NGÔN NGỮ C# - ThS. Nguyễn Hà Giang
lượt xem 20
download
Cấu trúc chương trình C# 4 ¨ using: làm code gọn hơn, ko cần phải dùng tên của namspace ¤ using System. ¨ namespace của chương trình: ko bắt buộc ¨ class: tối thiểu có 1 lớp chứa hàm entry point Main của chương trình ¨ public static void Main(): hàm entry point của chương trình C#
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: NGÔN NGỮ C# - ThS. Nguyễn Hà Giang
- NGÔN NGỮ C# ThS. Nguyễn Hà Giang
- Content 2 Cấu trúc chương trình C# 1. Kiểu dữ liệu, từ khoá, định danh biến, hằng… 2. Chuyển đổi kiểu 3. Console I/O 4. Tham số ref, out, param 5. Lệnh lặp for, while, do while, foreach 6. Lệnh phân nhánh switch, lệnh nhảy 7. Mảng 1 chiều, đa chiều 8. Collections 9. Kiểu enumeration 10. Nguyen Ha Giang - 2009
- Cấu trúc chương trình C# 3 using … namespace { [Khóa truy xuất] class { public static void Main() { … } // thành viên khác … } // lớp khác … Nguyen Ha Giang - 2009
- Cấu trúc chương trình C# 4 using: làm code gọn hơn, ko cần phải dùng tên của ¨ namspace ¤ using System. namespace của chương trình: ko bắt buộc ¨ class: tối thiểu có 1 lớp chứa hàm entry point Main ¨ của chương trình public static void Main(): hàm entry point của ¨ chương trình C# Nguyen Ha Giang - 2009
- Cấu trúc chương trình C# 5 Nếu ko có namespace ⇒ namespace mặc định ko tên ¨ Namespace có thể chứa: struct, interface, delegate, enum ¨ Trường hợp đơn giản nhất: 1 lớp, 1 file cs và namespace mặc ¨ định Nguyen Ha Giang - 2009
- Data Type 6 Bao gồm ¨ Lớp đối tượng object ¤ Ký tự char ¤ Chuỗi string ¤ Số nguyên có dấu sbyte, short, int, long ¤ Số nguyên không dấu byte, ushort, uint, ulong ¤ Số thực float, double, decimal ¤ Kiểu logic bool ¤ Là alias của lớp dữ liệu trong .NET ¨ string System.String ¤ int System.Int32 ¤ object System.Object ¤ Nguyen Ha Giang - 2009
- Data Type 7 Sử dụng kiểu dữ liệu ¨ ¤ Định nghĩa trước (C#) n Built-in value type: int, long, string, object… ¤ Chương trình định nghĩa n Class, struct, enum… Person, Student, Employee… n Data Type Built-in User defined Nguyen Ha Giang - 2009
- The built-in value type Name CTS Type Size Range sbyte System.SByte 8 -128..127 short System.Int16 16 (-32768 .. 32767) int Sytem. Int32 32 -231..231-1 long Sytem. Int64 64 -263..263-1 byte System.SByte 8 0..255 ushort System.UInt16 16 (0 .. 65535) uint System.UInt32 32 0..232-1 ulong System.UInt64 64 0..264-1 xấp xỉ từ 3,4E - 38 đến 3,4E+38 float System.Single 32 1,7E-308 đến 1,7E+308 double System.Double 64 Có độ chính xác đến 28 con số decimal System.Decimal 128 Kiểu true/false bool System.Boolean Ký tự unicode char System.Char 16 8 Nguyen Ha Giang - 2009
- The built-in reference type 9 object: Sytem.Object ¨ ¤ Kiểu dữ liệu gốc, cha của tất cả các kiểu dữ liệu trong C# n object o = new object(); string: Sytem.String ¨ ¤ Chuỗi ký tự Unicode n string s1 = “Hutech”; n string s2 = “Hi”; n string s = s1 + s2; Nguyen Ha Giang - 2009
- The built-in reference type 10 Nguyen Ha Giang - 2009
- Phân loại kiểu dữ liệu 11 Data type Phân loại theo cách thức lưu trữ dữ liệu Reference Value type type int num; long count; Object obj = new Object(); String str = “reference type”; Nguyen Ha Giang - 2009
- Value Type 12 Chứa giá trị trực tiếp int i = 59; ¨ double x = 7.83; Không thể null ¨ int a = i; ¤ Phải chứa giá trị xác định Bao gồm 59 ¨ i ¤ Primitive type 7.83 x n double, char, int, float ¤ Enum 59 a ¤ struct Nguyen Ha Giang - 2009
- Reference type 13 Chỉ tới nơi chứa dữ liệu ¨ string s1 = "Hello"; Có thể null string s2 = "Bye"; ¨ string s3; ¤ null: không chỉ tới bất kỳ đâu s3 = s1; Bao gồm ¨ ¤ Lớp (class) "Hello" s1 n string, object ¤ Giao diện (interface) s3 ¤ Mảng (array) ¤ Đại diện (delegate) "Bye" s2 Nguyen Ha Giang - 2009
- Value type vs. Reference type Characteristic Value type Reference type Variable hold Value Reference Allocated Stack Heap Default Zero Null Parameter Copy value Copy reference 14 Nguyen Ha Giang - 2009
- Identifier 15 Định danh: những từ được đặt ra để đại diện cho ¨ mọi thứ dùng trong chương trình đặt định danh: nên có tính gợi nhớ ¤ Khi Tạo ra định danh mới ¨ ¤ HelloWorld, Program, Perform,… ¤ à phải khai báo trước khi sử dụng Dùng định danh có sẵn ¨ ¤ Console,WriteLine, ReadLine,… ¤ à phải chỉ ra nơi chứa định danh (namespace) Nguyen Ha Giang - 2009
- Identifier 16 Bao gồm chữ cái, chữ số, ký tự gạch dưới ¨ ¨ Không được bắt đầu bằng chữ số Chuong_Trinh, x25, z, _abc, XửLý à hợp lệ ¤ ¤ 2abc, Chuong-Trinh, Xu Ly, class à không hợp lệ Case-sensitive ¨ ChuongTrinh và chuongtrinh là khác nhau ¤ Các định danh được khai báo trong cùng phạm vi ¨ (scope) không được trùng nhau ¨ Phải khác với từ khóa (có thể dùng “@” trước từ khóa làm identifier) Nguyen Ha Giang - 2009
- Keyword 17 Các từ khóa trong C# 2005 abstract const extern in operator sbyte throw virtual as continue false int out sealed true void base decimal finally interface override set try volatile bool default fixed internal params short typeof where break delegate float is partial sizeof uint while byte do for lock private stackalloc ulong yield case double foreach long protected static unchecked catch else get namespace public string unsafe char enum goto new readonly struct ushort checked event if null ref switch using class explicit implicit object return this value Nguyen Ha Giang - 2009
- Constant 18 Một hằng là một biến nhưng trị không thay đổi ¨ const int a = 100; // giá trị ko thể thay đổi Hằng bắt buộc phải được gán giá trị lúc khai báo ¨ Trị của hằng có thể được tính toán vào lúc biên dịch ¨ Hằng bao giờ cũng static ¨ Nguyen Ha Giang - 2009
- Constant Ưu điểm ¨ ¤ Chương trình dễ đọc, khắc phục những con số “magic number” trong code. ¤ Chương trình dễ sửa hơn. ¤ Tránh lỗi dễ dàng hơn, trình biên dịch sẽ báo lỗi nếu gán lại giá trị cho hằng 19 Nguyen Ha Giang - 2009
- Constant 20 Minh họa sử dụng hằng ¨ Định nghĩa hằng Nguyen Ha Giang - 2009
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server - Nguyễn Văn Lợi
358 p | 344 | 74
-
Bài giảng Kỹ thuật lập trình - Hà Đại Dương, Nguyễn Mậu Uyên
200 p | 81 | 8
-
Bài giảng Thuật toán và ngôn ngữ lập trình C: Chương 1, 2 (phần 2) - Hà Nguyên Long
23 p | 63 | 6
-
Bài giảng Thuật toán và ngôn ngữ lập trình C: Chương 1, 2 (phần 1) - Hà Nguyên Long
19 p | 65 | 5
-
Delegate & Event - Nguyen Ha Giang
0 p | 55 | 4
-
Bài giảng Thuật toán và ngôn ngữ lập trình C: Chương 3 - Hà Nguyên Long
11 p | 89 | 4
-
Bài giảng Thuật toán và ngôn ngữ lập trình C: Chương 7 - Hà Nguyên Long
7 p | 27 | 4
-
Bài giảng Thuật toán và ngôn ngữ lập trình C: Chương 6 - Hà Nguyên Long
21 p | 60 | 4
-
Bài giảng Thuật toán và ngôn ngữ lập trình C: Chương 5 - Hà Nguyên Long
12 p | 42 | 3
-
Bài giảng Thuật toán và ngôn ngữ lập trình C: Chương 4 - Hà Nguyên Long
11 p | 52 | 3
-
Bài giảng Hệ thống máy tính và ngôn ngữ C: Chương 14 - TS. Nguyễn Phúc Khải
8 p | 7 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn