intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nghị quyết số 14/2019/NQ-HĐND tỉnh Thái Bình

Chia sẻ: Tommuni Tommuni | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:42

15
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nghị quyết số 14/2019/NQ-HĐND ban hành về việc Phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng 1.005,6 ha đất trồng lúa để thực hiện 725 dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2020.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nghị quyết số 14/2019/NQ-HĐND tỉnh Thái Bình

  1. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH THÁI BÌNH Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 14/2019/NQ­HĐND Thái Bình, ngày 13 tháng 12 năm 2019   NGHỊ QUYẾT PHÊ DUYỆT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ  ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2020 HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH  KHÓA XVI KỲ HỌP THỨ CHÍN Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20  tháng 11 năm 2018; Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ  Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ­CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết  thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ­CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ  sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Xét Tờ trình số 231/TTr­UBND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc  phê duyệt chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái  Bình năm 2020; Báo cáo thẩm tra số 27/BC­HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Ban Kinh tế ­   Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ   họp. QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng 1.005,6 ha đất trồng lúa để thực hiện 725 dự  án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2020 (có Danh mục chi tiết kèm theo). Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị  quyết.
  2. Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội  đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình khóa XVI Kỳ họp thứ chín thông qua  ngày 13 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 24 tháng 12 năm 2019./.   CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Chính phủ; ­ Các Bộ: Tài chính; Tài nguyên và Môi trường; ­ Cục Kiểm tra văn bản QPPL ­ Bộ Tư pháp; ­ Thường trực Tỉnh ủy; ­ Thường trực HĐND tỉnh; UBND tỉnh; ­ Các Ban HĐND tỉnh; ­ Đại biểu HĐND tỉnh; Nguyễn Hồng Diên ­ Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; ­ Thường trực Huyện ủy, Thành ủy; ­ Thường trực HĐND; UBND huyện, thành phố; ­ Báo Thái Bình; Công báo tỉnh; Cổng thông tin điện tử Thái  Bình; ­ Lưu: VTVP.   PHỤ LỤC: DANH MỤC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ  ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2020 (Kèm theo Nghị định số 14/2019/NQ­HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân   tỉnh Thái Bình) Diện tích  đất sử  dụng  (m2)Diện  tích đất sử  dụng  Địa điểm thực hiệnĐịa điểm thực hiệnDiện  (m2)Diện  Địa điểm thực hiện tích đất sử dụng (m2) tích đất sử  dụng  (m2)Diện  tích đất sử  Mã  dụng  STT Tên dự án loại  (m2)Ghi  đất chú Trong đó  lấy từ loại  đấtTrong  Xứ  đó lấy từ  đồng,  Xã,  Huyện,  Trong đó lấy từ loại đất Tổng  loại  thôn,  phường, thị  thành  đấtTrong  diện tích xóm, tổ  trấn phố đó lấy từ  dân phố loại đất Đất  Trồng lúa Đất ở Đất khác rừng (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) I ĐẤT Ở TẠI NÔNG  ONT       4.374.029 3.451.406   14.098 908.525  
  3. THÔN Tây Giang,  Tây Tiến,  Dự án tái định cư  Tiền  1 ONT   Nam Chính,  3.009 2.708   90 211   tuyến đường 221A Hải Nam Trung,  Nam Hưng Dự án tạo nguồn  Tiền  2 (tuyến đường bộ ven  ONT   Đông Minh 70.000 70.000         Hải biển) Dự án tạo nguồn  Tiền  3 (tuyến đường bộ ven  ONT   Nam Thịnh 90.000 90.000         Hải biển) Dự án tạo nguồn  Tiền  4 (tuyến đường bộ ven  ONT   Nam Hưng 90.000 90.000         Hải biển) Dự án tạo nguồn  Tiền  5 (tuyến đường bộ ven  ONT   Nam Phú 50.000 50.000         Hải biển) An Nhân  Tiền  6 Quy hoạch dân cư ONT Bắc Hải 110 110         Bình Hải An Nhân  Tiền  7 Quy hoạch dân cư ONT Bắc Hải 971 971         Hưng Hải Tiền  8 Quy hoạch dân cư ONT An Phú Bắc Hải 3.535 3.364     171   Hải Bát Cấp  Tiền  9 Quy hoạch dân cư ONT Bắc Hải 1.283 1.134     149   Nam Hải Bát Cấp  Tiền  10 Quy hoạch dân cư ONT Bắc Hải 234 234         Đông Hải Tiền  11 Quy hoạch dân cư ONT Nam Trại Bắc Hải 564 564         Hải Quy hoạch dân cư (2  Tiền  12 ONT Mỹ Đức Đông Trung 1.183 964     219   điểm xen kẹp) Hải Quy hoạch dân cư (2  Tiền  13 ONT Chi Trung Đông Trung 734 448     286   điểm xen kẹp) Hải Phong  Tiền  14 Quy hoạch dân cư ONT Đông Trung 860 860         Lạc Hải Quy hoạch khu dân  Minh  15 ONT Duy Nhất Vũ Thư 1.300 1.300         cư Hồng Quy hoạch khu dân  16 ONT Bùi Xá Minh Lãng Vũ Thư 2.000 2.000         cư Bùi Xá Gián  Quy hoạch khu dân  17 ONT Nghị, Gia  Song An Vũ Thư 10.000 5.000     5.000   cư Hội Quy hoạch khu dân  18 ONT Thôn 9 Vũ Đoài Vũ Thư 4.500 3.900     600   cư QH khu dân cư tạo  Đông  19 ONT   Đông Hoàng 20.000 20.000         nguồn dự án Hưng QH khu dân cư tạo  Đông  20 ONT   Đông Xuân 30.000 30.000         nguồn dự án Hưng QH khu dân cư tạo  Đông  21 ONT   Đông Vinh 50.000 50.000         nguồn dự án Hưng QH khu dân cư tạo  Đông  22 ONT   Đông Động 20.000 20.000         nguồn dự án Hưng QH khu dân cư tạo  Đông  23 ONT   Đông Các 80.000 80.000         nguồn dự án Hưng QH khu dân cư tạo  Đông  24 ONT   Đông Hà 40.000 40.000         nguồn dự án Hưng
  4. QH khu dân cư tạo  Đông  25 ONT   Đông Xá 20.000 20.000         nguồn dự án Hưng QH khu dân cư tạo  Đông  26 ONT   Đông La 40.000 40.000         nguồn dự án Hưng QH khu dân cư tạo  Đông  27 ONT   Đông Sơn 50.000 50.000         nguồn dự án Hưng QH khu dân cư tạo  Đông  Đông  28 ONT   30.000 30.000         nguồn dự án Phương Hưng Đông  29 CMĐ sang đất ở ONT   Liên Giang 3.600 1.200     2.400   Hưng Thuần  Đông  30 Qh khu dân cư ONT Đông La 1.000 1.000         Túy Hưng Nam  Đông  31 QH khu dân cư ONT Đông Các 1.300 700     600   Quán Hưng Đông  32 CMD sang đất ở ONT   Đông Lĩnh 2.000 1.700     300   Hưng Long Bối  Đông  33 QH khu dân cư ONT Đông Hợp 2.400 2.100     300   Đông Hưng Đông  34 CMĐ sang đất ở ONT   Đông Xuân 20.000 15.000     5.000   Hưng Đông  Đông  35 CMD sang đất ở ONT   3.800 3.800         Phương Hưng Đông  36 CMĐ sang đất ở ONT   Hợp Tiến 1.600 600     1.000   Hưng Đông  37 CMĐ sang đất ở ONT   Minh Châu 1.000 600     400   Hưng Đông  38 CMĐ sang đất ở ONT   Mê Linh 2.100 800     1.300   Hưng Đông  39 CMĐ sang đất ở ONT   Hồng Giang 2.300 1.000     1.300   Hưng Đông  Trình lại  40 QH khu dân cư ONT Lam Điền Đông Động 4.500 4.500       Hưng lần 1 Quả  Đông  Trình lại  41 QH khu dân cư ONT Đông Động 9.000 9.000       Quyết Hưng lần 1 Đông  Trình lại  42 QH khu dân cư ONT Đà Giang Nguyên Xá 45.200 44.000     1.200 Hưng lần 1 Đông  43 CMĐ sang đất ở ONT   Nguyên Xá 6.000 6.000         Hưng Đông  44 CMĐ sang đất ở ONT   Hồng Châu 5.700 700     5.000   Hưng Đông  Trình lại  45 QH khu dân cư ONT An Đồng Đông Giang 6.000 6.000       Hưng lần 1 Đông  Đông  46 CMĐ sang đất ở ONT   9.500 3.500     6.000   Cường Hưng Cao Mỗ  Chương  Đông  Trình lại  47 QH khu dân cư ONT 700 400     300 Nam Dương Hưng lần 1 Cao Mỗ  Chương  Đông  48 QH khu dân cư ONT 2.500 2.500         Đông Dương Hưng Đông  49 Khu nhà ở đô thị ONT   Thăng Long 60.000 60.000         Hưng Đông  50 Khu nhà ở đô thị ONT   Thăng Long 80.000 80.000         Hưng QH khu dân cư thôn  Thái  51 ONT An Cố Thụy An 62.300 62.300         An Cố Thụy
  5. Vọng Lỗ,  An Tiêm  QH khép kín khu dân  1, 2, 3,  Thái  52 ONT Thụy Dân 5.400 400     5.000   cư An Dân  Thụy Trên, An  Dân Đông Vọng Lỗ,  An Tiêm  QH khép kín khu dân  1, 2, 3,  Thái  53 ONT Thụy Dân 15.000 8.000     7.000   cư An Dân  Thụy Trên, An  Dân Đông QH khu dân cư (Lô  Bao Hàm,  đất OĐT­3) ven  Nghĩa  Thái  54 ONT Thụy Hà 79.800 79.800         đường QL.37 và  Chi, Trình  Thụy ĐT.456 Trại QH khu dân cư (Lô  Thái  55 ONT Bao Hàm Thụy Hà 99.500 99.500         đất OĐT­12) Thụy Dự án nhà ở thương  mại tại xã Thụy  Hổ Đội 1,  Thái  56 ONT Thụy Lương 68.100 68.100         Lương tại lô đất  Hổ Đội 2 Thụy TT.PX­2 Dự án nhà ở thương  mại tại xã Thụy  Hổ Đội 2,  Thái  57 ONT Thụy Lương 69.100 69.100         Lương tại lô đất  Hổ Đội 3 Thụy OĐT­8 QH KDC hai bên  Thái  58 ONT   Thụy Lương 70.600 70.600         sông Gú Thụy QH khép kín khu dân  Tuân  Thái  59 ONT Thái Thành 5.000 5.000         cư Nghĩa Thụy Quy hoạch dân cư  Đồng  Thành  60 mới thôn Trung  ONT Đông Hòa 109.550 95.000     14.550   Côn phố Nghĩa Quy hoạch chi tiết tỷ  Thành  61 lệ 1/500 khu dân cư  ONT   Đông Mỹ 193.430 72.000   2.110 119.320   phố xã Đông Mỹ Dự án dân cư Vũ  Thành  62 ONT   Vũ Phúc 30.000 25.000     5.000   Phúc (phần còn lại) phố Quy hoạch dân cư  Thành  63 khu Dược Mạ Chùa  ONT   Phú Xuân 2.600 2.600         phố (2 khu) Quy hoạch đất ở  Thành  64 ONT Đại Lai 2 Phú Xuân 2.500 2.500         mới (thôn Đại Lai 2) phố Quy hoạch chi tiết  dân cư tại khu đất  Thành  65 ONT   Phú Xuân 52.180 43.460   3.010 5.710   nông nghiệp giáp  phố sông Bạch Khu nhà ở thương  mại tại xã Phú Xuân  Thành  66 ONT   Phú Xuân 119.800 36.555     83.245   (tổng quy hoạch  phố 11,98ha) Khu nhà ở đô thị xã  Phú Xuân (giáp dự án  phát triển nhà ở 2  Thành  67 bên đường Kỳ Đồng  ONT   Phú Xuân 271.000 88.389   8.146 174.465   phố kéo dài, tổng quy  hoạch 27,1 ha), Cty  Danko Khu nhà ở thương  mại, nhà ở xã hội tại  Thành  68 ONT   Phú Xuân 117.800 86.054     31.746   xã Phú Xuân (tổng  phố quy hoạch 11,78 ha)
  6. Khu dân cư xã Phú  Xuân (giáp UBND xã  Phú Xuân,  Thành  69 Phú Xuân, tổng diện  ONT   133.475 89.875   742 42.858   Tiền Phong phố tích quy hoạch 13,35  ha) Quy hoạch dân cư  Thôn  Thành  70 (giáp sân vận động)  ONT Đồng  Tân Bình 2.777 2.777         phố thôn Đồng Thanh Thanh Quy hoạch khu dân  Thành  71 cư giáp trường  ONT   Vũ Chính 163.700 32.500     131.200   phố Nguyễn Thái Bình Quy hoạch khu dân  Thôn  Thành  72 ONT Vũ Chính 12.000 12.000         cư Quyến phố Quy hoạch khu dân  Thành  73 ONT Trần Tây Vũ Chính 11.000 11.000         cư phố Quy hoạch khu dân  Thành  74 ONT Thôn Kim Vũ Lạc 30.000 30.000         cư phố Quy hoạch đất ở  Thôn Vân  Thành  75 ONT Vũ Lạc 17.500 17.500         mới Động phố Quy hoạch khu dân  cư giáp cây xăng  Thành  76 ONT Thôn Kim Vũ Lạc 5.000 5.000         Chương Tho, giày da  phố Thành Phát cửa ông  Quy hoạch khu dân  Thành  77 ONT Ninh  Vũ Lạc 15.000 15.000         cư Thôn Kim phố Thôn Kim Quy hoạch khu dân  Thành  78 cư trước cửa trạm y  ONT   Vũ Phúc 35.000 35.000         phố tế xã Quy hoạch khu dân  Thành  79 ONT   Vũ Phúc 25.065 20.000     5.065   cư mới xã Vũ Phúc phố Quy hoạch dân cư  80 ONT Nội Thôn Tây Đô Hưng Hà 7.000 7.000         thôn Nội Thôn Quy hoạch dân cư  Khánh  81 ONT Tây Đô Hưng Hà 4.400 4.400         thôn Khánh Lai Lai Quy hoạch dân cư  Quyết  82 ONT Chi Lăng Hưng Hà 8.000 8.000         thôn Quyết Tiến Tiến Quy hoạch dân cư  Minh  83 ONT Chi Lăng Hưng Hà 1.000 200     800   thôn Minh Khai Khai Quy hoạch dân cư  Thống  84 ONT Chi Lăng Hưng Hà 5.000 5.000         thôn Thống Nhất Nhất Quy hoạch dân cư  Lưu Xá  85 ONT Canh Tân Hưng Hà 23.500 23.500         thôn Lư Xá Nam Nam Phụng  Công,  QH chuyển mục đích  Kiều  86 xen kẹp trong khu  ONT Minh Tân Hưng Hà 9.500 2.000     7.500   Trai, Tân  dân cư Thái, Phú  Lạc Quy hoạch điểm dân  87 cư và tái định cư  ONT Nứa Liên Hiệp Hưng Hà 18.830 16.000     2.830   (giai đoạn 2) Quy hoạch khu dân  Quang  88 cư thôn Quang  ONT Liên Hiệp Hưng Hà 46.000 45.000     1.000   Chiêm Chiêm QH chuyển mục đích  Thôn  89 xen kẹp trong khu  ONT Nứa, Nại,  Liên Hiệp Hưng Hà 5.700 3.000     2.700   dân cư Khuốc
  7. Quy hoạch điểm dân  Thanh  90 cư thôn Thanh Cách  ONT Minh Khai Hưng Hà 99.000 95.000     4.000   Cách (Kiểu mẫu) Quy hoạch dân cư  91 ONT Mậu Lâm Đông Đô Hưng Hà 7.800 7.800         Mậu Lâm Quy hoạch dân cư  Hữu Đô  92 ONT Đông Đô Hưng Hà 7.000 3.000     4.000   Hữu Đô Kỳ Kỳ Quy hoạch dân cư  93 ONT Chí Linh Đông Đô Hưng Hà 9.700 7.000     2.700   Chí Linh Quy hoạch điểm dân  Đông Đô  94 ONT Đông Đô Hưng Hà 7.500 7.000     500   cư thôn Đông Đô Kỳ Kỳ Quy hoạch điểm dân  Thanh  95 ONT Minh Hòa Hưng Hà 23.000 22.500     500   cư thôn Thanh Lãng Lãng Quy hoạch điểm dân  96 ONT Cộng Hòa Minh Hòa Hưng Hà 4.100 3.800     300   cư thôn Cộng Hòa QH chuyển mục đích  97 xen kẹp trong khu  ONT các thôn Minh Hòa Hưng Hà 5.000 3.000     2.000   dân cư Quy hoạch khu tái  định cư Dự án  đường từ Thành phố  Thái Bình qua cầu  Tịnh Xuyên đến  98 ONT Minh Hòa Minh Hòa Hưng Hà 1.000 900     100   huyện Hưng Hà (giai  đoạn 1: từ TP. Thái  Bình đến đường  ĐT.453, huyện Hưng  Hà) Khả La ­  Quy hoạch điểm dân  Văn Quan  99 ONT Duyên Hải Hưng Hà 5.000 5.000         cư ­ Khả  Tiến Quy hoạch điểm dân  Vĩnh  100 ONT Văn Lang Hưng Hà 7.000 7.000         cư thôn Vĩnh Truyền Truyền Quy hoạch điểm dân  Mỹ  101 ONT Văn Lang Hưng Hà 4.500 4.500         cư thôn Mỹ Lương Lương Quy hoạch điểm dân  102 ONT Phú Khu Văn Lang Hưng Hà 12.000 11.000     1.000   cư thôn Phú Khu Quy hoạch điểm dân  Hoành  103 ONT Thống Nhất Hưng Hà 5.000 5.000         cư thôn Hoành Mỹ Mỹ Quy hoạch điểm dân  104 ONT An Đình Thống Nhất Hưng Hà 20.000 20.000         cư thôn An Đình Quy hoạch điểm dân  105 ONT An Mai Thống Nhất Hưng Hà 5.000 5.000         cư thôn An Mai Quy hoạch điểm dân  106 ONT Tân Dân Bắc Sơn Hưng Hà 9.650 6.000     3.650   cư thôn Tân Dân Quy hoạch điểm dân  107 ONT Cộng Hòa Bắc Sơn Hưng Hà 3.700 3.300     400   cư thôn Cộng Hòa Quy hoạch điểm dân  108 ONT Vị Giang Chí Hòa Hưng Hà 18.700 18.700         cư thôn Vị Giang Quy hoạch khu dân  109 ONT An Tiến Chí Hòa Hưng Hà 1.500 1.500         cư Quy hoạch khu dân  110 ONT Chùa Chí Hòa Hưng Hà 6.756 6.756         cư 111 Quy hoạch dân cư ONT Vân Đài Chí Hòa Hưng Hà 4.500 4.500         Quy hoạch điểm dân  Lương  112 ONT Tân Tiến Hưng Hà 13.417 13.417         cư thôn Lương Ngọc Ngọc
  8. Quy hoạch điểm dân  113 ONT An Nhân Tân Tiến Hưng Hà 5.000 5.000         cư thôn An Nhân QH chuyển mục đích  114 xen kẹp trong khu  ONT các thôn Thái Hưng Hưng Hà 5.000 1.000     4.000   dân cư Quy hoạch điểm dân  115 ONT Phú Ốc Thái Hưng Hưng Hà 8.400 8.400         cư thôn Phú Ốc Quy hoạch khu dân  116 ONT Gia Lạp Văn Cẩm Hưng Hà 7.500 7.000     500   cư thôn Gia Lạp Quy hoạch khu dân  117 ONT Mỹ Đình Văn Cẩm Hưng Hà 4.000 4.000         cư Mỹ Đình Quy hoạch điểm dân  118 ONT Cầu Công Cộng Hòa Hưng Hà 8.800 8.800         cư thôn Cầu Công Quy hoạch điểm dân  119 ONT An Cầu Cộng Hòa Hưng Hà 6.600 6.000     600   cư thôn An Cầu Quy hoạch điểm dân  Đồng  120 ONT Cộng Hòa Hưng Hà 5.000 5.000         cư thôn Đồng Thái Thái Quy hoạch điểm dân  Hùng  121 ONT Cộng Hòa Hưng Hà 5.000 5.000         cư thôn Hùng Tiến Tiến Quy hoạch điểm dân  Trung  122 ONT Cộng Hòa Hưng Hà 3.500 3.500         cư thôn Trung Thành Thành QH chuyển mục đích  123 xen kẹp trong khu  ONT các thôn Cộng Hòa Hưng Hà 5.000 2.000     3.000   dân cư Quy hoạch khu dân  124 ONT Điềm Hồng An Hưng Hà 1.100 1.100         cư QH chuyển mục đích  125 xen kẹp trong khu  ONT các thôn Hồng An Hưng Hà 9.000 4.000     5.000   dân cư Khánh  Quy hoạch khu dân  Mỹ ­  126 ONT Phúc Khánh Hưng Hà 27.000 25.300     1.700   cư Hương  Xá Quy hoạch khu dân  Hương  127 ONT Phúc Khánh Hưng Hà 2.100 2.000     100   cư Hương Xá Xá QH chuyển mục đích  128 xen kẹp trong khu  ONT các thôn Phúc Khánh Hưng Hà 5.000 2.000     3.000   dân cư Quy hoạch khu dân  Chấp  129 cư thôn Chấp Trung  ONT Đoan Hùng Hưng Hà 15.000 15.000         Trung 2 2 QH chuyển mục đích  130 xen kẹp trong khu  ONT các thôn Đoan Hùng Hưng Hà 5.000 2.000     3.000   dân cư Me, Riệc,  Quy hoạch chuyển  Gạo,  131 mục đích sử dụng  ONT Cun,  Tân Hòa Hưng Hà 5.000 5.000         đất sang dân cư Lường,  Khảm Quy hoạch khu dân  132 ONT Quyến Hòa Tiến Hưng Hà 2.600 2.600         cư thôn Quyến Quy hoạch khu dân  133 ONT Vải Hòa Tiến Hưng Hà 4.000 4.000         cư thôn Vải Quy hoạch khu dân  134 ONT Bùi Hòa Tiến Hưng Hà 1.200 1.200         cư thôn Bùi QH chuyển mục đích  135 xen kẹp trong khu  ONT các thôn Hòa Tiến Hưng Hà 3.000 1.000     2.000   dân cư
  9. Quy hoạch điểm dân  136 ONT Hà Lý Hùng Dũng Hưng Hà 30.000 30.000         cư và tái định cư Quy hoạch chuyển  Trung  137 mục đích sử dụng  ONT Hùng Dũng Hưng Hà 1.000 1.000         Đẳng đất xen kẹt Quy hoạch điểm dân  138 ONT Hà Tân Tân Lễ Hưng Hà 3.000 3.000         cư thôn Hà Tân Quy hoạch chuyển  Hợp  139 mục đích xen kẹp  ONT Đoài, Vũ  Hồng Lĩnh Hưng Hà 4.000 2.000     2.000   trong khu dân cư Đông Tây Nha,  Quy hoạch khu dân  140 ONT Trung  Tiến Đức Hưng Hà 23.000 22.000     1.000   cư Thượng Nhật  Tảo,  Quy hoạch khu dân  141 ONT Đoan  Tiến Đức Hưng Hà 11.500 11.000     500   cư Bản, Do  Đ ạo QH chuyển mục đích  142 xen kẹp trong khu  ONT các thôn Tiến Đức Hưng Hà 5.000 2.000     3.000   dân cư Quy hoạch khu dân  143 ONT Xuân Lôi Hồng Minh Hưng Hà 8.400 8.400         cư Quy hoạch điểm dân  Đồng  144 ONT Hồng Minh Hưng Hà 2.500 2.500         cư thôn Đồng Lâm Lâm Quy hoạch dân cư  Thái  145 ONT Xuân La Hưng Hà 10.000 10.000         thôn Xuân La Phương Hà  Quy hoạch khu dân  Nguyên,  cư phía tây tuyến  Trác  Thái  146 đường nối đường  ONT Hưng Hà 40.000 40.000         Dương,  Phương Thái Bình ­ Hà Nam  Phương  với đường ĐT.453 La 1,3 QH chuyển mục đích  Thái  147 xen kẹp trong khu  ONT các thôn Hưng Hà 10.000 5.000     5.000   Phương dân cư Quy hoạch dân cư  ven đường tuyến  Bình  Quỳnh  148 ONT An Dục 40.000 38.000     2.000   Thành phố Thái Bình  Minh Phụ ­ Cầu Nghìn Quy hoạch khu dân  Quỳnh  149 ONT Lai Ổn An Quý 13.100 10.500     2.600   cư thôn Lai Ổn Phụ Quy hoạch dân cư  Quỳnh  150 ONT Sài An Quý 1.500 1.500         cạnh sân vận động Phụ Quy hoạch dân cư  Quỳnh  151 ONT Tràng An Tràng 2.600 2.600         thôn Tràng Phụ Quy hoạch dân cư  ven tuyến đường  Quỳnh  152 ONT Thượng An Tràng 44.000 35.000     9.000   Thành phố Thái Bình  Phụ ­ Cầu Nghìn Quy hoạch dân cư  ven tuyến đường  Quỳnh  153 ONT Vọng Lỗ An Vũ 30.000 30.000         Thành phố Thái Bình  Phụ ­ Cầu Nghìn Quy hoạch đất ở xen  Quỳnh  154 ONT Toàn xã Đông Hải 10.000 5.000     5.000   kẹp Phụ Quy hoạch dân cư  Quỳnh  155 ONT Nam Đài Quỳnh Bảo 5.600 5.600         thôn Nam Đài Phụ 156 Quy hoạch dân cư tái  ONT Sơn  Quỳnh Giao Quỳnh  800 400     400   định cư thôn Sơn  Đồng Phụ
  10. Đồng Quy hoạch dân cư  An Ký  Quỳnh  157 ONT Quỳnh Minh 9.000 8.500     500   thôn An Ký Trung Trung Phụ Quy hoạch dân cư  Quỳnh  158 ONT Địa Linh Quỳnh Minh 6.100 5.500     600   thôn Địa Linh Phụ Quy hoạch dân cư từ  Đông  Quỳnh  159 cổng dừa 3 đến ngã  ONT Quỳnh Ngọc 300 300         Châu Phụ tư thôn Hia Hà Quy hoạch dân cư  (Đồng Hầu, Đồng  Tiên Bá,  Mỹ, Đồng Cửa Chợ,  Hưng  Quỳnh  160 ONT Quỳnh Thọ 12.000 10.000     2.000   đồng cửa ông Lý,  Đạo, An  Phụ cửa công Chính, cửa  Hiệp ông Thắng) Quy hoạch dân cư  Khang  Quỳnh  Quỳnh  161 ONT 12.600 11.000     1.600   đồng bờ Từ Ninh Trang Phụ Quy hoạch dân cư  Bình  Quỳnh  162 ONT Quỳnh Xá 700 300     400   thôn Bình Minh Minh Phụ Quy hoạch đất ở  Đông  Quỳnh  163 ONT Quỳnh Xá 3.500 3.500         thôn Đông Hồng Hồng Phụ Không có  Khu dân cư kiểu  Quỳnh  164 ONT Thượng An Thanh 100.000 88.000     12.000trong  mẫu Phụ QHSDĐ Không có  Khu dân cư kiểu  Quỳnh  Quỳnh  165 ONT Hải An 70.000 70.000      trong  mẫu Nguyên Phụ QHSDĐ Kiến  166 Quy hoạch dân cư ONT An Trạch An Bình 1.000 1.000         Xương Bình Trật  Kiến  167 Quy hoạch dân cư ONT An Bình 3.600 3.600         Bắc Xương Kiến  168 Chuyển mục đích ONT Toàn xã An Bình 3.000 1.000     2.000   Xương Kiến  169 Chuyển mục đích ONT Toàn xã An Bồi 5.000 2.000     3.000   Xương Kiến  170 Quy hoạch dân cư ONT An Phú An Bồi 3.000 2.000     1.000   Xương Kiến  171 Quy hoạch dân cư ONT An Đoài An Bồi 6.000 6.000         Xương Hưng  Kiến  172 Quy hoạch dân cư ONT Bình Minh 4.500 4.500         Đ ạo Xương Kiến  173 Chuyển mục đích ONT Toàn xã Bình Minh 4.500 2.000     2.500   Xương Phương  Kiến  174 Quy hoạch dân cư ONT Bình Minh 2.000 2.000         Ngải Xương Quy hoạch dân cư  Quân  Bình  Kiến  175 ONT 20.000 19.000     1.000   (Đường đi Vũ Tây) Hành Nguyên Xương Kiến  176 Chuyển mục đích ONT 4 thôn Bình Nguyên 8.000 2.000     6.000   Xương Khả Phú  Kiến  177 Quy hoạch dân cư ONT Bình Thanh 15.000 15.000         (2 điểm) Xương Kiến  178 Chuyển mục đích ONT Toàn xã Bình Thanh 5.000 1.000     4.000   Xương Nam  Kiến  179 Quy hoạch dân cư ONT Huân  Đình Phùng 10.000 10.000         Xương Nam Kiến  180 Chuyển mục đích ONT   Đình Phùng 5.500 2.000     3.500   Xương
  11. Việt  Kiến  181 Quy hoạch dân cư ONT Hưng (2  Hòa Bình 6.000 6.000         Xương điểm) Kiến  182 Quy hoạch dân cư ONT Nam Sơn Hòa Bình 6.500 3.000     3.500   Xương Kiến  183 Chuyển mục đích ONT Toàn xã Hòa Bình 3.000 1.000     2.000   Xương Xuân  Kiến  184 Quy hoạch dân cư ONT Hồng Thái 15.000 14.500     500   Cước Xương Kiến  185 Quy hoạch dân cư ONT Nam Hòa Hồng Tiến 5.700 5.700         Xương Tân  Kiến  186 Quy hoạch dân cư ONT Hồng Tiến 13.000 13.000         Thành Xương Tân  Kiến  187 Quy hoạch dân cư ONT Hồng Tiến 2.000 2.000         Thành Xương Kiến  188 Quy hoạch dân cư ONT Phú Ân Lê Lợi 3.000 3.000         Xương Kiến  189 Quy hoạch dân cư ONT Đông Thổ Lê Lợi 3.000 3.000         Xương Kiến  190 Chuyển mục đích ONT Toàn xã Lê Lợi 6.000 2.000     4.000   Xương Nguyên  Kiến  191 Quy hoạch dân cư ONT Minh Hưng 10.000 10.000         Kinh I Xương Kiến  192 Chuyển mục đích ONT Toàn xã Minh Hưng 3.000 1.000     2.000   Xương Kiến  193 Quy hoạch dân cư ONT Toàn xã Minh Tân 4.000 1.000     3.000   Xương Kiến  194 Chuyển mục đích ONT Toàn xã Nam Bình 8.000 1.000     7.000   Xương Nam  Kiến  195 Quy hoạch dân cư ONT Đường  Nam Cao 4.000 4.000         Xương Đông Cao Bạt  Kiến  196 Quy hoạch dân cư ONT Nam Cao 7.600 2.500     5.100   E Xương Kiến  197 Chuyển mục đích ONT Toàn xã Nam Cao 5.000 2.000     3.000   Xương Kiến  198 Quy hoạch dân cư ONT Đoàn Kết Quang Bình 10.000 10.000         Xương Kiến  199 Chuyển mục đích ONT Các thôn Quang Bình 6.000 1.000     5.000   Xương Kiến  200 Quy hoạch dân cư ONT Cao Mại Quang Hưng 7.000 7.000         Xương Kiến  201 Chuyển mục đích ONT Toàn xã Quang Hưng 7.200 2.000     5.200   Xương Luật Nội  Kiến  202 Quy hoạch dân cư ONT Quang Lịch 2.350 2.000     350   Đông Xương Luật  Kiến  203 Quy hoạch dân cư ONT Quang Lịch 3.000 2.500     500   Trung Xương Kiến  204 Chuyển mục đích ONT Toàn xã Quang Lịch 5.000 5.000         Xương Giang  Kiến  205 Quy hoạch dân cư ONT Quang Minh 10.000 10.000         Tiến Xương Kiến  206 Chuyển mục đích ONT Toàn xã Quang Minh 5.000 2.500     2.500   Xương 207 Chuyển mục đích ONT Các thôn Quang Trung Kiến  7.000 1.200     5.800  
  12. Xương Thụy  Kiến  208 Quy hoạch dân cư ONT Lũng  Quốc Tuấn 2.000 2.000         Xương Đông Kiến  209 Chuyển mục đích ONT Toàn xã Quốc Tuấn 7.000 400     6.600   Xương Kiến  210 Chuyển mục đích ONT Toàn xã Quyết Tiến 2.300 1.700     600   Xương Quy hoạch dân cư  Thôn Tử  Kiến  211 đường mặt đường  ONT Thanh Tân 600 600         Tế Xương ĐH.15 Quy hoạch chỉnh  trang khu dân cư khu  Thôn An  Kiến  212 ONT Thanh Tân 12.000 12.000         dược mạ nhóm 16  Thọ Xương thôn An Thọ Kiến  213 Chuyển mục đích ONT Toàn xã Thanh Tân 9.000 1.000     8.000   Xương Thượng  Kiến  214 Chuyển mục đích ONT Toàn xã 4.000 1.000     3.000   Hiền Xương Kiến  215 Chuyển mục đích ONT Toàn xã Trà Giang 3.500 1.500     2.000   Xương Kiến  216 Chuyển mục đích ONT Toàn xã Vũ An 4.500 1.000     3.500   Xương Kiến  217 Chuyển mục đích ONT Toàn xã Vũ Công 5.000 2.000     3.000   Xương Kiến  218 Quy hoạch dân cư ONT 2 Vũ Hòa 5.000 5.000         Xương Chuyển mục đích  Kiến  219 ONT Toàn xã Vũ Hòa 5.000 500     4.500   sang đất ở Xương Kiến  220 Quy hoạch dân cư ONT Man Đích Vũ Lễ 1.346 1.346         Xương Kiến  221 Quy hoạch dân cư ONT Man Đích Vũ Lễ 9.700 9.700         Xương Kiến  222 Quy hoạch dân cư ONT Man Đích Vũ Lễ 9.000 9.000         Xương Trình  Kiến  223 Quy hoạch dân cư ONT Vũ Lễ 5.600 5.600         Hoàng Xương Kiến  224 Chuyển mục đích ONT Toàn xã Vũ Lễ 8.000 2.000     6.000   Xương Quy hoạch dân cư  Kiến  225 ONT Thôn 3 Vũ Quý 42.000 29.000     13.000   phía tây CCN Xương QH dân cư ngọn  Kiến  226 ONT Thôn 4 Vũ Quý 15.000 15.000         dưới Xương Kiến  227 Quy hoạch dân cư ONT Thôn 3 Vũ Quý 7.000 7.000         Xương Kiến  228 Chuyển mục đích ONT Toàn xã Vũ Quý 6.000 2.000     4.000   Xương Kiến  229 Quy hoạch dân cư ONT Thôn 1 Vũ Quý 2.000 2.000         Xương Kiến  230 Quy hoạch dân cư ONT Thôn 4 Vũ Quý 2.000 2.000         Xương Quyết  Kiến  231 Quy hoạch dân cư ONT Vũ Sơn 30.000 30.000         Tiến Xương Kiến  232 Chuyển mục đích ONT Toàn xã Vũ Sơn 9.000 3.000     6.000   Xương
  13. Kiến  233 Quy hoạch dân cư ONT Bình Sơn Vũ Tây 4.120 4.120         Xương Kiến  234 Chuyển mục đích ONT Toàn xã Vũ Tây 8.000 1.000     7.000   Xương Kiến  235 Chuyển mục đích ONT Toàn xã Vũ Thắng 5.000 1.000     4.000   Xương Kiến  236 Quy hoạch dân cư ONT 5 Vũ Thắng 2.500 2.000     500   Xương Kiến  237 Quy hoạch dân cư ONT 8 Vũ Thắng 5.000 5.000         Xương Kiến  238 Quy hoạch dân cư 5b ONT 5b Vũ Trung 3.000 3000         Xương Quy hoạch dân cư  Kiến  239 ONT 10 Vũ Trung 4.000 4.000         thôn 10 Xương Chuyển mục đích  Kiến  240 ONT Toàn xã Vũ Trung 4.000 1.000     3.000   các thôn Xương ĐẤT Ở TẠI ĐÔ  II ODT       381.303 347.303   1.000 33.000   THỊ Quy hoạch khu dân  Thành  241 ODT   Hoàng Diệu 30.000 30.000         cư (giáp khu DC1) phố Quy hoạch đất đấu  Thành  242 ODT   Tiền Phong 500 500         giá phố Khu dân cư phía  Thành  243 Đông đường Hoàng  ODT   Trần Lãm 9.500 8.500   1.000     phố Văn Thái Khu đô thị phía nam  Thành  244 thành phố Thái Bình  ODT   Trần Lãm 12.700 12.700         phố (khu A) Quy hoạch khu Đô  TT. Hưng  245 ODT Đặng Xá Hưng Hà 98.000 90.000     8.000   thị Hưng Nhân Nhân Quy hoạch khu dân  TT. Hưng  246 ODT Thạch Hưng Hà 13.760 13.760         cư Nhân khu Đầu,  QH chuyển mục đích  Thạch,  TT. Hưng  247 xen kẹp trong khu  ODT Hưng Hà 9.000 2.000     7.000   Tây  Nhân dân cư Xuyên Quy hoạch khu dân  Duyên  cư Duyên Phúc ­  TT. Hưng  248 ODT Phúc ­  Hưng Hà 29.000 28.000     1.000   Nhân Cầu 3 (giai  Hà Nhân Cầu đoạn 2) Quy hoạch khu dân  Nhân Cầu  TT. Hưng  249 cư Nhân Cầu 1 (giai  ODT Hưng Hà 18.500 18.500         1 Hà đoạn 2) Quy hoạch khu dân  Duyên  cư Duyên Phúc ­  TT. Hưng  250 ODT Phúc ­  Hưng Hà 12.343 12.343         Nhân Cầu 3 (giai  Hà Nhân Cầu đoạn 3) Dự án phát triển nhà  ở thương mại khu  TT. Hưng  TT. Hưng  251 ODT Hưng Hà 77.000 60.000     17.000   dân cư Phúc Lộc giai  Hà Hà đoạn 2 QH đất ở khu đô thị  Quang  Kiến  252 ODT Thanh Nê 50.000 50.000         Quang Trung Trung Xương QH đất ở khu dân cư  Cộng Hòa mới Hưng Long  Kiến  253 ODT Thanh Nê 21.000 21.000         (Khu Cộng Hòa, Tân  Xương Tiến) Tân Tiến III ĐẤT XÂY DỰNG  TSC       164.000 144.600     19.400  
  14. TRỤ SỞ CƠ  QUAN Quy hoạch trung tâm  254 TSC Khê Kiều Minh Khai Vũ Thư 30.000 30.000         khuyến nông tỉnh Đông  255 Quy hoạch kho bạc TSC   Nguyên Xá 2.000 2.000         Hưng Trụ sở UBND xã­  Kim  Thái  256 TSC Thái Sơn 5.000 5.000         Nhà văn hóa xã Thành Thụy Quy hoạch trung tâm  hội nghị và trung tâm  Đoàn Xá,  Quỳnh  257 TSC Quỳnh Hải 77.700 60.500     17.200   bồi dưỡng chính trị  Quảng Bá Phụ huyện Quỳnh Phụ Quy hoạch bảo hiểm  Đoàn Xá,  Quỳnh  258 xã hội huyện Quỳnh  TSC Quỳnh Hải 3.700 3.300     400   Quảng Bá Phụ Phụ Quy hoạch viện  Đoàn Xá,  Quỳnh  259 TSC Quỳnh Hải 2.800 2.600     200   kiểm sát nhân dân Quảng Bá Phụ Mở rộng trụ sở  Quỳnh  260 TSC Xuân La Quỳnh Xá 4.800 4.200     600   UBND xã Quỳnh Xá Phụ Thượng  Trụ sở trung tâm  Quỳnh  261 TSC Thọ, Cẩn  Quỳnh Sơn 13.000 13.000         hành chính Châu Sơn Phụ Du Quy hoạch nhà văn  262 TSC Vũ Đông Hồng Lĩnh Hưng Hà 3.000 2.000     1.000   hóa xã Quy hoạch Trụ  Quyết  263 Đảng ủy, HĐND và  TSC Hồng An Hưng Hà 5.000 5.000         Tiến UBND xã Hồng An Quy hoạch mở rộng  TT. Hưng  TT. Hưng  264 TSC Hưng Hà 10.000 10.000         kho dự trữ Đồng Tu Hà Hà Quy hoạch trụ sở  Phúc  265 TSC Phúc Khánh Hung Hà 7.000 7.000         UBND xã Khánh ĐẤT QUỐC  IV CQP       107.360 106.360     1.000   PHÒNG Quy hoạch Trụ sở  Đãn  TT. Hưng  266 Ban chỉ huy quân sự  CQP Hưng Hà 17.000 16.000     1.000   Chàng Hà huyện Quy hoạch xây dựng  hầm nguyên khối ­  267 Sở chỉ huy trong căn  CQP Minh Tân Minh Tân Hưng Hà 5.000 5.000         cứ chiến đấu của  huyện Xây dựng KVPT  268 hầm trú ẩn (03  CQP Thôn Hội Minh Khai Vũ Thư 1.200 1.200         điểm) 269 Mở rộng trường bắn CQP Lộc Điền Việt Hùng Vũ Thư 5.512 5.512         Trung  Đông  Trình lại  270 Công trình phòng thủ CQP Đông Á 2.500 2.500       Dũng Hưng lần 1 Đông  271 Đất quốc phòng CQP   Đông Tân 21.000 21.000         Hưng Đông  272 Công trình phòng thủ CQP Hữu Mê Linh 10.800 10.800         Hưng QH xây dựng công  Hoành  Thụy  Thái  273 trình CTCĐ trong  CQP Quan  352 352         Dương Thụy KVPT huyện Triều QH xây dựng công  Thái  274 trình CTCĐ trong  CQP Lũng Đầu Thái Xuyên 386 386         Thụy KVPT huyện
  15. Xây dựng trạm sửa  Thành  275 chữa tổng hợp ban  CQP   Tân Bình 15.000 15.000         phố chỉ huy quân sự tỉnh Xây dựng công trình  Quỳnh  276 chiến đấu trong  CQP Nam Đài Quỳnh Bảo 400 400         Phụ KVPT huyện Mở rộng trường bắn  Quỳnh  277 CQP Ngọc Chi Quỳnh Bảo 20.000 20.000         cho LLVT huyện Phụ Sông cạn  Kiến  278 Hầm Quốc phòng CQP thôn Việt  Hòa Bình 5.210 5.210         Xương Hưng TT Thanh  Kiến  279 Hầm chỉ huy CQP   500 500         Nê Xương Hầm chỉ huy BCH  TT Thanh  Kiến  280 CQP   500 500         QS huyện Nê Xương Hầm chỉ huy tiểu  TT Thanh  Kiến  281 CQP   500 500         đoàn Nê Xương TT Thanh  Kiến  282 Trận địa 12.7 li CQP   500 500         Nê Xương Hầm cho các ngành  TT Thanh  Kiến  283 CQP   500 500         khối Đảng Nê Xương Hầm cho đại diện  TT Thanh  Kiến  284 CQP   500 500         cấp trên Nê Xương V ĐẤT AN NINH CAN       32.872 32.872         Đầu tư xây dựng trụ  sở đội cảnh sát  Kiến  285 CAN   Thanh Nê 7.521 7.521         PCCC khu vực thị  Xương trấn Thanh Nê Quy hoạch trụ sở  TT. Hưng  286 Công an thị trấn  CAN Thị An Hưng Hà 1.582 1.582         Nhân Hưng Nhân Quy hoạch trụ sở  TT. Hưng  287 CAN Thị Độc Hưng Hà 3.092 3.092         Công an TT Hưng Hà Hà Trụ sở đội Cảnh sát  TT. Hưng  288 CAN Thị Độc Hưng Hà 7.677 7.677         PCCC Hà Đội phòng cháy chữa  289 CAN   TT Vũ Thư Vũ Thư 6.000 6.000         cháy huyện Vũ Thư Trụ sở PCCC và CA  Đồng  Thái  290 CAN Thụy Hà 7.000 7.000         TT Diêm Điền Miễu Thụy ĐẤT XÂY DỰNG  TRỤ SỞ CỦA TỔ  VI DTS       4.000 4.000         CHỨC SỰ  NGHIỆP Chi cục thuế huyện  Huyền  291 DTS Minh Quang Vũ Thư 4.000 4.000         Vũ Thư Sỹ ĐẤT XÂY DỰNG  VII DVH       54.500 49.200     5.300   CƠ SỞ VĂN HÓA Đền thờ anh hùng  Trung tâm  292 liệt sỹ và nhà truyền  DVH Hồng Minh Hưng Hà 4.500 4.500         xã thống xã Quy hoạch trung tâm  Thọ Mai,  TT. Hưng  293 DVH Hưng Hà 10.000 9.000     1.000   văn hóa huyện Nhân Cầu Hà Quy hoạch đài tưởng  Quang  294 DVH Vũ Vân Vũ Thư 200 200         niệm Trung Quy hoạch quảng  295 DVH Quý Sơn Song An Vũ Thư 20.000 16.000     4.000   trường khu trung tâm
  16. Quy hoạch đài tưởng  Thành  296 niệm nghĩa trang liệt  DVH   Đông Thọ 12.000 12.000         phố sỹ Quy hoạch đài tưởng  Thành  297 niệm và nghĩa trang  DVH   Tân Bình 3.000 3.000         phố liệt sỹ Quy hoạch đài tưởng  Đông  Quỳnh  298 DVH Quỳnh Bảo 1.800 1.500     300   niệm Hồng Phụ Mộ Đạo  Kiến  299 Đài tưởng niệm DVH Vũ Bình 3.000 3.000         1 Xương ĐẤT CƠ SỞ VỀ  VIII DXH       12.000 9.500     2.500   DỊCH VỤ XàHỘI Quy hoạch trại  300 DXH Quý Sơn Song An Vũ Thư 5.000 2.500     2.500   dưỡng lão Quy hoạch trại  Khu trung  301 DXH Nguyên Xá Vũ Thư 5.000 5.000         dưỡng lão tâm xã Quy hoạch trại  302 DXH An Lộc Trung An Vũ Thư 2.000 2.000         dưỡng lão ĐẤT XÂY DỰNG  IX DYT       31.600 30.600     1.000   CƠ SỞ Y TẾ Quy hoạch mở rộng  303 DYT   Tân Lập Vũ Thư 2.300 2.300         trạm y tế Trạm y tế xã Quỳnh  Đông  Quỳnh  304 DYT Quỳnh Bảo 2.500 2.500         Bảo Hồng Phụ 305 Quy hoạch trạm y tế DYT Trần Phú Chi Lăng Hưng Hà 1.800 1.800         Quy hoạch mở rộng  306 DYT An Nhân Tân Tiến Hưng Hà 1.000 1.000         trạm y tế Quy hoạch xây dựng  Trung tâm  Thái  307 DYT Hưng Hà 2.000 2.000         Trạm y tế xã xã Phương Quy hoạch mở rộng  Đồng  308 DYT Minh Khai Hưng Hà 22.000 21.000     1.000   Bệnh viện Lâm Hoa Lạc ĐẤT XÂY DỰNG  X CƠ SỞ GIÁO DỤC  DGD       248.600 231.900     16.700   VÀ ĐÀO TẠO Mở rộng trường tiểu  Tân  309 DGD Hồng Phong Vũ Thư 3.500 3.500         học Hồng Phong 1 Phong Quy hoạch mở rộng  310 trường tiểu học Khu  DGD Hoàng Xá Nguyên Xá Vũ Thư 3.200 3.200         A Đông  311 MR trường tiểu học DGD Cộng Hòa Hồng Châu 2.200 2.200         Hưng Mở rộng trường  Phong  Thái  312 DGD Thụy Phong 5.200 5.200         mầm non Lẫm Thụy Mở rộng trường tiểu  Thụy  Thái  313 DGD Tam Tri 1.400 1.400         học, THCS Trường Thụy Quy hoạch Trường  Thành  314 DGD   Phú Xuân 11.800 11.800         THCS Phú Xuân phố Mở rộng Trường  Thành  315 Tiểu học xã Phú  DGD   Phú Xuân 6.000 6.000         phố Xuân. Mở rộng Trường  Thành  316 DGD   Tân Bình 3.300 3.300         tiểu học xã Tân Bình phố Mở rộng Trường  Thành  317 DGD   Vũ Chính 900 900         THCS xã Vũ Chính phố
  17. Quy hoạch mới  Thành  318 trường Tiểu học khu  DGD   Vũ Lạc 5.000 5.000         phố B Quy hoạch mở rộng  319 DGD Truy Đình Văn Cẩm Hưng Hà 5.600 5.600         trường Trung Học Quy hoạch mở rộng  320 DGD Truy Đình Văn Cẩm Hưng Hà 5.200 5.200         trường Tiểu Học Quy hoạch mở rộng  Hồng  321 trường Trung Học  DGD Hồng Minh Hưng Hà 10.000 9.000     1.000   Minh cơ sở Quy hoạch mở rộng  Hồng  322 trường Tiểu Học Lý  DGD Hồng Minh Hưng Hà 10.000 9.000     1.000   Minh Nam Đế Trường mầm non xã  323 DGD Trần Phú Chi Lăng Hưng Hà 3.200 3.200         Chi Lăng Quy hoạch xây dựng  324 DGD Minh Đức Bắc Sơn Hưng Hà 5.500 5.500         Trường Tiểu học Quy hoạch xây dựng  325 Trường Trung học  DGD Minh Đức Bắc Sơn Hưng Hà 9.000 9.000         Cơ sở QH mở rộng Trường  TT. Hưng  TT. Hưng  326 DGD Hưng Hà 12.000 10.000     2.000   THPT Hưng Nhân Nhân Nhân Quy hoạch trường  Khánh  327 DGD Phúc Khánh Hưng Hà 3.600 2.900     700   THCS xã Mỹ Quy hoạch trường  Đồng  328 DGD Cộng Hòa Hưng Hà 1.000 1.000         mầm non Thái Quy hoạch trường  329 DGD An Mai Thống Nhất Hưng Hà 1.300 1.300         mầm non Quy hoạch trường  Chiềng,  330 DGD Thái Hưng Hưng Hà 8.000 7.000     1.000   mầm non xã Phú Ốc Quy hoạch trường  Trung tâm  Thái  331 DGD Hưng Hà 18.000 16.000     2.000   THCS xã xã Phương Quy hoạch trường  Trung tâm  Thái  332 DGD Hưng Hà 12.000 6.000     6.000   Tiểu học xã xã Phương Quy hoạch mở rộng  Trung tâm  Thái  333 DGD Hưng Hà 10.000 8.000     2.000   trường mầm non xã Phương Quy hoạch trường  Đoan  334 DGD Đoan Hùng Hưng Hà 6.700 6.700         mở rộng THCS xã Hùng Quy hoạch trường  Đoan  335 DGD Đoan Hùng Hưng Hà 5.000 4.000     1.000   mầm non Hùng Quy hoạch Trung  Minh  tâm giáo dục thường  Minh Khai,  Khai, thị  336 xuyên ­ giáo dục  DGD thị trấn  Hưng Hà 50.000 50.000         trấn  nghề nghiệp huyện  Hưng Hà Hưng Hà Hưng Hà QH xây dựng trang  Kiến  337 trại giáo dục thực  DGD   Vũ Sơn 25.000 25.000         Xương nghiệm Hồng Nhung Mở rộng trường  Quang  Kiến  338 DGD Thanh Nê 5.000 5.000         THCS Lê Quý Đôn Trung Xương ĐẤT XÂY DỰNG  XI CƠ SỞ THỂ DỤC  DTT       155.300 135.700     19.600   THỂ THAO 339 Quy hoạch sân thể  DTT Khu trung Minh Quang Vũ Thư 12.000 12.000         thao tâm xã,  giáp phía  Bắc  trường 
  18. mầm non  A Quy hoạch sân thể  340 DTT Ngô Xá Nguyên Xá Vũ Thư 3.300 3.300         thao Quy hoạch sân thể  341 DTT Quý Sơn Song An Vũ Thư 12.000 12.000         thao Quy hoạch sân thể  Khu trung  342 DTT Tân lập Vũ Thư 12.000 2.000     10.000   thao xã tâm xã Quy hoạch sân thể  Trung  343 DTT Vũ Hội Vũ Thư 10.800 10.800         thao trung tâm xã Lập Đông  344 QH sân thể thao DTT Lại Xá Đông Tân 2.200 2.200         Hưng Quả  Đông  Trình lại  345 QH sân thể thao DTT Đông Động 9.000 9.000       Quyết Hưng lần 1 H ậu   Đông  Trình lại  346 QH sân thể thao DTT Bạch Đằng 2.000 2.000       Trung 2 Hưng lần 1 Kim  Thái  347 Sân vận động xã DTT Thái Sơn 6.800 6.800         Thành Thụy Quy hoạch Sân vận  Thành  348 DTT   Vũ Chính 13.000 13.000         động, xã Vũ Chính phố Quy hoạch sân thể  Quỳnh  349 DTT Xuân Lai An Ấp 3.500 3.500         thao Phụ Quy hoạch sân thể  Quỳnh  350 DTT Khả Lang Quỳnh Châu 10.000 5.000     5.000   thao xã Phụ Quy hoạch sân thể  Quỳnh  351 DTT Bến Hiệp Quỳnh Giao 5.500 5.300     200   thao Phụ Quy hoạch sân thể  Nguyên  Quỳnh  352 DTT Quỳnh Hội 10.000 7.000     3.000   thao xã Xá Phụ Quy hoạch sân thể  353 DTT Truy Đình Văn Cẩm Hưng Hà 8.000 8.000         thao Trung tâm xã Quy hoạch sân thể  354 DTT Trần Phú Chi Lăng Hưng Hà 10.000 9.000     1.000   thao Trung tâm xã Quy hoạch sân thể  Khánh  355 DTT Phúc Khánh Hưng Hà 8.200 7.800     400   thao Trung tâm xã Mỹ Thụy  Quy hoạch sân thể  Kiến  356 DTT Lũng  Quốc Tuấn 1.500 1.500         thao Xương Nam Quy hoạch sân thể  Khả  Kiến  357 DTT Hồng Tiến 1.500 1.500         thao Cảnh Xương Quy hoạch sân thể  Kiến  358 DTT Nam Tiến Hồng Tiến 1.500 1.500         thao Xương Quy hoạch sân thể  Tân  Kiến  359 DTT Hồng Tiến 1.500 1.500         thao Thành Xương Quy hoạch đất thể  Quang  Kiến  360 thao, cây xanh ­ khu  DTT Thanh Nê 11.000 11.000         Trung Xương đô thị Quang Trung ĐẤT XÂY DỰNG  CƠ SỞ KHOA  XII DKH       120.000 41.700     78.300   HỌC VÀ CÔNG  NGHỆ Khu thực nghiệm  sinh học công nghệ  361 DKH Hải Hùng Minh Quang Vũ Thư 120.000 41.700     78.300   cao của tỉnh Thái  Bình ĐẤT KHU CÔNG  XIII SKK       100.000 91.000     9.000   NGHIỆP
  19. Quy hoạch khu xử lý  Trình lại  362 nước thải khu công  SKK   Tân Phong Vũ Thư 100.000 91.000     9.000 lần 1 nghiệp Sông Trà ĐẤT CỤM CÔNG  XIV SKN       612.400 554.400     58.000   NGHIỆP Cụm công nghiệp  Bình Định,  Kiến  363 SKN   28.000 28.000         Cồn Nhất Hồng Tiến Xương Phú Mỹ +  Kiến  364 Cụm công nghiệp SKN Giáo  Bình Minh 72.000 72.000         Xương Nghĩa Cụm Công Nghiệp  Thôn Tử  Kiến  365 SKN Thanh Tân 26.000 26.000         giai đoạn I còn lại Tế Xương Văn bản số  4948/UBND ­KTTNMT  Cụm công nghiệp  CCN  Tiền  366 SKN Nam Hà 48.000 48.000      ngày  Nam Hà Nam Hà Hải 21/11/2019  của UBND  tỉnh Phương  La, Trác  Mở rộng cụm công  Dương,  Thái  367 SKN Hưng Hà 100.000 50.000     50.000   nghiệp Thái Phương Xuân La,  Phương Hà  Nguyên Cụm Công nghiệp  TT. Hưng  TT. Hưng  368 SKN Hưng Hà 30.000 30.000         Đồng Tu cũ Hà Hà Cụm công nghiệp  Đông  Trình lại  369 SKN   Phong Châu 100.000 95.000     5.000 Phong Châu Hưng lần 1 Cụm công nghiệp  Đông  Trình lại  370 SKN   Nguyên Xá 60.400 60.400       Nguyên Xá Hưng lần 1 Cụm công nghiệp  Đông  Trình lại  371 SKN   Đông La 58.000 57.000     1.000 Đông La Hưng lần 1 Cụm công nghiệp  Thái Dương,  Thái  372 SKN Vị Thủy 50.000 50.000         Thái Dương Thái Sơn Thụy TT Quỳnh  Cụm công nghiệp  Côi, Quỳnh  Quỳnh  373 SKN   40.000 38.000     2.000   Quỳnh Côi Hồng,  Phụ Quỳnh Mỹ ĐẤT THƯƠNG  XV TMD       793.393 695.693 ­ 50 97.650   MẠI, DỊCH VỤ Đất thương mại,  Tiền  374 TMD   Tây An 17.000 17.000         dịch vụ Hải Đất thương mại,  Tiền  375 TMD   Tây Giang 30.000 30.000         dịch vụ Hải Đất thương mại,  Tiền  376 TMD   Nam Chính 7.000 7.000         dịch vụ Hải Quy hoạch đất  377 TMD   Dũng Nghĩa Vũ Thư 1.600 1.600         thương mại dịch vụ giáp nhà  Quy hoạch doanh  máy may  378 TMD Đồng Thanh Vũ Thư 2.500 2.500         nghiệp (cây xăng) phía Xuân  Hòa Trong khu  Quy hoạch đất  đô thị  379 thương mại dịch vụ  TMD phía Bắc  Minh Quang Vũ Thư 100.000 30.000     70.000   hai bên đường số 2 thị trấn  Thẫm 380 Quy hoạch đất  TMD   Minh Quang Vũ Thư 14.200 14.200        
  20. thương mại dịch vụ Quy hoạch KD  La  381 thương mại tổng  TMD Minh Quang Vũ Thư 70.000 70.000         Nguyễn hợp Quy hoạch HTX  382 TMD Quý Sơn Song An Vũ Thư 600 600         Dịch vụ Bảo  Đất thương mại dịch  Đông  383 TMD Châu,  Đông La 12.500 12.500         vụ Hưng Đồng Lệ Đất thương mại dịch  Tây  Đông  Trình lại  384 vụ (Cây xăng Tân  TMD Thượng  Đông Tân 3.200 3.200       Hưng lần 1 Thịnh Hà) Liệt Đông  Trình lại  385 Quỹ tín dụng TMD Trung Đông Sơn 800 800       Hưng lần 1 Đông  Trình lại  386 Cây xăng TMD Bắc Đông Sơn 5.000 5.000       Hưng lần 1 Đất thương mại dịch  Đông  387 TMD Trung Đông Sơn 1.900 1.900         vụ Hưng Đất thương mại dịch  Đông  388 TMD Thọ Sơn Minh Châu 3.000 3.000         vụ Hưng Đông  Trình lại  389 Cây xăng TMD Kim Bôi Hoa Lư 1.000 1.000       Hưng lần 1 Trung tâm giới thiệu  và bán các sản phẩm  Phong  Thái  390 máy, thiết bị phục  TMD Thụy Phong 5.400 5.400         Lẫm Thụy vụ sản xuất nông  nghiệp Trụ sở Hợp tác xã  Thái  391 dịch vụ nông nghiệp  TMD Hống Thụy Ninh 1.000 400     600   Thụy Thụy Ninh Đất thương mại dịch  vụ (Lô TMDV­02  Thôn  khu quy hoạch chi  Thành  392 TMD Trung  Đông Hòa 2.084 2.084         tiết 1/500 thôn Nghĩa  phố Nghĩa Trung), Công ty Phú  Quang Đất thương mại dịch  vụ ( Lô TMDV­01  Thôn  khu quy hoạch chi  Thành  393 TMD Trung  Đông Hòa 3.035 3.035         tiết 1/500 thôn Nghĩa  phố Nghĩa Trung), Công ty Phú  Quang Đất thương mại dịch  vụ ( Lô TMDV­03  Thôn  khu quy hoạch chi  Thành  394 TMD Trung  Đông Hòa 4.143 4.143         tiết 1/500 thôn Nghĩa  phố Nghĩa Trung), Công ty Sông  Vân Đất thương mại dịch  Thành  395 TMD   Đông Mỹ 30.000 30.000         vụ phố Đất thương mại dịch  vụ (đường vành đai  Thành  396 QL 10, cạnh công ty  TMD   Phú Xuân 37.931 37.931         phố Quang Hưng Phát),  công ty Phiệt Học Đất thương mại dịch  vụ (đường vành đai  Thành  397 QL 10, cạnh công ty  TMD   Phú Xuân 12.500 12.500         phố Hoàng Tân), Công ty  FDC Vina 398 Dự án Trung tâm  TMD   Tân Bình Thành  29.000 29.000        
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2