YOMEDIA
ADSENSE
Nghị quyết số 90/2019/NQ-HĐND tỉnh Trà Vinh
27
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Nghị quyết số 90/2019/NQ-HĐND Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nghị quyết số 90/2019/NQ-HĐND tỉnh Trà Vinh
- HÔI ĐÔNG NHÂN DÂN ̣ ̀ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH TRÀ VINH Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 90/2019/NQHĐND Trà Vinh, ngày 12 tháng 7 năm 2019 NGHỊ QUYẾT QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH KHÔNG THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH KHÓA IX KỲ HỌP THỨ 12 Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Căn cứ Thông tư số 37/2018/TTBYT ngày 30/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh chữa bệnh trong một số trường hợp; Xét Tờ trình số 2223/TTrUBND ngày 17/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thực hiện giá thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp. QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh, cụ thể như sau: 1. Đối tượng áp dụng a) Người bệnh chưa tham gia bảo hiểm y tế; người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế nhưng đi khám bệnh, chữa bệnh hoặc sử dụng các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. b) Các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước. c) Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan. 2. Mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh, bao gồm:
- a) Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh quy định tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Nghị quyết này. b) Giá dịch vụ ngày giường bệnh quy định tại Phụ lục 02 ban hành kèm theo Nghị quyết này. c) Giá dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm áp dụng cho các hạng bệnh viện quy định tại Phụ lục 03 ban hành kèm theo Nghị quyết này. 3. Thời gian thực hiện: từ ngày 01/10/2019. Điều 2. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 45/2017/NQHĐND ngày 19/10/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai tổ chức thực hiện; Thường trực HĐND, các Ban HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 12/7/2019 và có hiệu lực từ ngày 22/7/2019./. CHỦ TỊCH Trần Trí Dũng PHỤ LỤC I GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH (Kèm theo Nghị quyết số 90/2019/NQHĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh) ĐVT: đồng STT Các loại dịch vụ Giá thu 1 Bệnh viện hạng I 37.000 2 Bệnh viện hạng II 33.000 3 Bệnh viện hạng III 29.000 4 Bệnh viện hạng IV 26.000 5 Trạm y tế xã 26.000
- Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối 6 với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở 200.000 khám, chữa bệnh). Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét 7 145.000 nghiệm, Xquang) Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ 8 145.000 (không kể xét nghiệm, Xquang) Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động (không 9 420.000 kể xét nghiệm, Xquang) PHỤ LỤC II GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH (Kèm theo Nghị quyết số 90/2019/NQHĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh) ĐVT: đồng Số Các loại dịch vụ Giá thu TT Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng hoặc ghép tủy 1 hoặc ghép tế bào gốc Bệnh viện hạng I 678.000 Bệnh viện hạng II 578.000 2 Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu Bệnh viện hạng I 411.000 Bệnh viện hạng II 314.000 Bệnh viện hạng III 272.000 Bệnh vện hạng IV 242.000 3 Ngày giường bệnh Nội khoa: Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; Dị 3.1 ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson hoặc Lyell) Bệnh viện hạng I 217.000 Bệnh viện hạng II 178.000
- Bệnh viện hạng III 162.000 Bệnh vện hạng IV 144.000 Loại 2: Các Khoa: CơXươngKhớp, Da liễu, Dị ứng, TaiMũi Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ Sản không mổ; YHDT 3.2 hoặc PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não. Bệnh viện hạng I 195.000 Bệnh viện hạng II 152.000 Bệnh viện hạng III 141.000 Bệnh vện hạng IV 126.000 3.3 Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng Bệnh viện hạng I 164.000 Bệnh viện hạng II 125.000 Bệnh viện hạng III 115.000 Bệnh vện hạng IV 106.000 4 Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng: Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 34 trên 70% diện 4.1 tích cơ thể Bệnh viện hạng I 292.000 Bệnh viện hạng II 246.000 Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 34 từ 25 70% diện tích 4.2 cơ thể Bệnh viện hạng I 266.000 Bệnh viện hạng II 214.000 Bệnh viện hạng III 189.000 Bệnh vện hạng IV 170.000 Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ 4.3 thể, Bỏng độ 34 dưới 25% diện tích cơ thể Bệnh viện hạng I 232.000 Bệnh viện hạng II 191.000 Bệnh viện hạng III 167.000 Bệnh vện hạng IV 148.000
- Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện 4.4 tích cơ thể Bệnh viện hạng I 208.000 Bệnh viện hạng II 163.000 Bệnh viện hạng III 142.000 Bệnh vện hạng IV 128.000 5 Ngày giường tại phòng khám đa khoa khu vực 106.000 6 Ngày giường trạm y tế xã 53.000 Được tính bằng 0,3 lần giá ngày giường 7 Ngày giường bệnh ban ngày của các khoa và loại phòng tương ứng. Ghi chú: Giá ngày giường điều trị nội trú chưa bao gồm chi phí máy thở và khí y tế. PHỤ LỤC III GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG CHO CÁC HẠNG BỆNH VIỆN (Kèm theo Nghị quyết số 90/2019/NQHĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh) ĐVT: đồng STT STT Mã dịch vụ Tên dịch vụ Giá thu Ghi chú TT 37 1 2 3 4 8 11 CHẨN ĐOÁN BẰNG A A HÌNH ẢNH I I Siêu âm 1 1 04C1.1.3 Siêu âm 42.100
- Siêu âm + đo trục nhãn 2 2 03C4.1.3 74.500 cầu Siêu âm đầu dò âm đạo, 3 3 179.000 trực tràng Siêu âm Doppler màu tim 4 4 03C4.1.1 219.000 hoặc mạch máu Siêu âm Doppler màu tim 5 5 03C4.1.6 254.000 + cản âm 6 6 03C4.1.5 Siêu âm tim gắng sức 584.000 Chỉ áp dụng trong trường hợp chỉ định Siêu âm Doppler màu tim để thực hiện 7 7 04C1.1.4 454.000 4 D (3D REAL TIME) các phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch. Siêu âm Doppler màu tim 8 8 04C1.1.5 hoặc mạch máu qua thực 802.000 quản Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, Siêu âm trong lòng mạch bộ dụng cụ hoặc Đo dự trữ lưu đo dự trữ lưu 9 9 04C1.1.6 1.989.000 lượng động mạch vành lượng động FFR mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch. II II Chụp Xquang thường Chụp Xquang phim ≤ Áp dụng cho 10 10 49.200 24x30 cm (1 tư thế) 01 vị trí Chụp Xquang phim ≤ Áp dụng cho 11 11 55.200 24x30 cm (2 tư thế) 01 vị trí Chụp Xquang phim > Áp dụng cho 12 12 55.200 24x30 cm (1 tư thế) 01 vị trí Chụp Xquang phim > Áp dụng cho 13 13 68.200 24x30 cm (2 tư thế) 01 vị trí 14 Chụp Xquang ổ răng 12.800
- hoặc cận chóp Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, 15 14 03C4.2.2.1 63.200 Cephalometric, cắt lớp lồi cầu) 16 15 03C4.2.1.7 Chụp Angiography mắt 213.000 Chụp thực quản có uống 17 16 04C1.2.5.33 100.000 thuốc cản quang Chụp dạ dàytá tràng có 18 17 04C1.2.5.34 115.000 uống thuốc cản quang Chụp khung đại tràng có 19 18 04C1.2.5.35 155.000 thuốc cản quang Chưa bao 20 19 03C4.2.5.10 Chụp mật qua Kehr 236.000gồm thuốc cản quang. Chụp hệ tiết niệu có 21 20 04C1.2.5.30 tiêm thuốc cản quang 535.000 (UIV) Chụp niệu quản bể 22 21 04C1.2.5.31 thận ngược dòng (UPR) 525.000 có tiêm thuốc cản quang Chụp bàng quang có bơm 23 22 03C4.2.5.11 202.000 thuốc cản quang Chụp tử cungvòi trứng 24 23 04C1.2.6.36 367.000 (bao gồm cả thuốc) Chưa bao Chụp X quang vú định 25 24 03C4.2.5.12 382.000gồm kim định vị kim dây vị. 26 25 03C4.2.5.13 Lỗ dò cản quang 402.000 27 26 03C4.2.5.15 Mammography (1 bên) 93.200 Chụp tủy sống có tiêm 28 27 04C1.2.6.37 397.000 thuốc III III Chụp Xquang số hóa Chụp Xquang số hóa 1 Áp dụng cho 29 28 04C1.2.6.51 64.200 phim 01 vị trí Chụp Xquang số hóa 2 Áp dụng cho 30 29 04C1.2.6.52 96.200 phim 01 vị trí
- Chụp Xquang số hóa 3 Áp dụng cho 31 30 04C1.2.6.53 121.000 phim 01 vị trí Chụp Xquang số hóa ổ 32 18.300 răng hoặc cận chóp Chụp tử cungvòi trứng 33 31 04C1.2.6.54 407.000 bằng số hóa Chụp hệ tiết niệu có 34 32 04C1.2.6.55 tiêm thuốc cản quang 605.000 (UIV) số hóa Chụp niệu quản bể 35 33 04C1.2.6.56 thận ngược dòng (UPR) 560.000 số hóa Chụp thực quản có uống 36 34 04C1.2.6.57 220.000 thuốc cản quang số hóa Chụp dạ dàytá tràng có 37 35 04C1.2.6.58 uống thuốc cản quang số 220.000 hóa Chụp khung đại tràng có 38 36 04C1.2.6.59 260.000 thuốc cản quang số hóa Chụp tủy sống có thuốc 39 37 04C1.2.6.60 517.000 cản quang số hóa Chụp Xquang số hóa 40 38 cắt lớp tuyến vú 1 bên 940.000 (tomosynthesis) Chưa bao Chụp Xquang số hóa gồm ống đường dò, các tuyến có 41 39 382.000thông, kim bơm thuốc cản quang chọc chuyên trực tiếp dụng. Chụp cắt lớp vi tính, IV IV chụp mạch, cộng hưởng từ Chụp CT Scanner đến 32 42 40 04C1.2.6.41 dãy không có thuốc cản 519.000 quang Chưa bao Chụp CT Scanner đến 32 43 41 04C1.2.6.42 628.000gồm thuốc dãy có thuốc cản quang cản quang. 44 42 04C1.2.6.63 Chụp CT Scanner 64 dãy 1.697.000Chưa bao
- đến 128 dãy có thuốc gồm thuốc cản quang cản quang. Chụp CT Scanner 64 dãy 45 43 04C1.2.63 đến 128 dãy không có 1.442.000 thuốc cản quang Chụp CT Scanner toàn Chưa bao 46 44 thân 64 dãy 128 dãy có 3.446.000gồm thuốc thuốc cản quang cản quang. Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy 128 dãy 47 45 3.119.000 không có thuốc cản quang Chụp CT Scanner từ 256 Chưa bao 48 46 04C1.2.6.64 dãy trở lên có thuốc cản 2.980.000gồm thuốc quang cản quang. Chụp CT Scanner từ 256 49 47 dãy trở lên không có 2.725.000 thuốc cản quang Chụp CT Scanner toàn Chưa bao 50 48 thân từ 256 dãy có thuốc 6.667.000gồm thuốc cản quang cản quang. Chụp CT Scanner toàn 51 49 thân từ 256 dãy không 6.628.000 thuốc cản quang Chưa bao 52 50 04C1.2.6.61 Chụp PET/CT 19.724.000gồm thuốc cản quang Chưa bao Chụp PET/CT mô phỏng 53 51 04C1.2.6.62 20.478.000gồm thuốc xạ trị cản quang Chụp mạch máu số hóa 54 52 04C1.2.6.43 5.570.000 xóa nền (DSA) Chụp động mạch vành 55 53 04C1.2.6.44 hoặc thông tim chụp 5.881.000 buồng tim dưới DSA 56 54 04C1.2.6.45 Chụp và can thiệp tim 6.781.000Chưa bao mạch (van tim, tim bẩm gồm vật tư sinh, động mạch vành) chuyên dụng dưới DSA dùng để can thiệp: bóng nong, stent,
- các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại). Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, Chụp và can thiệp mạch keo nút mạch, 57 55 04C1.2.6.46 chủ bụng hoặc ngực và 9.031.000 các vật liệu mạch chi dưới DSA nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch. 58 56 Chụp và can thiệp mạch 7.781.000Chưa bao chủ bụng hoặc ngực và gồm vật tư mạch chi dưới CArm chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim
- loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bóng bơm ngược dòng động mạch chủ. Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, Chụp, nút dị dạng và can keo nút mạch, 59 57 04C1.2.6.48 thiệp các bệnh lý mạch 9.631.000các vật liệu thần kinh dưới DSA nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối. Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm Can thiệp đường mạch áp lực, stent, 60 58 04C1.2.6.47 máu cho các tạng dưới 9.081.000 các vật liệu DSA nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại. 61 59 04C1.2.6.50 Can thiệp vào lòng mạch 2.068.000Chưa bao trực tiếp qua da (đặt gồm kim cổng truyền hóa chất, chọc, stent, đốt giãn tĩnh mạch, sinh các sonde thiết trong lòng mạch) dẫn, các dây hoặc mở thông dạ dày dẫn, dây đốt, qua da, dẫn lưu các ổ áp ống thông, xe và tạng ổ bụng dưới buồng truyền
- hóa chất, rọ DSA. lấy sỏi. Can thiệp khác dưới Chưa bao 62 60 hướng dẫn của CT 1.176.000gồm ống dẫn Scanner lưu. Chưa bao gồm kim chọc, bóng Dẫn lưu, nong đặt Stent, nong, bộ lấy dị vật đường mật nong, stent, 63 61 04C1.2.6.50 3.581.000 hoặc đặt sonde JJ qua da các sonde dưới DSA dẫn, các dây dẫn, ống thông, rọ lấy dị vật. Chưa bao Đốt sóng cao tần hoặcvi gồm đốt sóng sóng điều trị u gan dưới 64 62 03C2.1.56 1.718.000cao tần và hướng dẫn của CT dây dẫn tín scanner hiệu. Chưa bao Đốt sóng cao tần hoặc vi gồm kim đốt 65 63 03C2.1.57 sóng điều trị u gan dưới 1.218.000sóng cao tần hướng dẫn của siêu âm và dây dẫn tín hiệu. Chưa bao Điều trị các tổn thương gồm vật tư xương, khớp, cột sống tiêu hao: kim và các tạng dưới DSA 66 64 04C1.2.6.49 3.081.000chọc, xi (đổ xi măng cột sống, măng, các vật điều trị các khối u tạng liệu bơm, và giả u xương...) chất gây tắc. Chụp cộng hưởng từ 67 65 03C4.2.5.2 (MRI) có thuốc cản 2.210.000 quang Chụp cộng hưởng từ 68 66 03C4.2.5.1 (MRI) không có thuốc 1.308.000 cản quang Chụp cộng hưởng từ gan 69 67 với chất tương phản đặc 8.656.000 hiệu mô 70 68 Chụp cộng hưởng từ 3.156.000 tưới máu phổ chức
- năng V V Một số kỹ thuật khác Bằng phương 71 69 Đo mật độ xương 1 vị trí 81.400 pháp DEXA Bằng phương 72 70 Đo mật độ xương 2 vị trí 140.000 pháp DEXA Bằng phương 73 Đo mật độ xương 21.000 pháp siêu âm CÁC THỦ THUẬT VÀ B B DỊCH VỤ NỘI SOI Bơm rửa khoang màng 74 71 212.000 phổi Bơm rửa niệu quản sau 75 72 03C1.51 463.000 tán sỏi (ngoài cơ thể) Bơm streptokinase vào 76 73 1.012.000 khoang màng phổi Bao gồm cả Cấp cứu ngừng tuần 77 74 04C2.108 473.000bóng dùng hoàn nhiều lần. Chỉ áp dụng với người 78 75 04C3.1.142 Cắt chỉ 32.000 bệnh ngoại trú. Áp dụng với người bệnh Chăm sóc da cho người 79 76 156.000hội chứng bệnh dị ứng thuốc nặng Lyell, Steven Johnson. Chọc dò màng bụng 80 77 04C2.69 135.000 hoặc màng phổi Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi 81 78 04C2.112 174.000 dưới hướng dẫn của siêu âm 82 79 04C2.71 Chọc hút khí màng phổi 141.000 83 80 04C2.70 Chọc rửa màng phổi 204.000 84 81 03C1.4 Chọc dò màng tim 243.000
- Áp dụng với trường hợp Chọc dò sinh thiết vú dùng bơm 85 82 03C1.74 175.000 dưới siêu âm kim thông thường để chọc hút. Chưa bao 86 83 03C1.1 Chọc dò tuỷ sống 105.000gồm kim chọc dò. Chọc hút dịch điều trị u 87 84 164.000 nang giáp Chọc hút dịch điều trị u 88 85 nang giáp dưới hướng 219.000 dẫn của siêu âm 89 86 04C2.67 Chọc hút hạch hoặc u 108.000 Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn 90 87 04C2.121 150.000 thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm Chưa bao Chọc hút hạch hoặc u gồm thuốc hoặc áp xe hoặc các tổn 91 88 04C2.122 728.000cản quang thương khác dưới hướng nếu có sử dẫn của cắt lớp vi tính dụng. Chọc hút tế bào tuyến 92 89 04C2.68 108.000 giáp Chọc hút tế bào tuyến 93 90 04C2.111 giáp dưới hướng dẫn 149.000 của siêu âm Bao gồm cả kim chọc hút 94 91 04C2.115 Chọc hút tủy làm tủy đồ 528.000 tủy dùng nhiều lần. Chưa bao gồm kim chọc hút tủy. 95 92 04C2.114 Chọc hút tủy làm tủy đồ 126.000Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng. 96 93 Chọc hút tủy làm tủy đồ 2.358.000 (sử dụng máy khoan cầm
- tay) Dẫn lưu màng phổi tối 97 94 04C2.98 592.000 thiểu Dẫn lưu màng phổi, ổ áp 98 95 xe phổi dưới hướng dẫn 672.000 của siêu âm Dẫn lưu màng phổi, ổ áp 99 96 xe phổi dưới hướng dẫn 1.193.000 của chụp cắt lớp vi tính Đặt catheter động mạch 100 97 03C1.58 542.000 quay Đặt catheter động mạch 101 98 03C1.59 1.363.000 theo dõi huyết áp liên tục Đặt catheter tĩnh mạch 102 99 03C1.57 649.000 trung tâm một nòng Đặt catheter tĩnh mạch 103 100 04C2.104 1.122.000 trung tâm nhiều nòng Chỉ áp dụng Đặt ống thông tĩnh mạch 104 101 04C2.103 1.122.000với trường bằng catheter 2 nòng hợp lọc máu. Đặt catheter hai nòng có 105 102 cuff, tạo đường hầm để 6.800.000 lọc máu 106 101 04C2.106 Đặt nội khí quản 564.000 107 103 Đặt sonde dạ dày 88.700 Chưa bao 108 104 03C1.52 Đặt sonde JJ niệu quản 913.000gồm Sonde JJ. Đặt stent thực quản qua Chưa bao 109 105 03C1.32 1.133.000 nội soi gồm stent. 110 106 Điều trị rung nhĩ bằng 2.965.000Chưa bao năng lượng sóng tần số gồm bộ dụng radio sử dụng hệ thống cụ điều trị rối lập bản đồ ba chiều giải loạn nhịp tim phẫu điện học các có sử dụng buồng tim hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu điện học các
- buồng tim. Chưa bao gồm bộ dụng Điều trị suy tĩnh mạch cụ mở mạch 111 107 2.010.000 bằng Laser nội mạch máu và ống thông điều trị laser. Chưa bao gồm bộ dụng Điều trị suy tĩnh mạch cụ mở mạch 112 108 bằng năng lượng sóng 1.910.000 máu và ống tần số radio thông điều trị RF. Chưa bao Gây dính màng phổi gồm thuốc bằng thuốc hoặc hóa 113 109 192.000hoặc hóa chất chất qua ống dẫn lưu gây dính màng phổi màng phổi. Chưa bao Hấp thụ phân tử liên tục gồm hệ thống 114 110 03C1.56 2.317.000 điều trị suy gan cấp nặng quả lọc và dịch lọc. Hút dẫn lưu khoang 115 111 màng phổi bằng máy hút 184.000 áp lực âm liên tục 116 112 Hút dịch khớp 113.000 Hút dịch khớp dưới 117 113 123.000 hướng dẫn của siêu âm 118 114 Hút đờm 10.800 Chưa bao gồm sonde Lấy sỏi niệu quản qua 119 115 04C2.119 936.000niệu quản và nội soi dây dẫn Guide wire. Lọc màng bụng chu kỳ 120 116 04C2.79 558.000 (CAPD) Lọc màng bụng liên tục 121 117 04C2.78 24 giờ bằng máy (thẩm 956.000 phân phúc mạc) 122 118 03C1.71 Lọc máu liên tục (01 2.200.000Chưa bao lần) gồm quả lọc,
- bộ dây dẫn và dịch lọc. Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây Lọc tách huyết tương 123 119 03C1.72 1.624.000dẫn và huyết (01 lần) tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. 124 120 04C2.99 Mở khí quản 715.000 Mở thông bàng quang 125 121 04C2.120 369.000 (gây tê tại chỗ) Nghiệm pháp hồi phục 126 122 phế quản với thuốc giãn 92.900 phế quản 127 123 03C1.39 Nội soi lồng ngực 963.000 Nội soi màng phổi, gây Đã bao gồm 128 124 dính bằng thuốc hoặc 5.002.000chi phí gây hóa chất mê Đã bao gồm Nội soi màng phổi, sinh 129 125 5.780.000chi phí gây thiết màng phổi mê 130 126 03C1.45 Niệu dòng đồ 58.200 Nội soi phế quản dưới 131 127 1.756.000 gây mê có sinh thiết Nội soi phế quản dưới 132 128 1.456.000 gây mê không sinh thiết Nội soi phế quản dưới 133 129 gây mê lấy dị vật phế 3.256.000 quản Nội soi phế quản ống 134 130 04C2.96 749.000 mềm gây tê Nội soi phế quản ống 135 131 04C2.116 1.125.000 mềm gây tê có sinh thiết Nội soi phế quản ống 136 132 04C2.117 2.573.000 mềm gây tê lấy dị vật 137 133 Nội soi phế quản ống 2.833.000
- mềm: cắt đốt u, sẹo nội phế quản bằng điện đông cao tần Nội soi thực quản, dạ Đã bao gồm 138 134 04C2.88 dày, tá tràng ống mềm có 426.000chi phí Test sinh thiết HP Nội soi dạ dày làm Clo 139 291.000 test Nội soi thực quảndạ 140 135 dày tá tràng ống mềm 240.000 không sinh thiết Nội soi đại trực tràng 141 136 04C2.90 401.000 ống mềm có sinh thiết Nội soi đại trực tràng 142 137 04C2.89 ống mềm không sinh 300.000 thiết Nội soi trực tràng có sinh 143 138 04C2.92 287.000 thiết Nội soi trực tràng ống 144 139 04C2.91 186.000 mềm không sinh thiết Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng cụ cầm 145 140 03C1.25 Nội soi dạ dày can thiệp 719.000 máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản...) Chưa bao gồm dụng cụ can thiệp: stent, bộ tán Nội soi mật tuỵ ngược 146 141 03C4.2.4.2 2.674.000sỏi cơ học, rọ dòng (ERCP) lấy dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong. 147 142 04C2.85 Nội soi ổ bụng 815.000 Nội soi ổ bụng có sinh 148 143 04C2.86 968.000 thiết 149 144 03C1.36 Nội soi ống mật chủ 163.000
- Nội soi siêu âm chẩn 150 145 1.160.000 đoán Nội soi siêu âm can thiệp chọc hút tế bào khối u 151 146 2.889.000 gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ Nội soi tiết niệu có gây 152 147 03C1.40 841.000 mê Nội soi bàng quang Nội Chưa bao 153 148 04C2.101 919.000 soi niệu quản gồm sonde JJ. Nội soi bàng quang có 154 149 04C2.94 641.000 sinh thiết Nội soi bàng quang 155 150 04C2.93 519.000 không sinh thiết Nội soi bàng quang điều 156 151 04C2.118 688.000 trị đái dưỡng chấp Nội soi bàng quang và 157 152 04C2.95 gắp dị vật hoặc lấy máu 886.000 cục Nối thông động tĩnh 158 153 mạch có dịch chuyển 1.348.000 mạch Nối thông động tĩnh Chưa bao 159 154 mạch sử dụng mạch 1.367.000gồm mạch nhân tạo nhân tạo. Nối thông động tĩnh 160 155 1.148.000 mạch Nong niệu đạo và đặt 161 156 04C2.74 237.000 thông đái Nong thực quản qua nội 162 157 03C1.31 2.266.000 soi Chưa bao 163 158 04C2.73 Rửa bàng quang 194.000gồm hóa chất. 164 159 03C1.5 Rửa dạ dày 115.000 Rửa dạ dày loại bỏ chất 165 160 03C1.54 585.000 độc qua hệ thống kín 166 161 Rửa phổi toàn bộ 8.101.000 Đã bao gồm
- chi phí gây mê Rửa ruột non toàn bộ 167 162 03C1.55 loại bỏ chất độc qua 825.000 đường tiêu hoá 168 163 Rút máu để điều trị 230.000 Rút ống dẫn lưu màng 169 164 phổi, ống dẫn lưu ổ áp 176.000 xe Siêu âm can thiệp Đặt Chưa bao 170 165 ống thông dẫn lưu ổ áp 590.000gồm ống xe thông. Siêu âm can thiệp điều 171 166 trị áp xe hoặc u hoặc 554.000 nang trong ổ bụng Chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim 172 167 03C1.21 Sinh thiết cơ tim 1.746.000và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim. Sinh thiết da hoặc niêm 173 168 04C2.80 124.000 mạc Sinh thiết gan hoặc thận 174 169 dưới hướng dẫn của siêu 995.000 âm Sinh thiết vú hoặc tổn 175 170 thương khác dưới hướng 822.000 dẫn của siêu âm Sinh thiết phổi hoặc gan 176 171 dưới hướng dẫn của cắt 1.892.000 lớp vi tính Sinh thiết thận hoặc vú hoặc vị trí khác dưới 177 172 1.692.000 hướng dẫn của cắt lớp vi tính 178 173 04C2.81 Sinh thiết hạch hoặc u 258.000 179 174 04C2.110 Sinh thiết màng hoạt 1.096.000 dịch dưới hướng dẫn
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn