B GIÁO DC ĐÀO TO B QUC PHÒNG
VIN NGHIÊN CU Y DƯỢC LÂM SÀNG 108
DE
NGUYN VĂN THNH
NHIÊN CU TÌNH TRNG NHIM
HELICOBACTE PYLORI, MT S VI KHUN K
KHÍ KHÁC VÀ NHNG TN THƯƠNG NIÊM
MC D DÀY TRONG VIÊM D DÀY MN
Chuyên ngành: Ni tiêu hóa
Mã s 62.72.20.01
Tóm tt lun án tiến s Y hc
Hà Ni 2010
Công trình được hoàn thành ti:
Vin nghiên cu khoa hc Y dược lâm sàng 108
Người hướng dn khoa hc:
GS.TS. T Long
PGS.TS. Nguyn Th Hng Hnh
Phn bin 1: PGS. TS. Phm Th Thu H
Phn bin 2: PGS. TS. Mai Hng Bàng
Phn bin 3: PGS. TS. Phm Quang C
Lun án s được bo v ti Hi đồng chm lun án cp Nhà nước ti:
Vin nghiên cu khoa hc Y dược lâm sàng 108.
Vào hi: 8h30 ngày 22 tháng 7 năm 2010.
Có th tìm hiu lun án ti:
Thư vin Quc gia
Thư vin BV TƯQĐ 108
1
CH VIT TT
ADN : Axit Deoxyribo Nucleic
ARN : Axit Ribo Nucleic
BN : Bnh nhân
CagA : Cytotoxin Associated Gene
CS : Cng s
DDTT : D dày tá tràng
DSR : D sn rut
GPB : Gii phu bnh
HE : Hematoxylin-Eosin
H.pylori : Helicobacter pylori
KSĐ : Kháng sinh đồ
LS : Lon sn
MALT : Mucosal- Associated Lymphoma Tissue
MBH : Mô bnh hc
NMDD : Niêm mc d dày
PAS : Periodic Acid Schiff
PCR : Polymerase Chain Reaction
TB : tế bào
UTDD : Ung thư d dày
VacA : Vacuolating Cytotoxin Associated Gene
VDD : Viêm d dày
VDDM : Viêm d dày mn
Vk : Vi khun
Vkkk : Vi khun k khí
XN : Xét nghim
2
ĐẶT VN ĐỀ
Vai trò gây bnh ca Helicobacter pylori (H.pylori) đã được chng
minh và công nhn. H.pylori là nguyên nhân gây bnh ch yếu ca
viêm d dày mn (VDDM), loét d dày tá tràng (DDTT), u MALT và
ung thư d dày (UTDD). Nhim H.pylori mn s gây VDDM, dn ti
viêm teo niêm mc, d sn rut (DSR), lon sn (LS) là nhng tn thư-
ơng tin ung thư. Trong hơn 2 thp k qua, vic điu tr dit H.pylori
thành công vi các phác đồ 3 thuc, 4 thuc cho kết qu tt. Nhưng đã
có nhng công b có s kháng thuc tăng dn vi nhng kháng sinh
ch yếu như Metronidazole, Clarithromycine, Amoxycilline… trong
các phác đồ được khuyến cáo.
Theo Zboril V (2002), d dày ca người bình thường không cha vi
khun k khí (vkkk). Mt s công trình nghiên cu gn đây li cho biết
trong d dày người bnh không chH.pylori mà còn có nhiu loi
vkkk khác, có kh năng kh Nitrat, xúc tác quá trình nitroso hoá mui
mt thành các cht gây ung thư. Trên thc nghim, Nitrat và Nitrit
trong thc ăn cùng các acid amin th cp kết hp vi nhau to thành
hp cht N-nitroso là cht gây ung thư động vt. Như vy các vkkk
trong d dày người có tim năng to điu kin gây UTDD. Trong d
dày - rut người bnh còn có nm gây bnh Candida albican. Có th
còn loi nm nào khác thuc chi Candida có kh năng gây bnh?
Trong VDDM nhim H.pylori, có tình trng biến đổi mô bnh hc
(MBH) như VDDM, viêm hot động, viêm teo và DSR, LS. Tuy nhiên,
chưa có công trình nào nghiên cu nhng biến đổi ADN ca tế bào
NMDD. Như vy có mi liên quan gì gia tình trng nhim H.pylori,
nhim các vkkk, nm vi các tn thương MBH và biến đổi ADN ca tế
bào (TB) d dày trong bnh VDDM không? Tôi thc hin đề tài:
3
“Nghiên cu tình trng nhim H.pylori, nhim vi sinh vt k khí và tn
thương niêm mc d dày trong viêm d dày mn”
Mc tiêu ca đề tài
1. Nghiên cu tình trng nhim Helicobacter pylori, vi khun k khí,
nm và kháng kháng sinh ca Helicobacter pylori bnh nhân viêm d
dày mn..
2. Tìm hiu tn thương mô bnh hc và đứt gy ADN ca tế bào biu
mô d dày trong viêm d dày mn.
Ý nghĩa ca đề tài
Đề tài nghiên cu đã phát hin:
- Thc cht tình trng nhim H.pylori, s kháng các thuc kháng sinh
thường dùng hin nay để giúp la chn thuc điu tr.
- Ngoài nhim H.pylori còn có tình trng nhim nm, vkkk trong
VDDM, trong đó phát hin nm Candida parapsilosis và vkkk Bacillus
sp. H1. Chng minh kh năng kh Nitrate và Nitrite ca Bacillus sp.
H1, mt tin đề sinh ung thư.
- Có mi liên quan rõ rt gia tình trng nhim H.pylori vi các tn
thương MBH, đứt gy ADN (apoptosis), song chưa thy nh hưởng ca
tình trng nhim nm và vkkk.
Cu trúc lun án
Lun án gm 125 trang vi các phn: đặt vn đề (2 trang), tng quan
(34 trang), đối tượng và phương pháp nghiên cu (16 trang), kết qu
nghiên cu (33 trang), bàn lun (38 trang), kết lun (2 trang). Ngoài ra,
lun án còn các phn tài liu tham kho (173 tài liu), 39 hình, 40 bng,
1 sơ đồ và ph lc.