5.000 Hưng lần 1 Đất thương mại dịch Đông 387 TMD Trung Đông Sơn 1.900 1.900 vụ Hưng Đất thương mại dịch Đông 388 TMD Thọ Sơn Minh Châu 3.000 3.000 vụ Hưng Đông Trình lại 389 Cây xăng TMD Kim Bôi Hoa Lư 1.000 1.000 Hưng lần 1 Trung tâm giới thiệu và bán các sản phẩm Phong Thái 390 máy, thiết bị phục TMD Thụy Phong 5.400 5.400 Lẫm Thụy vụ sản xuất nông nghiệp Trụ sở Hợp tác xã Thái 391 dịch vụ nông nghiệp TMD Hống Thụy Ninh 1.000 400 600 Thụy Thụy Ninh Đất thương mại dịch vụ (Lô TMDV02 Thôn khu quy hoạch chi Thành 392 TMD Trung Đông Hòa 2.084 2.084 tiết 1/500 thôn Nghĩa phố Nghĩa Trung), Công ty Phú Quang Đất thương mại dịch vụ ( Lô TMDV01 Thôn khu quy hoạch chi Thành 393 TMD Trung Đông Hòa 3.035 3.035 tiết 1/500 thôn Nghĩa phố Nghĩa Trung), Công ty Phú Quang Đất thương mại dịch vụ ( Lô TMDV03 Thôn khu quy hoạch chi Thành 394 TMD Trung Đông Hòa 4.143 4.143 tiết 1/500 thôn Nghĩa phố Nghĩa Trung), Công ty Sông Vân Đất thương mại dịch Thành 395 TMD Đông Mỹ 30.000 30.000 vụ phố Đất thương mại dịch vụ (đường vành đai Thành 396 QL 10, cạnh công ty TMD Phú Xuân 37.931 37.931 phố Quang Hưng Phát), công ty Phiệt Học Đất thương mại dịch vụ (đường vành đai Thành 397 QL 10, cạnh công ty TMD Phú Xuân 12.500 12.500 phố Hoàng Tân), Công ty FDC Vina 398 Dự án Trung tâm TMD Tân Bình Thành 29.000 29.000
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn