Những điều cần biết về tuyển sinh đại học cao đẳng 2011 - Phần 6
lượt xem 16
download
Tham khảo tài liệu 'những điều cần biết về tuyển sinh đại học cao đẳng 2011 - phần 6', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Những điều cần biết về tuyển sinh đại học cao đẳng 2011 - Phần 6
- (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) 270 TRƢỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM DQU 1.350 - Các ngành Sư phạm chỉ tuyển thí sinh có 102 Hùng Vương, TP. Tam Kỳ, tỉnh Quảng hộ khẩu thường trú ở tỉnh Quảng Nam. Nam - Các ngành ngoài sư phạm tuyển thí sinh ĐT. 0510.3812834; Fax: 0510.3812931 trong cả nước. Các ngành đào tạo đại học - Điểm trúng tuyển theo ngành học. 700 - Ngày thi và khối thi theo quy định của - Sư phạm Toán học 100 A Bộ Giáo dục & Đào tạo. - Sư phạm Vật lý 101 A - Hệ Cao đẳng không tổ chức thi tuyển, - Sư phạm Ngữ văn 102 C mà lấy kết quả thi tuyển sinh năm 2011 của những thí sinh đã dự thi khối A, B, C, - Giáo dục Tiểu học 103 A, C D1, M vào các trường đại hoc, cao đẳng - Kế toán 104 A, D1 trong cả nước theo đề thi chung (Khối M - Quản trị kinh doanh 105 A, D1 các môn văn hoá) của Bộ GD&ĐT để xét - Ngôn ngữ Anh 107 D1 tuyển, trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh. - Việt Nam học 108 C, D1 - Riêng ngành Giáo dục mầm non nhà - Sư phạm Sinh học (Sinh –KTNN) 109 B trường tổ chức thi năng khiếu. - Công nghệ thông tin 110 A Mức thu học phí: Các ngành đào tạo cao đẳng: + Trong NSNN: Theo quy định của nhà 650 nước. - Sư phạm Lịch sử (Sử - Địa) C65 C + Không có NSNN: Theo quy định của - Giáo dục Mầm non C66 M, D1 UBND tỉnh Quảng Nam. - Công tác xã hội C69 C - Số chỗ trong ký túc xá: 1400. - Việt Nam học C70 C, D1 - Tiếng Anh C71 D1 - Công nghệ thông tin C72 A - Kế toán C75 A, D1 267 - Sư phạm Hóa học (Hoá-Sinh) C76 B
- 268 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) - Giáo dục Tiểu học C79 A, C - Tài chính -Ngân hàng C80 A, D1 - Quản trị kinh doanh C81 A, D1 - Tuyển sinh trong cả nước 271 TRƢỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN DQN 4.550 - Ngày thi và khối thi theo quy đinh của Số 170 An Dương Vương, TP Quy Nhơn. Bộ GD&ĐT Tỉnh Bình Định + Khối M: Thi Văn, Toán (đề thi khối D), ĐT: (056)3646071 Năng khiếu (Hát, Đọc diễn cảm, Kể Các ngành đào tạo đại học sƣ phạm chuyện). - Sư phạm Toán học 101 A + Khối T: Thi Sinh, Toán (đề thi khối B), - Sư phạm Vật lí Năng khiếu (Bật xa, Gập thân, Chạy cự ly 102 A ngắn). - Sư phạm kĩ thuật công nghiệp 103 A - Điểm xét tuyển theo ngành học - Sư phạm Hóa học 201 A - Ngành Giáo dục Thể chất yêu cầu thể - Sư phạm Sinh học (Sinh – Kĩ thuật nông 301 B hình cân đối, nam cao1,65m, nặng 45kg nghiệp) trở lên, nữ cao1,55m, nặng 40kg trở lên. - Sư phạm Ngữ văn 601 C - Các ngành sư phạm không tuyển thí sinh dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp. - Sư phạm Lịch sử 602 C - Để biết thêm chi tiết, thí sinh truy cập - Sư phạm Địa lí 603 A, C vào website: http://www.qnu.edu.vn - Giáo dục chính trị 604 C - Số chỗ trong kí túc xá: 4500 - Tâm lí học giáo dục 605 B, C - Sư phạm Tiếng Anh 701 D1 - Giáo dục Tiểu học 901 A, C - Giáo dục thể chất 902 T - Giáo dục mầm non 903 M - Giáo dục đặc biệt 904 M, D1 - Sư phạm Tin học 113 A
- (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) Các ngành đào tạo đại học ngoài sƣ phạm - Toán học 104 A - Công nghệ thông tin 105 A, D1 - Vật lí học 106 A - Hóa học 202 A - Sinh học 302 B - Quản lí đất đai 203 A, B, D1 - Địa lí tự nhiên (gồm các chuyên ngành: Địa 204 A, B, D1 lí tài nguyên môi trường, Địa lí du lịch) - Văn học 606 C - Lịch sử 607 C - Công tác xã hội 608 C, D1 - Việt Nam học (Văn hóa du lịch) 609 C, D1 - Quản lí nhà nước (Hành chính học) 610 A, C - Ngôn ngữ Anh 751 D1 Các ngành đào tạo kinh tế - Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên 401 A, D1 ngành: Quản trị kinh doanh tổng hợp, Quản trị kinh doanh du lịch, Quản trị thương mại, Marketing) - Kinh tế (chuyên ngành kinh tế đầu tư) 403 A, D1 - Kế toán 404 A, D1 - Tài chính - Ngân hàng (gồm các chuyên 405 A, D1 ngành: Ngân hàng và kinh doanh tiền tệ, Tài chính doanh nghiệp, Đầu tư tài chính, 269 Quản lí tài chính kế toán, Tài chính công)
- 270 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) Các ngành đào tạo kĩ sƣ - Kĩ thuật điện, điện tử 107 A - Kĩ thuật điện tử, truyền thông 108 A - Công nghệ kĩ thuật xây dựng 112 A - Nông học 303 B - Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (chuyên ngành 205 A Hóa học hóa dầu, Công nghệ môi trường) 272 TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN - Tuyển sinh trong cả nước. SGD 4.750 - Các ngành đào tạo sư phạm không tuyển 273 An Dương Vương, Phường 3, Q.5, thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói TP. Hồ Chí Minh; ĐT: (08) 38352309 lắp. Website: www.sgu.edu.vn - Ngày thi và khối thi theo quy định của Các ngành đào tạo đại học: 2.600 Bộ GD&ĐT. - Công nghệ thông tin 101 A - Hệ cao đẳng không tổ chức thi tuyển, mà - Khoa học Môi trường lấy kết quả thi năm 2011 của những thí 201 A,B sinh đã dự thi khối A, B, C, D1 vào các - Kế toán 401 A,D1 trường đại học theo đề thi chung của Bộ - Quản trị Kinh doanh 402 A,D1 GD&ĐT để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ - Tài chính Ngân hàng 403 A,D1 đăng kí xét tuyển của thí sinh. Ngành C99 - Luật (gồm các chuyên ngành: Luật hành chỉ xét tuyển từ kết quả thi khối M của 503 A,C,D1 chính, Luật thương mại, Luật kinh doanh) trường Đại học Sài Gòn. - Khối thi và môn thi: - Việt Nam học (Văn hóa - Du lịch) 601 C,D1 + Khối N: Văn (đề thi khối C), Năng - Khoa học thư viện 602 A,B,C,D1 khiếu Nhạc (hệ số 2). - Ngôn ngữ Anh (Thương mại - Du lịch) 701 D1 + Khối H: Văn (đề thi khối C), Năng - Sư phạm Toán học 111 A khiếu Mĩ thuật (hệ số 2). - Sư phạm Vật lí + Khối M: Toán, Văn (đề thi khối D), 112 A Năng khiếu (hệ số 1). - Sư phạm Hóa học 211 A
- (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) - Sư phạm Sinh học - Nội dung thi năng khiếu: 311 B + Năng khiếu Nhạc (khối N): Thẩm âm, - Sư phạm Ngữ văn 611 C Tiết tấu, Thanh nhạc. - Sư phạm Lịch sử 612 C + Năng khiếu Mĩ thuật (khối H): Hình hoạ - Sư phạm Địa lí 613 A,C chì, Vẽ trang trí mầu. + Năng khiếu Mầm non (khối M): Hát, Kể - Giáo dục chính trị 614 C,D1 chuyện, Đọc diễn cảm. - Sư phạm Tiếng Anh 711 D1 - Điểm trúng tuyển theo ngành học. - Thanh nhạc 801 N - Ngành Sư phạm Âm nhạc dành 60 chỉ - Sư phạm Âm nhạc tiêu đào tạo cho ĐH An Giang (30 chỉ tiêu 811 N đại học, 30 chỉ tiêu cao đẳng). Ngành sư - Sư phạm Mĩ thuật 812 H phạm Mĩ thuật dành 60 chỉ tiêu đào tạo - Giáo dục Tiểu học 911 A,D1 cho ĐH An Giang (30 chỉ tiêu đại học, 30 - Giáo dục Mầm non 912 M chỉ tiêu cao đẳng). Đào tạo cho các tỉnh - Quản lý Giáo dục không sử dụng ngân sách thành phố 913 A,C,D1 Các ngành đào tạo cao đẳng: 2.150 - Công nghệ thông tin C65 A - Kế toán C66 A,D1 - Quản trị Kinh doanh C67 A,D1 - Công nghệ kĩ thuật môi trường C68 A,B - Việt Nam học (Văn hóa - Du lịch) C69 C,D1 - Quản trị văn phòng C70 C,D1 - Thư kí văn phòng C71 C,D1 - Tiếng Anh (Thương mại - Du lịch) C72 D1 - Khoa học Thư viện C73 A,B,C,D1 - Lưu trữ học C74 C,D1 271 - Sư phạm Toán học C85 A
- 272 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) - Sư phạm Vật lí C86 A - Sư phạm Hóa học C87 A - Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp C89 A - Sư phạm Sinh học C90 B - Sư phạm Kĩ thuật Nông nghiệp C91 B - Sư phạm Kinh tế Gia đình C92 B - Sư phạm Ngữ văn C93 C - Sư phạm Lịch sử C94 C - Sư phạm Địa lí C95 A,C - Sư phạm Tiếng Anh C97 D1 - Giáo dục Tiểu học C98 A,D1 - Giáo dục Mầm non C99 M - Tuyển sinh trong cả nước. 273 TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÂN KHẤU, ĐIỆN DSD 110 - Ngày làm thủ tục dự thi và thi sơ tuyển: từ ẢNH TP.HỒ CHÍ MINH ngày 11 đến 13/07/2011 125 Cống Quỳnh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh; - Môn Văn thi theo đề thi chung của Bộ ĐT: (08) 38393658 GD&ĐT. Ngày thi: theo quy định của Bộ Các ngành đào tạo cao đẳng: 110 GD&ĐT. - Địa điểm thi: tất cả các môn thi tại trường - Diễn viên kịch - điện ảnh 01 S1 (125 Cống Quỳnh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh). - Thiết kế mĩ thuật Sân khấu – Điện ảnh 02 S2 - Điểm xét tuyển theo ngành. - Đạo diễn sân khấu 03 S3 - Mã ngành 01 và 06, tuổi từ 17 đến 23. - Môn năng khiếu hệ số 2. - Quay phim 04 S4 - Ngành 01: - Diễn viên Sân khấu kịch hát 06 S6 Sơ tuyển năng khiếu: Hát + đọc thơ + tiểu - Ngành 03: Văn, Phân tích tác phẩm sân khấu, Vấn đáp Năng khiếu (hệ số 2) (Thí phẩm tự chọn không quá 6 phút. Những thí sinh tự dựng 1 tiểu phẩm không quá 8 phút. Trả lời các câu hỏi liên quan đến bài sinh thi đậu sơ tuyển sẽ thi tiếp chung tuyển (gồm 3 môn). thi).
- (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) Chung tuyển: - Ngành 04: Văn, Phân tích phim, Năng khiếu (hệ số 2).Thí sinh vấn đáp về kiến thức tạo + Môn thi 1 và 2: Văn + Phân tích phim. hình (phân tích tranh và ảnh). + Môn thi 3: Năng khiếu (kiểm tra hình - Ngành 06: Văn, Phân tích tác phẩm sân khấu, Vấn đáp năng khiếu (hệ số 2) thể với trang phục thể thao, tiểu phẩm tự + Kiểm tra về nhạc cảm – hình thể - tiết tấu. chọn không quá 6 phút). + Hát 1 bài ca cổ (tự chọn) + 2 bản điệu vui và buồn. - Ngành 02: Văn, Hình họa, Bố cục chuyên + Diễn tiểu phẩm hoặc trích đoạn (tự chọn) không quá 6 phút. Tối đa 3 nhân vật, ngành (hệ số 2) thí sinh phải tham gia 1 vai diễn 274 TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ SPK Hệ Đại học thi khối A, B, D1, V: 3.500 THUẬT TP.HCM - Tuyển sinh trong cả nước. Số 1 Võ Văn Ngân, Q.Thủ Đức, TP.Hồ Chí - Ngày thi, khối thi theo quy định của Bộ Minh. ĐT: (08) 38961333; 37222764; GD&ĐT. www.hcmute.edu.vn - Khối V thi: Toán; Lý; Vẽ trang trí màu Các ngành đào tạo đại học (hệ số 2). 3.200 - Khối D1 thi: Văn; Toán; Anh văn (hệ số 2). THI KHỐI A, B, D1, V - Trong 3.850 chỉ tiêu đại học khối A, B, - Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông 101 A D1, V có: 100 chỉ tiêu hệ chính qui địa (Gồm các chuyên ngành Kĩ thuật điện, điện phương. tử; Công nghệ điện tử, viễn thông) - Chỉ tiêu hệ cử tuyển: 30 - Sư phạm kỹ thuật điện tử, truyền thông 901 A - Số chỗ trong ký túc xá: 150 - Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Điện 102 A Hệ Đại học liên thông thi khối K công nghiệp) - Tuyển sinh trong cả nước. - Sư phạm kỹ thuật điện, điện tử 902 A - Ngày thi: 01 và 02/08/2011. - Công nghệ chế tạo máy (gồm các chuyên - Đối tượng tuyển sinh: thí sinh đã tốt 103 A ngành: Cơ khí chế tạo máy, Thiết kế máy) nghiệp Cao đẳng ngành tương ứng - Sư phạm kỹ thuật cơ khí + Ngành 120: Môn thi: Toán, Lý, Lý 903 A thuyết mạch. - Kỹ thuật công nghiệp 104 A + Ngành 121:Môn thi: Toán, Lý, Cung - Sư phạm kỹ thuật công nghiệp 904 A cấp điện. - Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Cơ điện 105 A 273 + Ngành 122: Môn thi: Toán, Lý, Cơ sở tử, Cơ kĩ thuật)
- 274 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) - Sư phạm kỹ thuật cơ điện tử công nghệ chế tạo máy. 905 A + Ngành 123: Môn thi: Toán, Lý, Lý - Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Công nghệ tự 106 A thuyết Ô tô. động) + Ngành 124: Môn thi: Toán, Lý, Công - Công nghệ kỹ thuật ôtô (Cơ khí động lực) 109 A nghệ may. - Sư phạm kĩ thuật ô tô 909 A - Đối tượng tuyển sinh: thí sinh đã có - Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Kĩ thuật Nhiệt 110 A bằng nghề bậc 3/7 và bằng tú tài, bằng – Điện lạnh) trung cấp nghề, hoặc có bằng TCCN phù - Sư phạm kỹ thuật nhiệt 910 A hợp với ngành dự thi. - Công nghệ in 111 A + Các ngành 130, 131: Môn thi: Toán, - Công nghệ thông tin Lý, Kỹ thuật điện. 112 A + Ngành 132: Môn thi: Toán, Lý, Vẽ kỹ - Sư phạm kỹ thuật công nghệ thông tin 912 A thuật. - Công nghệ may 113 A + Ngành 133: Môn thi: Toán, Lý, Nguyên - Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 114 A lý động cơ đốt trong (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) + Ngành 134: Môn thi: Toán, Lý, Kỹ - Sư phạm kỹ thuật xây dựng thuật may. 914 A + Ngành 135: Môn thi: Toán, Lý, Kỹ - Công nghệ kỹ thuật môi trường 115 A thuật nhiệt. - Công nghệ kỹ thuật máy tính 117 A Trình độ Cao đẳng: Không tổ chức thi - Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động 118 A tuyển, mà xét tuyển NV2 theo kết quả thi hóa đại học năm 2011 của những thí sinh đã - Quản lý công nghiệp 119 A dự thi khối A vào các trường đại học - Công nghệ thực phẩm trong cả nước theo đề thi chung của Bộ 200 A GD&ĐT, thời gian nộp hồ sơ xét tuyển - Kế toán 201 A theo qui định của của Bộ GD&ĐT. - Kinh tế gia đình (Kĩ thuật nữ công) 301 A, B Xem thêm chi tiết về - Thiết kế thời trang 303 V Mục tiêu đào tạo; - Sư phạm tiếng Anh (Tiếng Anh) 701 D1
- (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) HỆ ĐẠI HỌC: CHƢƠNG TRÌNH LIÊN Chuẩn đầu ra: kiến thức, kỹ năng, thái độ, vị trí và khả năng công tác, khả THÔNG năng học tập nâng cao trình độ sau khi tốt * Đối tƣợng: Thí sinh tốt nghiệp Cao nghiệp; đẳng ngành tƣơng ứng Kế hoạch đào tạo; - Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông 120 K Mô tả tóm tắt các môn học (Kĩ thuật điện – điện tử) của các ngành trên trang Web, địa chỉ: - Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Điện 121 K http://www.hcmute.edu.vn/tuyensinh công nghiệp) - Công nghệ chế tạo máy (Cơ khí chế tạo máy) 122 K - Công nghệ kỹ thuật ôtô (Cơ khí động lực) 123 K - Công nghệ may 124 K * Đối tƣợng: Thí sinh đã có bằng nghề bậc 3/7 và bằng tú tài, trung cấp nghề, hoặc bằng TCCN phù hợp với ngành dự thi - Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông 130 K (Kĩ thuật điện – điện tử) - Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Điện 131 K công nghiệp) - Công nghệ chế tạo máy (Cơ khí chế tạo máy) 132 K - Công nghệ kỹ thuật ôtô (Cơ khí động lực) 133 K - Công nghệ may 134 K - Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Kĩ thuật nhiệt 135 K điện lạnh) Các ngành đào tạo cao đẳng 300 - Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông C65 A 275 (Kĩ thuật điện – điện tử)
- 276 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) - Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Điện C66 A công nghiệp) - Công nghệ chế tạo máy (Cơ khí chế tạo máy) C67 A - Công nghệ kỹ thuật ôtô (Cơ khí động lực) C68 A - Công nghệ may C69 A 275 TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM SPS - Khu vực tuyển sinh: trong cả nước. 3.500 TP.HCM - Ngày thi, khối thi theo quy định của Bộ 280 An Dương Vương, Q.5, TP. HCM GD&ĐT 221 Nguyễn Văn Cừ, Q.5, TP. HCM - Điểm trúng tuyển: theo ngành, theo khối ĐT: (08)38300440; Fax: (08)38398946 (nếu ngành nhiều khối thi). - Các ngành Ngoại ngữ, ngành Giáo dục Các ngành đào tạo đại học sƣ phạm: 3.500 Thể chất: lấy hệ số 2 môn ngoại ngữ và - Sư phạm Toán học 101 A môn năng khiếu thể thao. - Sư phạm Vật lí 102 A - Điều kiện dự thi vào các ngành Sư - Sư phạm Tin học phạm: 103 A, D1 + Không bị dị tật, không nói ngọng, - Sư phạm Hoá học 201 A không nói lắp; - Sư phạm Sinh học 301 B + Thể hình: nữ cao từ 1,50m; nam cao từ - Sư phạm Ngữ văn 601 C, D1 1,55m trở lên. - Sư phạm Lịch Sử - Điều kiện dự thi vào ngành Giáo dục 602 C Thể chất: - Sư phạm Địa lí 603 A,C + nam cao từ 1,65m, nặng từ 50kg trở - Giáo dục Chính trị 605 C,D1 lên; - Quản lí giáo dục 609 A,C,D1 + nữ cao từ 1,55m, nặng từ 45kg trở lên. - Sư phạm Lịch Sử (Sử – Giáo dục quốc + môn thi năng khiếu khối T: chạy cự li 610 A, C ngắn, lực kế bóp tay, bật xa tại chỗ. phòng) - Môn thi năng khiếu khối M: Hát, lặp tiết - Sư phạm Tiếng Anh 701 D1 tấu, thẩm âm; kể chuyện, đọc diễn cảm, - Sư phạm Tiếng Nga (Nga – Anh) 702 D1,2
- (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) - Sư phạm Tiếng Pháp phân tích tác phẩm. 703 D1,3 - Ngành song ngữ Nga – Anh: SV tốt - Sư phạm Tiếng Trung Quốc 704 D4 nghiệp được cấp bằng Đại học tiếng Nga - Giáo dục Tiểu học 901 A,D1 và bằng Cao đẳng tiếng Anh. - Giáo dục Mầm non - Số chỗ kí túc xá: 350. 902 M - Đào tạo giáo viên cho địa phương: 500 - Giáo dục Thể chất 903 T chỉ tiêu. - Giáo dục Đặc biệt 904 C,D1, M Khối các ngành ngoài sƣ phạm: - Ngôn ngữ Anh (chương trình đào tạo Tiếng 751 D1 Anh thương mại, Tiếng Anh biên phiên dịch) - Ngôn ngữ Nga (chương trình đào tạo Nga 752 D1,2 - Anh) - Ngôn ngữ Pháp (chương trình đào tạo Tiếng 753 D1,3 Pháp du lịch, Tiếng Pháp biên phiên dịch) - Ngôn ngữ Trung quốc 754 D1,4 - Ngôn ngữ Nhật (chương trình đào tạo 755 D1,4,6 tiếng Nhật biên, phiên dịch) - Công nghệ Thông tin 104 A,D1 - Vật lí học (chương trình đào tạo Vật lí 105 A nguyên tử, Vật lí hạt nhân) - Hoá học (chương trình đào tạo Hóa vô cơ, 106 A, B hóa hữu cơ) - Văn học (chương trình đào tạo Ngôn ngữ 606 C,D1 học, văn học) - Việt Nam học (chương trình đào tạo Văn 277 607 C,D1 hóa du lịch)
- 278 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) - Quốc tế học 608 C,D1 - Tâm lí học 611 C,D1 + Tuyển sinh từ Quảng Trị trở vào. 276 TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM THỂ STS 800 + Số chỗ trong KTX: 100 DỤC THỂ THAO TP.HCM Hệ Đại học: 639 Nguyễn Trãi, Q.5, TP.Hồ Chí Minh + Ngày thi: theo quy định của Bộ GD-ĐT ĐT: (08) 3.8556300 + Môn thi: Sinh, toán (đề thi khối B), Năng khiếu TDTT nhân hệ số 2. Các ngành đào tạo đại học: 450 + Nội dung thi năng khiếu: Thể hình, chạy - Giáo dục Thể chất 101 T nhanh 30m có đà, bóp lực kế, bật cao tại chỗ, dẻo ngồi gập thân. Các ngành đào tạo cao đẳng: 350 + Thí sinh phải có sức khỏe tốt, không bị dị - Giáo dục Thể chất C65 T hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp, chiều cao tối thiểu 1m65 đối với nam, 1m55 đối với nữ. Hệ Cao đẳng: Hệ Cao đẳng không tổ chức thi, chỉ xét nguyện vọng 2 từ thí sinh đã dự thi hệ Đại học tại trường (không xét tuyển thí sinh thi trường khác). - Tuyển sinh trong cả nước. 277 TRƢỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - DMS 2.800 - Ngày thi: theo qui định của Bộ GD&ĐT. MARKETING - Những thông tin về việc đăng ký xét 306 đường Nguyễn Trọng Tuyển, phường 1, nguyện vọng 2 (nếu có), nhà trường sẽ có quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh; thông báo cụ thể trên các phương tiện ĐT: (08) 3 9970941 – (08) 3 9970940 thông tin. Các ngành đào tạo Đại học: 1.400 - Điểm chuẩn theo khối thi và ngành đào - Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên 401 A, D1 tạo. ngành: Quản trị kinh doanh tổng hợp; - Thí sinh sẽ được đăng ký MÃ Thương mại quốc tế; Kinh doanh quốc tế; CHUYÊN NGÀNH trong ngày tập trung Du lịch lữ hành; Thẩm định giá; Kinh khi đến dự thi. doanh bất động sản; Quản trị bán hàng; - Bậc cao đẳng: không tổ chức thi tuyển Quản trị khách sạn - nhà hàng)
- (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) - Tài chính-Ngân hàng (gồm các chuyên mà lấy kết quả thi đại học của những thí 403 A, D1 ngành: Tài chính doanh nghiệp; Ngân sinh đã dự thi khối A, D1 theo đề thi hàng; Thuế; Hải quan) chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí - Kế toán (gồm các chuyên ngành: Kế toán 405 A, D1 sinh. doanh nghiệp; Kế toán Ngân hàng) - Hệ thống thông tin quản lí (gồm các 406 A, D1 chuyên ngành: Tin học ứng dụng trong kinh doanh; Tin học kế toán; Tin học ứng dụng trong Thương mại điện tử) - Marketing (gồm các chuyên ngành: 407 A, D1 Marketing tổng hợp; Quản trị thương hiệu) - Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng Anh 751 D1 kinh doanh) Các ngành đào tạo cao đẳng: 1.400 - Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên C65 A, D1 ngành: Quản trị kinh doanh tổng hợp; Thương mại quốc tế; Kinh doanh quốc tế; Du lịch lữ hành; Thẩm định giá; Kinh doanh bất động sản; Quản trị bán hàng; Quản trị khách sạn – nhà hàng) - Kế toán (gồm các chuyên ngành: Kế toán C66 A, D1 doanh nghiệp; Kế toán Ngân hàng) - Hệ thống thông tin quản lí (gồm các C67 A, D1 chuyên ngành: Tin học ứng dụng trong kinh doanh; Tin học kế toán; Tin học ứng dụng trong Thương mại điện tử) - Tiếng Anh (Chuyên ngành Tiếng Anh C68 D1 279 kinh doanh)
- 280 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) - Tuyển sinh trong cả nước. 278 TRƢỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN TTN 2.650 - Ngày thi và môn thi: theo quy định của 567- Lê Duẩn-TP. Buôn Ma Thuột -Đắk Bộ GD&ĐT. Lắk. Điện thoại: 05003.853.507, Fax: + Điểm xét tuyển theo ngành. 05003.825.184. + Chỉ tiêu hệ dự bị: 150 Các ngành đào tạo đại học 2.400 + Số chỗ trong KTX: có thể tiếp nhận đối - Sư phạm Toán học 101 A với khóa tuyển sinh 2011: 500 - Sư phạm Vật lý + Các thông tin khác: 102 A * Đào tạo liên kết: Trường Đại học Tây - Sư phạm Hóa học 104 A Nguyên liên kết với Trường ĐH Công - Giáo dục Tiểu học gồm 2 chuyên ngành nghiệp TP. Hồ Chí Minh tuyển 2 ngành: + Giáo dục Tiểu học - Công nghệ Kỹ thuật điện tử (Điện tử 901 A, C viễn thông) + Giáo dục Tiểu học - Tiếng Jrai 902 C, D1 - Công nghệ Môi trường. - Sư phạm Tiếng Anh 701 D1 * Thí sinh thi khối T phải có sức khỏe tốt, - Sư phạm Sinh học 301 B không bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói - Sư phạm Ngữ văn lắp; nam cao từ 1,65 m, nặng 45 kg; nữ 601 C cao 1,55 m, nặng 40 kg trở lên. - Giáo dục thể chất 605 T * Hệ cao đẳng không tổ chức thi tuyển mà - Giáo dục Mầm non 903 M lấy kết quả thi năm 2011 của những thí - Kinh tế Nông nghiệp 401 A, D1 sinh đã dự thi khối A, B vào các trường - Quản trị Kinh doanh (Gồm 2 chuyên đại học trong cả nước theo đề thi chung 402 A, D1 ngành Quản trị kinh doanh và Quản trị kinh của Bộ giáo dục và Đào tạo để xét tuyển, doanh thương mại) trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí - Kế toán (Gồm các chuyên ngành Kế toán; sinh. 403 A, D1 * Chỉ tiêu đào tạo theo địa chỉ sử dụng: Kế toán - Kiểm toán) 80. - Quản lí đất đai 404 A - Công nghệ sau thu hoạch 405 A, B - Tài chính-Ngân hàng 406 A, D1
- (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) - Công nghệ thông tin 103 A - Bảo vệ thực vật 302 B - Khoa học cây trồng (Trồng trọt) 303 B - Chăn nuôi 304 B - Thú Y 305 B - Lâm sinh 306 B - Y đa khoa 307 B - Quản lý Tài nguyên và Môi trường 308 B - Điều dưỡng 309 B - Sinh học 310 B - Ngôn ngữ Anh 702 D1 - Giáo dục chính trị 604 C - Văn học 606 C - Triết học 608 C, D1 - Công nghệ kĩ thuật điện tử (Điện tử viễn 501 A thông) - Công nghệ Môi trường 502 A Các ngành đào tạo cao đẳng 250 - Quản lí đất đai C65 A - Quản lí tài nguyên và Môi trường C66 B - Chăn nuôi C67 B - Lâm sinh C68 B 281 - Khoa học cây trồng (Trồng trọt) C69 B
- 282 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) + Trường Đại học Tiền Giang là trường 279 TRƢỜNG ĐẠI HỌC TIỀN GIANG TTG 1.990 công lập và đào tạo theo học chế tín chỉ. 119, Đường Ấp Bắc, P.5, TP Mỹ Tho, tỉnh + Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh Tiền Giang. có hộ khẩu thường trú tại Tỉnh Tiền ĐT: (073) 3872624; 3873883, 3970101 Giang. Các ngành khác tuyển thí sinh Fax: (073) 3844022 trong tỉnh Tiền Giang và khu vực đồng Các ngành đào tạo đại học: 740 bằng Sông Cửu Long. Ngành đại học ngoài sƣ phạm + Điểm trúng tuyển theo ngành học. + Ngày thi, môn thi và khối thi theo quy - Kế toán 401 A định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Quản trị kinh doanh 402 A + Các ngành đào tạo Cao đẳng trường - Công nghệ thông tin 403 A không tổ chức thi, mà xét tuyển những thí - Công nghệ kĩ thuật xây dựng sinh đã dự thi đại học năm 2011 các khối 404 A A, B, C, D1, M theo đề thi chung của Bộ Ngành đại học sƣ phạm GD&ĐT trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét - Giáo dục tiểu học 103 A, C tuyển của thí sinh. Các ngành đào tạo cao đẳng: 1.250 + Chỗ ở của sinh viên: tự túc. + Học phí: Ngành học ngoài sƣ phạm - Đại học: 102.000 vnđ/1 tín chỉ (dành cho - Kế toán C75 A nhóm ngành xã hội, kinh tế, nông-lâm- - Quản trị kinh doanh C76 A ngư). 107.000 vnđ/1 tín chỉ (dành cho - Công nghệ Thông tin C69 A nhóm ngành khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, du lịch...) - Công nghệ thực phẩm C70 A, B - Cao đẳng: 81.000 vnđ/1 tín chỉ (dành - Công nghệ May C74 A cho nhóm ngành xã hội, kinh tế, nông- - Công nghệ kĩ thuật xây dựng C73 A lâm-ngư...). 89.000 vnđ/1 tín chỉ (dành - Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử cho nhóm ngành khoa học tự nhiên, kỹ C72 A thuật, công nghệ, du lịch...) - Công nghệ kĩ thuật ô tô C71 A +Website:www.tgu.edu.vn - Nuôi trồng thủy sản C77 A, B
- (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) Ngành học Sƣ phạm - Sư phạm Tiếng Anh (tiểu học) C82 D1 - Giáo dục tiểu học C88 A, C - Giáo dục mầm non C66 M 280 TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ TDS 1.300 THAO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Khu phố 6, phường Linh Trung, quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh ĐT: (08) 38961884; Fax: (08) 38960319 + Tuyển sinh trong cả nước Các ngành đào tạo đại học 1.300 + Môn thi khối T: Toán, Sinh (thi đề khối - Giáo dục Thể chất gồm các chuyên ngành: B), Năng khiếu (môn năng khiếu hệ số 2). + Điền kinh 901 T + Nội dung chi tiết thi năng khiếu được + Thể dục 902 T niêm yết tại trường và đăng trên website: + Bơi lội 903 T www.dhtdtthcm.edu.vn + Thí sinh không phải thi sơ tuyển. + Bóng đá 904 T + Ngoài điều kiện chung, thí sinh phải có + Cầu lông 905 T cơ thể cân đối, không dị tật, dị hình (tối + Bóng rổ 906 T thiểu nam cao 165cm, nặng 45kg, nữ cao + Bóng bàn 907 T 155cm, nặng 40kg) + Bóng chuyền + Điểm trúng tuyển theo chuyên ngành 908 T + Số chỗ trong KTX có thể tiếp nhận đối + Bóng ném 909 T với khóa TS 2011: 200 + Cờ vua 910 T + Võ thuật 911 T + Vật - Judo 912 T + Bắn súng 913 T + Quần vợt 914 T 283 + Múa –khiêu vũ 915 T
- 284 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) 281 TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ TTD 800 THAO ĐÀ NẴNG + Hệ Đại học: - Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả nước. 44 đường Dũng Sĩ Thanh Khê, Q.Thanh - Ngày thi: theo quy định của Bộ GD&ĐT Khê, TP. Đà Nẵng; - Môn thi: Khối thi T: Sinh, Toán (Đề thi ĐT: (0511) 3759918, (0511) 3746631 khối B), Năng khiếu TDTT (môn năng Các ngành đào tạo đại học: 600 khiếu TDTT hệ số 2). Ngành Giáo dục thể chất đào tạo các + Hệ Cao đẳng: Không tổ chức thi tuyển, chuyên ngành: mà lấy kết quả thi hệ đại học năm 2011 của những thí sinh có nguyện vọng 2 vào - Điền kinh 901 T hệ cao đẳng TDTT tại Trường Đại học - Thể dục 902 T TDTT Đà Nẵng và những thí sinh đã dự - Bơi lội 903 T thi khối T của những trường đại học trong - Bóng đá 904 T cả nước theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo để xét trên cơ sở hồ sơ - Cầu lông 905 T đăng ký của thí sinh. - Bóng rổ 906 T + Điểm trúng tuyển theo chuyên ngành. - Bóng bàn 907 T + Số chỗ trong ký túc xá có thể tiếp - Bóng chuyền 908 T nhận: 150 + Những thông tin khác: - Bóng ném 909 T - Ngoài những quy định chung, thí sinh dự - Cờ vua 910 T thi vào trường đại hoc TDTT Đà Nẵng - Võ 911 T phải có thể hình cân đối, không bị dị hình, - Quần vợt 912 T dị tật, không bị bệnh tim mạch, chiều cao tối thiểu đối với nam từ 1,65m, nặng - Thể thao giải trí 913 T 45kg; nữ cao từ 1,55m, nặng 40kg trở lên. Các ngành đào tạo cao đẳng: T 200 - Trường không xét tuyển thí sinh không Ngành Giáo dục thể chất đào tạo các đủ chiều cao. chuyên ngành: - Điền kinh C65 T
- (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) - Thể dục C66 T - Bơi lội C67 T - Bóng đá C68 T - Cầu lông C69 T - Bóng rổ C70 T - Bóng bàn C71 T - Bóng chuyền C72 T - Bóng ném C73 T - Cờ vua C74 T - Võ C75 T - Quần vợt C76 T - Thể thao giải trí C77 T 282 TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT 1. Trình độ đại học: TDM 1.800 - Tổ chức thi tuyển sinh. Số 6, đường Trần Văn Ơn, phường Phú - Ngày thi và khối thi: theo quy định của Hòa, thị xã Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Bộ Giáo dục và Đào tạo; điểm xét tuyển Dương. Điện thoại: (0650) 3835677 theo ngành. Email: tuyensinh@tdmu.edu.vn 2. Trình độ cao đẳng: không tổ chức thi Các ngành đào tạo đại học: 1.200 mà lấy kết quả thi vào các trường đại học - Kỹ thuật phần mềm 101 A trong cả nước năm 2011 của những thí - Hệ thống thông tin 102 A sinh đã dự thi khối A, B, C, D1, 2, 3, 4, T, M - Quản trị kinh doanh theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT để xét 401 A, D1 tuyển trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển - Kế toán 402 A, D1 của thí sinh. - Ngôn ngữ Anh 701 D1 * Vùng tuyển: Trình độ đại học và cao - Kĩ thuật xây dựng 104 A đẳng: tuyển sinh trong phạm vi cả nước 285 - Kiến trúc 105 V
- 286 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) - Khoa học môi trường - Khối V thi Toán, Lí (khối A) và môn vẽ 201 A,B Mĩ thuật (các khối tĩnh vật). - Kĩ thuật điện, điện tử 106 A - Riêng ngành Giáo dục Mầm non, Giáo - Sư phạm Ngữ văn 601 C, D1 dục Thể chất, cách tuyển khối D1,2,3,4, T - Sư phạm Lịch sử 602 C, D1 như sau: + Ngành Giáo dục Mầm non: tuyển thí - Công tác xã hội 607 C, D1 sinh khối D1, 2, 3, 4 đạt 2 môn Văn, Toán Các ngành đào tạo cao đẳng 600 theo quy định, và thi năng khiếu: Hát - - Tiếng Anh C78 D1 Múa, Đọc - Kể chuyện diễn cảm. - Sư phạm Tiếng Anh + Ngành Giáo dục Thể chất: tuyển thí C90 D1 sinh khối B đạt 2 môn Toán, Sinh theo - Sư phạm Toán học C70 A quy định và thi năng khiếu Thể dục thể - Sư phạm Vật lí C72 A thao. - Sư phạm Hóa học C74 A - Ngày thi năng khiếu ngành Giáo dục - Sư phạm Sinh học mầm non, Giáo dục Thể chất: 23- C84 B - Tin học ứng dụng 25/9/2011. C65 A - Sư phạm Tin học C71 A - Giáo dục Thể chất C99 T, B - Giáo dục Mầm non C98 M,D1,2,3,4 - Giáo dục Tiểu học C97 A, C, D1 - Sư phạm Địa lí C83 C - Sư phạm Ngữ văn C81 C - Sư phạm Lịch sử C82 C + Tuyển sinh trong cả nước 283 TRƢỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG DTT 3.210 + Ngày thi và khối thi theo quy định của 98 Ngô Tất Tố, Phường 19, Q. Bình Bộ GD&ĐT Thạnh, TP.HCM. ĐT: (08) 38405008; + Điểm trúng tuyển theo ngành, theo khối. 22439776
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Những điều cần biết về tuyển sinh đại học cao đẳng 2011 phần 1
16 p | 279 | 46
-
Những điều cần biết về tuyển sinh đại học cao đẳng 2011 - Phần 2
105 p | 261 | 35
-
Những điều cần biết Về tuyển sinh đại học và cao đẳng 2010 - Phần 1 (Trang 1 đến 15)
15 p | 162 | 30
-
Những điều cần biết Về tuyển sinh đại học và cao đẳng 2010 - Phần 2 (Trang 16 đến 57)
43 p | 159 | 22
-
Những điều cần biết Về tuyển sinh đại học và cao đẳng 2010 - Phần 4 (Trang 80 - 114)
36 p | 222 | 18
-
Những điều cần biết Về tuyển sinh đại học và cao đẳng 2010 - Phần 9 (Trang 214 đến 248)
36 p | 220 | 17
-
Những điều cần biết về tuyển sinh đại học cao đẳng 2011 phần 7
35 p | 186 | 16
-
Những điều cần biết Về tuyển sinh đại học và cao đẳng 2010 - Phần 3 (Trang 58 đến 79)
23 p | 114 | 16
-
Những điều cần biết Về tuyển sinh đại học và cao đẳng 2010 - Phần 8 (Trang 196 đến 213)
19 p | 196 | 15
-
Những điều cần biết về tuyển sinh đại học, cao đẳng 2011 phần 9
12 p | 166 | 15
-
Những điều cần biết về tuyển sinh đại học, cao đẳng 2011 phần 10
9 p | 160 | 14
-
Những điều cần biết Về tuyển sinh đại học và cao đẳng 2010 - Phần 10 (Trang 249 đến 287)
41 p | 191 | 14
-
Những điều cần biết Về tuyển sinh đại học và cao đẳng 2010 - Phần 7 (Trang 181 đến 195)
16 p | 198 | 11
-
Những điều cần biết Về tuyển sinh đại học và cao đẳng 2010 - Phần 12 (Trang 366 đến 377)
12 p | 196 | 10
-
Những điều cần biết về tuyển sinh đại học cao đẳng 2011 phần 11
7 p | 204 | 10
-
Những điều cần biết Về tuyển sinh đại học và cao đẳng 2010 - Phần 6 (Trang 152 đến 180)
30 p | 219 | 10
-
Những điều cần biết Về tuyển sinh đại học và cao đẳng 2010 - Phần 5 (Trang 115 đến 151)
38 p | 205 | 10
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn