B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O B QU C PHÒNG
H C VI N QUÂN Y
H VĂN S N Ơ
NGHIÊN C U S BI U HI N mRNA C A GEN CIZ1b,
VEGF VÀ ĐT BI N EGFR V I
NHI M VIRUS MERKEL CELL B NH NHÂN UNG
TH PH I KHÔNG T BÀO NHƯ
Chuyên ngành : Khoa h c y sinh
Mã s: 9 72 01 01
TÓM T T LU N ÁN TI N SĨ Y H C
2
HÀ N I – 2020
CÔNG TRÌNH ĐC HOÀN THÀNHƯỢ
T I H C VI N QUÂN Y
H ng d n khoa h c:ướ
1. GS. TS. NGUY N LĨNH TOÀN
2. TS. NGÔ T T TRUNG
Ph n bi n 1: PGS. TS. VĂN ĐÌNH HOA
Ph n bi n 2: PGS. TS. PHAN THU PH NG ƯƠ
Ph n bi n 3: PGS. TS. T BÁ TH NG
Lu n án đc b o v tr c H i đng ch m lu n án c p ượ ướ
tr ng h p t i H c vi n Quân y vào h i gi ngày thángườ
năm 2020.
Có th tìm hi u lu n án t i:
- Th vi n Qu c giaư
- Th vi n H c vi n Quân yư
4
ĐT V N Đ
Ung th ph i nguyên phát (UTPNP) là m t trong nh ng b nh lýư
ác tính th ng g p nh t hi n nay và là nguyên nhân gây t vongườ
hàng đu trong các b nh lý ung th . T i Vi t Nam, ung th ph i ư ư
(UTP) có s gia tăng nhanh chóng. Theo T ch c nghiên c u ung
th toàn c u (GLOBOCAN) năm 2018, n c ta có 23.667 ng iư ướ ườ
m c m i UTP. Kho ng 90% b nh nhân UTPNP t vong trong năm
đu. G n đây, CIZ1 là m t gen mã hoá cho protein n i bào tham gia
vào s kh i đu tái b n DNA đã đc nghiên c u. ượ CIZ1b, là m t
bi n th c a ế CIZ1, bi u hi n nhi u mô UTPKTBN. Bên c nh
đó, y u t tăng tr ng n i mô m ch máu ế ưở (VEGF) có vai trò h tế
s c quan tr ng trong s phát tri n c a kh i u. Đt bi n ế EGFR là
m t đích phân t có giá tr trong s d ng thu c c ch Tyrosine ế
Kinase - TKIs trong đi u tr UTPKTBN. G n đây vai trò c a Virus
Merkel cell (Merkel cell polyomavirus, MCV) trong UTP đã đcượ
đ c p và nghiên c u. C húng tôi th c hi n đ tài: Nghiên c u s
bi u hi n mRNA c a gen CIZ1b, VEGF và đt bi n EGFR v i ế
nhi m virus Merkel cell b nh nhân ung th ph i không t bào ư ế
nh” v i m c tiêu:
1. Đánh giá m c đ bi u hi n mRNA c a gen CIZ1b, VEGF, đt
bi nế EGFR và t l nhi m v irus Merkel cell b nh nhân ung th ư
ph i không t bào nh . ế
2. Phân tích m i liên quan gi a m c đ bi u hi n mRNA c a gen
CIZ1b, VEGF, đt bi n ế EGFR v i nhi m virus Merkel cell và m t
s tri u ch ng lâm sàng, c n lâm sàng b nh nhân ung th ph i ư
không t bào nh .ế
Tính c p thi t: ế
Nghiên c u bi u hi n mRNA c a CIZ1b, VEGF, Đt bi n ế
EGFR và tình tr ng nhi m virus Merkel cell (MCV) đóng góp vào
vi c ch n đoán s m,, xác đnh nguyên nhân gây b nh và ng d ng
trong theo dõi đi u tr ung th ph i không t bào nh , góp ph n ư ế
nâng cao ch t l ng s ng, gi m t l t vong cho b nh nhân ượ
UTPKTBN.
Đóng góp m i c a lu n án :
5
Lu n án là nghiên c u đu tiên đánh giá bi u hi n mRNA c a
gen CIZ1b, VEGF và t l nhi m MCV trên b nh nhân UTPKTBN
Vi t Nam. Lu n án cũng nêu lên giá tr ch n đoán c a hai d u n
phân t mRNA c a CIZ1b, VEGF trong UTPKTBN và m i liên
quan c a MCV v i đt bi n ế EGFR cũng nh nguy c b UTP khi bư ơ
nhi m MCV
B c c lu n án:
Lu n án có 120 trang, bao g m: Đt v n đ (2 trang), Ch ng ươ
1: T ng quan (31 trang), Ch ng 2: Đi t ng và ph ng phápươ ư ươ
nghiên c u (28 trang), Ch ng 3: K t qu (ươ ế 33 trang), Ch ng 4:ươ
Bàn lu n (22 trang), K t lu n (2 trang), Ki n ngh (1 trang).ế ế
Lu n án có 150 tài li u tham kh o (ti ng Anh: 1 ế 46).
CH NG 1: T NG QUAN TÀI LI UƯƠ
1.1. Đi c ng v ung th ph i ươ ư
Ung th ph i hi n nay v n là lo i ph bi n nh t c v t nư ế
su t m c b nh và t vong. Năm 2018, trên th gi i có kho ng 2,1ế
tri u ca UTP m i đc phát hi n và d đoán có đn 1,8 tri u ca t ượ ế
vong, chi m h n 18% t ng s ca t vong do ung th .ế ơ ư Vi t Nam,
UTP chi m 15,48% t ng s các lo i m c m i ung th . Trong đóế ư
kho ng 90% t vong trong 5 năm đu. T l nam m c nhi u h n ơ
n (Nam/ n g n 2,5/1).
Các y u t nguy c chính liên quan đn ế ơ ế ung th ph i ư bao g m
s d ng thu c lá, ô nhi m môi tr ng, nhi m Amian, khí Randon, ườ
các tác nhân truy n nhi m, t ng tác gi a h gen nh y c m v i ươ
môi tr ng..ườ
Các gen gây ung th trong UTP KTBN th ng liên quan đn 4ư ườ ế
con đng ch c năng chính: tăng sinh t bào, kháng ch t theoư ế ế
ch ng trình, xâm l n/di căn và tăng sinh m ch.ươ
1.2. Bi u hi n c a CIZ1b trong ung th ph i không t bào nh . ư ế
CIZ1b là m t bi n th c a gen ế CIZ1, do b thi u h t 8 acid amin ế
đu C. Gen CIZ1 mã hoá cho m t protein n i bào có vai trò ki m
soát tăng sinh t bào : đi u hòa chu trình t bào, đi u hòa phiên mã.ế ế
CIZ1 là phân t trung gian k t n i cyclin E và A v i các protein ế
kinase ph thu c cyclin nh CDK2 và p21, đ thúc đy quá trình ư