Nghiên cứu phát triển ứng dụng trên mạng không dây (Lê Văn Vinh vs Phan Nguyệt Minh) - 2
lượt xem 6
download
Một tập hợp các record này được gọi là một record store (tương ứng với một bảng dữ liệu). Một ứng dụng MIDlet có thể có bao nhiêu record store tùy ý (kể cả không có). Người ta thường xem record store như một cấu trúc file phẳng (flat-file). Record ID 1 2 3 Data Mảng các bytes Mảng các bytes Mảng các bytes . Bảng 6.1 Mô hình Record Store Mỗi record có một trường Record ID có kiểu dữ liệu integer, đóng vai trò như khóa chính trong bảng dữ liệu và một trường “Data” là một...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nghiên cứu phát triển ứng dụng trên mạng không dây (Lê Văn Vinh vs Phan Nguyệt Minh) - 2
- Hình 3-1 KiG trúc chñï ng trình n
- Hình 3-2 Lñk c ÿ[ chính coa mô hình Use-Case 3.2.2.1.1 Danh sách Actor STT Actor Ý ngh - a 1 Quan ly Ngmái qu§ n lý 3.2.2.1.2 Danh sách Use-Case chính STT Use-Case Ý ngh - a 1 Dang nhap ng nh± p. 2 Khoi dong may chu Kh ãi Ýÿ ng server ÿÇ cho client kà t nÕ i vào. 3 Ngung may chu Ng ï ng server và không cho client kà t nÕ i vào. Thêm, xóa, s ña thông tin các ÿç t nh± p nguyên 4 Nhap nguyen lieu liË u.
- Dòng sy kiO chính: n 1. Use case này b³ t ÿ« u khi qu§ n lý chÑn chí c n ng ÿ ng nh± p. 2. Qu§ n lý sÁ nh± p tên, m± t mã. 3. Chmkng trình kiÇ m tra thông tin ÿ ng nh± p r× i ÿ ng nh± p vào hË thÕ ng và thông báo kà t qu§ . o Dòng sy kiO khác: n Khi tên ÿ ng nh± p không hç p lË b Ó trÕ ng), ch mkng trình sÁ báo lÛ i và ( yêu c« u nh± p l¥ i. Khi tên ÿ ng nh± p và m± t mã không phù hç p, chmkng trình sÁ báo lÛ i và yêu c« u nh± p l¥ i. x Các yêu c « u »ÿ c biË t: Không có. x iÅ u ki Ë n tiên quy à t: Không có. x Post condition: Nà u Use-Case thành công thì qu§ n lý có thÇ sñ déng các chí c n ng: o Khãi Ýÿ ng máy chë. o Ngï ng máy chë. o Qu§ n lý danh méc. o Qu§ n lý bán hàng. o Qu§ n lý lmkng công nh± t. o ThÕ ng kê. o Thay Ù i qui ÿÏ nh. ÿ x iÇ m m ã rÝ ng:
- Dòng sy kiO chính: n 1. Use-Case này b³ t ÿ« u khi qu§ n lý chÑn chí c n ng khãi ÿÝ ng máy chë. 2. Chmkng trình khãi Ýÿ ng máy chë va thông báo kà t qu§ . o Dòng sy kiO khác: n Không có. x Các yêu c « u »ÿ c biË t: Không có. x iÅ u ki Ë n tiên quy à t: Qu§ n lý ph§ i ÿ ng nh± p trmß c khi Use-Case b³ t ÿ« u. x Post condition: Server sÁ ÿmç c khãi Ýÿ ng và cho phép các client kà t nÕ i. x iÇ m m ã rÝ ng: Không có. 3.2.2.2.3 ? c t+ Use-Case “Ngung may chu” x Tóm t ³ t: Use-Case này cho phép qu§ n lý ngï ng máy chë. x Dòng sõ ki Ë n: o Dòng sy kiO chính: n 1. Use-Case này b³ t ÿ« u khi ngmái dùng chÑn chí c n ng ngï ng máy chë. 2. Chmkng trình sÁ ngï ng máy chë và thông báo kà t qu§ . o Dòng sy kiO khác: n Không có.
- Dòng sy kiO chính: n 1. Use-Case này b³ t ÿ« u khi qu§ n lý chÑn chí c n ng nh± p nguyên liË u. 2. Màn hình liË t kê danh sách các hóa ÿk n nh± p và chi tià t hóa k n ÿ nh± p tmkng í ng bao g × m thông tin v Å các nguyên liË u, sÕ lmç ng, ( ÿk n giá). 3. Qu§ n lý có thÇ thõc hiË n thao tác thêm hóa k n nh± p, xóa hóa k n ÿ ÿ ho» c chÍ nh sña thông tin chi tià t cëa hóa k n. ÿ o Dòng sy kiO khác: n Trong trmáng hç p thông tin nh± p không hç p lË , chmkng trình hiË n thông báo lÛ i và yêu c« u nh± p l¥ i. x Các yêu c « u »ÿ c biË t: Không có. x iÅ u ki Ë n tiên quy à t: Qu§ n lý ph§ i thõc hiË n ÿ ng nh± p trmß c khi Use-Case b³ t ÿ« u. x Post condition:
- Dòng sy kiO chính: n 1. Use-Case này b³ t ÿ« u khi qu§ n lý chÑn chí c n ng yêu c« u l± p hoá ÿk n thanh toán. 2. Màn hình liË t kê danh sách các bàn có kh§ n ng. 3. Qu§ n lý sÁ chÑn bàn và chÑn “thanh toán”. 4. Chmkng trình l± p hóa ÿk n thanh toán cho bàn ÿ ã chÑn. o Dòng sy kiO khác: n Không có. x Các yêu c « u »ÿ c biË t: Không có. x iÅ u ki Ë n tiên quy à t: Qu§ n lý ph§ i ÿ ng nh± p trmß c khi Use-Case b³ t ÿ« u. x Post condition: Nà u Use-Case thành công thì yêu c« u hóa ÿk n thanh toán sÁ ÿmç c l± p. x iÇ m m ã rÝ ng: Không có. 3.2.2.2.6 ? c t+ Use-Case “Goi mon” x Tóm t ³ t: Use-Case này cho phép qu§ n lý gÑi món cho bàn có yêu c« u. x Dòng sõ ki Ë n: o Dòng sy kiO chính: n
- Dòng sy kiO khác: n Không có. x Các yêu c « u »ÿ c biË t: Không có. x iÅ u ki Ë n tiên quy à t: Qu§ n lý ph§ i ÿ ng nh± p trmß c khi Use-Case b³ t ÿ« u. x Post condition: Nà u Use-Case thành công thì thông tin gÑi món sÁ mç c gñi cho DesktopClient. ÿ x iÇ m m ã rÝ ng: Không có. 3.2.2.2.7 ? c t+ Use-Case “Thong ke” x Tóm t ³ t: Use-Case này cho phép qu§ n lý xem doanh thu c ëa quán bao g× m: thÕ ng kê doanh thu theo ngày và thÕ ng kê doanh thu theo tháng. x Dòng sõ ki Ë n: o Dòng sy kiO chính: n 1. Use-Case này b³ t ÿ« u khi qu§ n lý mu Õ n thÕ ng kê doanh thu. 2. Tùy theo l õa chÑn cëa qu§ n lý, m Ý t trong các lu× ng sõ kiË n phé sau ÿmç c kích ho¥ t: ƒ Nà u qu§ n lý chÑn thÕ ng kê doanh thu theo tháng, lu× ng sõ kiË n phé thÕ ng kê doanh thu theo tháng mç c kích ho¥ t. ÿ ƒ Nà u qu§ n lý chÑn thÕ ng kê doanh thu theo ngày, lu× ng sõ kiË n phé thÕ ng kê doanh thu theo ngày ÿmç c kích ho¥ t.
- ThY ng kê doanh thu theo tháng: i Qu§ n lý chÑn tháng c« n xem doanh thu. i Chmkng trình hiÇ n thÏ doanh thu tháng ÿ ã chÑn. i Qu§ n lý còn có thÇ thõc hiË n thao tác in b§ ng thÕ ng kê. ¾ ThY ng kê doanh thu theo ngày: i Qu§ n lý chÑn ngày c« n xem doanh thu. i Chmkng trình hiÇ n thÏ doanh thu ngày ÿ ã chÑn. i Qu§ n lý còn có thÇ thõc hiË n thao tác in b§ ng thÕ ng kê. o Dòng sy kiO khác: n Qu§ n lý chÑn ngày, tháng không hç p lË , chmkng trình hiÇ n thÏ thông báo lÛ i. x Các yêu c « u »ÿ c biË t: Không có. x iÅ u ki Ë n tiên quy à t: Qu§ n lý ph§ i ÿ ng nh± p trmß c khi Use-Case b³ t ÿ« u. x Post condition: Nà u Use-Case thành công thì b§ ng thÕ ng kê doanh thu mç c hiÇ n thÏ . ÿ x iÇ m m ã rÝ ng: Không có. 3.2.2.2.8 ? c t+ Use-Case “Cham cong” x Tóm t ³ t: Use-Case này cho phép qu§ n lý ch© m công nhân viên. x Dòng sõ ki Ë n: o Dòng sy kiO chính: n 1. Use-Case này b³ t ÿ« u khi qu§ n lý chÑn chí c n ng ch© m công. 2. Qu§ n lý chÑn ngày c« n ch© m công(m » c ÿÏ nh là ngày hË thÕ ng).
- Dòng sy kiO khác: n Không có. x Các yêu c « u »ÿ c biË t: Không có. x iÅ u ki Ë n tiên quy à t: Qu§ n lý ph§ i ÿ ng nh± p trmß c khi Use-Case b³ t ÿ« u. x Post condition: Nà u Use-Case thành công thì thông tin công nh± t mç c lmu xuÕ ng CSDL. ÿ x iÇ m m ã rÝ ng: Không có. 3.2.2.2.9 ? c t+ Use-Case “Tinh luong” x Tóm t ³ t: Use-Case này cho phép qu§ n lý tính lmkng nhân viên và kà t xu© t b§ ng lmkng. x Dòng sõ ki Ë n: o Dòng sy kiO chính: n 1. Use-Case này b³ t ÿ« u khi qu§ n lý chÑn chí c n ng tính lmkng. 2. Qu§ n lý chÑn tháng c« n tính lmkng. 3. Chmkng trình hiÇ n thÏ danh sách nhân viên, mí c lmkng, sÕ ngày làm viË c trong tháng và sÕ tiÅ n lmkng. 4. Qu§ n lý có thÇ nh± p sÕ tiÅ n thmãng, ph¥ t cho nhân viên. 5. Qu§ n lý chÑn “In”ÿÇ in b§ ng lmkng. o Dòng sy kiO khác: n Không có. x Các yêu c « u »ÿ c biË t: Không có.
- Dòng sy kiO chính: n 1. Use case này b³ t ÿ« u khi qu§ n lý mu Õ n thêm, xóa, sña các danh méc trong hË thÕ ng. 2. Tùy theo l õa chÑn cëa qu§ n lý, m Ý t trong các lu× ng sõ kiË n phé sau ÿmç c kích ho¥ t. ƒ NÃ u chÑn qu§ n lý bàn, lu× ng sõ kiË n phé qu§ n lý bàn mç c kích ÿ ho¥ t. ƒ NÃ u chÑn qu§ n lý thí c uÕ ng, lu× ng sõ kiË n phé qu§ n lý thí c uÕ ng ÿmç c kích ho¥ t. ƒ N Ã u chÑn qu§ n lý nhóm th í c uÕ ng, lu× ng sõ kiË n phé qu§ n lý thí c uÕ ng mç c kích ho¥ t. ÿ ƒ NÃ u chÑn qu§ n lý ÿk n vÏ tính, lu× ng sõ kiË n phé qu§ n lý ÿk n vÏ tính mç c kích ho¥ t. ÿ ƒ NÃ u chÑn qu§ n lý nhân viên, lu× ng sõ kiË n phé qu§ n lý nhân viên ÿmç c kích ho¥ t. ƒ NÃ u chÑn qu§ n lý công vi Ë c, lu× ng sõ kiË n phé qu§ n lý công vi Ë c ÿmç c kích ho¥ t.
- Qu+ n lý bàn: i Chmkng trình hiÇ n thÏ danh sách bàn. i Qu§ n lý thõc hiË n các thao tác thêm, xóa, sña thông tin bàn. ¾ Qu+ n lý thq c uY ng: i Chmkng trình hiÇ n thÏ danh sách thí c uÕ ng. i Qu§ n lý thõc hiË n các thao tác thêm, xóa, sña thông tin thí c uÕ ng. ¾ Qu+ n lý nhóm thq c uY ng: i Chmkng trình hiÇ n thÏ danh sách nhóm thí c uÕ ng. i Qu§ n lý thõc hiË n các thao tác thêm, xóa, sña thông tin nhóm thí c uÕ ng. ¾ Qu+ n lý ÿï n vStính: i Chmkng trình hiÇ n thÏ danh sách k n vÏ tính. ÿ i Qu§ n lý thõc hiË n các thao tác thêm, xóa, sña thông tin ÿk n vÏ tính. ¾ Qu+ n lý nhân viên: i Chmkng trình hiÇ n thÏ danh sách nhân viên. i Qu§ n lý thõc hiË n các thao tác thêm, xóa, sña thông tin nhân viên. ¾ Qu+ n lý công viOc: i Chmkng trình hiÇ n thÏ danh sách công viË c. i Qu§ n lý thõc hiË n các thao tác thêm, xóa, sña thông tin công viË c. ¾ Qu+ n lý nguyên liOu: i Chmkng trình hiÇ n thÏ danh sách nguyên liË u.
- Dòng sy kiO khác: n Trmáng hç p thông tin nh± p không hç p lË , chmkng trình báo lÛ i và yêu c« u nh± p l¥ i. x Các yêu c « u »ÿ c biË t: Không có. x iÅ u ki Ë n tiên quy à t: Qu§ n lý thõc hiË n ÿ ng nh± p trmß c khi Use-Case b³ t ÿ« u. x Post condition: Nà u Use-Case thành công thì thông tin danh méc tmkng í ng mç c lmu xuÕ ng ÿ CSDL. x iÇ m m ã rÝ ng: Không có. 3.2.2.2.11 ? c t+ Use-Case “Thay doi qui dinh” x Tóm t ³ t: Use-Case này cho phép qu§ n lý thay ÿÙ i mÝ t sÕ qui ÿÏ nh cëa hË thÕ ng. x Dòng sõ ki Ë n: o Dòng sy kiO chính: n 1. Use-Case này b³ t ÿ« u khi qu§ n lý chÑn chí c n ng thay Ù i qui ÿÏ nh. ÿ 2. Qu§ n lý chÑn méc c« n thay Ù i và nh± p thông tin tmkng í ng. ÿ 3. Qu§ n lý chÑn Lmu ÿÇ lmu thông tin vï a hiË u chÍ nh. o Dòng sy kiO khác: n Trong trmáng hç p thông tin nh± p không hç p lË , chmkng trình báo lÛ i và yêu c« u nh± p l¥ i. x Các yêu c « u »ÿ c biË t: Không có. x iÅ u ki Ë n tiên quy à t: Qu§ n lý ph§ i ÿ ng nh± p trmß c khi Use-Case b³ t ÿ« u.
- Hình 3-3 Sequence Diagram Dang nhap
- Hình 3-4 Sequence Diagram Khoi dong may chu
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận văn: Nghiên cứu khả năng ứng dụng robot công nghiệp trong hệ sản xuất linh hoạt
112 p | 224 | 62
-
Đồ án tốt nghiệp Công nghệ thông tin: Tìm hiểu lập trình python và ứng dụng phát triển ứng dụng web với Django
77 p | 359 | 61
-
Báo cáo khoa học và tổng kết: Nghiên cứu phát triển ứng dụng công nghệ đa phương tiện - TS. Đỗ Quang Vinh
123 p | 160 | 28
-
Khóa luận tốt nghiệp: Nghiên cứu ENGINE đa nền tảng COCOS2D-X và phát triển ứng dụng luyện thi Toeic trên thiết bị Smartphone
91 p | 125 | 20
-
Nghiên cứu phát triển ứng dụng công nghệ đa phương tiện
49 p | 106 | 18
-
Báo cáo: Thành tựu trong nghiên cứu, phát triển cây sắn ở Việt Nam và định hướng đến năm 2020
11 p | 127 | 14
-
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Công nghệ thông tin: Nghiên cứu bài toán Geocoding và phát triển ứng dụng minh họa
53 p | 25 | 12
-
Nghiên cứu phát triển ứng dụng công nghệ đa phương tiện
123 p | 59 | 7
-
Luận văn Thạc sĩ Chính sách công: Quy hoạch tổng thể phát triển ứng dụng công nghệ thông tin tại Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam giai đoạn 2011-2020
77 p | 25 | 6
-
Tóm tắt khóa luận tốt nghiệp: Lập trình nghiên cứu phát triển ứng dụng cho hệ thống chiếu sáng thông minh trên hệ điều hành IOS
7 p | 51 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông: Nghiên cứu phát triển cảm biến biến dạng sử dụng chất lỏng dẫn điện
51 p | 37 | 5
-
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh: Nghiên cứu chiến lược phát triển ứng dụng Donkey Fun của Công ty Cổ Phần Giải Pháp Công Nghệ iRevoo tại thị trường Việt Nam
87 p | 36 | 4
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kỹ thuật phần mềm: Các kỹ thuật chuyển đổi mô hình và sinh mã trong phát triển ứng dụng web hướng mô hình
27 p | 13 | 4
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Hệ thống thông tin: Nghiên cứu phát triển hệ suy diễn mờ phức không - thời gian và ứng dụng trong dự báo ngắn hạn chuỗi ảnh vệ tinh
27 p | 21 | 4
-
Luận án Tiến sĩ Điện tử viễn thông: Nghiên cứu phát triển hệ thống phát hiện protein dựa trên hệ thống vi lưu thao tác tập trung protein tích hợp vi cảm biến miễn dịch kiểu tụ phẳng
131 p | 7 | 3
-
Đánh giá định lượng nghiên cứu khoa học
12 p | 65 | 2
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kỹ thuật điện tử: Nghiên cứu phát triển hệ anten băng thông siêu rộng ứng dụng trong điều kiện làm việc đặc biệt
29 p | 9 | 2
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu phát triển tăng cường năng lực quan sát và quản lý tàu thuyền ứng dụng hệ thống nhận dạng tự động (AIS)
26 p | 8 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn