TAÏP CHÍ KHOA HOÏC ÑAÏI HOÏC SAØI GOØN Soá 16 (41) - Thaùng 5/2016<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Be aware of skills to adapt to work - environment of students in Ho Chi Minh city<br />
<br />
<br />
rường Đại họ ư ạ<br />
<br />
Assoc.Prof.,Ph.D. Huynh Van Son<br />
HCMC University of Pedagogy<br />
<br />
Tóm tắt<br />
Bài viết phân tích nhận thức của sinh viên về kỹ g t í ứng với ôi trường công việc từ kết quả<br />
nghiên cứu trên 1180 si viê được khảo sát trên bố trường Đại học tại Tp.HCM. Kết quả nghiên cứu<br />
cho thấy, si viê ba đầ đã ận thứ đú g đắn về vai trò ũ g ư ững biểu hiện của kỹ g<br />
thích ứng với ôi trường công việ it tậ tốt g iệ ư g ò ạn chế trong nhận thức<br />
về khái niệm kỹ g ày ũ g ư á ái iệm liên quan.<br />
Từ khóa: nhận thức, kỹ năng thích ứng, môi trường công việc, thực tập tốt nghiệp…<br />
Abstract<br />
The article analyses the perceptions of students on the skill to adapt to the environment of work from<br />
research results on 1180 students surveyed in four universities in HCM city. Results the study found,<br />
initially the students have proper awareness of the role as well as the expression of the skills to adapt to<br />
the environment of work when graduating practice but they still are limited in the perception of the<br />
concept of skills as well as related concepts.<br />
Keywords: awareness, adaptive skills, environment of work, graduate internship…<br />
<br />
<br />
<br />
1. Đặt vấn đề tạo tâm lý mới để đảm bảo th c hiện hiệu<br />
Thích ứng với ôi trường công việc quả những nhiệm vụ th c tập tốt nghiệp.<br />
khi th c tập tốt nghiệp của sinh viên là s Đây là tiề đề cho việc thích ứng với nghề<br />
nhận thức hiệu quả về ôi trường làm nghiệp chính thứ tro g tư g lai hích<br />
việc khi th c tập tốt nghiệp, s tích c c, ứng nghề nghiệ là ột q á trì lâ dài,<br />
chủ động và sáng tạo ở á â để hình diễ ra trong suốt quá trình hoạt động<br />
thành nhữ g ư g t ức hành vi, hành nghề nghiệp í vì vậy, ế gay i<br />
độ g đáp ứng với nhữ g điều kiện của t tậ tốt g iệ si viê đã ó ỹ<br />
ôi trường th c tập tốt nghiệp, làm chủ g t í ứ g t ì ọ sẽ ó ả g<br />
ôi trường và hòa nhập với ôi trường t í g i tốt với g ề g iệ í t ứ<br />
th c tập tốt nghiệp, hình thành những cấu tro g tư g lai<br />
<br />
29<br />
y iê , t tế o t ấy ô g chọn phù hợp nhất được mã hóa là 4 và<br />
ải si viê ào ũ g ậ t ứ đầy đủ không chọ ã óa là 0 Đối với những<br />
về vai trò ũ g ư ữ g biể iệ ủa ỹ dạng câu hỏi có ba mức l a chọn, l a chọn<br />
g t í ứ g với ôi trườ g ô g việ “rất đồ g ý” đượ ã óa là 3, “đồ g ý”<br />
i Điề đó đã ả ưở g ầ ào đượ ã óa 2 và “ ô g đồ g ý” được<br />
đế q á trì ì t à và rè l yệ ỹ ã óa là 1 Đối với nhữ g â đượ đá<br />
g ày ở si viê í vì vậy, việ giá trên 5 mứ độ được gợi ý sẵn, câu trả<br />
tì iể t trạ g ậ t ứ ủa si viê lời thấp nhất được cho 1 và cao nhất được<br />
về ỹ g t í ứ g với ôi trườ g ô g 5 điể a đó, á ội d g được xử lý và<br />
việ i sẽ là sở để â g ao ỹ thống kê chủ yếu trên tần số và tỷ lệ phần<br />
g ày ở si viê tr á t ể l a chọn.<br />
2. Giải quyết vấn đề 2.2. Kết quả nghiên cứu nhận thức về<br />
2.1. Khách thể và phương pháp kỹ năng thích ứng với môi trường công việc<br />
nghiên cứu khi TTTN của sinh viên tại TP.HCM<br />
Khách thể nghiên cứu chính của đề tài Kỹ g t í ứng với ôi trường<br />
bao gồ 1180 si viê được khảo sát trên công việc khi TTTN là một trong những kỹ<br />
bố trườ g Đại học tại Tp. ro g đó, g q a trọ g đối với sinh viên. Nhận<br />
trườ g Đại họ ư ạm Tp. HCM với 300 thức về kỹ g ày t ể hiện khi sinh viên<br />
25,4% si viê , trườ g Đại học Ngân hiểu khái niệm liên quan, tầm quan trọng<br />
hàng Tp. HCM với 312 (26,4%) sinh viên, ũ g ư á biểu hiện của kỹ g<br />
trườ g Đại học Tài chính - Maketing với 342 2.2.1. Nhận thức về các khái niệm liên<br />
29,0% si viê và trườ g Đại học Công quan đến kỹ năng thích ứng với môi trường<br />
nghệ Tp. HCM với 226 (19,2%) sinh viên. công việc khi TTTN<br />
Đề tài sử dụng phối hợ á ư g a. Nhận thức về khái niệm thích ứng<br />
pháp nghiên cứ , tro g đó ư g á với môi trường làm việc khi TTTN<br />
điều tra bằng bảng hỏi là ư g háp Để tìm hiểu nhận thức của sinh viên về<br />
í , á ư g á g iê ứu còn lại khái niệm thích ứng với ôi trường làm việc<br />
là á ư g á bổ trợ á tí điểm i , ú g tôi đã liệt kê bốn cách<br />
được thể hiệ ư sa : đối với những câu hiểu về khái niệm này và yêu cầu sinh viên<br />
hỏi chỉ có thể l a chọn một đá á , l a l a chọn. Kết quả thu nhậ đượ ư sa :<br />
<br />
Bảng 1. Nhận thức về khái niệm thích ứng với ôi trường làm việc khi TTTN<br />
Tỷ lệ<br />
TT NỘI DUNG Tần số<br />
(%)<br />
Là s thích nghi của bản thân với nhữ g điều kiện, những yêu cầu<br />
1 121 10,3<br />
khác nhau của đợt th c tậ để th c hiện tốt ư g trì<br />
Việc cá nhân tích c c vận dụng các kiến thức, kỹ g vào q á trì<br />
rèn luyệ tro g đợt th c tậ , t ay đổi bản thân phù hợp với môi<br />
2 trường công việc, nhằ đá ứ g được những yêu cầu của hoạt động 486 41,2<br />
rèn luyện nghề nghiệp, tro g á điều kiện và hoàn cảnh khác nhau<br />
của đợt th c tập.<br />
<br />
30<br />
Tỷ lệ<br />
TT NỘI DUNG Tần số<br />
(%)<br />
Là s nhận thức hiệu quả ôi trường làm việc, nắm nhanh chóng<br />
nhữ g điều kiện của ôi trường, làm chủ ôi trường và hòa nhập<br />
3 với ôi trường làm việ để tiến hành hoạt động của cá nhân nhằm 590 50,0<br />
th c hiện những nhiệm vụ được giao hay nhiệm vụ t eo đị ướng<br />
của bản thân.<br />
Là quá trình cá nhân rèn luyện những kỹ g g ề nghiệ để có khả<br />
4 105 8,9<br />
g oạt động nghề nghiệp hiệu quả tro g đợt th c tập.<br />
<br />
Kết quả thống kê ở bảng 1 cho thấy việc, nhằ đá ứ g được những yêu cầu<br />
trong bốn cách hiểu về thích ứng với môi của hoạt động rèn luyện nghề nghiệp, trong<br />
trường làm việ i t ì đá á “Là á điều kiện và hoàn cảnh khác nhau của<br />
s nhận thức hiệu quả ôi trường làm việc, đợt th c tậ ” y iê , đá á ày ỉ có<br />
nắm nhanh chóng nhữ g điều kiện của môi 486 (41,2%) chọn l a, điề ày ó g ĩa là<br />
trường, làm chủ ôi trường và hòa nhập gần 60% sinh viên nhận thứ ưa đầy đủ<br />
với ôi trường làm việ để tiến hành hoạt về khái niệm thích ứng với ôi trường<br />
động của cá nhân nhằm th c hiện những công việc khi TTTN. Kết quả phỏng vấn<br />
nhiệm vụ được giao hay nhiệm vụ theo ũ g o dữ liệ tư g t .<br />
đị ướng của bả t â ” ó 590 với tỷ lệ Từ số liệu thống kê và kết quả phỏng<br />
50,0% sinh viên chọn l a Đây là đá á vấn có thể thấy, vấ đề thích ứng với môi<br />
ưa ù ợp, thích ứng với ôi trường trường làm việ i ưa được sinh<br />
làm việc khi TTTN không chỉ là s nhận viên nhận thứ đầy đủ. Vấ đề này sẽ được<br />
thức mà quan trọ g đó là ả g ó là rõ ở các bảng số liệu sau.<br />
thể vận dụng kiến thức, kỹ g và điều b. Nhận thức về khái niệm kỹ năng<br />
chỉnh bản thân sao cho phù hợp với môi thích ứng<br />
trường làm việc. Với ý g ĩa ày t ì đá Tìm hiểu nhận thức về kỹ gt í<br />
án phù hợp nhất là “ iệc cá nhân tích c c ứng của sinh viên là một nội dung quan<br />
vận dụng các kiến thức, kỹ g vào q á trọ g để có cái nhìn khách quan, chính xác<br />
trình rèn luyệ tro g đợt th c tập, t ay đổi về kỹ g t í ứng với ôi trường<br />
bản thân phù hợp với ôi trường công công việc khi TTTN của sinh viên<br />
<br />
Bảng 2. Nhận thức về khái niệm kỹ gt í ứng<br />
Tỷ lệ<br />
TT NỘI DUNG Tần số<br />
(%)<br />
Là khả g điều chỉnh bản thân phù hợp với nhữ g điều kiện<br />
1 518 43,9<br />
th c tế nhằm th c hiện có kết quả một à động ào đó<br />
Là một dạng của kỹ g ềm cần thiết để sinh viên tiến hành<br />
2 hoạt độ g lao động cho phù hợp với những yêu cầu và mụ đí 105 8,9<br />
đề ra.<br />
<br />
<br />
31<br />
Tỷ lệ<br />
TT NỘI DUNG Tần số<br />
(%)<br />
Là một dạ g g l c giúp cá nhân giải quyết các tình huống<br />
3 trong cuộc sống bằng tri thức và kinh nghiệm nhằm tồn tại và 301 25,5<br />
phát triển, th c hiện công việc hiệu quả và nhanh chóng.<br />
Là khả g liê q a đến mặt tư g tá với gười khác bằng<br />
4 cảm xúc, ngôn ngữ, t ái độ để thiết lập những mối quan hệ xã 318 26,9<br />
hội tích c c nhằ đạt được hiệu quả cao cho công việc.<br />
<br />
Kết quả thống kê ở bảng 2 cho thấy, ằ đạt đượ iệ q ả ao o ô g<br />
đá á ù ợp nhất “Là ả g điều việ ” ả ai đá á ày đề ấ ạ<br />
chỉnh bản thân phù hợp với nhữ g điều đế ả g vậ dụ g iế t ứ , ỹ g<br />
kiện th c tế nhằm th c hiện có kết quả một và việ t iết lậ ối q a ệ xã ội ằ<br />
à độ g ào đó ” ó đến 518 (43,9%) đạt iệ q ả ao tro g ô g việ , t y iê<br />
sinh viên l a chọn, cao nhất trong bố đá bả ất ủa “t í ứ g” t ì ưa là rõ,<br />
á đượ đưa ra y iê , số liệu này vẫn đó là yế tố “ òa ậ và t ay đổi”<br />
ưa đạt 50%, ó g ĩa 50% si viê Kết q ả t ố g ê o t ấy ầ ó<br />
ưa ận thứ đầy đủ về kỹ g t í ữ g đị ướ g ội d g giả g dạy ỹ<br />
ứng. Số liệ ày á tư g ứng với bảng g ề o si viê Đại ọ ói g<br />
số liệu trên (bả g 2 10 là rõ về s và ỹ gt í ứ g i ói riê g<br />
hiểu biết của sinh viên về kỹ g t í ột á ó ệ t ố g , tro g đó việ<br />
ứng. Không chỉ trong giới hạ ôi trường tậ tr g vào ữ g ỹ g q a trọ g<br />
công việc khi TTTN, kỹ g t í ứng là ù ợ o từ g giai đoạ át triể g ề<br />
một trong những kỹ g ềm cần thiết g iệ o si viê là điề ầ q a tâ<br />
trong rất nhiề lĩ v c khác nhau của c. Nhận thức về khái niệm kỹ năng<br />
cuộc sống. Kỹ g t í ứng quyết định thích ứng với môi trường công việc khi<br />
đến trạng thái cân bằng về mặt sức khỏe và TTTN<br />
tinh thầ để cá â át y được khả Số liệu thống kê từ hai bảng trên<br />
g ủa bản thân khi có thể tư g tá iệu (bảng 1 và 2) cho thấy nhận thức về các<br />
quả với s t ay đổi không ngừng của môi vấ đề liê q a đến kỹ g t í ứng<br />
trường xã hội. với ôi trường công việc khi TTTN ở sinh<br />
Điề đá g lư ý i ó đến 25,5% sinh viên khá hạn chế ư g t , nhận thức về<br />
viên l a chọ “Là ột dạ g g l giú kỹ g t í ứng với ôi trường công<br />
á â giải q yết á tì ố g tro g việc khi TTTN của sinh viên ở mức rất<br />
ộ số g bằ g tri t ứ và i g iệ thấp khi chỉ có 27,8% sinh viên l a chọn<br />
ằ tồ tại và át triể , t iệ ô g đượ đá á đú g “Là ả g điều chỉnh<br />
việ iệ q ả và a ó g ” Ngoài ra, bản thân sinh viên khi th c tập phù hợp<br />
26,9% si viê l a ọ “Là ả g với nhữ g điều kiện th c tế trong môi<br />
liê q a đế ặt tư g tá với gười á trường công việc nhằm th c hiện có kết<br />
bằ g ả xú , gô gữ, t ái độ để t iết quả nhiệm vụ đượ giao ” Ở bảng số liệu<br />
lậ ữ g ối q a ệ xã ội tí cho thấy sinh viên còn nhầm lẫn khá nhiều<br />
<br />
32<br />
kỹ g t í ứng với một số kỹ g ngành, sinh hoạt ngoại khóa hay trong môn<br />
khá ư ỹ g là ủ cảm xúc, kỹ kỹ g ềm, sinh viên N.T.A cho biết:<br />
g t iết lập mối quan hệ hay kỹ g “Đã ó rất nhiề yê đề được tổ chức<br />
giải quyết vấ đề… ư vậy, ó đế tại trườ g ư g ưa bao giờ được tham<br />
70% si viê ưa ận thứ đầy đủ khái d một yê đề về thích ứng trong môi<br />
niệ “ ỹ g t í ứng với ôi trường trường công việ ” ù g q a điểm này<br />
công việ i ” sinh viên T.V.T cho biết: “ á ầy Cô<br />
Kết quả phỏng vấn cho thấy sinh viên ướng dẫ t ường tập trung thông tin về<br />
t nhận rằng bản thân mình cảm thấy khá quy chế th c tập, ít giả g viê ào ướng<br />
xa lạ với “ ụm từ” trê và ưa đượ đề dẫn cho sinh viên nhữ g ó và á<br />
cập nhiều trong các môn học chuyên thức hòa nhậ vào ôi trường th c tậ ”<br />
<br />
Bảng 3. Nhận thức về khái niệm kỹ gt í ứng với ôi trường công việc khi TTTN<br />
Tỷ lệ<br />
TT NỘI DUNG Tần số<br />
(%)<br />
Là khả g điều chỉnh bản thân sinh viên khi th c tập phù hợp<br />
1 với nhữ g điều kiện th c tế trong môi trường công việc nhằm 328 27,8<br />
th c hiện có kết quả nhiệm vụ được giao.<br />
Là khả g liê q a đến mặt tư g tá với gười khác bằng<br />
cảm xúc, ngôn ngữ, t ái độ nhằm thiết lập ra những mối quan hệ<br />
2 378 32,0<br />
tích c tro g ôi trường th c tậ để đạt được hiệu quả th c tập<br />
tốt.<br />
Là khả g ần thiết để sinh viên tiến hành hoạt độ g lao động<br />
3 cho phù hợp với những yêu cầu và mụ đí đề ra trong môi 262 22,2<br />
trường th c tập.<br />
Là khả g á â giải quyết tình huống trong cuộc sống bằng<br />
tri thức và kinh nghiệm trong quá trình họ để th c hiện nhiệm<br />
4 254 21,5<br />
vụ trong công việc khi th c tập một cách hiệu quả và nhanh<br />
chóng.<br />
<br />
Tóm lại, nhận thức về thích ứng với công việc khi TTTN cho sinh viên.<br />
ôi trường công việc khi TTTN, kỹ g 2.3.1.2. Nhận thức về tầm quan trọng<br />
thích ứng với ôi trường công việc khi của kỹ năng thích ứng với môi trường<br />
TTTN ở sinh viên còn nhiều hạn chế, chỉ công việc khi TTTN<br />
đạt ở mứ độ thấ Điề ày đặt ra yêu Nhận thứ được tầm quan trọng của<br />
cầu cần nâng cao nhận thức của sinh viên kỹ g t í ứng với ôi trường công<br />
với các vấ đề ày vì đó là ền tảng phát việ i t ú đẩy sinh viên hình<br />
triển kỹ g t í ứng với ôi trường thành, rèn luyện kỹ g ày ở bản thân.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
33<br />
a. Nhận thức chung về tầm quan trọng của kỹ năng thích ứng với môi trường<br />
công việc khi TTTN<br />
Bảng 4. Nhận thức về tầm quan trọng của kỹ gt í ứng với ôi trường công việc khi TTTN<br />
<br />
Tỷ lệ<br />
TT NỘI DUNG Tần số<br />
(%)<br />
<br />
1 Rất quan trọng 565 47,9<br />
<br />
2 Quan trọng 526 44,6<br />
<br />
3 Bì t ường 68 5,8<br />
<br />
4 Không quan trọng 11 0,9<br />
<br />
5 Hoàn toàn không quan trọng 10 0,8<br />
<br />
ó đến 47.9% sinh viên cho rằng kỹ ứng. Vai trò của yếu tố t học, t trải<br />
g t í ứng với ôi trường công việc nghiệ ưa đượ si viê át y để<br />
khi TTTN là rất quan trọng và 44,6% là hòa nhậ a vào ôi trường làm việc<br />
quan trọng, tổng hai mức này là 92,5%, khi TTTN. Không ít sinh viên còn trong<br />
một tỷ lệ rất ao Điều này cho thấy, phần tâm thế “là o xo g” ay “ ắm mắt<br />
lớn sinh viên nhận thức rất tích c c với o q a” Kết quả phỏng vấn sinh viên<br />
tầm quan trọng của kỹ g t í ứng với N.M.T cho thấy: “ y giai đoạ ba đầu<br />
ôi trường công việc khi TTTN. Có thể rất nhiề ó và iều lúc bản thân<br />
nhận ra mâu thuẫn giữa một bên sinh viên muốn bỏ cuộ ư g rồi ũ g ố gắng<br />
nhận thức rất cao tầm quan trọng của kỹ chị đ ng hết á ó , á â<br />
g t í ứng với ôi trường công việc thuẫn, các áp l để có thể tốt nghiệp.<br />
khi TTTN với một bên nhận thức rất thấp g ĩ lại đó là ột khoảng thời gia đầy<br />
các vấ đề khái niệ ó liê q a Điều g t ẳ g” ư g t , sinh viên T.V.T<br />
này cho thấy sinh viên hiểu rõ tầm quan cho biết: “ ột số bạ ó gười quen thì<br />
trọng của kỹ g t í ứ g ư g bản th c s đó là điều may mắn khi TTTN,<br />
thân họ ưa ó s nỗ l c cá nhân th c s riêng bản thân phải lậ đận suốt một tháng<br />
để phát triển kiến thức và kỹ g liê để kiếm chỗ th c tập. Nếu bản thân biết<br />
q a đến vấ đề này. Tính bị động là một á vượt qua nhữ g ó và xử lý<br />
trong những biểu hiện về mặt phát triển kỹ một số tình huống phát sinh thì sẽ có<br />
g ềm ở chính bản thân sinh viên cụ nhiề động l i ò với<br />
thể trong việc rèn luyện kỹ g t í tôi, TTTN giố g ư ột á ộ g”<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
34<br />
b. Nhận thức về tầm quan trọng của một số biểu hiện trong kỹ năng thích ứng<br />
với môi trường công việc khi TTTN<br />
Bảng 5. Nhận thức về tầm quan trọng của các biểu hiện trong kỹ gt í ứng với<br />
ôi trường công việc khi TTTN<br />
MỨC ĐỘ QUAN TRỌNG<br />
Hoàn<br />
TT Biểu hiện Rất Không toàn ĐTB<br />
Quan Bình<br />
quan quan không<br />
trọng thường<br />
trọng trọng quan<br />
trọng<br />
â t ế g ề g iệ sẵ sà g 330 665 183 2<br />
1 0 4,12<br />
28,0 56,4 15,5 0,2<br />
í ứ g với ội d g 214 649 290 27<br />
2 TTTN. 0 3,89<br />
18,1 55,0 24,6 2,3<br />
í ứ g với việ rè l yệ 265 614 283 18<br />
3 ỹ g g ề g iệ 0 3,95<br />
22,5 52,0 24,0 1,5<br />
í ứ g với á điề iệ , 166 552 403 44 15<br />
4 ư g tiệ t tậ 3,69<br />
14,1 46,8 34,2 3,7 1,3<br />
í ứ g với á ối q a<br />
ệ tro g đợt t tậ với ấ 208 562 254 37 19<br />
5 3,51<br />
trê , gười ướ g dẫ , đồ g 26,1 47,6 21,5 3,1 1,6<br />
g iệ , á à g, đối tá<br />
í ứ g với ẩ , q y 247 604 300 24 5<br />
6 tắ tại q a , xí g iệ , đ 3,90<br />
vị… t tậ 20,9 51,2 25,4 2,0 0,4<br />
<br />
Điểm trung bình chung 3,78<br />
<br />
Kết quả thống kê từ bảng 5 cho thấy tranh thủ đượ ội trong quá trình<br />
Đ B tì được ở biểu hiện trong kỹ TTTN hay không, phụ thuộc vào s chuẩn<br />
g t í ứng với ôi trường công việc bị tâm thế: sẵ sà g đó bắt, chủ động, hay<br />
khi TTTN là 3,78 minh chứng nhận thức thụ động, chờ đợi, thờ , t ậm chí lo lắng,<br />
về tầm quan trọng của các biểu hiện cụ thể bi quan? Tâm thế nghề nghiệp tốt tạo ra<br />
của việc thích ứng với ôi trường công động l c thích ứng nhanh chóng với môi<br />
việc trong TTTN ứng với mức quan trọng. trường công việ Bướ đầu sinh viên nhận<br />
ro g đó, tâ t ế sẵn sàng nghề nghiệp thức tốt điều này cho thấy s quan tâm của<br />
được sinh viê đá giá là q a trọng nhất họ đến quá trình chuẩn bị cho TTTN.<br />
với Đ B ao ất là 4,12, ó đến 28,0% ư g từ s quan tâm tới việc th c hiện<br />
si viê đá giá là rất quan trọng và nhữ g à động cụ thể để có tâm thế tốt<br />
56,4% si viê đá giá là q a trọng, là một khoảng cách không hề gần.<br />
tổng hai mức này là 84,4%. Sinh viên có Kế tiế , si viê đá giá t í ứng<br />
<br />
35<br />
với việc rèn luyện kỹ g g ề nghiệp có khi sinh viên t đá giá vấ đề, ở nội<br />
tầm quan trọng thứ hai với Đ B là 3,95, ó dung này họ ũ g rất xem trọng và có s<br />
22,5% rất t ườ g x yê và 52,0% t ường quan tâm khá cao.<br />
xuyên, tổng hai mứ độ này là 74,5%. Mỗi Cuối cùng là hai nội dung thích ứng<br />
gười từ g đi là ối cùng rồi ũ g ận với á điều kiệ , ư g tiện th c tập với<br />
thấy, tư g lai g ề nghiệp phụ thuộc rất Đ B là 3,69 và t í ứng với các mối quan<br />
nhiều vào những kỹ g à ì ó để hệ tro g đợt th c tập (với cấp trên, gười<br />
thích ứng với công việc. Những kỹ g ướng dẫ , đồng nghiệ , á à g, đối<br />
nghề nghiệp nên phát triển sẽ tùy thuộc vào tác) với Đ B là 3,51 Đây ũ g là ững<br />
mối quan tâm, khả g và ục tiêu nghề biểu hiện hết sức quan trọng, là những nội<br />
nghiệp của si viê Đây là ư g tiện dung trọng tâm mà sinh viên cần th c hiện<br />
để sinh viên thích ứng vào các nhiệm vụ cụ ũ g ư giải quyết trong suốt quá trình<br />
thể của công việc tại i ũ g ư TTTN.<br />
tro g tư g lai Điề đó q yết định phần Tóm lại, si viê đá giá về một số<br />
lớ “tay g ề” và g l c chuyên môn biểu hiện cụ thể trong kỹ g t í ứng với<br />
của si viê để họ thành công. ôi trường công việc khi TTTN ở mức quan<br />
Đứng thứ ba là thích ứng với chuẩn trọ g ro g đó, tâ t ế nghề nghiệp là biểu<br />
m c, quy tắc tại q a , xí g iệ , đ hiệ được sinh viên quan tâm nhiều nhất.<br />
vị… t c tập với Đ B là 3,90, với 20,9% 2.3.1.3. Nhận thức về biểu hiện kỹ<br />
rất t ườ g x yê và 51,2% t ường xuyên, năng thích ứng với môi trường công việc<br />
với tổng hai mứ độ là 72,1%. Kết quả khi TTTN<br />
thống kê từ nhữ g ó si viê gặp Để tìm hiểu khả g ận thức của<br />
phải trong TTTN thì nhữ g ó liê sinh viên về biểu hiện kỹ g t í ứng<br />
q a đến chuẩn m c quy tắc là một trong với ôi trường công việc khi TTTN, chúng<br />
nhữ g ó à si viê ó tỷ lệ gặp tôi đã yê ầu sinh viên bày tỏ ý kiên với<br />
phải ao á vấ đề khác. Chính vì 26 biểu hiệ được liệt kê. Kết quả nhận<br />
vậy, ở phầ ày đã là rõ độ tin cậy được thể hiện trong bả g dưới đây:<br />
<br />
Bảng 6. Nhận thức về biểu hiện kỹ gt í ứng với ôi trường công việc khi TTTN<br />
<br />
Rất Không<br />
TT BIỂU HIỆN Đồng ý<br />
đồng ý đồng ý<br />
Ổ đị về tâ lý á â để t iệ oạt độ g 259 891 22<br />
1 g ề g iệ tro g 21,9 75,5 2,5<br />
Điề ỉ bả t â để đối ặt với ữ gá l ảy 434 726 20<br />
2 sinh trong quá trình TTTN. 36,8 61,5 1,7<br />
Là ủ về ội d g t â ậ t tế, tì iể q y 320 752 106<br />
3 trì oạt độ g ủa đ vị tro g 27,1 63,7 9,0<br />
riể ai a ội d g t â ậ t tế, tì iể 264 741 175<br />
4 q y trì oạt độ g ủa đ vị i bắt đầ 22,4 62,8 14,8<br />
<br />
<br />
36<br />
Rất Không<br />
TT BIỂU HIỆN Đồng ý<br />
đồng ý đồng ý<br />
iệó iệ q ả ội d g t â ậ t tế, 260 797 123<br />
5 tì iể q y trì oạt độ g ủa đ vị i bắt đầ<br />
TTTN. 22,0 67,5 10,4<br />
<br />
Là ủ ội d g lậ ế oạ t tậ tro g 330 748 102<br />
6<br />
28,0 63,4 8,6<br />
ủ độ g tiế à ội d g lậ ế oạ t tậ 312 757 111<br />
7 trong TTTN. 26,4 64,2 9,4<br />
iệ iệ q ả ội d g lậ ế oạ t tậ 360 752 68<br />
8 trong TTTN. 30,5 63,7 5,8<br />
Là ủ việ sử dụ g - ứ g dụ g á iế t ứ đã 394 709 33.4<br />
9 ọ á dụ g vào t tế ôi trườ g ô g việ i<br />
TTTN. 33,4 60,1 60,1<br />
<br />
riể ai a ó g việ sử dụ g - ứ g dụ g á 298 772 110<br />
10 iế t ứ đã ọ á dụ g vào t tế ôi trườ g ô g<br />
việ i 25,3 65,4 9,2<br />
<br />
iệ ó iệ q ả yê ầ sử dụ g - ứ g dụ g 299 775 108<br />
11 á iế t ứ đã ọ vào t tế ôi trườ g ô g việ<br />
khi TTTN. 25,2 65,7 9,0<br />
<br />
a gia tr tiế vào á ô g việ t ộ gà 424 664 82<br />
12 yê ô tro g q á trì ột á ù ợ<br />
ó iệ q ả ất đị 36,8 56,3 6,9<br />
<br />
ó ả g đề x ất á ý tưở g ới ột á iệ 328 697 157<br />
13 q ả tro g với ấ trê , gười ướ g dẫ oặ<br />
đối tá 27,6 59,1 12,2<br />
<br />
ỗ l rè l yệ ỹ g g ề g iệ tro g q á trì 469 648 63<br />
14 TTTN. 39,7 54,9 5,3<br />
ỗ l rè l yệ ẩ ất - đạo đứ g ề g iệ 486 608 86<br />
15 trong TTTN. 41,2 51,5 7,3<br />
Điề ỉ bả t â để đá ứ g yê ầ về ỹ g 468 652 60<br />
16 g ề g iệ tro g 39,7 55,3 5,1<br />
Điề ỉ bả t â để đá ứ g yê ầ về ẩ ất 418 686 76<br />
17 - đạo đứ g ề g iệ khi TTTN. 35,4 58,1 6,4<br />
ắ bắt ị t ời yê ầ ủa gười ướ g dẫ tro g 369 772 39<br />
18 TTTN. 31,3 65,4 3,3<br />
<br />
<br />
37<br />
Rất Không<br />
TT BIỂU HIỆN Đồng ý<br />
đồng ý đồng ý<br />
í g i ủa bả t â với điề iệ sở vật ất 314 744 122<br />
19 tại sở 26,6 63,1 10,3<br />
Li oạt, ủ độ g tro g t iết lậ ối q a ệ tại 470 658 52<br />
20 sở 39,8 55,8 4,4<br />
iải q yết a và ó iệ q ả ữ g â t ẫ 397 708 75<br />
21 ảy si tro g á ối q a ệ tại sở 33,6 60,0 6,4<br />
a trí giải q yết á tì ố g ảy si tro g 442 657 81<br />
22 ô g việ i 37,5 55,7 6,9<br />
Điề ỉ bả t â ột á tí để ù ợ với 382 697 101<br />
23 ữ g ẩ , q y đị tại sở 32,4 59,1 8,6<br />
ắ bắt yê ầ và trì bày t ậ lợi á báo áo 370 706 104<br />
24 ô g việ và báo áo ết q ả 31,4 59,8 8,5<br />
ử dụ g iệ q ả goại gữ - ti ọ ụ vụ ô g 328 765 79<br />
25 việ i 27,8 64,8 6,7<br />
ử dụ g iệ q ả ỹ g ề ụ vụ ô g việ 384 708 88<br />
26 khi TTTN 32,5 60,0 7,5<br />
<br />
Kết quả thống kê ở bảng 6 cho thấy t ê trướ đó Á l c nảy sinh trong<br />
trong 26 nội dung khảo sát về nhận thức về TTTN là áp l đa iều xuất phát từ nhiều<br />
biểu hiện kỹ g t í ứng với ôi trường nguyên nhân (từ à trường, từ sở th c<br />
công việc khi TTTN thì tất cả nội dung này tập, từ bản thân) buộc sinh viên phải có kỹ<br />
đề được sinh viên rất đồ g ý và đồng ý g để vượt qua trong một khoảng thời<br />
với tỷ lệ từ 90% trở lên. gian nhất định.<br />
ro g đó, ó bốn nội d g được sinh - ư g t với nội dung trên, nội dung<br />
viên nhận thức cao nhất với tỷ lệ rất đồng ý “Ổ định về tâ lý á â để th c hiện<br />
và đồng ý trên 95%, cụ thể: hoạt động nghề nghiệ tro g ” ũ g<br />
- Nội d g “Điều chỉnh bả t â để được sinh viên nhận thức rất ao i ó đến<br />
đối mặt với những áp l c nảy sinh trong 21,9% rất đồ g ý, 75,5% đồng ý và chỉ có<br />
q á trì ” ới 36,8% rất đồng ý và 2,5% là ô g đồ g ý rước khi bắt đầu<br />
61,5% đồng ý, chỉ ó 1,7% là ô g đồ g đợt , si viê t ường phải đối diện<br />
ý Đây là ội d g q a trọ g và đó g vai với nhiều s lo â vì đây là ột hoạt động<br />
trò chủ chốt giúp sinh viên thích ứng nhanh vô cùng quan trọ g để họ có thể hoàn<br />
ó g vào ôi trường công việc khi thành bố Đại họ , là bướ đệm cho<br />
, đặc biệt là với những sinh viên hoạt động nghề nghiệ tro g tư g lai<br />
ưa ó i g iệm th c tiễn từ việc làm Tinh thần lạ q a ay ý í vượt ó đều<br />
<br />
38<br />
là những yếu tố bả để họ th c hiện tốt 14,8% ô g đồng ý), Có khả g<br />
q á trì ủa bản thân. Chính vì đề xuất á ý tưởng mới một cách hiệu quả<br />
vậy, sinh viên lại đá giá và ận thức trong TTTN với cấ trê , gười ướng dẫn<br />
cao về yếu tố “ổ đị tâ lý” tro g vấn hoặ đối tá 12,2% ô g đồng ý), Th c<br />
đề kỹ g t í ứng với môi trường công hiện có hiệu quả nội dung thâm nhập th c<br />
việ i á yếu tố khác. tế, tìm hiểu quy trình hoạt động của đ vị<br />
- Nội d g “ ắm bắt kịp thời yêu cầu khi bắt đầ 10,4% ô g đồng ý),<br />
của gười ướng dẫ tro g ” với Thích nghi của bản thân với điều kiệ sở<br />
31,3% rất đồ g ý, 65,4% đồng ý, chỉ có vật chất tại sở 10,3% ô g đồng<br />
3,3% ô g đồ g ý gười ướng dẫn có ý 10% si viê ưa ận thức rõ<br />
thể hiểu là giả g viê , ũ g ó t ể là cán các vấ đề này, tuy không phải là một số<br />
bộ ướng dẫn tại sở th c tập. Một bên là liệ ao ư g ũ g là ữ g đị ướng<br />
cầu nối giữa si viê và à trường, một cần quan tâm trong quy trình phát triển kỹ<br />
bên là cầu nối giữa si viê và sở th c g t í ứng với ôi trường công việc<br />
tập. TTTN kết quả kết ù g đượ đá giá trong hoạt động TTTN cho sinh viên.<br />
thông qua nhận xét của gười ướng dẫn Tóm lại, nhận thức về biểu hiện kỹ<br />
tại sở th c tập và báo cáo th c tập tốt g t í ứng với ôi trường công việc<br />
nghiệp th c hiện dưới s ướng dẫn của khi TTTN của sinh viên ở mứ độ ao Đây<br />
giảng viên. Vì vậy, sinh viên nhận thức cao là nhữ g điều kiện thuận lợi nhằm phát<br />
về nội d g ày để hoàn thành tốt TTTN triển kỹ g t í ứng với ôi trường<br />
ũ g dễ hiểu. công việc trong TTTN của sinh viên.<br />
- Nội d g “Li oạt, chủ động trong 3. Kết luận<br />
thiết lập mối quan hệ tại sở ” Kết quả nghiên cứu cho thấy, sinh viên<br />
ũ g là ội d g được sinh viên nhận thức tại ba đầ đã ận thứ đú g<br />
rất cao với 39,8% rất đồng ý và 55,8% đắn về vai trò ũ g ư ững biểu hiện<br />
đồng ý và chỉ ó 4,4% ô g đồng ý. của của kỹ g t í ứng với ôi trường<br />
Nhữ g ó tro g việc xây d ng các công việ i Đây là điều kiện<br />
mối quan hệ tại sở th c tập luôn là khó thuận lợi nhằm phát triển kỹ g t í<br />
bản mà sinh viên phải đối diện. ứng với ôi trường công việc trong TTTN<br />
Điều này xuất phát từ việc thiếu kinh của sinh viên. Tuy nhiên, bên cạ đó, si<br />
nghiệm, thiếu kỹ g, t iếu s t tin trong viên vẫn còn thể hiện s hạn chế trong<br />
giao tiếp của sinh viên. Thích ứng với mối nhận thức về khái niệm kỹ g t í ứng<br />
quan hệ tại sở TTTN là một trong với ôi trường công việ i ũ g<br />
những nội dung trọng tâm cầ đá giá để ư á ái iệ liê q a Điề ày đặt<br />
xá định khả g t í ứng với môi ra yêu cầu ầ ó ữ g đị ướ g ội<br />
trường công việc trong TTTN. d g giả g dạy ỹ g ề o si viê<br />
gược lại, có thể đề cập thêm bốn nội Đại ọ ói g và ỹ g t í ứ g<br />
dung có tỷ lệ ô g đồng ý cao nhất, tuy i ói riê g ột á ó ệt ố g<br />
tổng hai mức rất đồ g ý và đồ g ý đều trên , tro g đó việ tậ tr g vào ữ g ỹ<br />
80% ư g dưới 90%), cụ thể: Triển khai g q a trọ g ù ợ o từ g giai<br />
nhanh nội dung thâm nhập th c tế, tìm hiểu đoạ át triể g ề g iệ o si viên<br />
quy trình hoạt động của đ vị khi bắt đầu là điề ầ ải đượ q a tâ<br />
<br />
39<br />
TÀI LIỆU THAM KHẢO B. Tiếng Anh<br />
A. Tiếng Việt 5. Creed, P. A., Fallon, T., & Hood, M. (2009),<br />
1. Bộ Giáo dụ và Đào tạo, Quy định về chuẩn The relationship between career adaptability,<br />
nghề nghiệp giáo viên, Ban hành kèm theo person and situation variables, and career<br />
quyết định số 02 2008 ủa Bộ trưởng Bộ concerns in young adults, Journal of<br />
Giáo dụ và Đào tạo, Hà Nội. Vocational Behavior, 74 (2), 219.<br />
2. Phạ ường (2011), Nghiên cứu khả<br />
6. Duffy R. D, & Blustein D. L (2005), The<br />
năng thích ứng với hoạt động học tập của các<br />
relationship between spirituality,<br />
nhóm sinh viên người dân tộc thiểu số trường<br />
religiousness, and career adaptibility, Jounal<br />
Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên, Đề<br />
of Vocational Behavior, (67), pp.429-440.<br />
tài khoa học cấp Bộ.<br />
3. Dư g ị Nga (2012), Phát triển năng lực thích 7. Megan MacDonald, Catherine Lord, Dale<br />
ứng nghề cho sinh viên Cao đẳng sư phạm, Luận Ulrich (2013), The relationship of motor skills<br />
án Tiến sĩ Giáo dục học, Thái Nguyên. and adaptive behavior skills in young children<br />
4. Hu 2012 , Phát triển kỹ năng with autism spectrum disorders, Research in<br />
mềm cho sinh viên Đại học Sư phạm, Đề tài Autism Spectrum Disorders, 2013; 7 (11):<br />
khoa học cấp Bộ. 1383 DOI: 10.1016/j.rasd.2013.07.020.<br />
<br />
<br />
<br />
gày ậ bài: 20/4/2016 Biê tậ xo g: 15/5/2016 D yệt đ g: 20/5/2016<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
40<br />