intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nghị quyết số 50/2017/NQ-­HĐND Tỉnh Nam Định

Chia sẻ: 123458 123458 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

47
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nghị quyết số 50/2017/NQ-­HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Nam Định.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nghị quyết số 50/2017/NQ-­HĐND Tỉnh Nam Định

  1. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH NAM ĐỊNH Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 50/2017/NQ­HĐND Nam Định, ngày 10 tháng 7 năm 2017   NGHỊ QUYẾT QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP VÀ QUẢN LÝ LỆ PHÍ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ  DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM  ĐỊNH HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ TƯ Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ­CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một  số điều của Luật đất đai; Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ­CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi  hành một số điều của Luật Phí và lệ phí; Căn cứ Thông tư số 250/2016/TT­BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí  thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Xét Tờ trình số 78/TTr­UBND ngày 02 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Quy định mức thu, chế  độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn  liền với đất trên địa bàn tỉnh Nam Định; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế ­ Ngân sách Hội đồng nhân dân; ý kiến  thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp. QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở  hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Nam Định, như sau: 1. Đối tượng thu, nộp và miễn lệ phí: a) Đối tượng thu lệ phí: Cơ quan cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo chức  năng, nhiệm vụ được Ủy ban nhân dân tỉnh giao và theo quy định của pháp luật hiện hành. b) Đối tượng nộp lệ phí: Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy chứng  nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Nam Định. c) Đối tượng miễn nộp lệ phí: Hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng. 2. Mức thu lệ phí: Chi tiết theo Phụ biểu đính kèm 3. Quản lý lệ phí: a) Tổ chức thu lệ phí nộp 100% (Một trăm phần trăm) số tiền lệ phí thu được vào ngân sách nhà nước theo mục lục  ngân sách nhà nước hiện hành. b) Tổ chức thu lệ phí thực hiện kê khai, nộp lệ phí theo tháng, quyết toán lệ phí năm theo quy định của pháp luật  quản lý thuế. c) Các nội dung khác liên quan đến việc kê khai, thu, nộp lệ phí được thực hiện theo quy định tại Luật Phí và lệ phí;  Nghị định số 120/2016/NĐ­CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều  của Luật Phí và lệ phí và các văn bản hướng dẫn thi hành. Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
  2. Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám  sát việc thực hiện nghị quyết. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định khóa XVIII, kỳ họp thứ tư thông qua ngày 06 tháng 7  năm 2017, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 8 năm 2017 và thay thế Nghị quyết số 85/2008/NQ­HĐND ngày 03 tháng 7  năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Nam Định; Nghị  quyết số 149/2010/NQ­HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu lệ  phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh  Nam Định./.     CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ Uỷ ban Thường vụ Quốc Hội; ­ Chính phủ; ­ Bộ Tư pháp; Bộ Tài chính; ­ Bộ Tài nguyên và Môi trường; ­ Như Điều 2, Điều 3; Trần Văn Chung ­ Tỉnh ủy; Đoàn ĐBQH tỉnh; ­ Ủy ban MTTQ tỉnh; ­ HĐND, UBND các huyện, thành phố; ­ Công báo tỉnh; Báo Nam Định; ­ Website tỉnh; Website Chính phủ; ­ Lưu: VP HĐND tỉnh.   PHỤ BIỂU MỨC THU LỆ PHÍ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI  SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 50/2017/NQ­HĐND Ngày 10 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam   Định) STT Đối tượng Mức thu A Đối với hộ gia đình, cá nhân Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài  I (Đồng/giấy) sản khác gắn liền với đất Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất   1 ­ Tại các phường 25.000 ­ Tại các xã, thị trấn 12.000 Cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất    hoặc cấp Giấy chứng nhận đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu    không đồng thời là người sử dụng đất 2 ­ Tại các phường 70.000 ­ Tại các xã, thị trấn 35.000 Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác    gắn liền với đất 3 ­ Tại các phường 100.000 ­ Tại các xã, thị trấn 50.000 Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,  II (Đồng/giấy) quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng    đất 1 ­ Tại các phường 20.000 ­ Tại các xã, thị trấn 10.000 2 Cấp lại, cấp đổi và đồng thời xác nhận bổ sung quyền sở hữu nhà ở và tài sản   
  3. khác gắn liền với đất   ­ Tại các phường 50.000 ­ Tại các xã, thị trấn 25.000 Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai; trích lục bản đồ địa chính,  III Đồng/1 lần văn bản, số liệu hồ sơ địa chính Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai   1 ­ Tại các phường 28.000 ­ Tại các xã, thị trấn 14.000 Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính   2 ­ Tại các phường 15.000 ­ Tại các xã, thị trấn 7.000 B Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài  I (Đồng/giấy) sản khác gắn liền với đất 1 Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất 100.000 Cấp Giấy chứng nhận đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không  2 200.000 đồng thời là người sử dụng đất Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác  3 500.000 gắn liền với đất Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,  II (Đồng/giấy) quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất 1 Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất 30.000 Cấp lại, cấp đổi và đồng thời xác nhận bổ sung quyền sở hữu nhà ở và tài sản  2 50.000 khác gắn liền với đất Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai; trích lục bản đồ địa chính,  III (Đồng/1lần) văn bản, số liệu hồ sơ địa chính 1 Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai 30.000 2 Trích lục bản đồ địa chính; văn bản, số liệu hồ sơ địa chính 30.000    
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2