Tính chất của halogen và hợp chất
lượt xem 6
download
Tài liệu Tính chất của halogen và hợp chất tóm tắt lý thuyết về halogen và các hợp chất của chúng, sau đó là các câu hỏi lý thuyết giúp các bạn củng cố vững chắc kiến thức. Mời các bạn tham khảo tài liệu để bổ sung thêm kiến thức về lĩnh vực này.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tính chất của halogen và hợp chất
- 1 2 (F2, Cl2: khí; Br2 2 2np5 2 > Cl2 > Br2 > I2. 21 nX2 + 2M 2MXn 2). + H2 H2 + X2 2HX + H2O 2 + H2O HX + HXO Halogen X2 2F2 + 2H2O 4HF + O2. I2 2 và Br2. 2NaOH + X2 NaX + NaXO + H2O Ca(OH)2 + X2 CaOX2 + H2O o 6KOH + 3X2 t 5KX + KXO3 + 3H2O halogenua X2 + 2NaY 2NaX + Y2 1
- 1 (A) F, O, Cl, Br. (B) S, O, Br, I. (C) F, Cl, Br, I. (D) Ne, Ar, Br, Kr. 2 Dãy nào sau (A) F, Cl, Br, I. (B) Br, I, Cl, F. (C) I, Br, Cl, F. (D) F, Br, Cl, I. 3 (A) I, Br, Cl, F. (B) I, Cl, Br, F. (C) F, Cl, Br, I. (D) F, Br, Cl, I. 4 (A) ns2np6. (B) ns2np4. (C) ns2np5. (D) ns2np3. 5 Cl- là: (A) [Ne]3s23p5. (B) [Ne]3s23p6. (C) [Ne]3s23p4. (D) [Ar]3s23p6. 6 Ngu : (A) Na. (B) F. (D) Br. (D) Cl. 7 (A) F2. (B) Cl2. (C) Br2. (D) I2. 8 Phi kim X2 2 là (A) F2. (B) Cl2. (C) Br2. (D) I2. 9 không (A (B (C) (D) 2
- A không (A (B (C (D B to to (A) 2Fe + 3I2 2FeI3. (B) Al + I2 AlI2. to to (C) Fe + I2 FeI2. (D) Fe + Br2 FeBr2. C cháy trong clo? to (A) 2Fe + 3Cl2 2FeCl3. to (B) 3Fe + 4Cl2 FeCl2 + FeCl3. to (C) Fe + Cl2 FeCl2. (D D (A (B (X là halogen). (C 2 I2. (D E (A) Cl2, H2O. (B) HCl, HClO, H2O. (C) HCl, HClO. (D) Cl2, HCl, HClO, H2O. F (A) F2. (B) Cl2. (C) Br2. (D) I2. 3
- G 2 (A) NaCl. (B) NaClO. (C) NaCl, NaClO. (D) NaCl, NaClO3 H không (A) 2NaOH + Cl2 NaCl + NaClO + H2O. (B) 2KOH + Cl2 KCl + KClO + H2O. (C) 2NaOH + Cl2 NaCl + NaClO3 + H2O. (D) Ca(OH)2 + Cl2 CaOCl2 + H2O. I Hòa tan khí Cl2 (A) KCl, KClO3, Cl2. (B) KCl, KClO, KOH, H2O. (C) KCl, KClO3, KOH, H2O. (D) KCl, KClO3. to J 2 + 6KOH 5KCl + KClO3 + 3H2O 2 (A (B (C (D K sau đây? (A) (B) (C) 3. (D) 2SO4 loãng. L 2 (A) Na2SO3 khan. (B) (C) CaO. (D) 2SO4 M (A) NH3 và HCl. (B) H2S và Cl2. (C) Cl2 và O2. (D) HI và O3. 4
- 31 HX –. HF < HCl < HBr < HI. HF < HCl < HBr < HI. 2SO4 2, KMnO4, K2Cr2O7 … VD1: VD2: Fe + 2HCl FeCl2 + H2 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O CuO + HCl CuCl2 + H2O 14HCl + K2Cr2O7 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 NaOH + HBr NaBr + H2O + 7H2O Na2S + 2HI 2NaI + H2S 2HI + H2SO4 to I2 + SO2 + 2H2O 2). 41 HClO HClO2 HClO3 HClO4 SOH Clo +1 +3 +5 +7 Tính axit Tính oxi hóa 51 Thành NaCl, NaClO, H2O CaOCl2 KClO3 – có tính oxi hóa – có tính oxi hóa – có tính oxi hóa 2: 2, to NaClO + CO2 + H2O 2KClO3 2KCl + 3O2 NaHCO3 + HClO HClO. 5
- N (CĐ – 2011) (A) HI, HCl, HBr. (B) HCl, HBr, HI. (C) HI, HBr, HCl. (D) HBr, HI, HCl. O ãy nào d (A) HF, HCl, HBr, HI. (B) HI, HBr, HCl, HF. (C) HCl, HBr, HI, HF. (D) HBr, HCl, HI, HF. P Silic đioxit (SiO2 Dun không tinh? (A) HNO3. (B) H2SO4. (C) HCl. (D) HF. Q (A) SiO2 4HF SiF4 + 2H2O (B) SiO2 4HCl SiCl4 + 2H2O (C) SiO2 4HBr SiBr4 + 2H2O (D) SiO2 4HI SiI 4 + 2H2O R (ĐHA – 2011) sai? (A) flo. (B) (C) . (D) S (A) HF. (B) HBr. (C) HCl. (D) HI. T (A) HCl + NaOH NaCl + H2O. (B) 2HCl + CaCO3 CaCl2 + CO2 + H2O. (C) 2HCl + Mg MgCl2 + H2. (D) 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + H2O. 6
- U 2SO4 Br2 + SO2 + H2O (A) 6. (B) 7. (C) 10. (D) 12. V 4 KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O (A) 8. (B) 16. (C) 18. (D) 22. W Cho dãy các axit: HClO, HClO2, HClO3, HClO4 dãy trên là (A) HClO. (B) HClO2. (C) HClO3. (D) HClO4. X 2, HClO3, HClO4 (A) HClO. (B) HClO2. (C) HClO3. (D) HClO4. Y (A) KCl, KClO3, H2O. (B) NaCl, NaClO, H2O. (C) CaCl2, Ca(OCl)2, H2O. (D) NaCl, NaClO3, H2O. Z (A) CaCl2. (B) CaOCl2. (C) Ca(OCl)2. (D) CaClO2. a NaClO không (A) HCl. (B) CO2 + H2O. (C) NaOH. (D) H2SO4. b không (A) NaClO + CO2 + H2O NaHCO3 + HClO. (B) 2CaOCl2 + CO2 + H2O CaCO3 + CaCl2 + 2HClO. (C) CaOCl2 + 2HCl CaCl2 + Cl2 + H2O. to (D) KClO3 KClO + O2 c diêm là (A) KClO. (B) KClO2. (C) KClO3. (D) KClO4. KOH to d Cl2 to X O2 . (A) KClO. (B) KClO2. (C) KClO3. (D) KClO4. 7
- e không (A (B (C (D f (A (B (C (D 8
- Câu Câu Câu 1 C F A T D 2 A G C U B 3 C H C V C 4 C I C W D 5 A J B X A 6 D K C Y B 7 C L D Z B 8 D M C a C 9 B N B b D A D O B c C B C P D d C C A Q A e C D A R D f D E D S D 9
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án hóa 12 cơ bản
109 p | 1205 | 540
-
KẾ HOẠCH DẠY HỌC HOÁ HỌC 11
57 p | 1104 | 439
-
Đề cương ôn tập học kì II môn Hóa học lớp 10 - Trường THPT Hai Bà Trưng
7 p | 885 | 180
-
Sổ tay hóa học trung học - Phần II
48 p | 203 | 103
-
Giáo án hóa học lớp 10 nâng cao - Bài 37 LUYỆN TẬP CHƯƠNG V
9 p | 530 | 48
-
Giáo án Hóa học 10 bài 26: Luyện tập nhóm Halogen – GV.Ng Minh Hoàng
8 p | 427 | 47
-
Giáo án hóa học lớp 10 nâng cao - Bài 38 Bài thực hành số 3 TÍNH CHẤT CỦA CÁC HALOGEN
5 p | 932 | 47
-
Bài giảng Hóa học 11 bài 42: Luyện tập dẫn xuất Halogen, Ancol và Phenol
22 p | 251 | 41
-
hµng c©u hi , gi¸o ¸n , kinh nghi m... Giáo án hóa học lớp 11 nâng cao - Bài 38 : THỰC HÀNH PHÂN TÍCH ĐỊNH TÍNH ĐIỀU CHẾ VÀ TÍNH CHẤT CỦA METAN
8 p | 278 | 36
-
Tiết thứ 45: BÀI 26: LUYỆN TẬP: NHÓM HALOGEN (tiết 1)
8 p | 279 | 35
-
Bài giảng Hóa học 10 bài 26: Luyện tập nhóm halogen
22 p | 322 | 32
-
NHÓM HALOGEN
44 p | 187 | 27
-
GIÁO ÁN: Bài 26. LUYỆN TẬP - NHÓM HALOGEN
0 p | 228 | 22
-
Dẫn xuất halogen của hiđrocacbon chưa no
4 p | 146 | 15
-
Giáo án hóa hoc 10_Tiết 46
6 p | 56 | 3
-
Giáo án hóa hoc 10_Tiết 45
7 p | 67 | 3
-
Đề thi KSCL học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Lý Thái Tổ, Bắc Ninh (Mã đề 132)
4 p | 7 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn