YOMEDIA
ADSENSE
Nghị quyết số 41/2017/NQ-HĐND Tỉnh Quảng Ngãi
92
lượt xem 3
download
lượt xem 3
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Nghị quyết số 41/2017/NQ-HĐND ban hành về việc quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước thuộc tỉnh Quảng Ngãi quản lý.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nghị quyết số 41/2017/NQ-HĐND Tỉnh Quảng Ngãi
- HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH QUẢNG NGÃI Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 41/2017/NQHĐND Quảng Ngãi, ngày 14 tháng 7 năm 2017 NGHỊ QUYẾT VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH KHÔNG THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI QUẢN LÝ HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI KHÓA XII KỲ HỌP THỨ 6 Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009; Căn cứ Nghị định số 85/2012/NĐCP ngày 15 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập; Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐCP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TTBYT ngày 15 tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh chữa bệnh trong một số trường hợp; Xét Tờ trình số 148/TTrUBND ngày 23 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi về việc đề nghị thông qua Nghị quyết quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước thuộc tỉnh Quảng Ngãi quản lý; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp. QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng 1. Phạm vi điều chỉnh: Nghị quyết này quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước thuộc tỉnh Quảng Ngãi quản lý. 2. Đối tượng áp dụng: a) Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước thuộc tỉnh Quảng Ngãi quản lý; b) Người bệnh chưa tham gia bảo hiểm y tế; c) Người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế nhưng đi khám bệnh, chữa bệnh hoặc sử dụng các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế; d) Các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan. 3. Nghị quyết này không áp dụng đối với các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các trường hợp sau đây:
- a) Đơn vị góp vốn, huy động vốn, liên doanh, liên kết theo quy định tại Điều 6 Nghị định số 85/2012/NĐCP ngày 15 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập và thực hiện giá dịch vụ theo nguyên tắc bảo đảm đủ bù đắp chi phí và có tích lũy; b) Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hoạt động theo mô hình doanh nghiệp do đơn vị sự nghiệp công vay vốn để đầu tư, hợp tác đầu tư theo Nghị quyết số 93/NQCP ngày 15 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ về một số cơ chế, chính sách phát triển y tế; c) Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đầu tư theo hình thức đối tác công tư theo Nghị định số 15/2015/NĐCP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ về đầu tư theo hình thức đối tác công tư. 4. Người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế đi khám bệnh, chữa bệnh theo quy định của pháp luật về bảo hiểm y tế thì thực hiện theo mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế quy định tại Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLTBYTBTC ngày 29 tháng 10 năm 2015 của Bộ Y tế và Bộ Tài chính quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc. Điều 2. Mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh 1. Mức giá dịch vụ khám bệnh, kiểm tra sức khỏe quy định tại Phụ lục 1 kèm theo Nghị quyết này; 2. Mức giá dịch vụ ngày giường điều trị quy định tại Phụ lục 2 kèm theo Nghị quyết này; 3. Mức giá dịch vụ kỹ thuật, xét nghiệm quy định tại Phụ lục 3 kèm theo Nghị quyết này. Điều 3. Nguyên tắc áp dụng 1. Các bệnh viện, trung tâm y tế tuyến tỉnh có chức năng khám bệnh, chữa bệnh; trung tâm y tế huyện thực hiện cả hai chức năng phòng bệnh và khám bệnh, chữa bệnh đã được xếp hạng: áp dụng mức giá của bệnh viện hạng tương đương; 2. Các cơ sở khám, chữa bệnh chưa được phân hạng: áp dụng mức giá của bệnh viện hạng IV; 3. Phòng khám bác sĩ gia đình, y tế cơ quan, đơn vị, tổ chức, trường học: áp dụng mức giá của trạm y tế xã, phường, thị trấn. Điều 4. Thời điểm áp dụng Mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước thuộc tỉnh Quảng Ngãi quản lý quy định tại nghị quyết này được áp dụng từ ngày 01 tháng 9 năm 2017. Điều 5. Điều khoản chuyển tiếp Đối với người bệnh đang điều trị tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trước thời điểm thực hiện mức giá theo quy định tại Nghị quyết này và ra viện hoặc kết thúc đợt điều trị ngoại trú sau thời điểm thực hiện mức giá quy định tại Nghị quyết này thì được áp dụng mức giá theo Nghị quyết số 23/2014/NQHĐND ngày 31 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi về việc thông qua quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước thuộc tỉnh Quảng Ngãi quản lý. Điều 6. Tổ chức thực hiện 1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
- 2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết. Điều 7. Hiệu lực thi hành Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khóa XII, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2017, có hiệu lực thi hành từ ngày 25 tháng 7 năm 2017 và thay thế Nghị quyết số 23/2014/NQHĐND ngày 31 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi về việc thông qua quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước thuộc tỉnh Quảng Ngãi quản lý./. CHỦ TỊCH Bùi Thị Quỳnh Vân PHỤ LỤC 1 MỨC GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE (Kèm theo Nghị quyết số 41/2017/NQHĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi) Đơn vị tính: Đồng STT Các loại dịch vụ Mức giá 1 Bệnh viện hạng đặc biệt 39.000 2 Bệnh viện hạng I 39.000 3 Bệnh viện hạng II 35.000 4 Bệnh viện hạng III 31.000 5 Bệnh viện hạng IV/ Phòng khám đa khoa khu vực 29.000 6 Trạm y tế xã 29.000 Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia 7 200.000 đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh) Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa 8 120.000 (không kể xét nghiệm, Xquang) Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám 9 sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X 120.000 quang) Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu 10 350.000 lao động (không kể xét nghiệm, X quang) PHỤ LỤC 2 MỨC GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG ĐIỀU TRỊ (Kèm theo Nghị quyết số 41/2017/NQHĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi) Đơn vị tính: Đồng
- Bệnh Bệnh Bệnh Bệnh Bệnh viện Số TT Các loại dịch vụ viện viện viện viện Ghi chú hạng hạng I hạng II hạng III hạng IV đặc biệt Ngày điều trị Hồi Chưa sức tích cực bao gồm (ICU)/ghép 1 677.100 632.200 568.900 chi phí tạng/ghép máy thở tủy/ghép tế bào nếu có gốc Chưa Ngày giường bao gồm 2 bệnh Hồi sức cấp 362.800 335.900 279.100 245.700 226.000 chi phí cứu, chống độc máy thở nếu có Ngày giường 3 bệnh Nội khoa: Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, 3.1 Nhi, Tiêu hóa, 215.300 199.100 178.500 149.800 140.000 Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson/Lyell) Loại 2: Các Khoa: Cơ XươngKhớp, Da liễu, Dị ứng, Tai MũiHọng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ Sản 3.2 không mổ; 192.300 178.000 152.500 133.800 122.000 YHDT/ PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não Loại 3: Các khoa: 3.3 YHDT, Phục hồi 159.400 146.800 126.600 112.900 108.000 chức năng
- Giường bệnh 108.0001 08.00010 3.4 tại Phòng khám 108.000 8.000108 đa khoa khu vực .000 54.00054 Giường lưu tại 3.5 54.000 .00054.0 Trạm y tế xã 0054.000 Ngày giường 4 bệnh ngoại khoa, bỏng Loại 1: Sau các phẫu thuật loại 4.1 đặc biệt; Bỏng 306.100 286.400 255.400 độ 34 trên 70% diện tích cơ thể Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; 4.2 Bỏng độ 34 từ 268.200 250.200 204.400 180.800 171.000 25 70% diện tích cơ thể Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 4.3 30% diện tích cơ 230.300 214.100 188.500 159.800 145.000 thể, Bỏng độ 34 dưới 25% diện tích cơ thể Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; 4.4 Bỏng độ 1, độ 2 197.300 183.000 152.500 133.800 127.000 dưới 30% diện tích cơ thể Ngày giường Tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và loại 5 bệnh ban ngày phòng tương ứng. PHỤ LỤC 3 MỨC GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT, XÉT NGHIỆM (Kèm theo Nghị quyết số 41/2017/NQHĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi) Đơn vị tính: Đồng STT Mã dịch vụ Tên dịch vụ Mức giá Ghi chú CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH A ẢNH I Siêu âm 1 04C1.1.3 Siêu âm 49.000 2 03C4.1.3 Siêu âm + đo trục nhãn cầu 70.600 3 Siêu âm đầu dò âm đạo, trực 176.000
- tràng Siêu âm Doppler màu 4 03C4.1.1 211.000 tim/mạch máu Siêu âm Doppler màu tim + 5 03C4.1.6 246.000 cản âm 6 03C4.1.5 Siêu âm tim gắng sức 576.000 Mức giá của dịch vụ chỉ áp dụng trong Siêu âm Doppler màu tim 4 D trường hợp chỉ định 7 04C1.1.4 446.000 (3D REAL TIME) để thực hiện các phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch. Siêu âm Doppler màu 8 04C1.1.5 794.000 tim/mạch máu qua thực quản Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm. bộ Siêu âm trong lòng mạch hoặc dụng cụ đo dự trữ 9 04C1.1.6 Đo dự trữ lưu lượng động 1.970.000lưu lượng động mạch vành FFR mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch. II Chụp Xquang thường Chụp Xquang phim ≤ 24x30 10 47.000Áp dụng cho 01 vị trí cm (1 tư thế) Chụp Xquang phim ≤ 24x30 11 53.000Áp dụng cho 01 vị trí cm (2 tư thế) Chụp Xquang phim > 24x30 12 53.000Áp dụng cho 01 vị trí cm (1 tư thế) Chụp Xquang phim > 24x30 13 66.000Áp dụng cho 01 vị trí cm (2 tư thế) Chụp Xquang ổ răng hoặc 14 12.000 cận chóp Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, 15 03C4.2.2.1 61.000 Cephalometric, cắt lớp lồi cầu) 16 03C4.2.1.7 Chụp Angiography mắt 211.000 Chụp thực quản có uống 17 04C1.2.5.33 98.000 thuốc cản quang Chụp dạ dàytá tràng có uống 18 04C1.2.5.34 113.000 thuốc cản quang Chụp khung đại tràng có 19 04C1.2.5.35 153.000 thuốc cản quang Chưa bao gồm thuốc 20 03C4.2.5.10 Chụp mật qua Kehr 225.000 cản quang. Chụp hệ tiết niệu có tiêm 21 04C1.2.5.30 524.000 thuốc cản quang (UIV) 22 04C1.2.5.31 Chụp niệu quản bể thận 514.000
- ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang Chụp bàng quang có bơm 23 03C4.2.5.11 191.000 thuốc cản quang Chụp tử cungvòi trứng (bao 24 04C1.2.6.36 356.000 gồm cả thuốc) Chụp X quang vú định vị kim Chưa bao gồm kim 25 03C4.2.5.12 371.000 dây định vị. 26 03C4.2.5.13 Lỗ dò cản quang 391.000 27 03C4.2.5.15 Mammography (1 bên) 91.000 28 04C1.2.6.37 Chụp tủy sống có tiêm thuốc 386.000 III Chụp Xquang số hóa 29 04C1.2.6.51 Chụp Xquang số hóa 1 phim 69.000Áp dụng cho 01 vị trí 30 04C1.2.6.52 Chụp Xquang số hóa 2 phim 94.000Áp dụng cho 01 vị trí 31 04C1.2.6.53 Chụp Xquang số hóa 3 phim 119.000Áp dụng cho 01 vị trí Chụp Xquang số hóa ổ răng 32 17.000 hoặc cận chóp Chụp tử cungvòi trứng bằng 33 04C1.2.6.54 396.000 số hóa Chụp hệ tiết niệu có tiêm 34 04C1.2.6.55 594.000 thuốc cản quang (UIV) số hóa Chụp niệu quản bể thận 35 04C1.2.6.56 549.000 ngược dòng (UPR) số hóa Chụp thực quản có uống 36 04C1.2.6.57 209.000 thuốc cản quang số hóa Chụp dạ dàytá tràng có uống 37 04C1.2.6.58 209.000 thuốc cản quang số hóa Chụp khung đại tràng có 38 04C1.2.6.59 249.000 thuốc cản quang số hóa Chụp tủy sống có thuốc cản 39 04C1.2.6.60 506.000 quang số hóa Chụp XQ số hóa cắt lớp 40 tuyến vú 1 bên 929.000 (tomosynthesis) Chụp XQ số hóa đường dò. Chưa bao gồm ống 41 các tuyến có bơm thuốc cản 371.000thông. kim chọc quang trực tiếp chuyên dụng. Chụp cắt lớp vi tính. chụp IV mạch. cộng hưởng từ Chụp CT Scanner đến 32 dãy 42 04C1.2.6.41 536.000 không có thuốc cản quang Chụp CT Scanner đến 32 dãy 43 04C1.2.6.42 970.000 có thuốc cản quang Chụp CT Scanner 64 dãy đến 44 04C1.2.6.63 2.266.000 128 dãy có thuốc cản quang Chụp CT Scanner 64 dãy đến 45 04C1.2.63 128 dãy không có thuốc cản 1.431.000 quang
- Chụp CT Scanner toàn thân 64 46 dãy 128 dãy có thuốc cản 4.136.000 quang Chụp CT Scanner toàn thân 64 47 dãy 128 dãy không có thuốc 3.099.000 cản quang Chụp CT Scanner từ 256 dãy 48 04C1.2.6.64 3.543.000 trở lên có thuốc cản quang Chụp CT Scanner từ 256 dãy 49 trở lên không có thuốc cản 2.712.000 quang Chụp CT Scanner toàn thân từ 50 7.643.000 256 dãy có thuốc cản quang Chụp CT Scanner toàn thân từ 51 256 dãy không thuốc cản 6.606.000 quang 52 04C1.2.6.61 Chụp PET/CT 20.114.000 Chụp PET/CT mô phỏng xạ 53 04C1.2.6.62 20.831.000 trị Chụp mạch máu số hóa xóa 54 04C1.2.6.43 5.502.000 nền (DSA) Chụp động mạch vành hoặc 55 04C1.2.6.44 thông tim chụp buồng tim 5.796.000 dưới DSA Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong. stent. các vật liệu nút mạch. các loại ống Chụp và can thiệp tim mạch thông/ vi ống thông. 56 04C1.2.6.45 (van tim. tim bẩm sinh, động 6.696.000 các loại dây dẫn/ vi mạch vành) dưới DSA dây dẫn. các vòng xoắn kim loại. dụng cụ lấy dị vật. bộ dụng cụ lấy huyết khối. Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong. Chụp và can thiệp mạch chủ bộ bơm áp lực. stent. 57 04C1.2.6.46 bụng (hoặc ngực) và mạch chi 8.946.000các vật liệu nút dưới DSA mạch. các vi ống thông. vi dây dẫn. các vòng xoắn kim loại. 58 Chụp và can thiệp mạch chủ 7.696.000Chưa bao gồm vật tư bụng hoặc ngực và mạch chi chuyên dụng dùng để dưới CArm can thiệp: bóng nong. bộ bơm áp lực. stent.
- các vật liệu nút mạch. các vi ống thông. vi dây dẫn. các vòng xoắn kim loại. dụng cụ lấy dị vật. bộ dụng cụ lấy huyết khối. bộ bít thông liên nhĩ. liên thất. Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong. bộ bơm áp lực. stent. Chụp. nút dị dạng và can thiệp các vật liệu nút 59 04C1.2.6.48 các bệnh lý mạch thần kinh 9.546.000 mạch. các vi ống dưới DSA thông. vi dây dẫn. các vòng xoắn kim loại. dụng cụ lấy dị vật. hút huyết khối. Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong. bộ bơm áp lực. stent. Can thiệp đường mạch máu 60 04C1.2.6.47 8.996.000các vật liệu nút cho các tạng dưới DSA mạch. các vi ống thông. vi dây dẫn. các vòng xoắn kim loại. Can thiệp vào lòng mạch trực Chưa bao gồm kim tiếp qua da (đặt cổng truyền chọc. stent, các sonde hóa chất. đốt giãn tĩnh mạch. dẫn, các dây dẫn, 61 04C1.2.6.50 sinh thiết trong lòng mạch) 1.983.000 ống thông, buồng hoặc mở thông dạ dày qua da. truyền hóa chất, rọ dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ lấy sỏi. bụng dưới DSA. Can thiệp khác dưới hướng Chưa bao gồm ống 62 1.159.000 dẫn của CT Scanner dẫn lưu. Chưa bao gồm kim chọc. bóng nong, bộ Dẫn lưu. nong đặt Stent. lấy nong, stent, các sonde 63 04C1.2.6.50 dị vật đường mật hoặcđặt 3.496.000 dẫn, các dây dẫn, sonde JJ qua da dưới DSA ống thông, rọ lấy dị vật. Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng Chưa bao gồm đốt 64 03C2.1.56 điều trị u gan dưới hướng dẫn 1.679.000sóng cao tần và dây của CT scanner dẫn tín hiệu. Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng Chưa bao gồm kim 65 03C2.1.57 điều trị u gan dưới hướng dẫn 1.179.000đốt sóng cao tần và của siêu âm dây dẫn tín hiệu.
- Điều trị các tổn thương Chưa bao gồm vật tư xương. khớp, cột sống và các tiêu hao: kim chọc, xi 66 04C1.2.6.49 tạng dưới DSA (đổ xi măng 2.996.000 măng, các vật liệu cột sống. điều trị các khối u bơm, chất gây tắc. tạng và giả u xương...) Chụp cộng hưởng từ (MRI) 67 03C4.2.5.2 2.336.000 có thuốc cản quang Chụp cộng hưởng từ (MRI) 68 03C4.2.5.1 1.754.000 không có thuốc cản quang Chụp cộng hưởng từ gan với 69 8.636.000 chất tương phản đặc hiệu mô Chụp cộng hưởng từ tưới 70 3.136.000 máu phổ chức năng V Một số kỹ thuật khác 71 Đo mật độ xương 1 vị trí 79.500 72 Đo mật độ xương 2 vị trí 139.000 73 03C5.1 Telemedicine 1.500.000 CÁC THỦ THUẬT VÀ B DỊCH VỤ NỘI SOI 74 Bơm rửa khoang màng phổi 203.000 Bơm rửa niệu quản sau tán 75 03C1.51 454.000 sỏi (ngoài cơ thể) Bơm streptokinase vào khoang 76 1.003.000 màng phổi Bao gồm cả bóng 77 04C2.108 Cấp cứu ngừng tuần hoàn 458.000 dùng nhiều lần. Chỉ áp dụng với 78 04C3.1.142 Cắt chỉ 30.000người bệnh ngoại trú. Áp dụng với người Chăm sóc da cho người bệnh bệnh hội chứng 79 150.000 dị ứng thuốc nặng Lyell. Steven Johnson. Chọc dò màng bụng hoặc 80 04C2.69 131.000 màng phổi Chọc tháo dịch màng bụng 81 04C2.112 hoặc màng phổi dưới hướng 169.000 dẫn của siêu âm 82 04C2.71 Chọc hút khí màng phổi 136.000 83 04C2.70 Chọc rửa màng phổi 198.000 84 03C1.4 Chọc dò màng tim 234.000 Trường hợp dùng Chọc dò sinh thiết vú dưới 85 03C1.74 170.000bơm kim thông siêu âm thường để chọc hút. Chưa bao gồm kim 86 03C1.1 Chọc dò tủy sống 100.000 chọc dò. Chọc hút dịch điều trị u nang 87 161.000 giáp
- Chọc hút dịch điều trị u nang 88 giáp dưới hướng dẫn của siêu 214.000 âm 89 04C2.67 Chọc hút hạch hoặc u 104.000 Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp 90 04C2.121 xe hoặc các tổn thương khác 145.000 dưới hướng dẫn của siêu âm Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp Chưa bao gồm thuốc xe hoặc các tổn thương khác 91 04C2.122 719.000cản quang nếu có sử dưới hướng dẫn của cắt lớp dụng. vi tính 92 04C2.68 Chọc hút tế bào tuyến giáp 104.000 Chọc hút tế bào tuyến giáp 93 04C2.111 144.000 dưới hướng dẫn của siêu âm Bao gồm cả kim 94 04C2.115 Chọc hút tủy làm tủy đồ 523.000chọc hút tủy dùng nhiều lần. Chọc hút tủy làm tủy đồ sử 2.353.000 dụng máy khoan cầm tay Chưa bao gồm kim chọc hút tủy. Kim 95 04C2.114 Chọc hút tủy làm tủy đồ 121.000 chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng. 96 04C2.98 Dẫn lưu màng phổi tối thiểu 583.000 Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe 97 phổi dưới hướng dẫn của siêu 658.000 âm Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe 98 phổi dưới hướng dẫn của 1.179.000 chụp cắt lớp vi tính 99 03C1.58 Đặt catheter động mạch quay 533.000 Đặt catheter động mạch theo 100 03C1.59 1.354.000 dõi huyết áp liên tục Chưa bao gồm vi Đặt catheter tĩnh mạch trung 101 03C1.57 640.000ống thông các loại. tâm một nòng các cỡ Đặt catheter tĩnh mạch trung 102 04C2.104 1.113.000 tâm nhiều nòng Đặt ống thông tĩnh mạch Chỉ áp dụng với 103 04C2.103 1.113.000 bằng catheter 2 nòng trường hợp lọc máu. Đặt catheter hai nòng có cuff, 104 6.774.000 tạo đường hầm để lọc máu 105 04C2.106 Đặt nội khí quản 555.000 106 Đặt sonde dạ dày 85.400 Chưa bao gồm Sonde 107 03C1.52 Đặt sonde JJ niệu quản 904.000 JJ. Đặt stent thực quản qua nội 108 03C1.32 1.107.000Chưa bao gồm stent. soi
- Chưa bao gồm bộ Điều trị rung nhĩ bằng năng dụng cụ điều trị rối lượng sóng tần số radio sử loạn nhịp tim có sử 109 dụng hệ thống lập bản đồ ba 2.795.000dụng hệ thống lập chiều giải phẫu điện học bản đồ ba chiều giải các buồng tim phẫu điện học các buồng tim. Chưa bao gồm bộ Điều trị suy tĩnh mạch bằng dụng cụ mở mạch 110 1.973.000 Laser nội mạch máu và ống thông điều trị laser. Chưa bao gồm bộ Điều trị suy tĩnh mạch bằng dụng cụ mở mạch 111 1.873.000 năng lượng sóng tần số radio máu và ống thông điều trị RF. Gây dính màng phổi bằng Chưa bao gồm 112 thuốc hoặc hóa chất qua ống 183.000 thuốc. hóa chất. dẫn lưu màng phổi Chưa bao gồm hệ Hấp thụ phân tử liên tục điều 113 03C1.56 2.308.000thống quả lọc và trị suy gan cấp nặng dịch lọc. Hút dẫn lưu khoang màng 114 phổi bằng máy hút áp lực âm 183.000 liên tục 115 Hút dịch khớp 109.000 Hút dịch khớp dưới hướng 116 118.000 dẫn của siêu âm 117 Hút đờm 10.000 Chưa bao gồm sonde 118 04C2.119 Lấy sỏi niệu quản qua nội soi 918.000niệu quản và dây dẫn Guide wire. Lọc màng bụng chu kỳ 119 04C2.79 549.000 (CAPD) Lọc màng bụng liên tục 24 120 04C2.78 giờ bằng máy (thẩm phân 938.000 phúc mạc) Chưa bao gồm quả 121 03C1.71 Lọc máu liên tục (01 lần) 2.173.000lọc. bộ dây dẫn và dịch lọc. Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương. bộ dây dẫn và 122 03C1.72 Lọc tách huyết tương (01 lần) 1.597.000 huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. 123 04C2.99 Mở khí quản 704.000 Mở thông bàng quang (gây tê 124 04C2.120 360.000 tại chỗ) 125 Nghiệm pháp hồi phục phế 63.300
- quản với thuốc giãn phế quản 126 03C1.39 Nội soi lồng ngực 937.000 Nội soi màng phổi, gây dính 127 4.982.000 bằng thuốc hoặc hóa chất Nội soi màng phổi, sinh thiết 128 5.760.000 màng phổi 129 03C1.45 Niệu dòng đồ 54.200 Nội soi phế quản dưới gây mê 130 1.743.000 có sinh thiết Nội soi phế quản dưới gây mê 131 1.443.000 không sinh thiết Nội soi phế quản dưới gây mê 132 3.243.000 lấy dị vật phế quản Nội soi phế quản ống mềm 133 04C2.96 738.000 gây tê Nội soi phế quản ống mềm 134 04C2.116 1.105.000 gây tê có sinh thiết Nội soi phế quản ống mềm 135 04C2.117 2.547.000 gây tê lấy dị vật Nội soi phế quản ống mềm: 136 cắt đốt u, sẹo nội phế quản 2.807.000 bằng điện đông cao tần Nội soi thực quảndạ dày tá Đã bao gồm chi phí 137 04C2.88 410.000 tràng ống mềm có sinh thiết. Test HP Nội soi thực quảndạ dày tá 138 04C2.87 tràng ống mềm không sinh 231.000 thiết Nội soi đại trực tràng ống 139 04C2.90 385.000 mềm có sinh thiết Nội soi đại trực tràng ống 140 04C2.89 287.000 mềm không sinh thiết 141 04C2.92 Nội soi trực tràng có sinh thiết 278.000 Nội soi trực tràng ống mềm 142 04C2.91 179.000 không sinh thiết 143 03C1.25 Nội soi dạ dày can thiệp 2.191.000 Chưa bao gồm dụng cụ can thiệp: stent, Nội soi mật tuỵ ngược dòng ERCP catheter. bộ 144 03C4.2.4.2 2.663.000 (ERCP) tán sỏi cơ học, rọ lấy dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong. 145 04C2.85 Nội soi ổ bụng 793.000 146 04C2.86 Nội soi ổ bụng có sinh thiết 937.000 147 03C1.36 Nội soi ống mật chủ 154.000 148 Nội soi siêu âm chẩn đoán 1.152.000 Nội soi siêu âm can thiệp 149 chọc hút tế bào khối u gan, 2.871.000 tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ
- 150 03C1.40 Nội soi tiết niệu có gây mê 824.000 Nội soi bàng quang Nội soi Chưa bao gồm sonde 151 04C2.101 906.000 niệu quản JJ. Nội soi bàng quang có sinh 152 04C2.94 621.000 thiết Nội soi bàng quang không sinh 153 04C2.93 506.000 thiết Nội soi bàng quang điều trị đái 154 04C2.118 675.000 dưỡng chấp Nội soi bàng quang và gắp dị 155 04C2.95 870.000 vật hoặc lấy máu cục Nối thông động tĩnh mạch có 156 1.342.000 dịch chuyển mạch Nối thông động tĩnh mạch Chưa bao gồm mạch 157 1.357.000 sử dụng mạch nhân tạo nhân tạo. 158 Nối thông động tĩnh mạch 1.142.000 Nong niệu đạo và đặt thông 159 04C2.74 228.000 đái 160 03C1.31 Nong thực quản qua nội soi 2.239.000 Chưa bao gồm hóa 161 04C2.73 Rửa bàng quang 185.000 chất. 162 03C1.5 Rửa dạ dày 106.000 Rửa dạ dày loại bỏ chất độc 163 03C1.54 576.000 qua hệ thống kín 164 Rửa phổi toàn bộ 7.910.000 Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ 165 03C1.55 812.000 chất độc qua đường tiêu hoá 166 Rút máu để điều trị 216.000 Rút ống dẫn lưu màng phổi. 167 172.000 ống dẫn lưu ổ áp xe Siêu âm can thiệp Đặt ống Chưa bao gồm ống 168 2.058.000 thông dẫn lưu ổ áp xe thông. Siêu âm can thiệp điều trị áp 169 xe hoặc u hoặc nang trong ổ 547.000 bụng Chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và 170 03C1.21 Sinh thiết cơ tim 1.702.000 chụp buồng tim. kim sinh thiết cơ tim. 171 04C2.80 Sinh thiết da hoặc niêm mạc 121.000 Sinh thiết gan hoặc thận dưới 172 978.000 hướng dẫn của siêu âm Sinh thiết vú hoặc tổn thương 173 khác dưới hướng dẫn của siêu 808.000 âm Sinh thiết phổi hoặc gan dưới 174 1.872.000 hướng dẫn của cắt lớp vi tính 175 Sinh thiết thận hoặc vú hoặc 1.672.000
- vị trí khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính 176 04C2.81 Sinh thiết hạch hoặc u 249.000 Sinh thiết màng hoạt dịch 177 04C2.110 1.078.000 dưới hướng dẫn của siêu âm 178 04C2.83 Sinh thiết màng phổi 418.000 179 Sinh thiết móng 285.000 Sinh thiết tiền liệt tuyến qua 180 04C2.84 589.000 siêu âm đường trực tràng Chưa bao gồm kim 181 04C2.82 Sinh thiết tủy xương 229.000 sinh thiết. Sinh thiết tủy xương có kim Bao gồm kim sinh 182 04C2.113 1.359.000 sinh thiết thiết dùng nhiều lần. Sinh thiết tủy xương (sử dụng 183 2.664.000 máy khoan cầm tay). 184 03C1.20 Sinh thiết vú 144.000 Sinh thiết tuyến vú dưới 185 hướng dẫn của Xquang có hệ 1.541.000 thống định vị stereostatic Soi bàng quang + chụp thận Chưa bao gồm thuốc 186 03C1.30 626.000 ngược dòng cản quang. Chưa bao gồm dụng Soi đại tràng + tiêm hoặc kẹp 187 03C1.28 544.000cụ kẹp và clip cầm cầm máu máu. Nội soi khớp gối/vai sinh thiết 188 03C1.22 hoặc điều trị rửa khớp hoặc 483.000 lấy dị vật 189 03C1.23 Soi màng phổi 403.000 Soi phế quản điều trị sặc phổi 190 03C1.67 854.000 ở bệnh nhân ngộ độc cấp Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp 191 03C1.27 710.000 cầm máu) hoặc cắt polyp Soi ruột non có hoặc không có 192 03C1.26 608.000 sinh thiết Soi thực quản hoặc dạ dày Chưa bao gồm dụng 193 03C1.24 396.000 gắp giun cụ gắp giun. Soi trực tràng + tiêm hoặc thắt 194 03C1.29 228.000 trĩ Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng 195 03C1.62 968.000 ngực Tạo nhịp cấp cứu trong buồng 196 03C1.61 477.000 tim Thẩm tách siêu lọc máu Chưa bao gồm 197 04C2.107 (Hemodiafiltration offline: 1.478.000 catheter. HDF ON LINE) 198 04C2.123 Thận nhân tạo cấp cứu 1.515.000Quả lọc dây máu dùng 1 lần; đã bao gồm catheter 2 nòng
- được tính bình quân là 0.25 lần cho 1 lần chạy thận. Quả lọc dây máu 199 04C2.76 Thận nhân tạo chu kỳ 543.000 dùng 6 lần. Tháo bột: cột sống hoặc lưng 200 04C3.1.149 hoặc khớp háng hoặc xương 59.400 đùi hoặc xương chậu Chỉ áp dụng với 201 04C3.1.150 Tháo bột khác 49.500 người bệnh ngoại trú Áp dụng đối với bệnh Pemphigus/ Pemphigoid/ Ly thượng bì bọng nước Thay băng cắt lọc vết thương bẩm sinh/ Vết loét 202 233.000 mạn tính bàn chân do đái tháo đường/ Vết loét. hoại tử ở bệnh nhân phong/ Vết loét. hoại tử do tỳ đè. Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại Thay băng vết thương hoặc trú. Trường hợp áp 203 04C3.1.143 55.000 vết mổ chiều dài ≤ 15cm dụng với bệnh nhân nội trú theo hướng dẫn của Bộ Y tế. Thay băng vết thương chiều 204 04C3.1.144 79.600 dài trên 15cm đến 30 cm Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại Thay băng vết mổ chiều dài trú. Trường hợp áp 205 79.600 trên 15cm đến 30 cm dụng với bệnh nhân nội trú theo hướng dẫn của Bộ Y tế. Thay băng vết thương hoặc 206 04C3.1.145 vết mổ chiều dài từ trên 30 109.000 cm đến 50 cm Thay băng vết thương hoặc 207 04C3.1.146 vết mổ chiều dài 50cm 227.000 nhiễm trùng 210 Thay canuyn mở khí quản 241.000 Thay rửa hệ thống dẫn lưu 211 04C2.72 89.500 màng phổi
- Thay transfer set ở bệnh nhân 212 lọc màng bụng liên tục ngoại 499.000 trú 213 04C2.105 Thở máy (01 ngày điều trị) 533.000 214 04C2.65 Thông đái 85.400 Thụt tháo phân hoặc Đặt 215 04C2.66 78.000 sonde hậu môn Chỉ áp dụng với Tiêm (bắp hoặcdưới da người bệnh ngoại 216 10.000 hoặctĩnh mạch) trú; chưa bao gồm thuốc tiêm. Chưa bao gồm thuốc 217 Tiêm khớp 86.400 tiêm. Tiêm khớp dưới hướng dẫn Chưa bao gồm thuốc 218 126.000 của siêu âm tiêm. Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại 219 Truyền tĩnh mạch 20.000 trú; chưa bao gồm thuốc và dịch truyền. Khâu vết thương phần mềm 220 04C3.1.151 tổn thương nông chiều dài
- 238 Điện xung 04C2.DY134 40.000 239 03C1DY.25Giác hơi 31.800 240 03C1DY.1 Giao thoa 28.000 241 Hồng ngoại 04C2.DY129 41.100 Kéo nắn. kéo dãn cột sống, 242 04C2.DY141 50.500 các khớp Kỹ thuật can thiệp rối loạn 243 đại tiện bằng phản hồi sinh 328.000 học (Biofeedback) Kỹ thuật tập đường ruột cho 244 người bệnh tổn thương tủy 197.000 sống Kỹ thuật tập luyện với dụng 245 44.400 cụ chỉnh hình Kỹ thuật thông tiểu ngắt 246 quãng trong phục hồi chức 140.000 năng tủy sống Giá của dịch vụ đã bao gồm dịch vụ 247 04C2.DY132 Laser châm 78.500 Châm (các phương pháp châm) 248 03C1DY.32 Laser chiếu ngoài 33.000 249 03C1DY.33 Laser nội mạch 51.700 Nắn, bó gãy xương cẳng chân 250 bằng phương pháp y học cổ 100.000 truyền Nắn, bó gãy xương cẳng tay 251 bằng phương pháp y học cổ 100.000 truyền Nắn, bó gãy xương cánh tay 252 bằng phương pháp y học cổ 100.000 truyền 253 Ngâm thuốc y học cổ truyền 47.300 Phong bế thần kinh bằng 254 1.009.000Chưa bao gồm thuốc Phenol để điều trị co cứng cơ Phục hồi chức năng xương 255 03C1DY.17 28.000 chậu của sản phụ sau sinh đẻ Đã bao gồm chi phí 256 Sắc thuốc thang (1 thang) 12.000đóng gói thuốc. chưa bao gồm tiền thuốc. 257 04C2.DY137 Siêu âm điều trị 44.400 258 04C2.DY131 Sóng ngắn 40.700 259 03C1DY.35 Sóng xung kích điều trị 58.000 260 03C1DY.5 Tập do cứng khớp 41.500 261 03C1DY.6 Tập do liệt ngoại biên 24.300 Tập do liệt thần kinh trung 262 03C1DY.4 38.000 ương 263 03C1DY.19 Tập dưỡng sinh 20.000
- Tập giao tiếp (ngôn ngữ, ký 264 52.400 hiệu, hình ảnh...) Tập luyện với ghế tập cơ bốn 265 03C1DY.11 9.800 đầu đùi Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ 266 296.000 sản chậu. Pelvis floor) 267 Tập nuốt (có sử dụng máy) 152.000 Tập nuốt (không sử dụng 268 122.000 máy) 269 Tập sửa lỗi phát âm 98.800 270 04C2.DY136 Tập vận động đoạn chi 44.500 271 04C2.DY135 Tập vận động toàn thân 44.500 Tập vận động với các dụng 272 27.300 cụ trợ giúp 273 03C1DY.13 Tập với hệ thống ròng rọc 9.800 274 03C1DY.12 Tập với xe đạp tập 9.800 Chưa bao gồm 275 04C2.DY127 Thủy châm 61.800 thuốc. 276 03C1DY.14 Thủy trị liệu 84.300 Tiêm Botulinum toxine vào cơ 277 thành bàng quang để điều trị 2.707.000Chưa bao gồm thuốc bàng quang tăng hoạt động Tiêm Botulinum toxine vào 278 điểm vận động đề điều trị co 1.116.000Chưa bao gồm thuốc cứng cơ 279 04C2.DY133 Tử ngoại 38.000 280 03C1DY.16 Vật lý trị liệu chỉnh hình 29.000 281 03C1DY.15 Vật lý trị liệu hô hấp 29.000 Vật lý trị liệu phòng ngừa các 282 03C1DY.18 29.000 biến chứng do bất động 283 03C1DY.30 Xoa bóp áp lực hơi 29.000 284 04C2.DY128 Xoa bóp bấm huyệt 61.300 285 03C1DY.21 Xoa bóp bằng máy 24.300 286 03C1DY.22 Xoa bóp cục bộ bằng tay 59.500 287 03C1DY.23 Xoa bóp toàn thân 87.000 288 Xông hơi thuốc 40.000 289 Xông khói thuốc 35.000 290 Xông thuốc bằng máy 40.000 Các thủ thuật Y học cổ truyền hoặc Phục hồi chức năng còn lại khác 291 Thủ thuật loại I 121.000 292 Thủ thuật loại II 64.700 293 Thủ thuật loại III 38.300 PHẪU THUẬT. THỦ D THUẬT THEO CHUYÊN KHOA
- HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ I CHỐNG ĐỘC Chưa bao gồm bộ Phẫu thuật đặt hệ thống tim 294 5.022.000tim phổi. dây dẫn và phổi nhân tạo (ECMO) canuyn chạy ECMO. Chưa bao gồm bộ Thay dây, thay tim phổi 295 1.429.000tim phổi. dây dẫn và (ECMO) canuyn chạy ECMO. Theo dõi, chạy tim phổi nhân 296 1.173.000 tạo (ECMO) mỗi 8 giờ Kết thúc và rút hệ thống 297 2.343.000 ECMO Các phẫu thuật. thủ thuật còn lại khác 298 Phẫu thuật loại đặc biệt 3.062.000 299 Phẫu thuật loại I 2.061.000 300 Phẫu thuật loại II 1.223.000 301 Thủ thuật loại đặc biệt 1.149.000 302 Thủ thuật loại I 713.000 303 Thủ thuật loại II 430.000 304 Thủ thuật loại III 295.000 II NỘI KHOA Giảm mẫn cảm nhanh với 305 DƯMDLS 1.336.000 thuốc 72 giờ Giảm mẫn cảm với thuốc 306 DƯMDLS 848.000 hoặcsữa hoặcthức ăn Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị 307 DƯMDLS 2.341.000 nguyên (Giai đoạn ban đầu liệu pháp trung bình 15 ngày) Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị 308 DƯMDLS 5.024.000 nguyên (Giai đoạn duy trì liệu pháp trung bình 3 tháng) Phản ứng phân hủy Mastocyte 309 DƯMDLS 283.000 (Đối với 6 loại dị nguyên) Phản ứng tiêu bạch cầu đặc 310 DƯMDLS 153.000 hiệu. Test áp bì (Patch test) đặc hiệu 311 DƯMDLS với thuốc (Đối với 6 loại 511.000 thuốc) hoặc mỹ phẩm 312 DƯMDLS Test hồi phục phế quản 165.000 313 DƯMDLS Test huyết thanh tự thân 647.000 Test kích thích phế quản 314 DƯMDLS không đặc hiệu với 863.000 Methacholine Test kích thích với thuốc hoặc 315 DƯMDLS 817.000 sữa hoặc thức ăn
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn