intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nhóm halogen (Nhóm VIIA)

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:13

119
lượt xem
19
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'nhóm halogen (nhóm viia)', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nhóm halogen (Nhóm VIIA)

  1. Nhó m halogen (Nhó m VIIA) Cu 1: Cc nguyn tố phn nhĩm chính nhĩm VIIA cĩ cấu hình electron lớp ngồi cng l: A/ 3s2 3p5 B/ 2s2 2p5 C/ 4s2 4p5 D/ ns2 np5 Câu 2: Số liên kết cộng hóa trị tối đa có thể tạo ra bởi nguyên tử có cấu hình electron ngồi cng l 3s2 3p5 l : A. 5 B.3. C. 2. D. 7. Cu 3: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen (F, Cl, Br, I ) A/ Nguyên tử chỉ co khả năng thu thêm 1 e B/Tạo ra hợp chất liên kết cộng hoá trị co cực với hidro C/ Có số oxi hoá -1 trong mọi hợp chất D/ Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron Cu 4: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen ? A/ Ở điều kiện thường là chất khí B/ Có tính oxi hóa mạnh C/ Vưà có tính oxi hoá, vừa có tính khử D/ Tác dụng mạnh với nước Cu 5: Trong cc Halogen sau: F2, Cl2, Br2, I2, halogen phản ứng với nước mạnh nhất l: A/ Cl2 B/ Br2 C/ F2 D/ I2 Cu 6: Trong dãy bốn dung dịch axit : HF, HCl, HBr, HI : A/Tính axit tăng dần từ trái qua phải. B/Tính axit giảm dần từ trái qua phải. C/Tính axit tăng dần đến HCl sau đó giảm đến HI. D/Tính axit biến đổi không theo qui luật. Cu 7:Cho cc axit : HCl(1);HI(2);HBr(3).Sắp xếp theo chiều tính khử giảm dần: A.(1)>(2)>(3) B.(3)>(2)>(1) C.(1)>(3)>(2) D.(2)>(3)>(1) Cu 8: Tính oxy hố của cc halogen giảm dần theo thứ tự sau: A/ Cl2 > Br2 >I2 >F2 B/ F2 > Cl2 >Br2 >I2 C/ Br2 > F2 >I2 >Cl2 D/ I2 > Br2 >Cl2 >F2 Cu 9: Số oxy hố của clo trong cc chất: HCl, KClO3 , HClO, HClO2, HClO4 lần lượt l: A/ +1, +5, -1, +3, +7 B/ -1, +5, +1, -3, -7 C/ -1, -5, -1, -3, -7 D/ -1, +5, +1, +3, +7 Câu 10: Sắp xếp nào sau đây theo chiều tăng dần tính axit: A. HClO > HClO2 > HClO3 > HClO4 B.HClO < HClO2 < HClO3 < HClO4 C. .HClO3 < HClO4 < HClO < HClO2 D. HClO3 > HClO4 > HClO > HClO2 Câu 11:Giải thích tại sao người ta điều chế được nước clo mà không điều chế được nước flo. Hãy chọn lí do đúng . A/ Vì flo không tác dụng với nước . B/ Vì flo có thể tan trong nước . C/ Vì flo có tính oxi hoá mạnh hơn clo rất nhiều , có thể bốc cháy khi tác dụng với nước D/ Vì một lí do khác . Câu 12: Phản ứng của khí Cl2 với khí H2 xãy ra ở điều kiện nào sau đây ? A/ Nhiệt độ thấp dưới 00C B/ Trong bóng tối, nhiệt độ thường 250C C/ Trong bóng tối D/ Có chiếu sáng Cu 13: Chọn cậu sai: A/ Độ âm điện của các halogen tăng từ iôt đến flo B/HF là axít yếu, còn HCl, HBr,HI là những axít mạnh C/ Flo là nguyên tố có độ âm điện cao nhất trong bảng hệ thống tuân ho àn D/ Trong các hợp chất với hydrô và kim loại,các halogen thể hiện số oxi hoá từ -1 đến +7 Câu 14: Trong 4 hỗn hợp sau đây, hổn hợp nào là nước Javen
  2. A/NaCl + NaClO + H2O B/NaCl + NaClO2 + H2O C/NaCl + NaClO3 + H2O D/NaCl +HClO+ H2O Câu 15: Dung d ịch HCl phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm chất nào sau đây: A/ NaCl, H2O, Ca(OH)2, KOH B/ CaO, Na2CO3, Al(OH)3, S C/ Al(OH)3, Cu, S, Na2CO3 D/ Zn, CaO, Al(OH)3, Na2CO3 Cu 16: Trong cc oxit sau:CuO, SO2, CaO, P2O5, FeO, Na2O, Oxit phản ứng được với axit HCl l: A/ CuO, P2O5, Na2O B/ CuO, CaO,SO2 C/ SO2, FeO, Na2O, CuO D/ FeO, CuO, CaO, Na2O Cu 17: Dùng muối Iối hàng ngày đ ể phịng bệnh bướu cổ . Muối Iốt ở đây là: A. KI B. I2 C. NaCl v I2 D. NaCl v KI Cu 18: Nếu lấy khối lượng KMnO4 v MnO2 bằng nhau cho tác dụng với HCl đặc thì chất nào cho nhiều Clo hơn : C. Lượng Clo sinh ra bằng nhau A. MnO2 B. KMnO4 D. Không xác được. Câu 19: Thêm dần dần nước Clo vào dung d ịch KI có chứa sẵn một ít hồ tinh bột . Hiện tượng quan sát được là : A.dd hiện mu xanh . B. dd hiện mu vng lục C. Cĩ kết tủa mu trắng D. Cĩ kết tủa mu vng nhạt . Cu 20: Chất tc dụng với H2O tạo ra khí oxi l: A. Flo B. Clo C. Brom D. Iot Cu 21: Dy khí no sau đây ( từng chất một) làm nhạt được màu của dung dịch nư ớc brom. A. CO2, SO2, N2, H2S. B. SO2, H2S. C. H2S, SO2, N2, NO. D. CO2, SO2, NO2. Câu 22: Đầu que diêm chứa S, P và 50%KClO3. Vậy KClO3 được dùng làm: A.Nguồn cung cấp oxi để đốt cháy S và P . B.Chất kết dính các chất bột S và P C.Chất độn rẻ tiền . D.Cả 3 điều trn Cu 23: Số oxi hĩa của Clo trong phn tử CaOCl2 l: A. 0 B. –1 C. +1 D. –1 v +1.. Câu 24: Khi clo tác dụng với kiềm đặc nóng, tạo muối clorat thì cĩ một phần clo bị khử , đồng thời một phần clo bị oxi hóa . Tỉ lệ số nguyn tử clo bị khử v số nguyn tử clo bị oxi hĩa l : A. 1 : 1 B. 3 : 1 C. 1 : 5 D. 5 : 1 Câu 25: Hợp chất mà trong đó oxi có số oxi hoá +2 là : A. H2O B. H2O2 C. OF2 D. Cl2O7 Câu 26: Hoá chất nào sau đây được dùng để điều chế khí clo khi cho tác dụng với axit HCl: A/ MnO2, NaCl B/ KMnO4, NaCl C/ KMnO4, MnO2 D/ NaOH, MnO2 Câu 27: Cho phản ứng: HCl + Fe  H2 + X . Công thức hoá học của X là: A/ FeCl2 B/ FeCl C/ FeCl3 D/ Fe2Cl3 Câu 28: Phản ứng nào sau đây dùng điều chế khí clo trong công nghiệp A/ MnO2 + 4 HCl  MnCl2 + Cl2 + H2O B/ 2KMnO4 + 16 HCl  2 KCl + 2 MnCl2 + 5 Cl2 + 8 H2O dienphan C/ 2 NaCl + 2 H2O  2NaOH + H2 + Cl2 D/ a,b,c đều đúng  comangngan Cu 29: Phản ứng giữa hydro và chất nào sau đây thuận nghịch? A). Iot. B). Brom C). Clo. D). Flo. Câu 30: Cho khí Clo tác dụng với sắt ,sản phẩm sinh ra là:
  3. A/ FeCl2 B/ FeCl C/ FeCl3 D/ Fe2Cl3 Cu 31: Nước clo có tính oxy hóa mạnh là do trong đó có A). Cl2. B). HCl. C). HClO. D). O. Cu 32: Cho Flo, Clo, Brom, Iot lần lượt tác dụng với H2. Phản ứng giữa halogen no xảy ra mnh liệt nhất. A. F. B. Cl. C. Br. D. I. Câu 33: Phản ứng nào dưới đây không thể xảy ra ? A/ H2Ohơi nóng + F2  B/ KBrdd + Cl2  C/ NaIdd + Br2  D/ KBrdd + I2  Câu 34: Chất nào trong các chất dưới đây có thể nhận ngay được bột gạo ? A/ Dung dịch HCl B/ Dung dịch H2SO4 C/ Dung dịch Br2 D/ Dungd ịch I2. Câu 35: Thuốc thử dùng để nhận ra ion clorua trong dung dịch l : A/ Cu(NO3)2 B/ Ba(NO3)2 C/ AgNO3 D/ Na2SO4 Câu 36: Brôm bị lẫn tạp chất là Clo. Để thu được brom cần làm cách nào sau đây ? A/ Dẫn hổn hợp đi qua dung dịch H2SO4 loãng B/ Dẫn hổn hợp đi qua nư ớc C/ Dẫn hổn hợp qua dung dịch NaBr D/ Dẫn hổn hợp qua dung dịch NaI Câu 37: Kim loại nào sau đây tác dụng với dd HCl lo ãng và tác dụng với khí clo cho cùng loại muối clorua kim lo ại A/ Fe B/ Zn C/ Cu D/ Ag Cu 38: Một dung dịch chứa : KI, KBr, và KF Cho tác dụng với Clo dư.Sản phẩm tạo thành có: B. Brơm C. Brơm v Iốt D. Flo v Iốt A. Flo Câu 39: Dung d ịch axit nào sau đây không thể chứa trong bình thu ỷ tinh : A/ HCl B/ H2SO4 C/ HNO3 D/ HF Cu 40: Có thể nhận biết các khí riêng biệt: clo, hydro clorua, oxi bằng thuốc thử nào sau đây? A). Dung dịch NaOH. B). Quỳ tím ẩm. C). Dung dịch AgNO3. D). Ngọn lửa chy. Cu 42: Cĩ 3 dung dịch NaOH, HCl, H2SO4 lỗng. Thuốc thử duy nhất để phân biệt 3 dung dịch l: A/ BaCO3 B/ AgNO3 C/Cu(NO3)2 D/ AgNO3 Câu 43: Thuốc thử đặc trưng để nhận biết ra hợp chất halogenua trong dung dịch là: A/ AgNO3 B/ Ba(OH)2 C/ NaOH D/ Ba(NO3)2 Câu 44: Đốt 11,2 gam bột sắt trong khí Clo. Khối lượng sản phẩm sinh ra là: A/ 32,5 g B/ 24,5 g C/ 162,5 g D/ 25.4 g Câu 45: Cho 11,2 gam sắt tác dụng với dung dịch axít HCl dư . Khối lượng muối sinh ra là A/ 32,5 g B/ 162,5 g C/ 24,5 g D/ 25,4 g Câu 52: Hai miếng sắt có khối lượng bằng nhau và bằng 2,8 gam .Một miếng cho tác dụng với Clo và một miếng cho tác dụng với dung dịch HCl. Tổng khối lượng muối Clorua thu được là : A. 14,475gam B. 16,475gam C. 12,475gam D.Tất cả đều sai. Cu 46: Cho 87g MnO2 tác dụng hết với dd HCl đặc nóng thì thu được khí clo với thể tích ở đktc là(Mn=55; O=16) A). 4,48lít. B). 2.24lít. C). 22.4lít. D). 44.8lít. Cu 47: Cho 10 gam dd HCl tc dụng với dd AgNO3 dư thì thu được 14.35 gam kết tủa. C% của dd HCl phản ứng l: A/ 35.0 B/ 50.0 C/ 15.0 D/ 36.5 Cu 48: Lần lượt cho 3,6g Mg; 2,7g Al; 8,4g Fe vào dung dịch HI dư. Số lít H2 (đktc) tương ứng thu được là V1,V2,V3. Kết luận nào sau đây đúng? (Mg=24; Al=27; Fe=56).
  4. A). V1=V2>V3. B). V1=V2=V3. C). V1>V2=V3. D). V1>V2>V3. Cu 49: Cho hỗn hợp A gồm Fe(56) và Mg(24) vào dung dịch HCl vừa đủ thì được 4,48lít hydro(đktc). Mặt khác A tác dụng vừa đủ với 5,6lít clo (đktc). % khối lượng Mg trong A là A). 57%. B). 70%. C). 43%. D). 30%. Cu 50: Cho dung dịch AgNO3 vừa đủ vào dung dịch A chứa NaCl và NaBr,(Ag=108; N=14; O=16; Cl=35,5; Br=80) được lượng kết tủa nặng bằng lượng AgNO3. %m NaCl trong A l A). 27.84%. B). 72.16%. C). 72.40%. D). 27.60%.8). Cho 4g Câu 51: Ở đktc 1 lít nư ớc ho à tan 350 lít khí HBr (đktc). Nồng độ phần trăm của dung dịch axit thu được là : D. Kết quả khc. A. 37% B. 55,862% C. 15,38% Cu 54: Hồ tan hỗn hợp CaO v CaCO3 bằng dung dịch HCl dư , ta thu được dung dịch A v 0,448 lit khí CO2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch A ta thu được 3,33g muối khan. Số gam mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là: A. 0,28g ; 0,2g B. 2,8g ; 2g C. 5,6g ; 20g D. 0,56g ; 2,0g Cu 53: Hồ tan 10 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của kim loại hoá trị II và III bằng dung dịch HC l ta thu được dung dịch A và 672ml khí bay ra (đkc) .Khi cô cạn dung dịch A , khối lượng muối khan thu được là : A. 10,33gam B. 9,33gam C. 11,33gam D. 12,33gam NHĨM OXI. Câu 1: Trong nhóm oxi, đi từ oxi đến Telu.Hy chỉ ra cu sai : A. Bán kính nguyên tử tăng dần. B. Độ âm điện của các nguyên tử giảm dần. C. Tính bền của các hợp chất với hidro tăng dần. D. Tính axit của cc hợp chất hidroxit giảm dần. Câu 2: Trong nhóm oxi, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.Hy chọn cu trả lời đúng : A. Tính oxihóa tăng dần, tính khử giảm dần. B. Năng lư ợng ion hóa I1 tăng dần. C. Ái lực electron tăng dần. D. Tính phi kim giảm dần ,đồng thời tính kim loại tăng dần . Cu 3: Khc với nguyn tử S, ion S2– cĩ : A. Bán kính ion nhỏ hơn và ít electron hơn. B. Bán kính ion nhỏ hơn và nhiều electron hơn . C. Bán kinh ion lớn hơn và ít electron hơn. D. Bán kinh ion lớn hơn và nhiều electron hơn. Cu 4: Trong nhĩm VIA chỉ trừ oxi, cịn lại S, Se, Te đều có khả năng thể hiện mức oxi hóa +4 và +6 vì : A. Khi bị k ích thích cc electron ở phn lớp p chuyển ln phn lớp d cịn trống . B. Khi bị kích thích cc electron ở phn lớp p, s cĩ thể nhảy ln phn lớp d cịn trống để có 4 e hoặc 6 e độc thân. B. Khi bị kích thích cc electron ở phn lớp s chuyển ln phn lớp d cịn trống. C. Chú ng có 4 hoặc 6 electron độc thân. Cu 5: Một nguyn tố ở nhĩm VIA cĩ cấu hình electron nguyn tử ở trạng thi kích thích ứng với số oxi hĩa +6 l : A. 1s2 2s2 2p6 3s1 3p6 . B. 1s2 2s2 2p6 3s1 3p4 C. 1s2 2s2 2p6 3s1 3p33d1 D. 1s2 2s2 2p6 3s1 3p33d2
  5. Câu 6: Oxi có số oxi hóa dương cao nhất trong hợp chất: A. K2O B. H2O2 C. OF2 D. (NH4)2SO4 Cu 7: Oxi khơng phản ứng trực tiếp với : D. Lưu huỳnh A. Crom B. Flo C. cacbon Cu 8: Hidro peoxit tham gia cc phản ứng hĩa học: H2O2 + 2KI → I 2 + 2KOH (1); H2O2 + Ag2O → 2Ag + H2O + O2 (2). nhận xét nào đúng ? A. Hidro peoxit chỉ cĩ tính oxi hĩa. B. Hidro peoxit chỉ cĩ tính khử. C. Hidro peoxit vừa cĩ tính oxi hĩa, vừa cĩ tính khử. D. Hidro peoxit khơng cĩ tính oxi hĩa, khơng cĩ tính khử Câu 9: Khi cho ozon tác dụng lên giấy có tẩm dd KI và tinh bột thấy xuất hiện màu xanh. Hiện tượng này xảy ra là do : A. Sự oxi hĩa ozon . B. Sự oxi hĩa kali. B. C.Sự oxi hĩa iotua. D. Sự oxi hĩa tinh bột. Cu 10: Trong khơng khí , oxi chiếm : A. 23% B. 25% C. 20% D. 19% Câu 11: Hỗn hợp nào sau đây có thể nổ khi có tia lửa điện : A. O2 v H2 B. O2 v CO C. H2 v Cl2 D. 2V (H2) v 1V(O2) Cu 12: O3 v O2 l t h hình của nhau vì : A.Cng cấu tạo từ những nguyn tử oxi. B.Cng cĩ tính oxi hĩa. C.Số lượng nguyên tử khác nhau. D.Cả 3 điều trên. Cu 13: Trong tầng bình lưu của trái đất, phản ứng bảo vệ sinh vật tránh khỏi tia tử ngoại là : C. O + O → O2. A. O2 → O + O. B. O3 → O2 + O. D. O + O2 → O3. Cu 14: O3 có tính oxi hóa mạnh hơn O2 vì : A.Số lượng nguyên tử nhiều hơn B.Phân tử bền vững hơn C.Khi phn hủy cho O nguyn tử D.Cĩ lin kết cho nhận. Câu 15: Chọn câu đúng : A.S là chất dẫn điện và dẫn nhiệt tốt . B.Mạng cấu tạo phn tử S8 l t inh thể ion. C.S là chất rắn không tan trong nước . D. S l chất cĩ nhiệt độ nóng chảy cao. Câu 16: Lưu hu ỳnh có số oxi hóa là +4 và +6 vì : B.Do lớp ngoải cng cĩ 3d4 . A.cĩ obitan 3d trống. C. Lớp ngồi cng cĩ nhiều e. D. Cả 3 lý do trn. Câu 17: Lưu hu ỳnh tác dụng trực tiếp với khí H2 trong điều kiện : A. S rắn, nhiệt độ thường. B. Hơi S, nhiệt độ cao. C. S rắn , nhiệt độ cao. D.Nhiệt độ bất kỳ Cu 18: muốn loại bỏ SO2 trong hỗn hợp SO2 v CO2 ta có thể cho hỗn hợp qua rất chậm dung dịch nào sau đây: A. dd Ba(OH)2 dư. B. dd Br2 dư. C. dd Ca(OH)2 dư. D.A, B, C đều đúng Cu 19: So sánh tính oxi hóa của oxi, ozon, lưu huỳnh ta thấy : A.Lưu hu ỳnh>Oxi>Ozon. B.Oxi>Ozon>Lưu huỳnh. C.Lưu huỳnh
  6. Cu 20: Khi tham gia phản ứng hoá học, nguyên tử lưu hu ỳnh có thể tạo ra 4 liên kết cộng hoá trị là do nguyên tử lưu huỳnh ở trạng thái kích thích có cấu hình electron là: A. 1s2 2s2 2p6 3s1 3p33d2 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 B. C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3 3d1 Cu 21: Các đơn chất của dy no vừa cĩ tính chất oxi hĩa, vừa cĩ tính khử ? A. Cl2 , O3 , S3. B. S8 , Cl2 , Br2. C. Na , F2 , S8 D. Br2 , O2 , Ca. Cu 22: Cc chất của dy no chỉ cĩ tính oxi hĩa ? A. H2O2 , HCl , SO3. B. O2 , Cl2 , S8. C. O3 , KClO4 , H2SO4 . D. FeSO4, KMnO4, HBr. Cu 23: Chất no cĩ lin kết cộng hĩa trị khơng cực ? A. H2S. B. S8 C. Al2S3. D. SO2 . Câu 24: Hợp chất nào sau đây của nguyên tố nhóm VIA với kim loại có đặc tính liên kết ion không r rệt nhất ? A. Na2S. B. K2O C. Na2Se D. K2Te. Câu 25: Nguyên tử lưu huỳnh ở trạng thái cơ bản có số liên kết cộng hóa trị là : A. 1. B. 2 C. 3. D. 4. Cu 26: Cho cc cặp chất sau : 1) HCl v H2S 2) H2S v NH3 3) H2S v Cl2 4) H2S v N2 Cặp chất tồn tại trong hỗn hợp ở nhiệt độ thường là: A. (2) v (3) . B. (1), (2), (4) . C. (1) v (4) . D. (3) v (4) . Cu 27: Hy chọn thứ tự so snh tính axit đúng trong các dy so snh sau đây: A. HCl > H2S > H2CO3 B. HCl > H2CO3 > H2S C. H2S > HCl > H2CO3 D. H2S > H2CO3 > HCl Câu 28 : Hiện tượng g ì xảy ra khi dẫn khí H2S vo dung dịch hỗn hợp KMnO4 v H2SO4 : A. Không có hiện tượng gì cả . B. Dung dịch vẫn đục do H2S ít tan . C. Dung dịch mất màu tím và vẫn đục có màu vàng do S không tan. D. Dung dịch mất mu tím do KMnO4 bị khử thnh MnSO4 v trong suốt . Cu 29: Trong các chất dưới đây , chất nào có liên kết cộng hóa trị không cực ? A. H2S B. S8 . C. Al2S3 D. SO2. Cu 30: hidro peoxit l hợp chất : A. Vừa thể hiện tính oxi hĩa,vừa thể hiện tính khử. B. Chỉ thể hiện tính oxi hĩa . C.Chỉ thể hiện tính Khử. D. Rất bền. Câu 31: Sục khí ozon vào dung d ịch KI có nhỏ sẳn vài giọt hồ tinh bột, hiện tượng quan sát được là : A.Dung d ịch cĩ mu vng nhạt. B. Dung dịch cĩ mu xanh . C.Dung dịch cĩ mu tím. D.Dung dịch trong suốt. Cu 32: Để phân biệt oxi và ozon có thể dùng chất nào sau đây ? B. Hồ tinh bột. D. Dung dịch KI v hồ tinh bột . A. Cu C. H2. Câu 33: Để nhận biết oxi ta có thể dùng cách nào sau đây : A. Kim lo ại. C. Dung dịch KI. D. Mẫu than cịn nĩng đỏ . B. Phi kim. Câu 34: Để phân biệt SO2 v CO2 người ta dùng thuốc thử là: A. Dd Ca(OH)2. B. Dd thuốc tím (KMnO4). C. Nước Brôm D. Cả B và C. Cu 35: Dd H2S để lâu ngày trong không khí thường có hiện tượng. A. Chuyển thành mầu nâu đỏ. B.Bị vẩn đục, màu vàng.
  7. C. trong suốt không màu D.Xuất hiện chất rắn màu đen Cu 36: Khi sục SO2 vo dd H2S thì A.Dd bị vẩn đục màu vàng. B.Không có hiện tượng gì. C.Dd chuyển thành màu nâu đen. D.Tạo thành chất rắn màu đỏ. Câu 37: Trong các chất sau đây, chất nào không phản ứng với oxi trong mọi điều kiện : A. Halogen. B. Nitơ. D. A và C đúng . C. CO2. Cu 38: Cặp chất no l th hình của nhau ? A. H2O v H2O2 B. FeO v Fe2O3. C. SO2 v SO3. D. Lưu huỳnh đơn tà và lưu huỳnh tà phương . Câu 39: Kim loại bị thụ động với axit H2SO4 đặc nguội là : A. Cu ; Al. B. Al ; Fe C. Cu ; Fe D. Zn ; Cr Cu 40: Cu no diễn tả khơng đúng về tính chất hóa học của lưu huỳnh và hợp chất của lưu hu ỳnh ? A.Lưu huỳnh vừa có tính oxi hóa ,vừa có tính khử. B.Hidrosunfua vừa cĩ tính khử vừa cĩ tính oxi hĩa. C.Lưu huỳnh dioxit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. D.Axit sunfuric chỉ cĩ tính oxi hĩa. Cu 41: Trong phản ứng : SO2 + H2S → 3S + 2H2O . Câu nào diễn tả đúng ? A.Lưu hu ỳnh bị oxi hóa và hidro bị khử. B.Lưu huỳnh bị khử và không có sự oxi hóa C.Lưu hu ỳnh bị khử và hidro bị oxi hóa. D.Lưu hu ỳnh trong SO2 bị khử, trong H2S bị oxi hĩa. Câu 42:. Câu nào diễn tả đúng tính chất của H2O2 trong hai phản ứng ? H2O2 + 2KI → I2 + 2KOH 2O2 + Ag2O → 2Ag + H 2O + O2 (1); (2) A.(1):H2O2 cĩ tính khử ; (2) : H2O2 cĩ tính oxi hĩa . B.(1) : H2O2 bị oxi hĩa ; (2) : H2O2 bị khử. C.(1) :H2O2 cĩ tính oxi hĩa ;(2)H2O2cĩ tính khử. D.Trong mỗi pứ, H2O2 vừa cĩ tính oxi hĩa v vừa cĩ tính khử . Câu 43: Lưu hu ỳnh tác dụng với dung dịch kiềm nóng theo phản ứng sau :3S + 6KOH → 2K2S + K2SO3 + 3H2O Trong phản ứng này có tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa : số nguyên tử lưu hu ỳnh bị khử là : A. 2 : 1. B. 1 : 2. C. 1 : 3. D. 2 : 3. Cu 44: Cho phản ứng: 2KMnO4 +5H2O2 +3H2SO4 →2MnSO4 +5O2 +K2SO4 + 8H2O. Câu nào diễn tả đúng ? A.H2O2 l chất oxi hĩa. B.KMnO4 l chất khử. C.H2O2 l chất khử. D.H2O2 vừa l chất oxi hĩa vừa l chất khử. Cu 45: Cho phản ứng: H2SO4(đặc) + 8HI → 4I2 + H2S + 4H2O.Cu no diễn tả không đúng tính chất của chất ? A.H2SO4 l chất oxi hĩa, HI l chất khử. B.HI bị oxi hĩa thnh I2, H2SO4 bị khử thnh H2S. C.H2SO4 oxi hĩa HI thnh I2 , v nĩ bị khử thnh H2S. D.I2 oxi hĩa H2S thnh H2SO4 v nĩ bị khử thnh HI. NHÓM NITƠ
  8. 1. Trong nhóm N, khi đi từ N đến Bi, điều khẳng định nào dưới đây không đúng? A. Độ âm điện các nguyên tố giảm dần B. Bán kính của nguyên tử các nguyên tố tăng dần C. Năng lượng ion hoá của các nguyên tố giảm dần D. Nguyên tử các nguyên tố đều có cùng số lớp electron 2. Trong nhóm nito từ nito đến bimut thì đại lượng nào sau đây biến đổi sai A. Bán kính nguyên tử của các nguyên tố tăng dần B. Độ âm điện của các nguyên tố giảm dần C. Năng lư ợng của các nguyên tố giảm dần D. Số e ở lớp vỏ ngo ài cùng tăng dần 3. Khí nitơ tương đối trơ ở nhiệt độ thường, là do: A. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ B. nguyên tử nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm nitơ C. trong phn tử của khí nitơ, mỗi nguyên tử nit ơ cịn cĩ một cặp electron chưa tham gia liên kết D. trong phân t ử khí nitơ có liên kết ba rất bền 4. khí Nitơ trơ ở nhiệt độ thường ( theo phương diện ho học) l do: A. Phn tử N, khơng phn cực B. Bn kính nguyn tử của N nhỏ C. Năng lư ợng liên kết N, rất lớn D. do cấu trc electron tun theo quy tắc bt tử 5. Cấu hình electron lớp ngồi cng của nguyn tử cc nguyn tố nhóm nitơ (VA) l cấu hình no dưới đây? A. B. C. D. 6. Nguyn tử Photpho, cĩ số electron hĩa trị l: A. 1e. B. 5e. C. 3e. D. 2e. 7. N2 là chất trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường là do A. Phn tử N2 cĩ tỉ khối gần bằng 1 B. Phn tử N2 cĩ lin kết cộng hĩa trị khơng phn cực C. Phn tử N2 cĩ lin kết 3 bền vững D. Phn tử N2 cĩ lin kết p bền vững 8. Khí Nitơ chiếm bao nhiêu phần trăm trong không khí ? A. Kho ảng 80% B. Khoảng 20% C. Khoảng 75% D. Kho ảng 25% 9. Ở nhiệt độ thường N2 p hản ứng được với chất nào dưới đây? A. Li B. Na C. Ca D. Cl2 10. Trong cc oxit của Nitơ t hì oxit được điều chế trực tiếp từ phản ứng của Nitơ với o xi l A. NO2 B. NO C. N2O D. N 2 O 5 11. N2 phản ứng với O2 tạo thành NO ở điều kiện nào dưới đây? B. nhiệt độ cao khoảng 1000C A. điều kiện thường C. nhiệt độ cao khoảng 10000C D. nhiệt độ khoảng 30000C 12. Khí N2 tương đối trơ ở nhiệt độ thường do nguyên nhân chính là A. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ B. phn tử N2 khơng phn cực C. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhĩm VIA D. lin kết trong phn tử N2là liên kết 3, có năng lượng lớn 13. Chiều tăng dần số oxi hố của N trong cc hợp chất của nitơ dưới đây là A. B. C. D.
  9. 14. Phương pháp chủ yếu để sản xuất N2 trong cơng nghiệp: A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng B. Nhiệt phn muối NH4NO2 C. Phn hủy protin. D. Tất cả đều đúng 15. (đề thi ĐH 2007-khối A) Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết người ta đun ngóng dung dịch amoni nitrit bão hoà. Khí X là A. NO B. N2 C. N2O D.NO2 16. Trong phịng thí nghiệm, cĩ thể điều chế khí nitơ bằng cách đun nóng dung dịch nào dưới đây? A. NH4NO2 B. NH3 C. NH4Cl D. NaNO2 17. Người ta sản xuất khí nitơ trong công nghiệp bằng cách nào dưới đây? A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng B. Nhiệt phn dung dịch NH4NO2 bo hồ C. Dùng photpho để đốt cháy hết oxi không khí D. Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng 18. Nitơ (III) oxit khơng bền cĩ thể bị phn huỷ thành hỗn hợp gồm 2 sản phẩm, nhưng nếu có mặt của oxi thì chỉ thu được một sản phẩm duy nhất. Hy chọn cặp sản phẩm đúng: A. B. C. D. 19. Một phi kim Y l chất khí (đktc) ở dạng đơn chất có số oxi hoá dương cao nhất bằng số o xi hoá âm thấp nhất (tính theo trị số tuyệt đối). Y là chất khí nào sau đây: A. N2 B. O2 C. O3 D. Cl2 20. Trong phịng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung dịch amoni nitrit bo hịa. Khí X l A. NO2 B. N2O C. NO D. N 2 21. Hiệu suất của phản ứng giữa N2 v H 2tạo thnh NH3 tăng nếu A. giảm áp suất, tăng nhiệt độ B. giảm áp suất, giảm nhiệt độ C. tăng áp suất, tăng nhiệt độ D. tăng áp suất, giảm nhiệt độ 22. Cho phương trình: . Khi giảm thể tích của hệ thì cn bằng sẽ chuyển dịch theo chiều no? A. chiều thuận B. không thay đổi C. chiều nghịch D. không xác định được 23. Chọn đáp án sai. Sản xuất amoniac trong cơng nghiệp dựa trn phản ứng sau: (Q>0) pứ tỏa nhiệt.Cn bằng hĩa học sẽ chuyển dịch về phía tạo ra amoniac nhiều hơn nếu: A. Tăng áp suất chung của hệ B. Tăng nồng độ N2, H2 C. Tăng nhiệt độ D. Giảm nhiệt độ 24. Fe được dùng làm chất xc tc cho phản ứng tổng hợp amoniac từ N2 v H2 : . Vai trị của Fe trong phản ứng trn l : A. Lm cn bằng chuyển dịch sang chiều thuận B. Lm cn bằng chuyển dịch sang chiều nghịch C. Làm tăng tốc độ của phản ứng D. A v C 25. Cho phản ứng sau: Phản ứng sẽ dịch chuyển theo chiều thuận khi A. giảm p suất B. tăng nhiệt độ C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất D. tăng nhiệt độ và giảm áp suất 26. Khi nhỏ vài giọt nước clo vo dung dịch NH3 đặc thấy có “khói trắng” bay ra. “Khói trắng” đó là chất nào? A. NH4Cl B. HCl C. N2 D. Cl2
  10. 27. Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng no NH3 khơng thể hiện tính khử? A. B. C. D. 28. Chọn phương trình phản ứng đúng khi thực hiện phản ứng đốt cháy NH3 trong O2 ở 850-900OC, cĩ xc tc Pt A. B. C. D. 29. Từ phản ứng: . Kết luận nào dưới đây là đúng? A. NH3 l chất khử B. NH3 l chất oxi hố C. Cl2 vừa oxi hố vừa khử D. Cl2 l chất khử 30. Chất nào dưới đây có thể hoà tan được AgCl? A. dung d ịch HNO3 B. dung d ịch H2SO4 đặc C. dung d ịch NH3đặc D. dung dịch HCl 31. Để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp gồm trong công nghiệp người ta đ A. cho hỗn hợp đi qua dung dịch nước vôi trong B. cho hỗn hợp đi qua CuO nung nóng C. cho hỗn hợp đi qua dung dịch H2SO4 đặc D. nn v lm lạnh hỗn hợp NH3 hố lỏng 32. Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. dung d ịch amoniac là một bazơ yếu B. phản ứng tổng hợp amoniac l phản ứng thuận nghịch C. đốt cháy amoniac trong có xúc tác thu được N2, H2O D. NH3 là chất khí không màu, không mùi, tan nhiều trong nước 33. Để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp khí cĩ lẫn N2 v H2 trong Cơng nghiệp thì ngư ời ta làm : A. Dẫn hỗn hợp khí qua dung dịch nước vôi trong B. Dẫn hỗn hợp khí qua dung dịch nước Javen C. Dẫn hỗn hợp khí qua CuO/to D. Nn v lm lạnh hỗn hợp, NH3 hĩa lỏng 34. Các phát biểu nào sau đây là đúng A. Amoniac là một bazơ B. Amoniac l một chất khử C. Amoniac tan rất ít trong nư ớc D. cả A v B 35. Một bình kín dung tích khơng đổi chứa hỗn hợp cùng thể tích khí nitơ và khí hiđro ở OOC , 100 atm Sau khi tiến hnh tổng hợp amoniac, đưa nhiệt độ bình về OOC p suất mới của bình l 90atm. Hiệu suất phản ứng tổng hợp amoniac l: A. 10% B. 25% C. 20% D. 22% 36. Cần bao nhiu lít N2 v H2 (đkc) để điều chế được 102g NH3. Biết hiệu suất phản ứng l 20% . A. V1 : 336 , V2: 1008 B. V1 : 346 , V2: 1008 C. V1 : 336 , V2: 1006 D. V1 : 336 , V2: 1009 37. Một oxit nitơ cĩ cơng thức phn tử dạng NOx, trong đó N chiếm 30,43% về khối lượng. Oxit đó là A. NO B. N2O4 C. NO2 D. N 2 O 5 38. Trộn 2 lít NO với 3 lít O2. Hỗn hợp sau phản ứng có thể tích là bao nhiêu? (biết các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) A. 2 lít B. 3 lít C. 4 lít D. 5 lít 39. Cho 4 lít N2 v 14 lít H2 vo bình phản ứng, hỗn hợp thi được sau phản ứng có thể tích bằng 16,4 lít (thể tích các khí được đo ở cùng điều kiện). Hiệu suất phản ứng l A. 50% B. 30% C. 20% D. 40% 40. Để điều chế 4 lít NH3 từ N2, H2 với hiệu suất 50%, thì thể tích H2 cần dùng ở cùng điều kiện là bao nhiêu?
  11. A. 4 lít B. 6 lít C. 8 lít D. 12 lít 41. Cho hỗn hợp gồm đi qua dung d ịch H2SO4 đặc dư thì thể tích khí cịn lại một nửa. Thnh phần % theo thể tích của NH3 l A. 25,00% B. 50,00% C. 75,00% D. 33,33% 42. Cho t ừ từ dd NH3 tới dư vào dd Cu(NO3)2 . Hiện tượng là: A. Dung dịch từ mu xanh chuyển thnh khơng mu B. Đầu tiên xuất hiện kết tủa trắng sau đó kết tủa tan C. Đầu tiên xuất kết tủa xanh và không tan trong NH3 dư D. Đầu tiên có kết tủa sau đó tan dần thành dd xanh thẫm 43. Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến dư vào ố ng nghiệm đựng dung dịch CuSO4. Hiện tượng quan sát được là A. dung d ịch mu xanh chuyển sang mu xanh thẫm B. cĩ kết tủa mu xanh lam tạo thnh C. có kết tủa màu xanh lam tạo thành và có khí màu nâu đỏ thoát ra D. lúc đầu có kết tủa màu xanh nhạt, sau đó kết tủa tan dần tạo thnh dung dịch mu xanh thẫm 44. dung dịch NH3 có thể ho à tan được Zn(OH)2 l do A. Zn(OH)2 là một bazơ tan B. Zn(OH)2 là hiđroxit lưỡng tính C. NH3 là một hợp chất có cực và là một bazơ yếu D. có khả năng tạo thành phức chất tan với NH3 45. Amoniac có thể phản ứng với nhóm chất nào sau đây A. B. C. D. 46. Dẫn 2,24 lít khí NH3 (đktc) đi qua ống đựng 32 gam bột CuO nung nóng thu được chất rắn X và khí Y.Thể tích khí Y sinh ra là: D. kết quả khc A. 2,12 l B. 1.21 l C. 1,22 l 47. dung dịch axit nitric tinh khiết để ngo ài ánh sáng lu ngy sẽ chuyển dần sang mu A. đen sẫm C. đỏ D. trắng đục B. vng 48. Để nhận biết muối amoni trong phịng thí nghiệm thì phương pháp chung nhất đó là dùng A. Dung dịch BaCl2 B. Dung dịch AgNO3 C. Dung dịch kiềm D. Dung dịch H2SO4 49. Thu được chất nào khi đun nhẹ muối amoni nitrit? A. N2, H2O B. N2O, H2O C. H2, N2, H2O D. N2, O2, NH3 50. Phương trình phản ứng no sau đây viết sai ? Xem như các phản ứng có điều kiện thích hợp. A. B. C. D. 51. (đề thi ĐH 2007-khối B) Trong phòng thí nghiệm, ngư ời ta thường điều chế HNO3 từ A. NaNO2 và H2SO4 đặc B. NaNO3 và H2SO4 đặc C. NH3 và O2 D. NaNO2 và HCl đặc 54. Một hỗn hợp gồm : NO, NO2, NxOy biết phần trăm thể tích tương ứng của từng oxit trong hỗn hợp lần lượt là : 45% , 15% , 40% , và phần trăm khối lượng NO trong hỗn hợp là 23,6% .Công thức của NxOy l A. NO B. N2O3 C. N2O4 D. N 2 O 5 55. (đề thi ĐH 2007-khối A) Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa cu với dung dịch HNO3 đặc, nóng là A. 8 B. 9 C. 10 D. 11
  12. NHĨM CACBON 1. Từ C đến Pb khả năng thu thêm electron để đạt đến cấu hình electron bền của khí hiếm l A. giảm dần B. không biến đổi C. tăng dần D. không xác định được 2. Kim cương v than chì l cc dạng th hình của nguyn tố cacbon nhưng lại có nhiều tính chất khác nhau như độ cứng, khả năng dẫn điện, chúng có tính chất khác nhau là do A. chng cĩ thnh phần nguyn tố cấu tạo khc nhau B. kim cương là kim lo ại cịn than chì l phi kim C. chng cĩ kiến trc cấu tạo khc nhau D. kim cương cứng cịn than chì thì mềm 3. Chất mà CO không khử được là : A. B. C. D. 3. Xt cc muối cacbonat, nhận định nào dưới đây là đúng? A. Tất cả các muối cacbonat đều tan tốt trong nước B. Tất cả các muối cacbonat đều bị nhiệt phân tạo ra oxit kim loại và cacbon đioxit C. Tất cả các muối cacbonat đều bị nhiệt phân, trừ muối cacbonat của kim loại kiểm D. Tất cả các muối cacbonat đều không tan trong nước 4. CO2 khơng chy v khơng duy tr ì sự chy của nhiều chất nn được dùng để dập tắt các đám cháy. Tuy nhiên, CO2 không dùng để dập tắt đám cháy nào dưới đây? A. Đám cháy do xăng, dầu B. Đám cháy nhà cửa, quần o C. Đám cháy do magie hoặc nhôm D. Đám cháy do khí ga 5. ‘Nước đá khô ” không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô l A. CO rắn B. SO2 rắn D. CO2 rắn C. H2O 6. Chọn phương trình hố học viết đúng trong các phương trình dưới đây A. B. C. D. 7. Kim cương được sử dụng làm đồ trang sức, mũi khoan, dao cắt, thuỷ tinh v bột mi vì k im cương l chất cứng nhất trong tất cả cc chất. Cĩ tính chất trn l một phần l do tinh thể kim cương thuộc loại tinh thể A. ion điển hình B. nguyên tử điển hình C. kim loại điển hình D. phân tử điển hình 8. Trong các loại máy điều hịa trước kia, ta thấy chúng thư ờng sinh ra một loại khí rất nguy hiểm có khả năng làm tăng nhanh quá trình thủng tầng ozon. Đó là khí gì ? A. CFC B. CSC C. D. 9. Phương trình no giải thích sự tạo thnh thạch nhũ trong hang động? A. B. C. D. 10. Cho khí CO2 vo một bình kín chứa Al(OH)3. A. Cĩ phản ứng xảy ra v tạo muối Al2(CO3)3. B. Cĩ tạo Al2(CO3)3 lúc đầu, sau đó với CO2 có dư sẽ thu được Al(HCO3)3. C. Khơng c ĩ phản ứng xảy ra. D. Lúc đầu tạo Al2(CO3)3. , nhưng không bền, nó tự phân hủy tạo Al(OH)3 v CO2 11. Cho t ừ từ dung dịch K2CO3 vo dung dịch FeCl3 nhận thấy: A. Cĩ khí thốt ra v cĩ kết tủa tạo thnh B. Cĩ khí thốt ra C. Cĩ kết tủa tạo thnh D. Tạo thành dung dịch đồng nhất 12. Ðiều khẳng định nào sau đây với khí CO2 l sai:
  13. A. Khí cacbonic có trong khí quyển gây ra mưa axit ( pH của nước mưa < 4) B. Khí cacbonic khơng duy tr ì sự sống v sự chy C. Khí cacbonic tan ít trong nước tạo axit rất yếu làm cho nước có môi trường axit yếu D. Khí cacbonic có tính oxi hoá khi tác dụng với các chất khử mạnh như cacbon, Mg kim loại… 13. Khí X khi cho phản ứng với o xi ở nhiệt độ cao, rồi cho sản phẩm cháy sục qua nước vôi trong thấy có vẩn đục. Nếu sục khí X vào dung d ịch PdCl2 thì thấy cĩ khí bay ra v xuất hiện kết tủa mu đỏ. Khí X là A. CO B. C. D. 14. Khi nhận xt về khí CO2 điều khẳng định nào sau đây là sai ? A. Chất khí không màu, không mùi nặng hơn không khí. B. Chất khí chủ yếu gy ra hiệu ứng nh kính. C. Chất khí không độc, nhưng không duy trì sự sống, sự chy. D. Chất khí dùng để chữa cháy, nhất là các đám cháy kim loại 15. Nhiệt phn hồn tồn hỗn hợp rồi cho tồn bộ khí thốt ra (khí A) hấp thụ vừa hết bằng dung dịch thu được kết tủa B và dung dịch C. Hỏi A, B, C lần lượt là những chất gì? A. B. C. D. 16. Hy chọn cu đúng trong các câu sau đây: A. Sứ l vật liệu cứng, xốp, khơng mu, g ku. B. Snh l vật liệu cứng, g khơng ku, cĩ mu nu ho ặc xm C. Xi măng là vật liệu không kết dính D. Thuỷ tinh, sành, sứ, xi măng đều chứa một số muối silicat trong thnh phần ca chng dễ tan trong dung dịch kiềm tạo muối silicat, chỉ cĩ silicat kim lo ại kiềm tan đư ợc trong 17. nư ớc, dung dịch đậm đặc của những chất nào dưới đây được gọi là thuỷ tinh lỏng? A. B. C. D. 18. Để cĩ thể khắc chữ v hình trn thu ỷ tinh người ta dùng dung dịch nào dưới đây? A. dung d ịch HCl B. dung d ịch HBr C. dung d ịch HI D. dung dịch HF 19. Cơng nghiệp silicat l ngnh cơng nghiệp chế biến cc hợp chất của silic. Ngành sản xuất nào dưới đây không thuộc về cơng nghiệp silicat? A. sản xuất đồ gốm B. sản xuất xi măng C. sản xuất thuỷ tinh D. sản xuất thuỷ tinh hữu cơ 20. Silic đioxit ( ) tan chậm trong dung dịch kiềm đặc, nóng, tan dễ trong dung dịch kiềm nóng chảy tạo thành silicat. l oxit gì C. oxit bazơ D. oxit lưỡng tính A. oxit axit B. oxit trung tính
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0