YOMEDIA
ADSENSE
Nghị quyết số 44/2019/NQ-HĐND tỉnh Cao Bằng
17
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Nghị quyết số 44/2019/NQ-HĐND ban hành Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nghị quyết số 44/2019/NQ-HĐND tỉnh Cao Bằng
- HỘI ĐÔNG NHÂN DÂN ̀ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH CAO BẰNG Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 44/2019/NQHĐND Cao Bằng, ngày 11 tháng 12 năm 2019 NGHỊ QUYẾT SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KHOẢN 2 ĐIỀU 1 NGHỊ QUYẾT SỐ 21/2019/NQHĐND NGÀY 12/7/2019 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH KHÔNG THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯƠC TRÊN Đ ́ ỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG HỘI ĐÔNG NHÂN DÂN T ̀ ỈNH CAO BẰNG KHÓA XVI KỲ HỌP THỨ 11 Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009; Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012; Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐCP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hương dẫ ́ n thi hành một số điều của Luật Giá; Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐCP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập; Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐCP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐCP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Căn cứ Thông tư số 14/2019/TTBYT ngày 05/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 37/2018/TTBYT ngày 30/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tê ́trong các cơ sở khám bệnh, chữa, bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh chữa bệnh trong một số trường hợp; Xét Tờ trình số 3977/TTrUBND ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về dự thảo Nghị quyết Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 21/2019/NQHĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Quy định gia ́dịch vụ khám bệnh, chũa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại hiểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp. QUYÊT NGH ́ Ị:
- Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 21/2019/NQHĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng; cụ thể như sau: Thay thế các biểu ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/2019/NQHĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng bằng các biểu ban hành kèm theo Nghị quyết này: Biểu giá Dịch vụ khám bệnh quy định tại Biểu số 1 ban hành kèm theo Nghị quyết này; Biểu giá Dịch vụ ngày giường bệnh quy định tại Biểu số 2 ban hành kèm theo Nghị quyết này; Biểu giá dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm áp dụng cho các hạng bệnh viện quy định tại Biểu số 3 ban hành kèm theo Nghị quyết này. Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Uy ban nhân dân t ̉ ỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết, định kỳ báo cáo kết quả thực hiện với Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định. Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khóa XVI, kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 21 tháng 12 năm 2019./. CHU TICH ̉ ̣ Nơi nhận: ̉ ban Thường vụ Quốc hội; Uy Chính phủ; Các Bộ: Y tế, Tài chính; Cục Kiểm tra Văn bản QPPL Bộ Tư pháp; Thường trực Tỉnh uỷ ; Thường trực HĐND; UBND, UB MTTQ tỉnh; Đam Văn Eng ̀ Đoàn ĐB Quốc hội tỉnh Cao Bằng; Đại biểu HĐND tỉnh; Huyện ủy, Thành ủy, HĐND, UBND các huyện thành phố; Lãnh đạo VP HĐND tỉnh; Trung tâm thông tin VP UBND tỉnh; Lưu: VT. Biểu số 1. BIÊU GIÁ D ̉ ỊCH VỤ KHÁM BỆNH (Ban hanh kem theo N ̀ ̀ ghị quyết số 44/2019/NQHĐND ngày 11/12/2019 cua ̉ Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng) Đơn vi tinh: đông ̣ ́ ̀ STT TT theo Cơ sở y tế Giá bao gồm Ghi chú
- Thông tư chi phí trực 14/2019/TT tiếp và tiền BYT lương A B 1 2 3 1 3 Bệnh viện hạng II 34.500 2 4 Bệnh viện hạng III 30.500 3 5 Bệnh viện hạng IV 27.500 4 6 Trạm y tế xã 27.500 Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; chỉ áp dụng đối với 5 7 trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác 200.000 đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh). Khám cấp giấy chứng thương, giám 6 8 định y khoa (không kể xét nghiệm, X 160.000 quang) Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái 7 9 xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể 160.000 xét nghiệm, Xquang) Khám sức khỏe toàn diện cho người đi 8 10 xuất khẩu lao động (không kể xét 450.000 nghiệm, Xquang) Biểu số 2. BIÊU GIÁ D ̉ ỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH (Ban hanh kem theo N ̀ ̀ ghị quyết số 44/2019/NQHĐND ngày 11/12/2019 cua ̉ Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng) Đơn vi tinh: đông ̣ ́ ̀ TT theo Số Thông tư Bệnh viện Bệnh viện Bệnh viện Cac ́ loại dịch vụ TT 14/2019/TT hạng II hạng III hạng IV BYT A B 1 2 3 4 Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng hoặc 1 1 602.000 ghép tủy hoặc ghép tế bào gốc
- Ngày giường bệnh Hồi sức 2 2 325.000 282.000 251.500 cấp cứu Ngày giường bệnh Nội 3 3 khoa: Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Nhi, Tiêu 3.1 3.1 187.100 171.100 152.700 hoá, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson hoặc Lyell) Loại 2: Các Khoa: Cơ XươngKhơp, Da li ́ ễu, Di ̣ ứng, TaiMũiHọng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ 3.2 3.2 Sản không mổ; YHDT 160.000 149.100 132.700 hoặc PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương so nao ̣ ̃ Loại 3: Các khoa: YHDT, 3.3 3.3 130.600 121.100 112.000 Phục hồi chức năng Ngày giường bệnh ngoại 4 4 khoa, bỏng: Loại 1: Sau các phẫu thuật 4.1 4.1 loại đặc biệt; Bỏng độ 34 256.300 trên 70% diện tích cơ thể Loại 2: Sau các phẫu thuật 4.2 4.2 loại 1; Bỏng độ 34 từ 25 223.800 198.300 178.300 70% diện tích cơ thể Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% 4.3 4.3 199.200 175.600 155.300 diện tích cơ thể, Bỏng độ 3 4 dưới 25% diện tích cơ thể Loại 4: Sau các phẫu thuật 4.4 4.4 loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 170.800 148.600 134.700 dưới 30% diện tích cơ thể 5 5 Ngày giường trạm y tế xã Ngày giường bệnh ban Được tính bằng 0,3 lần giá ngày 6 6 ngày giường của các khoa và loại phòng tương ứng. Ghi chú: Giá ngày giường điều trị nội trú chưa bao gồm chi phí máy thở và khí y tế.
- Biêu sô 3. ̉ ́ BIỂU GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG CHO CÁC HẠNG BỆNH VIỆN (Ban hanh kem theo N ̀ ̀ ghị quyết số 44/2019/NQHĐND ngày 11/12/2019 cua ̉ Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng) Đơn vi: đông ̣ ̀ TT theo TT theo Giá bao gồm Thông tư Thông tư chi phí trực 14/2019/TT Ghi chú 14/2019/TT tiếp và tiền STT BYTMã dịch Tên dịch vụ BYT lương vụ STT STT TT 14 TT 37 1 2 3 4 5 6 7 CHÂN ĐOÁN B ̉ ẰNG A A A HÌNH ẢNH I I I Siêu âm 1 1 1 04C1.1.3 Siêu âm 43,900 Siêu âm + đo trục nhãn 2 2 2 03C4.1.3 76,200 cầu Siêu âm đầu dò âm đạo, 3 3 3 181.000 trực tràng Siêu âm Doppler màu tim 4 4 4 03C4.1.1 222.000 hoặc mạch máu Siêu âm Doppler màu tim 5 5 5 03C4.1.6 257.000 + cản âm 6 6 6 03C4.1.5 Siêu âm tim gắng sức 587.000 II II II Chụp Xquang thường Chụp Xquang phim ≤ Áp dụng cho 7 10 10 50.200 24x30 cm (1 tư thế) 01 vị trí Chụp Xquang phim ≤ Áp dụng cho 8 11 11 56.200 24x30 cm (2 tư thế) 01 vị trí Chụp Xquang phim > Áp dụng cho 9 12 12 56.200 24x30 cm (1 tư thế) 01 vị trí
- Chụp Xquang phim > Áp dụng cho 10 13 13 69.200 24x30 cm (2 tư thế) 01 vị trí Chụp Xquang ổ răng 11 14 13.100 hoặc cận chóp Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, 12 15 14 03C4.2.2.1 64.200 Cephalometric, cắt lớp lồi cầu) 13 16 15 03C4.2.1.7 Chụp Angiography mắt 214.000 Chụp thực quản có uống 14 17 16 04C1.2.5.33 101.000 thuốc cản quang Chụp dạ dàytá tràng có 15 18 17 04C1.2.5.34 116.000 uống thuốc cản quang Chụp khung đại tràng có 16 19 18 04C1.2.5.35 156.000 thuốc cản quang Chưa bao 17 20 19 03C4.2.5.10 Chụp mật qua Kehr 240.000 gồm thuốc cản quang. Chụp hệ tiết niệu có tiêm 18 21 20 04C1.2.5.30 539.000 thuốc cản quang (UIV) Chụp niệu quản bể thận 19 22 21 04C1.2.5.31 ngược dòng (UPR) có 529.000 tiêm thuốc cản quang Chụp bàng quang có bơm 20 23 22 03C4.2.5.11 206.000 thuốc cản quang Chụp tử cungvòi trứng 21 24 23 04C1.2.6.36 371.000 (bao gồm cả thuốc) 22 26 25 03C4.2.5.13 Lỗ dò cản quang 406.000 23 27 26 03C4.2.5.15 Mammography (1 bên) 94.200 Chụp tủy sống có tiêm 24 28 27 04C1.2.6.37 401.000 thuốc III III III Chụp Xquang số hóa Chụp Xquang số hóa 1 Áp dụng cho 25 29 28 04C1.2.6.51 65.400 phim 01 vị trí Chụp Xquang số hóa 2 Áp dụng cho 26 30 29 04C1.2.6.52 97.200 phim 01 vị trí Chụp Xquang số hóa 3 Áp dụng cho 27 31 30 04C1.2.6.53 122.000 phim 01 vị trí Chụp Xquang số hóa ổ 28 32 18.900 răng hoặc cận chóp
- Chụp tử cungvòi trứng 29 33 31 04C1.2.6.54 411.000 bằng số hóa Chụp hệ tiết niệu có tiêm 30 34 32 04C1.2.6.55 thuốc cản quang (UIV) số 609.000 hóa Chụp niệu quản bể thận 31 35 33 04C1.2.6.56 564.000 ngược dòng (UPR) số hóa Chụp thực quản có uống 32 36 34 04C1.2.6.57 224.000 thuốc cản quang số hóa Chụp dạ dàytá tràng có 33 37 35 04C1.2.6.58 uống thuốc cản quang số 224.000 hóa Chụp khung đại tràng có 34 38 36 04C1.2.6.59 264.000 thuốc cản quang số hóa Chụp tủy sống có thuốc 35 39 37 04C1.2.6.60 521.000 cản quang số hóa Chụp Xquang số hóa cắt 36 40 38 lớp tuyến vú 1 bên 944.000 (tomosynthesis) Chưa bao Chụp Xquang số hóa gồm ống đường dò, các tuyến có 37 41 39 386.000 thông, kim bơm thuốc cản quang trực chọc chuyên tiếp ̣ . dung Chụp cắt lơp vi tính, ́ IV IV IV chụp mạch, cộng hưởng từ Chụp CT Scanner đến 32 522.000 38 42 40 04C1.2.6.41 dãy không có thuốc cản quang Chưa bao Chụp CT Scanner đến 32 39 43 41 04C1.2.6.42 632.000 gồm thuốc dãy có thuốc cản quang cản quang. V V V Một số kỹ thuật khác Bằng phương 40 71 69 Đo mật độ xương 1 vị trí 82.300 pháp DEXA Bằng phương 41 72 70 Đo mật độ xương 2 vị trí 141.000 pháp DEXA Bằng phương 42 73 Đo mật độ xương 21.400 pháp siêu âm CÁC THỦ THUẬT VÀ B B B DỊCH VỤ NÔI SOI ̣
- Bơm rửa khoang màng 43 74 71 216.000 phổi Bao gồm cả 44 77 74 04C2.108 Cấp cứu ngừng tuần hoàn 479.000 bóng dùng nhiều lần. Chỉ áp dụng với người 45 78 75 04C3.1.142 Cắt chỉ 32.900 bệnh ngoại trú Áp dụng với người bệnh Chăm sóc da cho người 46 79 76 158.000 hội chứng bệnh dị ứng thuốc nặng Lyell, Steven Johnson. Chọc dò màng bụng hoặc 47 80 77 04C2.69 137.000 màng phổi Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi 48 81 78 04C2.112 176.000 dưới hướng dẫn của siêu âm 49 82 79 04C2.71 Chọc hút khí màng phổi 143.000 50 83 80 04C2.70 Chọc rửa màng phổi 206.000 51 84 81 03C1.4 Chọc dò màng tim 247.000 Áp dụng với trường hợp Chọc dò sinh thiết vú dùng bơm 52 85 82 03C1.74 177.000 dưới siêu âm kim thông thường để chọc hút. Chưa bao 53 86 83 03C1.1 Chọc dò tuỷ sống 107.000gồm kim choc̣ do.̀ Chọc hút dịch điều trị u 54 87 84 166.000 nang giáp Chọc hút dịch điều trị u 55 88 85 nang giáp dưới hướng 221.000 dẫn của siêu âm 56 89 86 04C2.67 Chọc hút hạch hoặc u 110.000 Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn 57 90 87 04C2.121 152.000 thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm
- Chưa bao Chọc hút hạch hoặc u gồm thuốc hoặc áp xe hoặc các tổn 58 91 88 04C2.122 732.000 cản quang thương khác dưới hướng nếu có sử dẫn của cắt lớp vi tính dụng. Chọc hút tế bào tuyến 59 92 89 04C2.68 110.000 giáp Chọc hút tế bào tuyến 60 93 90 04C2.111 giáp dưới hướng dẫn của 151.000 siêu âm Bao gồm cả kim chọc hút 61 94 91 04C2.115 Chọc hút tủy làm tủy đồ 530.000 tủy dùng nhiều lần. Chưa bao gồm kim chọc hút tủy. 62 95 92 04C2.114 Chọc hút tủy làm tủy đồ 128.000 Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dung̣ . Chọc hút tủy làm tủy đồ 63 96 93 (sử dụng máy khoan cầm 2.360.000 tay) Dẫn lưu màng phổi tối 64 97 94 04C2.98 596.000 thiểu Dẫn lưu màng phổi, ổ áp 65 98 95 xe phổi dưới hướng dẫn 678.000 của siêu âm Dẫn lưu màng phổi, ô ̉ áp 66 99 96 xe phổi dươi h ́ ướng dẫn 1.199.000 của chụp cắt lớp vi tính Đặt catheter động mạch 67 100 97 03C1.58 546.000 quay Đặt catheter động mạch 68 101 98 03C1.59 1.367.000 theo dõi huyết áp liên tục Đặt catheter tĩnh mạch 69 102 99 03C1.57 653.000 trung tâm một nòng Đặt catheter tĩnh mạch 70 103 100 04C2.104 1.126.000 trung tâm nhiều nòng Chỉ áp dụng Đặt ống thông tĩnh mạch 71 104 101 04C2.103 1.126.000 với trường bằng catheter 2 nòng hợp lọc máu.
- Đặt catheter hai nòng có 72 105 102 cuff, tạo đường hầm để 6.811.000 lọc máu 73 106 101 04C2.106 Đặt nội khí quản 568.000 74 107 103 Đặt sonde dạ dày 90.100 Chưa bao 75 108 104 03C1.52 Đặt sonde JJ niệu quản 917.000 gồm Sonde JJ. Chưa bao gồm bộ dụng Điều trị suy tĩnh mạch cụ mở mạch 76 111 107 2.025.000 bằng Laser nội mạch máu và ống thông điều trị laser. Hút dẫn lưu khoang màng 77 115 111 phổi bằng máy hút áp lực 185.000 âm liên tục 78 116 112 Hút dịch khớp 114.000 Hút dịch khớp dưới 79 117 113 125.000 hướng dẫn của siêu âm 80 118 114 Hút đờm 11.100 Chưa bao gồm sonde Lấy sỏi niệu quản qua 81 119 115 04C2.119 944.000 niệu quản và nội soi dây dẫn Guide wire. Lọc màng bụng chu kỳ 82 120 116 04C2.79 562.000 (CAPD) Chưa bao gồm quả lọc, 83 122 118 03C1.71 Lọc máu liên tục (01 lần) 2.212.000 bộ dây dẫn và dịch lọc. 84 124 120 04C2.99 Mở khí quản 719.000 Mở thông bàng quang (gây 85 125 121 04C2.120 373.000 tê tại chỗ) Nghiệm pháp hồi phục 86 126 122 phế quản với thuốc giãn 94.900 phế quản 87 130 126 03C1.45 Niệu dòng đồ 59.800 Nội soi thực quản, dạ Đã bao gồm 88 138 134 04C2.88 dày, tá tràng ống mềm có 433.000 chi phí Test sinh thiết HP
- Nội soi dạ dày làm Clo 89 139 294.000 test Nội soi thực quảndạ dày 90 140 135 tá tràng ống mềm không 244.000 sinh thiết Nội soi đại trực tràng ống 91 141 136 04C2.90 408.000 mềm có sinh thiết Nội soi đại trực tràng ống 92 142 137 04C2.89 305.000 mềm không sinh thiết Nội soi trực tràng có sinh 93 143 138 04C2.92 291.000 thiết Nội soi trực tràng ống 94 144 139 04C2.91 189.000 mềm không sinh thiết Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng cụ cầm 95 145 140 030.25 Nội soi dạ dày can thiệp 728.000 máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản...) 96 147 142 04C2.85 Nội soi ổ bụng 825.000 Nội soi ổ bụng có sinh 97 148 143 04C2.86 982.000 thiết 98 149 144 03C1.36 Nội soi ống mật chủ 167.000 99 150 145 Nội soi siêu âm chẩn đoán 1.164.000 Nội soi tiết niệu có gây 100 152 147 03C1.40 849.000 mê Nội soi bàng quang Nội Chưa bao 101 153 148 04C2.101 925.000 soi niệu quản gồm sonde JJ. Nội soi bàng quang có 102 154 149 04C2.94 649.000 sinh thiết Nội soi bàng quang không 103 155 150 04C2.93 525.000 sinh thiết Nội soi bàng quang điều 104 156 151 04C2.118 694.000 trị đái dưỡng chấp Nội soi bàng quang và gắp 105 157 152 04C2.95 893.000 dị vật hoặc lấy máu cục Nối thông động tĩnh 106 160 155 1.151.000 mạch 107 161 156 04C2.74 Nong niệu đạo và đặt 241.000
- thông đái Nong thực quản qua nội 108 162 157 03C1.31 2.277.000 soi Chưa bao 109 163 158 04C2.73 Rửa bàng quang 198.000 gồm hóa chất. 110 164 159 03C1.5 Rửa dạ dày 119.000 Rửa dạ dày loại bỏ chất 111 165 160 03C1.54 589.000 độc qua hệ thống kín Rửa ruột non toàn bộ loại 112 167 162 03C1.55 bỏ chất độc qua đường 831.000 tiêu hoá Rút ống dẫn lưu màng 113 169 164 178.000 phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe Chưa bao Siêu âm can thiệp Đặt 114 170 165 597.000 gồm ống ống thông dẫn lưu ổ áp xe thông. Siêu âm can thiệp điều trị 115 171 166 áp xe hoặc u hoặc nang 558.000 trong ô ̉ bụng Sinh thiết da hoặc niêm 116 173 168 04C2.80 126.000 mạc Sinh thiết gan hoặc thận 117 174 169 dưới hướng dẫn của siêu 1.002.000 âm Sinh thiết vú hoặc tổn 118 175 170 thương khác dưới hướng 828.000 dẫn của siêu âm 119 178 173 04C2.81 Sinh thiết hạch hoặc u 262.000 Sinh thiết màng hoạt dịch 120 179 174 04C2.110 dưới hương d ́ ẫn của siêu 1.104.000 âm 121 180 175 04C2.83 Sinh thiết màng phổi 431.000 122 181 176 Sinh thiết móng 311.000 Sinh thiết tiền liệt tuyến 123 182 177 04C2.84 qua siêu âm đường trực 609.000 tràng Chưa bao 124 183 178 04C2.82 Sinh thiết tủy xương 242.000 gồm kim sinh thiết. 125 184 179 04C2.113 Sinh thiết tủy xương có 1.372.000 Bao gồm kim
- sinh thiết kim sinh thiết dùng nhiều lần. 126 186 181 03C1.20 Sinh thiết vú 157.000 Chưa bao Soi bàng quang, chụp thận 127 188 183 03C1.30 645.000 gồm thuốc ngược dòng cản quang. Chưa bao Soi đại tràng, tiêm hoặc gồm dụng cụ 128 189 184 03C1.28 576.000 kẹp cầm máu kẹp và clip cầm máu. 129 190 185 03C1.22 Soi khớp có sinh thiết 498.000 130 191 186 03C1.23 Soi màng phổi 440.000 Soi phế quản điều trị sặc 131 192 187 03C1.67 phổi ở bệnh nhân ngộ độc 885.000 cấp Soi ruột non, tiêm (hoặc 132 193 188 03C1.27 kẹp cầm máu) hoặc cat 748.000 polyp 133 194 189 03C1.26 Soi ruột non 639.000 Chưa bao Soi thực quản hoặc dạ 134 195 190 03C1.24 427.000 gồm dụng cụ dày gắp giun gắp giun. Soi trực tràng, tiêm hoặc 135 196 191 03C1.29 243.000 thắt trĩ Quả lọc dây máu dùng 1 lần; đã bao gồm catheter 136 200 195 04C2.123 Thận nhân tạo cấp cứu 1.541.000 2 nòng được tính bình quân là 0,25 lần cho 1 lần chaỵ Quả lọc dây 137 201 196 04C2.76 Thận nhân tạo chu kỳ 556.000 máu dùng 6 lần. Tháo bột: cột sống hoặc lưng hoặc khớp háng 138 202 197 04C3.1.149 63.600 hoặc xương đùi hoặc xương chậu 139 203 Kỹ thuật phối hợp thận 3.430.000 Chưa bao nhân tạo và hấp phụ máu gồm quả lọc
- hấp phụ, (đã bao gồm quả bằng quả hấp phụ máu lọc dây máu dùng 6 lần) Chỉ áp dụng với người 140 204 198 04C3.1.150 Tháo bột khác 52.900 bệnh ngoại trú Áp dụng đối với bệnh Pemphigus hoặc Pemphigoid hoặc ly thượng bì bọng nước bẩm sinh Thay băng cắt lọc vết 141 205 199 246.000 hoặc vết loét thương mạn tính bàn chân do đái tháo đường hoặc vết loét, hoại tử ở bệnh nhân phong hoặc vết loét, hoại tử do tỳ đè Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại Thay băng vết thương trú. Đối với 142 206 200 04C3.1.143 hoặc mổ chiều dài ≤ 57.600 người bệnh 15cm nội trú theo quy định của Bộ Y tế Thay băng vết thương 143 207 201 04C3.1.144 chiều dài trên 15cm đến 82.400 30 cm Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại Thay băng vết mổ chiều trú. Đối với 144 208 201 04C3.1.145 82.400 dài trên 15cm đến 30 cm người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế.
- Thay băng vết thương 145 209 202 04C3.1.145 hoặc mổ chiều dài từ trên 112.000 30 cm đến 50 cm Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 146 210 203 04C3.1.146 134.000 15 cm đến 30 cm nhiễm trùng Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ 30 147 211 204 04C3.1.147 179.000 cm đến 50 cm nhiễm trùng Thay băng vết thương 148 212 205 04C3.1.148 hoặc mổ chiều dài > 240.000 50cm nhiễm trùng 149 213 206 Thay canuyn mở khí quản 247.000 Thay rửa hệ thống dẫn 150 214 207 04C2.72 92.900 lưu màng phổi Thở máy (01 ngày điều 151 216 209 04C2.105 559.000 trị) 152 217 210 04C2.65 Thông đái 90.100 Thụt tháo phân hoặc Đặt 153 218 211 04C2.66 82.100 sonde hậu môn Chỉ áp dụng với người Tiêm (bắp hoặc dưới da bệnh ngoại 154 219 212 11.400 hoặc tĩnh mạch) trú; chưa bao gồm thuốc tiêm. Chưa bao 155 220 213 Tiêm khớp 91.500 gồm thuốc tiêm. Chưa bao Tiêm khớp dưới hướng 156 221 214 132.000 gồm thuốc dẫn của siêu âm tiêm. Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại 157 222 215 Truyền tĩnh mạch 21.400 trú; chưa bao gồm thuốc và dịch truyền. Khâu vết thương phần 158 223 216 04C3.1.151 mềm tổn thương nông 178.000 chiều dài
- Khâu vết thương phần 159 224 217 04C3.1.152 mềm tổn thương nông 237.000 chiều dài ≥ 10 cm Khâu vết thương phần 160 225 218 04C3.1.153 mềm tổn thương sâu 257.000 chiều dài
- Kỹ thuật can thiệp rối loạn đại tiện bằng phản 183 248 239 335.000 hồi sinh học (Biofeedback) Kỹ thuật tập đường ruột 184 249 240 cho người bệnh tổn 203.000 thương tủy sống Kỹ thuật tập luyện với 185 250 241 48.600 dụng cụ chỉnh hình Kỹ thuật thông tiểu ngắt 186 251 242 quãng trong phục hồi 146.000 chức năng tủy sống 187 252 243 04C2.DY132 Laser châm 47.400 188 253 244 03C1DY.32 Laser chiếu ngoài 34.000 189 254 245 03C1DY.33 Laser nội mạch 53.600 Nắn, bó gẫy xương cẳng 190 255 246 chân bằng phương pháp y 105.000 học cổ truyền Nắn, bó gẫy xương cẳng 191 256 247 tay bằng phương pháp y 105.000 học cổ truyền Nắn, bó gẫy xương cánh 192 257 248 tay bằng phương pháp y 105.000 học cổ truyền Ngâm thuốc y học cổ 193 258 249 49.400 truyền Phong bế thần kinh bằng Chưa bao 194 259 250 Phenol đề điều trị co cứng 1.050.000 gồm thuốc cơ Phục hồi chức năng 195 260 251 03C1DY.17 xương chậu của sản phụ 33.300 sau sinh đẻ Đã bao gồm chi phí đóng gói thuốc, 196 261 252 Sắc thuốc thang (1 thang) 12.500 chưa bao gồm tiền thuốc. 197 262 253 04C2.DY137 Siêu âm điều trị 45.600 198 263 254 04C2.DY131 Sóng ngắn 34.900 199 264 255 03C1DY.35 Sóng xung kích điều trị 61.700
- 200 265 256 03C1DY.5 Tập do cứng khơṕ 45.700 201 266 257 03C1DY.6 Tập do liệt ngoại biên 28.500 Tập do liệt thần kinh 202 267 258 03C1DY.4 41.800 trung ương 203 268 259 03C1DY.19 Tập dưỡng sinh 23.800 Tập giao tiếp (ngôn ngữ, 204 269 260 59.500 ký hiệu, hình ảnh...) Tập luyện với ghế tập cơ 205 270 261 03C1DY.11 11.200 bốn đầu đùi Tập mạnh cơ đáy chậu 206 271 262 302.000 (cơ sản chậu, Pelvis floor) Tập nuốt (có sử dụng 207 272 263 158.000 máy) Tập nuốt (không sử dụng 208 273 264 128.000 máy) 209 274 265 Tập sửa lỗi phát âm 106.000 210 275 266 04C2.DY136 Tập vận động đoạn chi 42.300 211 276 267 04C2.DY135 Tập vận động toàn thân 46.900 Tập vận động với các 212 277 268 29.000 dụng cụ trợ giúp Tập với hệ thống ròng 213 278 269 03C1DY.13 11.200 rọc 214 279 270 03C1DY.12 Tập với xe đạp tập 11.200 Chưa bao 215 280 271 04C2.DY127 Thuỷ châm 66.100 gồm thuốc. 216 281 272 03C1DY.14 Thuỷ trị liệu 61.400 Tiêm Botulinum toxine vào cơ thành bàng quang Chưa bao 217 282 273 2.769.000 để điều trị bàng quang gồm thuốc tăng hoạt động Tiêm Botulinum toxine Chưa bao 218 283 274 vào điểm vận động đề 1.157.000 gồm thuốc điều trị co cứng cơ 219 284 275 04C2.DY133 Tử ngoại 34.200 220 285 276 03C1DY.16 Vật lý trị liệu chỉnh hình 30.100 221 286 277 03C1DY.15 Vật lý trị liệu hô hấp 30.100 Vật lý trị liệu phòng ngừa 222 287 278 03C1DY.18 các biến chứng do bất 30.100 động
- 223 288 279 03C1DY.30 Xoa bóp áp lực hơi 30.100 224 289 280 04C2.DY128 Xoa bóp bấm huyệt 65.500 225 290 281 03C1DY.21 Xoa bóp bằng máy 28.500 226 291 282 03C1DY.22 Xoa bóp cục bộ bằng tay 41.800 227 292 283 03C1DY.23 Xoa bóp toàn thân 50.700 228 293 284 Xông hơi thuốc 42.900 229 294 285 Xông khói thuốc 37.900 230 295 286 Xông thuốc bằng máy 42.900 Các thủ thuật Y học cổ truyền hoặc Phục hồi chức năng còn lại khác 231 296 287 Thủ thuật loại I 132.000 232 297 288 Thủ thuật loại II 69.900 233 298 289 Thu ̉ thuật loại III 40.600 PHÂU THU ̃ ẬT, THỦ D D D THUẬT THEO CHUYÊN KHOA HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ I I I CHỐNG ĐỘC Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác 234 303 294 Phẫu thuật loại đặc biệt 3.204.000 235 304 295 Phẫu thuật loại I 2.167.000 236 305 296 Phẫu thuật loại II 1.290.000 237 306 297 Thủ thuật loại đặc biệt 1 233.000 238 307 298 Thủ thuật loại I 762.000 239 308 299 Thu ̉ thuật loại II 459.000 240 309 300 Thu ̉ thuật loại III 317.000 II II II NỘI KHOA Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác 241 325 316 Phẫu thuật loại I 1.569.000 242 326 317 Phẫu thuật loại II 1.091.000 243 327 318 Thu ̉ thuật loại đặc biệt 823.000 244 328 319 Thủ thuật loại I 580.000
- 245 329 320 Thủ thuật loại II 319 000 246 330 321 Thu ̉ thuật loại III 162 000 III III III DA LIỄU Chụp và phân tích da 247 331 322 205.000 bằng máy Đắp mặt nạ điều trị một 248 332 323 195.000 số bệnh da Giá tính cho mỗi đơn vị là Điều trị một sô ́bệnh da 5 thương tổn 249 333 324 bằng Ni tơ lỏng, nạo 332.000 hoặc 5 cm2 thương tổn diện tích điều trị. Điều trị các bệnh lý của 250 334 325 da bằng PUVA hoặc UBV 240.000 toàn thân Giá tính cho mỗi đơn vị là Điều trị hạt cơm bằng 5 thương tổn 251 335 326 358.000 Plasma hoặc 5 cm2 diện tích điều trị. Giá tính cho Điều trị một số bệnh da mỗi đơn vị là 252 336 327 1.268.000 bằng Fractional, Intracell 10 cm2 diện tích điều trị. Giá tính cho Điều trị một số bệnh da mỗi đơn vị là 253 337 328 453.000 bằng IPL 10 cm2 diện tích điều trị. Giá tính cho mỗi đơn vị là Điều trị một sô ́bệnh da 5 thương tổn 254 338 329 bằng Laser CO2, Plasma, 333.000 hoặc 5 cm2 đốt điện, ni tơ lỏng diện tích điều trị. Giá tính cho Điều trị một số bệnh da mỗi đơn vị là 255 339 330 1.049.000 bằng Laser mầu 10 cm2 diện tích điều trị. 256 340 331 Điều trị một số bệnh da 1.230.000 Giá tính cho bằng Laser YAG, Laser mỗi đơn vị là Ruby 10 cm2 diện
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn