Nghiên cứu thử nghiệm chế phẩm kích thích ra hoa đậu quả tăng năng suất cho cây điều tại Đắk Lắk
lượt xem 4
download
Nghiên cứu về tác động của cơ quan quản lý để cây điều ra hoa và thiết lập trái cây trên cây của 8-10 tuổi tại 3 địa điểm: Buôn Ma Thuột, Buôn Đôn, Ea Kar trong 3 năm cho tất cả các phương pháp điều trị với cơ quan quản lý có năng suất cao hơn so với kiểm soát, trong đó Q # # là tốt nhất. Kết quả của việc phun # Q # ở quy mô lớn cho thấy tăng năng suất điều lên đến 30% so với kiểm soát...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nghiên cứu thử nghiệm chế phẩm kích thích ra hoa đậu quả tăng năng suất cho cây điều tại Đắk Lắk
- NGHIÊN C U TH NGHI M CH PH M KÍCH THÍCH RA HOA Đ U QU TĂNG NĂNG SU T CHO CÂY ĐI U T I Đ K L K Tr n Th Hoàng Anh1, Vương Ph n1, Nguy n Văn Thư ng1, ào Th Lam Hương1, Tr n Th Minh Hu 1, Phan Thanh Bình1, Ph m Văn Thao1, Tr n Th Miên1. Summary The study of the impact of regulators to cashew flowering and fruit setting to increase cashew yield in Daklak province The study of the impact of regulators to cashew flowering and fruit setting on the trees of 8-10 years old at 3 locations: Buon Ma Thuot, Buon Don, Ea Kar in 3 years shows all treatments with regulators have higher yield than the control, in which ĐQĐ was the best. The result of spraying ĐQĐ at a large scale shows the increase of cashew yield of up to 30% comparing to that of control Keywords: Cashew, flowering, fruit setting, ĐQĐ. I. TV N s lý lu n và th c ti n trên, vi c ti n hành i u là lo i cây tr ng có di n tích nghiên c u s n xu t ch phNm kích thích ra hoa u qu tăng năng su t cho cây i u tương i l n khu v c Tây Nguyên. Trư c ây ngư i dân ch y u tr ng b ng c thù cho vùng là r t c n thi t. gi ng h n t p, không ch n l c nên năng Bài vi t này gi i thi u k t qu nghiên su t i u th p, không n nh, ch t lư ng c u th nghi m ch phNm kích thích ra hoa h t kém. Vì th , ch n l c gi ng t t cho u qu tăng năng su t i u t i k L k. năng su t cao ã ư c nông dân h t s c quan tâm. Tuy nhiên năng su t cây i u II. V T LI U VÀ PHƯƠN G PHÁP không ch ph thu c vào gi ng mà các N GHIÊN C U bi n pháp tác ng khác cũng có th nh Thí nghi m 1: ánh giá hi u l c c a hư ng n năng su t i u. M t trong m t s ch ph m tăng năng su t cho cây nh ng bi n pháp này là s d ng các ch i u trong i u ki n thí nghi m phNm tác ng lên các ch tiêu c u thành - a i m nghiên c u và i u ki n thí năng su t như s hoa, chùm hoa, t l hoa nghi m: lư ng tính, t l u qu , t l r ng qu óng vai trò quan tr ng. Vi c s d ng các + Vư n i u t i Buôn Ma Thu t: Có kho ng cách 7 m x 6 m, tr ng trên n n t ch t kích thích ra hoa, u qu cây i u như bazan, tr ng năm 2001. N AA, GA3, Ethylen... ã có nh ng k t qu kh quan. Hi n nay trên a bàn k L k ã + Vư n i u t i Buôn ôn: Có kho ng có m t s ch phNm giúp tăng năng su t cách 7 m x 6 m, tr ng trên n n t xám, cây i u. Tuy nhiên, chưa có m t ch tr ng năm 1998. phNm nào c thù cho i u ki n t ai, + Vư n i u t i Ea Kar: Có kho ng khí h u c a vùng ph c v cho vi c thâm cách 7 m x 6 m, tr ng trên n n t cát, canh tăng năng su t i u. Xu t phát t cơ tr ng năm 1998. 1 Vi n KHKT NLN Tây Nguyên.
- - V t li u nghiên c u + L n 2: Cây ang ra ng ng hoa có chi u dài 15 - 25 cm. Ch phNm u qu i u: g m 4 lo i: + L n 3: i u u trái sau phun thu c + Ch phNm Q 1 (Thành ph n: GA3 t 2 t 40 - 45 ngày (trái có kích thư c 0,05‰, Zn 2‰, Bo 2‰, axít Fulvic 0,05‰). kho ng 0,5 cm). + Ch phNm Q 2 (Thành ph n: GA3 - Ch tiêu theo dõi: 0,05‰, Zn 2‰, Bo 2‰). + N ăng su t th c thu kg/cây. + Ch phNm CP1 (Thành ph n: GA3 0,05‰, N 6%, P2O5 5%, K2O 5%, T.E 3%). + S h t/kg. + Ch phNm CP2 (Thành ph n: - V t Thí nghi m 2: ánh giá hi u l c c a hoa: N 10%, P2O5 30%, K2O 30%, Mn ch ph m trên di n r ng. 0,3‰, Cu 0,5‰, Zn 0,3‰, Fe 0,22‰, - a i m: Buôn Ma Thu t, Buôn B0,02‰, Mo 0,005‰; u trái: N 6%, ôn, EaKar. P2O5 8%, K2O 6%, (Mn, Cu, Zn, Fe, B, Mo) > 2‰; Ch ng r ng: N 6%, P2O5 8%, K2O - Di n tích: M i i m 2 ha. 6%, (Mn, Cu, Zn, Fe, Mo) > 1,6‰). - V t li u: Ch n ch phNm tăng năng su t - Di n tích thí nghi m: M i i m 1 ha. cao nh t, vư n i u tr ng năm 1998-2001. - B trí thí nghi m: Thí nghi m ư c - B trí thí nghi m: b trí theo kh i y ng u nhiên, m i + Phun ch phNm: 1 ha. i m g m 5 công th c, m i công th c 15 + Không phun: 1 ha. cây 3 l n l p l i. - Ch tiêu theo dõi: Công th c phun: + Năng su t th c thu (kg/cây). + CT1: 160 g ch phNm Q 1/bình 8 + M c tăng năng su t (% so v i i lít phun cho 3 cây. ch ng). + CT2: 160 g ch phNm Q 2/bình 8 + Hi u qu kinh t . lít phun cho 3 cây. + CT3: 10 g ch phNm CP1/bình 8 lít III. K T QU VÀ TH O LU N phun cho 3 cây. + CT4: 20 g ch phNm CP2/bình 8 lít 1. ánh giá hi u l c c a m t s ch ph m phun cho 3 cây. tăng năng su t cho cây i u trong i u + CT5: i ch ng không phun. ki n thí nghi m Th i i m phun: K t qu b ng 1 cho th y, ch tiêu v s h t/kg 3 i m bi n ng t 166 - 189, + L n 1: Sau khi cây r ng lá và âm s h t th p nh t là công th c Q 2 và s ch i non. h t/kg nhi u nh t là công th c i ch ng. B ng 1. nh hư ng c a các ch ph m lên y u t c u thành năng su t S h t/kg Công th c TB Buôn Ma Thu t Buôn Đôn Ea Kar ĐQĐ1 175 167 170 170,7 ĐQĐ2 171 166 167 168,0 CP1 172 169 172 171,0 CP2 177 167 179 174,3 Đ i ch ng 189 170 189 182,7 TB 176,8 167,8 175,4 173,3
- B ng 2. nh hư ng c a các ch ph m n năng su t Năng su t h t (kg/cây) Công th c TB Buôn Ma Thu t Buôn Đôn Ea Kar ĐQĐ1 1,4 b 10,9 b 2,9 bc 5,1 ĐQĐ2 1,6 a 13,6 a 3,6 a 6,2 CP1 1,4 b 11,8 ab 3,1 b 5,4 CP2 1,4 b 11,8 ab 3,0 bc 5,4 Đ i ch ng 1,1 c 7,4 c 2,8 c 3,8 TB 1,4 11,09 3,1 5,2 * Ghi chú: Các s trên cùng m t c t i theo sau b i các ch cái gi ng nhau thì không khác nhau có ý nghĩa th ng kê m c 0,05 theo tr c nghi m Duncan. K t qu b ng 2 cho th y: Năng su t có s khác bi t gi a các công th c x lý so v i s khác bi t gi a các công th c: T i Buôn i ch ng, công th c Q 2 cho năng su t Ma Thu t năng su t có s khác bi t có ý kg h t/cây cao nh t (3,6 kg) và th p nh t là nghĩa gi a các công th c, công th c Q 2 i ch ng (2,8 kg). cho năng su t cao nh t (1,6 kg h t/cây và K t qu cho th y, s d ng các ch phNm năng su t th p nh t là công th c i ch ng phun cho i u th i kỳ ra hoa và qu u (1,1 kg). T i Buôn ôn các công th c có cho năng su t cao hơn công th c không phun phun ch phNm có năng su t cao hơn h n so ch phNm, nhưng trong ó công th c Q 2 v i i ch ng, công th c Q 2 cho năng cho hi u qu cao nh t. N hư v y ch phNm có su t kg h t/cây cao nh t (13,6 kg) và th p mang các ch t như GA3, Bo, Zn ã nh nh t là i ch ng (7,4 kg). EaKar, so hư ng n năng su t và ch t lư ng h t i u. sánh năng su t các công th c cho th y có B ng 3. nh hư ng c a các ch ph m lên năng su t vư n i u (kg/ha) Buôn Ma Thu t Buôn Đôn Ea Kar TB Công th c Năm 2007 Năm 2008 Năm 2007 Năm 2008 Năm 2007 Năm 2008 ĐQĐ1 1550,0 a 287,8 b 3436 a 2177 b 1703,0 b 569,4 bc 1620,5 ĐQĐ2 1427,1 b 319,3 a 3245 a 2727 a 2154,0 a 704,1 a 1762,8 CP1 1295,0 c 281,3 b 2894 b 2350 ab 1543,0 c 623,3 b 1497,8 CP2 1350,8 bc 278,5 b 2768 b 2362 ab 1651,0 bc 602,4 bc 1502,1 Đ i ch ng 1090,0 d 226,7c 2020 c 1473 c 1125,0 d 558,2 c 1082,2 TB 1342,6 278,72 2872 2217,8 1635,0 611,48 1493,1 T i 3 i m các công th c thí nghi m c a ki n th i ti t năm 2008 b t thu n nên ã nh năm 2008 có năng su t/ha th p hơn năm hư ng n ra hoa u qu i u (Nm tương 2007. Nguyên nhân chính là do th i ti t b t i cao bi n ng t 87-94%, nhi t trung 0 l i. Cây i u thích h p v i Nm tương i bình 21,15 C và nhi t trung bình th p c a không khí là 65-80%, nhi t trung nh t 10,90C (tháng 11, 12 năm 2007 và bình 24-280C, th p nh t 180C là thích h p tháng 1 năm 2008)) ( gu n: Trung tâm Khí cho giai o n ra hoa u qu . Tuy nhiên i u tư ng Th y văn t nh k L k). Chính vì
- v y, k t qu thu năng su t c a năm 2008 2. ánh giá hi u l c c a ch ph m trên th p ( ây là c i m chung c a v i u di n r ng năm 2008 trên toàn vùng). K t qu thu năng Sau quá trình theo dõi thí nghi m ánh giá su t t i 3 i m trung bình 2 năm cho th y hi u l c c a m t s ch phNm, k t qu cho công th c phun ch phNm Q 2 có năng th y ch phNm Q 2 cho hi u qu t t nh t và su t cao nh t. i thành tên ch phNm Q sau này. B ng 4. nh hư ng c a ch ph m Q n năng su t vư n i u (năm 2008) Buôn Ma Thu t Buôn Đôn Ea Kar Công th c Năng su t M c tăng Năng su t M c tăng Năng su t M c tăng (kg/ha) năng su t (%) (kg/ha) năng su t (%) (kg/ha) năng su t (%) ĐQĐ 172 7.6 1036 50,14 665,8 33,3 Đ i ch ng 160 690 - 555,0 - TB 166 863 610,4 * Ghi chú: Quy v Nm h t 10%. K t qu b ng 4 cho th y khi phun ch 2008 không cao nhưng khi phun ch phNm phNm Q trên di n r ng Buôn ôn m c Q trên di n r ng kh năng tăng năng tăng năng su t cao nh t 50,14% so v i su t v n cao hơn so v i không phun. M c không phun. Vư n i u t i Buôn Ma Thu t, tăng năng su t này khi phun ch phNm s EaKar cho th y m c dù năng su t i u năm góp ph n tăng năng su t áng k . B ng 5. nh hư ng c a ch ph m lên năng su t vư n i u (năm 2009) Buôn Ma Thu t Buôn Đôn Ea Kar Công th c M c tăng M c tăng Năng su t Năng su t M c tăng Năng su t năng su t năng su t (kg/ha) (kg/ha) năng su t (%) (kg/ha) (%) (%) ĐQĐ 858 32,42 1716 61.28 2857 37,15 Đ i ch ng 523 1064 2083 TB 690.5 1390 2470 Năm 2009 nhìn chung vư n i u t i 3 30% so v i không phun. Như v y s d ng i m có năng su t cao hơn so v i năm ch phNm Q góp ph n làm tăng năng 2008. M c tăng năng su t bình quân trên su t i u. Hi u qu kinh t c a vi c s d ng ch ph m: B ng 6. Hi u qu kinh t c a vi c s d ng ch ph m Q (năm 2009) ơn v tính: gàn ng Chi phí cho ch Đ a đi m Công th c T ng thu/ha L i nhu n Tăng l i nhu n ph m/ha ĐQĐ 10.296 970 9.326 3.050 Buôn Ma Thu t Đ i ch ng 6.276 - 6.276 ĐQĐ 20.592 970 19.622 6.854 Buôn Đôn Đ i ch ng 12.768 - 12.768 ĐQĐ 34.284 970 33.314 8.318 Ea Kar Đ i ch ng 24.996 - 24.996
- T¹p chÝ khoa häc vµ c«ng nghÖ n«ng nghiÖp ViÖt Nam K t qu cho th y, sau khi ã tr chi phí phun ch phNm, vư n cây có phun ch phNm cho l i nhu n cao hơn so v i i ch ng không phun. Buôn Ma Thu t 1 ha i u chi phí 970.000 ng cho phun ch phNm, nhưng l i nhu n thu v cũng tương i cao là 3.050.000 ng/ha. Buôn ôn, Ea Kar năm 2009 toàn b di n tích i u trên a bàn huy n b m t mùa, nhưng k t qu thu ho ch các vư n thí nghi m thì công th c có phun ch phNm ư c tính chi phí v n có l i nhu n tăng so v i i ch ng là 6.854.000 - 8.318.000 ng/ha. Như v y vi c s d ng ch phN ã góp ph n tăng năng su t cây i u cũng như tăng thêm m l i nhu n cho ngư i dân. IV. K T LU N VÀ N GHN 1. K t lu n Các k t qu thí nghi m trên di n h p cũng như trên di n r ng cho th y: - Phun ch phN m Q v i li u lư ng 160 g/8 lít nư c phun cho 3 cây và phun 3 t cho năng su t tăng cao nh t. - Phun ch phN m Q tăng l i nhu n t 3.050.000 n 8.318.000 ng/ha khi ch chi phí thêm 970.000 ng ti n ch phN m và công phun. 2. ngh - S n phN m ư c ph bi n r ng trên a bàn t nh k L k. TÀI LI U THAM KH O 1. Ph m Văn Biên và c ng s , 2005. Nghiên c u các gi i pháp khoa h c công ngh và th trư ng phát tri n vùng i u nguyên li u ph c v ch bi n và xu t khNu. Báo cáo tóm t t t ng k t khoa h c và k thu t - Vi n Khoa h c K thu t N ông nghi p Mi n N am. 2. Vương Ph n & ctv, 2001. Thăm dò bi n pháp x lý hóa ch t nâng cao t l u qu c a cây i u. Báo cáo khoa h c t i Vi n KHKT N ông Lâm nghi p Tây N guyên. 3. guy n Văn Uy n, 1995. Phân bón lá và các ch t kích thích sinh trư ng. N hà xu t b n N ông nghi p. 4. Bera P.K., Mazumdar B.C, 1993. Comparative effect of spraying cashewnut trees with three types of auxin solutions on the qualitative constituents of their apples and kernels during development. Indian Biologist, 25:2, 72-74. 5. Hariharan.M, Unnikrishnan. K, 2003. Effect of gibberellic acid on variation in free amino acid and total protein contents in developing kernel of cashew. 6. Konar T., Arun Mech, Mech A, 1988. Effect of growth regulators on flowering, fruit set and fruit retention in cashew. Indian Cashew Journal, 18:4, 17-19. 7. Kumar D.P., Khan M.M. and Melanta K.R, 1996. Effect of nutrition and growth regulators on apple characters and yield in cashew. Cashew. Agricultural Research Station, India. 10:2, 17-24. 6
- T¹p chÝ khoa häc vµ c«ng nghÖ n«ng nghiÖp ViÖt Nam 8. Pavithran K. and Ravindranathan P.P, 1976. Effect of GA and IAA on sex expression in cashew. Journal of Plantation Crops. 4:1, 1-3. gư i ph n bi n: guy n Văn Vi t 7
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận văn : Nghiên cứu bệnh héo vàng (Fusarium oxysporum) hại một số cây trồng cạn vụ hè thu năm 2007 tại vùng Gia Lâm - Hà Nội và thử nghiệm chế phẩm sinh học phòng trừ bệnh part 2
10 p | 230 | 69
-
NGHIÊN CỨU THỬ NGHIỆM CHẾ BIẾN NƢỚC ÉP THANH LONG LÊN MEN
152 p | 214 | 68
-
Báo cáo tốt nghiệp "Nghiên cứu thử nghiệm nuôi thương phẩm lươn"
28 p | 261 | 49
-
NGHIÊN CỨU THỬ NGHIỆM QUY TRÌNH THU NHẬN CHẾ PHẨM GIÀU β-GLUCAN VÀ OLIGOGLUCOSAMIN
50 p | 140 | 29
-
Tóm tắt báo cáo tổng kết đề tài khoa học và công nghệ cấp Đại học Đà Nẵng: Nghiên cứu thử nghiệm chế phẩm sinh học từ xạ khuẩn Streptomyces, để phòng chống bệnh thán thư trên cây ớt (Capsium frutescens) tại Thành phố Đà Nẵng
30 p | 117 | 18
-
Báo cáo khoa học nghiệm thu dề tài: Nghiên cứu qui trình công nghệ khai thác các hoạt chất sinh học từ côn trùng và động vật biển để sản xuất thực phẩm chức năng tăng cường thể lực cho vận động viên
145 p | 137 | 16
-
Nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng màng sinh học Vinachitin
189 p | 93 | 10
-
Báo cáo tổng kết đề tài nghiên cứu khoa học: Nghiên cứu thiết kế, chế tạo vỏ bình ắc quy tàu điện mỏ bằng vật liệu phi kim loại
76 p | 93 | 9
-
Nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng màng sinh học Vinachitin
53 p | 74 | 9
-
Luận văn Thạc sĩ Công nghệ thực phẩm: Nghiên cứu thu nhận chế phẩm ficin từ nhựa quả vả (ficus auriculata Lour) và bước đầu khảo sát khả năng làm mềm thịt bò
78 p | 48 | 8
-
Báo cáo tổng kết đề tài: Nghiên cứu thiết kế chế thử súng, dây nổ và đạn bắn vỉa phục vụ khai thác dầu khí
140 p | 87 | 7
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ: Nghiên cứu điều chế SiO2 kích thước nanomet từ chất thải H2SiF6 phát sinh trong quá trình chế biến quặng apatit Việt Nam
24 p | 63 | 6
-
Luận án Tiến sĩ Công nghệ sinh học: Nghiên cứu thu nhận chế phẩm phytoestrogen từ phôi đậu tương
186 p | 11 | 6
-
Luận án Tiến sĩ Công nghệ sau thu hoạch: Nghiên cứu thu nhận và tạo bột inulin từ củ Đẳng sâm (Codonopsis javnica) tự nhiên mọc tại Lạc Dương – Lâm Đồng
200 p | 8 | 6
-
Luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu sử dụng chế phẩm Nano Chitosan - tinh dầu nghệ trong quá trình bảo quản quả cam
71 p | 58 | 5
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Công nghệ sau thu hoạch: Nghiên cứu thu nhận và tạo bột inulin từ củ Đẳng sâm (Codonopsis javnica) tự nhiên mọc tại Lạc Dương – Lâm Đồng
34 p | 9 | 5
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Công nghệ sinh học: Nghiên cứu thu nhận chế phẩm phytoestrogen từ phôi đậu tương
27 p | 11 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn