5
Lu n án là nghiên c u đu tiên đánh giá bi u hi n mRNA c aậ ứ ầ ể ệ ủ
gen CIZ1b, VEGF và t l nhi m MCV trên b nh nhân UTPKTBNỷ ệ ễ ệ
Vi t Nam. Lu n án cũng nêu lên giá tr ch n đoán c a hai d u nở ệ ậ ị ẩ ủ ấ ấ
phân t mRNA c a CIZ1b, VEGF trong UTPKTBN và m i liênử ủ ố
quan c a MCV v i đt bi n ủ ớ ộ ế EGFR cũng nh nguy c b UTP khi bư ơ ị ị
nhi m MCVễ
B c c lu n án: ố ụ ậ
Lu n án có 12ậ0 trang, bao g m: Đt v n đ (2 trang), Ch ngồ ặ ấ ề ươ
1: T ng quan (3ổ1 trang), Ch ng 2: Đi t ng và ph ng phápươ ố ượ ươ
nghiên c u (ứ28 trang), Ch ng 3: K t qu (ươ ế ả 33 trang), Ch ng 4:ươ
Bàn lu n (2ậ2 trang), K t lu n (2 trang), Ki n ngh (1 trang).ế ậ ế ị
Lu n án có 1ậ50 tài li u tham kh o (ti ng Anh: 1ệ ả ế 46).
CH NG 1: T NG QUAN TÀI LI UƯƠ Ổ Ệ
1.1. Đi c ng v ung th ph i ạ ươ ề ư ổ
Ung th ph i hi n nay v n là lo i ph bi n nh t c v t nư ổ ệ ẫ ạ ổ ế ấ ả ề ầ
su t m c b nh và t vong. Năm 2018, ấ ắ ệ ử trên th gi i có kho ng 2,1ế ớ ả
tri u ca UTP m i đc phát hi n và d đoán có đn 1,8 tri u ca tệ ớ ượ ệ ự ế ệ ử
vong, chi m h n 18% t ng s ca t vong do ung th .ế ơ ổ ố ử ư Vi t Nam,Ở ệ
UTP chi m 15,48% t ng s các lo i m c m i ung th . Trong đóế ổ ố ạ ắ ớ ư
kho ng 90% t vong trong 5 năm đu. T l nam m c nhi u h nả ử ầ ỷ ệ ắ ề ơ
n (Nam/ n g n 2,5/1).ữ ữ ầ
Các y u t nguy c chính liên quan đn ế ố ơ ế ung th ph i ư ổ bao g mồ
s d ng thu c lá, ô nhi m môi tr ng, nhi m Amian, khí Randon,ử ụ ố ễ ườ ễ
các tác nhân truy n nhi m, t ng tác gi a h gen nh y c m v iề ễ ươ ữ ệ ạ ả ớ
môi tr ng..ườ
Các gen gây ung th trong UTP KTBN th ng liên quan đn 4ư ườ ế
con đng ch c năng chính: tăng sinh t bào, kháng ch t theoườ ứ ế ế
ch ng trình, xâm l n/di căn và tăng sinh m ch.ươ ấ ạ
1.2. Bi u hi n c a CIZ1b trong ung th ph i không t bào nh .ể ệ ủ ư ổ ế ỏ
CIZ1b là m t bi n th c a gen ộ ế ể ủ CIZ1, do b thi u h t 8 acid aminị ế ụ
đu C. Gen ở ầ CIZ1 mã hoá cho m t protein n i bào có vai trò ki mộ ộ ể
soát tăng sinh t bào : đi u hòa chu trình t bào, đi u hòa phiên mã.ế ề ế ề
CIZ1 là phân t trung gian k t n i cyclin E và A v i các proteinử ế ố ớ
kinase ph thu c cyclin nh CDK2 và p21, đ thúc đy quá trìnhụ ộ ư ể ẩ