Những điều cần biết Về tuyển sinh đại học và cao đẳng 2010 - Phần 4 (Trang 80 - 114)
lượt xem 18
download
Tham khảo tài liệu 'những điều cần biết về tuyển sinh đại học và cao đẳng 2010 - phần 4 (trang 80 - 114)', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Những điều cần biết Về tuyển sinh đại học và cao đẳng 2010 - Phần 4 (Trang 80 - 114)
- 80 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) - Tuyển sinh trong cả nước TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ 62 SKH 2.400 - T rường không tổ chức thi mà xét THUẬT HƢNG YÊN t uyển đại học và cao đẳng dựa trên kết Huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên quả kì thi tuyển sinh đại học năm 2010 ĐT: (0321) 3713081 t heo đề thi chung của Bộ GD&ĐT c ủa * Các ngành đào tạo đại học. 1.800 những thí sinh dự thi khối A,D1 có - Công nghệ thông tin (có 3 chuyên ngành đ ăng kí nguyện vọng học tại trường Công nghệ máy tính, Mạng máy tính và 101 A, D1 Đại học SPKT Hưng Yên. truyền thông, Công nghệ phần mềm) - Điểm trúng tuyển theo ngành và theo - Công nghệ kĩ thuật điện (có 3 chuyên khối thi. ngành Tự động hóa công nghiệp, Cung cấp 102 A - KTX có thể tiếp nhận đối với khoá điện, Đo lường và điều khiển tự động) tuyển sinh năm 2010: 500 chỗ. - Công nghệ kĩ thuật điện tử (có 3 chuyên ngành Điện tử công nghiệp, Điện tử tin 103 A học, Điện tử - Viễn thông) - Công nghệ chế tạo máy 104 A - Công nghệ kĩ thuật cơ khí (gồm các chuyên ngành: Công nghệ hàn, Tự động 105 A hoá thiết kế công nghệ cơ khí) - Công nghệ kĩ thuật ôtô (có 2 chuyên ngành: Công nghệ kĩ thuật ô tô; Cơ điện tử 106 A ô tô) - Công nghệ May (gồm các chuyên ngành: Công nghệ may, Thiết kế thời trang, Kinh 107 A,D1 tế và Quản trị thời trang) - Sư phạm kĩ thuật công nghiệp (GV 108 A,D1 THPT) - Công nghệ Cơ điện và bảo trì 109 A - Công nghệ Cơ - Điện tử 110 A
- (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) - Công nghệ kĩ thuật hoá học (Gồm các chuyên ngành: Công nghệ điện hoá và các hợp chất vô cơ, Công nghệ các hợp chất 111 A hữu cơ - Cao su và chất dẻo, Máy và Thiết bị công nghiệp hoá chất – Dầu khí ) - Công nghệ kĩ thuật môi trường (gồm các chuyên ngành: Công nghệ môi trường; 112 A Quản lí môi trường) - Quản trị kinh doanh 400 A,D1 - Kế toán 401 A, D1 - Tiếng Anh 701 D1 * Các ngành đào tạo cao đẳng : 600 - Công nghệ thông tin C65 A,D1 - Công nghệ kĩ thuật điện C66 A - Công nghệ kĩ thuật điện tử C67 A - Công nghệ cơ khí chế tạo C68 A - Công nghệ hàn & gia công tấm C69 A - Công nghệ kĩ thuật ôtô C70 A - Công nghệ bảo trì và sửa chữa thiết bị C71 A - Công nghệ cơ - điện tử C72 A - Công nghệ may C73 A,D1 - Sư phạm kĩ thuật công nghiệp C74 A,D1 (GVTHCS) * Vùng tuyển sinh: Cả nước TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ 63 SKN 1.210 * Đại học, Cao đẳng khối A THUẬT NAM ĐỊNH Trường Đại học Sư phạm k ỹ thuật Đường Phù Nghĩa, phường Lộc Hạ, TP. Nam Định không thi tuyển mà lấy kết quả Nam Định; ĐT: (0350). 3637804. 81
- 82 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) thi Đại học năm 2010 của những thí sinh Website: http://www.nute.edu.vn đã thi khối A theo đề thi chung của Bộ Các ngành đào tạo đại học - khối A 810 GD&ĐT vào các trường đại học để xét - Tin học ứng dụng tuyển đại học và cao đẳng trên cơ sở hồ 101 A sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh. - Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử 102 A - Trong 810 chỉ tiêu Đại học có 300 chỉ - Công nghệ kĩ thuật điện 103 A tiêu đào tạo ĐHSPKT, 5 00 chỉ tiêu đào tạo ĐH Công nghệ Kỹ thuật. - Công nghệ tự động 104 A - Sinh viên Cao đẳng, ĐH Công nghệ Kỹ - Công nghệ chế tạo máy 105 A thuật được phép đăng kí học nghiệp vụ sư - Công nghệ hàn phạm để có đủ điều kiện làm Giáo viên. 106 A - Sinh viên tốt nghiệp CĐ Công nghệ Kỹ - Công nghệ kĩ thuật ôtô 107 A thuật được phép đăng k í dự thi liên thông - Khoa học máy tính 108 A lên đại học hệ chính quy * Đại học liên thông: 500 chỉ tiêu - thời Các ngành đào tạo cao đẳng khối A + 400 gian đào tạo 1,5 năm K - Môn thi: Cơ sở ngành và Chuyên ngành Khối A, gồm: - Ngày thi: 05 và 06/09/2010 - Công nghệ thông tin * Cao đẳng kỹ thuật khối K, Nhà trường C71 A tổ chức thi tuyển: - Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C72 A - Đối tƣợng : Tuyển những thí sinh đã tốt - Công nghệ kĩ thuật điện C73 A nghiệp Trung cấp nghề hoặc CNKT bậc 3/7 đúng với ngành đào tạo và tốt nghiệp - Công nghệ tự động C74 A THPT hoặc tương đương. - Công nghệ chế tạo máy C75 A - Ngày thi: 08, 09/08/2 010. - Công nghệ hàn C76 A - Môn thi: + Ngành C81 thi: Toán, Lí và Lập trình - Công nghệ kĩ thuật ôtô C77 A Pascal Khối K, gồm: + Ngành C82, C83 thi: Toán, Lí và Cơ sở Kỹ thuật điện - Công nghệ thông tin C81 K + Ngành C84, C85, C86 thi: Toán, L í và - Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C82 K Vẽ kỹ thuật - Công nghệ kĩ thuật điện * Chỉ tiêu hệ không chính quy: 200 chỉ C83 K tiêu Đại học Công nghệ Kĩ thuật khối A, - Công nghệ chế tạo máy C84 K
- (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) 200 chỉ tiêu Đại học liên thông, 10 0 chỉ - Công nghệ hàn C85 K tiêu Cao đẳng Công nghệ Kĩ thuật. - Công nghệ kĩ thuật ôtô C86 K * Số chỗ trong KTX: 600 HSSV. - Tuyển sinh trong cả nước. Số chỗ trong TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ 64 SKV 1.380 THUẬT VINH KTX: 800. - Điểm trúng tuyển theo ngành. Phường Hưng Dũng, Tp Vinh, Nghệ An. - Website: http://www.spktvinh.edu.vn ĐT phòng Đào tạo: 038.3833002. Hệ Đại học khối A: Các ngành đào tạo đại học: 780 - Ngày thi, môn thi: theo quy định của Bộ Các ngành đào tạo đại học (khối A) GD&ĐT. - Tin học ứng dụng Hệ Đại học liên thông khối K: 101 A - Ngày thi: 25 và 26/09/2010. Đối tượng - Công nghệ kĩ thuật điện 102 A tuyển sinh: thí sinh đã tốt nghiệp Cao - Công nghệ kĩ thuật điện tử, viễn thông 103 A đẳng ngành tƣơng ứng. - Công nghệ chế tạo máy 104 A - Môn thi: - Công nghệ kĩ thuật ôtô + Ngành 120: Lập trình PASCAL, Cơ 105 A sở dữ liệu - Sư phạm kĩ thuật công nghiệp 106 A + Ngành 121: Lí thuyết mạch điện, Các ngành đào tạo đại học (khối K) Cung cấp điện - Tin học ứng dụng 120 K + Ngành 122: Kĩ thuật mạch điện tử, Kĩ - Công nghệ kĩ thuật điện 121 K thuật truyền hình - Công nghệ kĩ thuật điện tử, viễn thông + Ngành 123: Vẽ kĩ thuật, Công nghệ 122 K chế tạo máy - Công nghệ chế tạo máy 123 K + Ngành 124: Vẽ kĩ thuật, động cơ đốt - Công nghệ kĩ thuật ô tô 124 K trong - Sư phạm kĩ thuật công nghiệp 125 K + Ngành 125: Tâm lí học nghề nghiệp, Các ngành đào tạo cao đẳng: Phương pháp dạy học KTCN 600 Hệ Cao đẳng khối A: Các ngành đào tạo cao đẳng (khối A) - Không tổ chức thi tuyển, mà lấy kết - Tin học ứng dụng C65 A quả thi đại học năm 2010 của những thí - Công nghệ kĩ thuật điện C66 A sinh đã dự thi khối A vào Trường ĐHSPKT Vinh và các trường đại học - Công nghệ kĩ thuật điện tử C67 A 83
- 84 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) - Công nghệ kĩ thuật điện tử viễn thông trong cả nước theo đề thi chung của Bộ C68 A GD&ĐT để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ - Công nghệ chế tạo máy C69 A đăng ký xét tuyển của thí sinh. - Công nghệ kĩ thuật ôtô C70 A Hệ Cao đẳng kỹ thuật và Cao đẳng sƣ - Sư phạm kĩ thuật công nghiệp phạm kỹ thuật liên thông khối K: C71 A - Ngày thi: 08 và 09/08/2010. - Công nghệ cơ khí động lực C72 A - Đối tượng tuyển sinh: - Công nghệ cơ khí cơ điện C73 A + Ngành: C82, C83, C84, C85 thí sinh là công nhân lành nghề (trung cấp - Công nghệ hàn C74 A nghề) trở lên đã tốt nghiệp THPT hoặc - Công nghệ cơ điện tử C75 A tƣơng đƣơng. Các ngành đào tạo CĐSP kỹ thuật khối K: - Môn thi: + Ngành C82: Toán, Vật Lí , Cơ sở kĩ - Công nghệ kĩ thuật điện C82 K thuật điện. - Công nghệ kĩ thuật điện tử C83 K + Ngành C83: Toán, Vật Lí, Kĩ thuật mạch. - Công nghệ chế tạo máy + Ngành C84, C85: Toán, Vật Lí, Vẽ kĩ C84 K thuật. - Công nghệ kĩ thuật ô tô C85 K + Vùng tuyển: tuyển sinh trong toàn quốc TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM NGHỆ 65 GNT + Môn Văn, Sử: thi theo đề thi chung của Bộ 1200 THUẬT TRUNG ƢƠNG GD&ĐT. + Số chỗ trong KTX có thể tiếp nhận đối Km 9+200, đường Nguyễn Trãi, Q.Thanh với khoá TS 2010: 400. Xuân, TP. Hà Nội. ĐT: 04.38547301. + Điều kiện tuyển đối với các trường Website:http://www.spnttw.edu.vn năng khiếu: Đủ sức khỏe học tập theo TT Liên Bộ số 10/TTLB, 18/8/1989. Các ngành đào tạo đại học: 1.000 + Hệ Đại học: - Sư phạm Âm nhạc 01 N - ĐHSP Âm nhạc: - Sư phạm Mĩ thuật * Ngày thi sơ tuyển: 04/7/2010; Môn thi sơ 02 H tuyển: Thanh nhạc và Nhạc cụ. Thí sinh trúng - Quản lí văn hóa, 03 R1, R2 tuyển đợt thi sơ tuyển sẽ tiếp tục dự thi kì thi - Thiết kế thời trang 04 H chính thức. * Ngày thi chính thức: Từ 09 -11/7/2010; - Hội họa 05 H Môn thi chính thức: Văn, Kiến thức âm - Thiết kế đồ họa 06 H
- (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) nhạc tổng hợp - Xướng âm, Thanh nhạc - Các ngành đào tạo cao đẳng 200 Nhạc cụ. (Hai môn năng khiếu hệ số 2). - Sư phạm Âm nhạc C65 N - ĐHSP Mĩ thuật: - Sư phạm Mĩ thuật * Ngày thi sơ tuyển: 04/7/2010; Môn thi C66 H sơ tuyển Hình hoạ - Tượng chân dung - ĐH Thiết kế thời trang: Ngày 09/7/2010 (240 phút). Thí sinh trúng tuyển đợt thi sơ thi môn Văn; Ngày 13-14/7/2010 thi môn tuyển sẽ tiếp tục dự thi kì thi chính thức. năng khiếu Hình họa Tượng bán thân (240 * Ngày thi chính thức: Từ 09-11/7/2010; phút) và Trang trí (240 phút) (2 môn năng Môn thi chính thức: Văn, Hình hoạ - tượng khiếu nhân hệ số 2). bán thân (360 phút), Bố cục (360 phút). (Hai - ĐH Hội họa: môn năng khiếu nhân hệ số 2). * Ngày thi môn Văn: 09/07/2010; ngày thi - ĐH Quản lí văn hóa: Môn Văn, Sử thi năng khiếu: 13-14/7/2010. Hình họa người theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT, ngày toàn thân nam (360 phút) và Bố cục (360 thi theo quy định; Ngày 13 -14/7/2010 thi: phút) (2 môn năng khiếu nhân hệ số 2) Khối R1: Thi môn năng khiếu Hùng - ĐH Thiết kế đồ họa: biện và Biểu diễn (1 trong 4 hình thức: * Ngày thi môn Văn: 09/07/2010; ngày thi Hát, Múa, Đàn, Tiểu phẩm sân khấu) năng khiếu: 13-14/7/2010. Hình họa – Tượng (môn năng khiếu nhân hệ số 2) bán thân (240 phút) và Trang trí (240 phút) Khối R2: Thi môn năng khiếu Hùng (hai môn năng khiếu nhân hệ số 2) biện và Hình họa (môn năng khiếu nhân + Hệ cao đẳng sƣ phạm: xét tuyển từ kết hệ số 2). quả thi đại học sư phạm Âm nhạc, sư phạm Mỹ thuật của trường ĐHSP NTTW - Tuyển sinh từ Quảng Bình trở ra. TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM THỂ DỤC 66 TDH 900 - Thi tại trường Đại học Sư phạm Thể dục THỂ THAO HÀ NỘI Thể thao Hà Nội bắt đầu từ ngày 8 đến Xã Phụng Châu, huyện Chương Mỹ, Hà 15/7/2010. Nội; Điện thoại: (04) 33866899 - Môn thi khối T: Sinh, Toán (theo đề thi - Các ngành đào tạo giáo viên trình độ 900 T 700 khối B), Năng khiếu TDTT (năng khiếu đại học ngành Giáo dục thể chất hệ số 2). - Thí sinh không phải sơ tuyển. Yêu cầu vào - Các ngành đào tạo giáo viên trình độ C65 T 200 ngành TDTT thí sinh phải có sức khoẻ tốt, cao đẳng ngành Giáo dục thể chất thể hình cân đối, chiều cao tối thiểu: nam cao - Tuyển sinh 150 chỉ tiêu trình độ đại học 85
- 86 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) hệ chính quy, đào tạo theo địa chỉ cho địa 1,65m, nặng 50 kg; nữ cao 1,55m, nặng 45 phương theo đề thi chung (Đợt 2). kg. Hệ Cao đẳng không tổ chức thi tuyển mà - Điểm trúng tuyển chung. lấy kết quả thi đại học năm 2010 của - Không tuyển những thí sinh bị dị tật, dị những thí sinh đã thi vào trường không đủ hình, nói ngọng, nói lắp. điểm đại học. Nếu đủ điểm vào học hệ Cao - Số chỗ trong kí túc xá có thể tiếp nhận đẳng, trường sẽ gọi vào học cao đẳng. khoá tuyển sinh năm 2010: 900. - Đào tạo theo địa chỉ sử dụng: - Nội dung thi năng khiếu: Trường sẽ + Đại học chính quy: 150; thông báo đến các Sở GD&ĐT và thông + Cao đẳng chính quy: 100 báo tại Phòng Đào tạo của trường. - Tuyển các thí sinh có hộ khẩu thường TRƢỜNG ĐẠI HỌC TÂY BẮC 67 TTB 2.500 trú thuộc các tỉnh từ Hà Tĩnh trở ra. Phường Quyết Tâm, TP . Sơn La, Tỉnh Sơn - Ngày thi, khối thi theo quy định của Bộ La; ĐT: (022)3751703; Fax: GD&ĐT (022)3751704 - Trong 2.100 chỉ tiêu đ ại học có 300 chỉ Website: www.taybacuniversity.edu.vn tiêu đào tạo theo địa chỉ sử dụng cho các Các ngành đào tạo trình độ đại học 2.100 tỉnh vùng Tây Bắc - Sư phạm Toán - Điểm trúng tuyển theo ngành học. 101 A 100 - Thí sinh thi vào các ngành ngoài sư - Sư phạm Tin học 102 A 75 phạm (các ngành: Nông học, Lâm sinh, - Sư phạm Vật lí 103 A 75 Chăn nuôi, Bảo vệ thực vật, Quản lí tài - Sư phạm Hoá học 204 A 75 nguyên rừng và môi trường, Kế toán, - Sư phạm Sinh học Công nghệ thông tin, Quản trị kinh 301 B 75 doanh, Tin học, Tiếng Anh) nếu có nhu - Sư phạm Ngữ văn 601 C 100 cầu có thể đăng kí học lấy chứng chỉ - Sư phạm Lịch sử 602 C 85 nghiệp vụ sư phạm. - Sư phạm Địa lí 603 C 85 - Yêu cầu vào ngành Giáo dục Thể chất cao 1,65m, nặng 45 kg trở lên đối với - Giáo dục Chính trị 605 C 85 nam; cao 1,55m, nặng 40kg trở lên đối - Sư phạm Tiếng Anh 701 D1 70 với nữ. - Giáo dục Thể chất 901 T 85 - Thí sinh dự thi khối M không bị dị tật, - Giáo dục Tiểu học dị hình, nói ngọng, nói lắp. 903 A,C 90 - Sau khi thi xong các môn văn hoá, thí - Giáo dục Mầm non 904 M 75
- (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) - Sư phạm Sinh - Hoá sinh dự thi khối M sẽ tiếp tục thi môn 905 B 75 năng khiếu, thời gian để hoàn thành dự - Sư phạm Sử - Địa 906 C 75 kiến là 3 ngày. - Sư phạm Toán - Lí 907 A 75 - Số chỗ trong KTX: 200 chỗ. - Sư phạm Văn - Giáo dục công dân 908 C 90 - 70 chỉ tiêu ngành Tài chính - Ngân hàng do Trường Đại học Kinh tế quốc dân Hà - Lâm sinh 302 A,B 80 Nội đào tạo và cấp bằng. Địa điể m đào - Chăn nuôi 303 A,B 80 tạo: Trường Đại học Tây Bắc. - Bảo vệ thực vật 304 A, B 80 Hệ Cao đẳng Sư phạm không thi tuyển - Nông học 305 A,B 90 mà lấy kết quả thi đại học của những thí sinh đã dự thi khối A, C, D1, T năm 2010 - Quản lí tài nguyên rừng và bảo vệ môi 306 A, B 100 trường theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT, đúng vùng tuyển để xét tuyển trên cơ sở hồ sơ - Kế toán 401 A 100 đăng kí xét tuyển của thí sinh. - Công nghệ thông tin 104 A 80 - Quản trị kinh doanh 105 A 100 Liên kết đào tạo trình độ đại học với các trường đại học khác - Tài chính - Ngân hàng 106 A 70 Các ngành đào tạo trình độ cao đẳng 400 - Sư phạm Toán - Lí C66 A - Giáo dục Thể chất C67 T - Sư phạm Sử - Địa C68 C - Sư phạm Văn - Giáo dục công dân C69 C - Giáo dục Mầm non C70 M - Sư phạm Hoá - Sinh C71 A - Tin học C72 A - Tiếng Anh C73 D1 - Tuyển sinh trong cả nước. TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ TDB 68 800 - Môn thi khối T: Sinh, Toán (theo đề THAO BẮC NINH 87
- 88 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) khối B), Năng khiếu TDTT (Năng khiếu Từ Sơn, Bắc Ninh. ĐT: (0241)2217221 hệ số 2). Nội dung chi tiết về từng môn Các ngành đào tạo đại học: năng khiếu sẽ gửi về các Sở GD&ĐT, - Điền kinh 901 T niêm yết tại trường và trên trang website: - Thể dục 902 T http://www.dhtdtt1.edu.vn - Ngoài điều kiện chung, thí sinh phải có - Bơi lội 903 T sức khoẻ tốt, thể hình cân đối, không bị - Bóng đá 904 T dị tật, dị hình, chiều cao tối thiểu là 1,65 - Cầu lông m, nặng 45kg đối với nam; 1,55 m, nặng 905 T 40kg đối với nữ. - Bóng rổ 906 T - Thí sinh không phải sơ tuyển. - Bóng bàn 907 T - Thi tại trường đại học TDTT Bắc Ninh - Bóng chuyền 908 T vào các ngày 9, 10 và 11/7/2010. - Điểm xét tuyển theo ngành học. - Bóng ném 909 T - Các Sở GD&ĐT gửi hồ sơ đăng kí dự - Cờ vua 910 T thi về Phòng Đào tạo Trường Đại học - Võ 911 T TDTT Bắc Ninh – Thị xã Từ Sơn, Bắc - Vật 912 T Ninh. - Bắn súng 913 T - Quần vợt 914 T - Tuyển sinh trong cả nước. TRƢỜNG ĐẠI HỌC THUỶ LỢI 69 2900 - Ngày thi và khối thi: theo quy định của 175 Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội Bộ GD&ĐT. Điện thoại: (04)35638069 - (04) - Điểm xét tuyển: Có điểm chuẩn vào trường (TLA khác TLS); Có điểm chuẩn 35631537 xét chuyển TLA về TLS và điểm xét Fax: 04.35638923. Email: tuyển theo ngành. daotao@wru.edu.vn - Hồ sơ ĐKDT (TLA và TLS) các Sở Website: www.wru.edu.vn GD&ĐT gửi về phòng Đào tạo ĐH&SĐH Các ngành đào tạo đại học 2600 của Trường ở Hà Nội. Thi và học hệ Đại học tại Hà Nội TLA 2000 - Thí sinh ĐKDT vào Cơ sở 2(TLS), nếu - Kĩ thuật Công trình (gồm các chuyên trúng tuyển sẽ học tại số 2 Trường Sa, 101 A 350 ngành:Xây dựng công trình thủy; Xây phường 17, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí
- (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) Minh và thị trấn An Thạnh - Bình Dương. dựng công trình dân dụng và công nghiệp; - Thời gian đào tạo hệ đại học: 04 năm. Xây dựng giao thông; Kĩ thuật đường - Hình thức đào tạo theo học chế tín chỉ, thủy) tạo điều kiện cho sinh viên có thể học lấy - Kĩ thuật tài nguyên nước 102 A 210 hai bằng trong cùng một thời gian. - Thuỷ văn và tài nguyên nước 103 A 90 - Từ năm 2008, Trường Đại học Thuỷ lợi được Bộ Giáo dục & Đào tạo cấp kinh - Kĩ thuật Thủy điện và năng lượng tái tạo 104 A 140 phí và cho phép tuyển sinh hệ đại học - Kĩ thuật cơ khí 105 A 140 chính quy theo chương trình đào t ạo tiên - Công nghệ thông tin 106 A 140 tiến hợp tác với trường Đại học Colorado (Colorado State University) của Mỹ, - Cấp thoát nước 107 A 75 ngành Kỹ thuật tài nguyên nước; Lớp - Kĩ thuật bờ biển 108 A 140 học hoàn toàn bằng tiếng Anh do giảng viên của trường Đại học Colorado và Đại - Kĩ thuật môi trường 109 A 70 học Thuỷ lợi phối hợp giảng dạy. - Kĩ thuật hạ tầng và phát triển nông thôn 110 A 70 - Từ năm 2010, Trường Đại học Thủy lợi - Công nghệ kỹ thuật xây dựng (gồm các được Bộ GD&ĐT cấp kinh phí và cho phép tuyển sinh hệ đại học chính quy theo chuyên ngành: Quản lý xây dựng; Công 111 A 150 chương trình tiên tiến hợp tác với đại học trình giao thông; Công trình ngầm; Công McGill – Canada, ngành Kỹ thuật Xây trình thủy) dựng; Lớp học hoàn toàn học bằng tiếng - Kỹ thuật điện 112 A 70 Anh do giảng viên Đại học MacGrill – Canada và Trường Đại học Thủy lợi phối - Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 401 A 70 hợp giảng dạy. - Quản trị kinh doanh 402 A 75 - Chỉ tiêu tuyển sinh 02 Chƣơng trình - Kế toán tiên tiến năm 2010: 100; ngoài ra có 15 403 A 210 chỉ tiêu đào tạo cho tỉnh Hà Giang. Thi và học hệ Đại học chính quy tại CS2 TLS 500 - Hệ Cao đẳng không thi tuyển riêng mà xét tuyển theo quy định chung của Bộ - Kĩ thuật Công trình (Xây dựng công trình GD&ĐT. Thí sinh ĐKDT vào hệ Cao thủy; Xây dựng công trình dân dụng và 101 A 350 đẳng (TLS) nếu trúng tuyển sẽ học tại TT công nghiệp; Xây dựng giao thông; Kĩ ĐH2 - 74 phố Yên Ninh, Phan Rang-Tháp thuật đường thủy) Chàm, Ninh Thuận. - Kĩ thuật tài nguyên nước 89 102 A 75
- 90 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) - Số chỗ ở trong KTX cho sinh viên trúng - Cấp thoát nước 107 A 75 tuyển năm 2010: TLA là 300, TLS đáp Các ngành đào tạo cao đẳng: 300 ứng đủ cho sinh viên - Thông tin chi tiết xem tại trang web của Học tại Hà Nội trường: www.daotao.wru.edu.vn hoặc Ngành Kĩ thuật công trình TLA C65 A 150 www.wru.edu.vn Học tại TT ĐH2 – ĐHTL Ngành Kỹ thuật công trình TLS C65 A 150 + Tuyển sinh trong cả nước TRƢỜNG ĐẠI HỌC THƢƠNG MẠI 70 TMA 3 .7 0 0 + Ngày thi, khối thi: Theo quy định của Bộ GD&ĐT Đường Hồ Tùng Mậu, phường Mai Dịch, - Số chỗ trong kí túc xá dành cho khoá quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội tuyển sinh năm 2010: 200 ĐT: (04) 3834.8406 - (04) 3764.2133 + Điểm xét tuyển theo chuyên ngành/ Các ngành đào tạo đại học: khoa; Riêng khoa Tiếng Anh thương mại 3 .4 0 0 thi theo khối D1, trong đó điểm môn - Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thương Tiếng Anh có hệ số 2, các môn khác có mại) 401 A 280 hệ số 1 - Kế toán (chuyên ngành Kế toán - Tài - Hệ cao đẳng không thi tuyển, lấy kết chính doanh nghiệp thương mại) quả thi đại học của những thí sinh đã dự 402 A 360 thi khối A theo đề thi chung của Bộ - Quản trị kinh doanh: Với các chuyên GD&ĐT năm 2010 để xét tuyển, trên cơ ngành/khoa sở hồ sơ đăng kí xét tuyển theo ngành của + Quản trị doanh nghiệp khách sạn, Du 403 A thí sinh. lịch 1. Tuyển sinh hệ đại học theo chƣơng 280 trình hợp tác đào tạo quốc tế: + Quản trị doanh nghiệp thương mại 404 A 280 1.1. Tuyển sinh dự án AUF: SV được + Quản trị kinh doanh tổng hợp * 414 A 120 tuyển chọn từ những tuyển sinh trúng tuyển ĐHTM. SV học tại trường ĐHTM + Quản trị nguồn nhân lực thương mại 411 A 160 theo chương trình đào tạo ngành QTKD + Thương mại quốc tế 405 A 280 do các giảng viên hàng đầu của trường + Thương mại điện tử ĐHTM, của Pháp giảng bằng tiếng Việt 407 A 280 và tiếng Pháp. Kết thúc khoá học, SV có + Thương mại dịch vụ y tế và chăm sóc 413 A,D1 120
- (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) kết quả học tập tốt được xét làm LVTN sức khỏe cộng đồng * bằng tiếng Pháp và xét cấp học bổng du + Marketing thương mại 406 A 280 học thạc sĩ tại CH Pháp. + Quản trị Thương hiệu * 1.2. Tuyển sinh theo hiệp định song 412 A,D1 120 phƣơng với các trƣờng ĐH của Pháp: + Luật Thương mại 410 A,D1 160 SV được tuyển chọn từ TS trúng tuyển - Tài chính ngân hàng: Với chuyên ĐHTM; SV được học tăng cường tiếng ngành/khoa Pháp đủ trình độ tiếng Pháp theo TCF đạt mức điểm quy định sẽ đ ược chuyển tiếp + Tài chính, ngân hàng thương mại 408 A 240 học các năm tiếp theo tại các trư ờng ĐH - Hệ thống thông tin kinh tế : Với chuyên của Pháp theo hiệp định song phương đã ngành/khoa kí với ĐHTM. + Quản trị hệ thống thông tin thị trường 1.3 Tuyển sinh theo chƣơng trình hợp 409 A 200 tác với các trƣờng ĐH Trung Quốc: và thương mại SV được tuyển chọn từ những TS trúng - Tiếng Anh: Với chuyên ngành/khoa tuyển ĐHTM; do những giảng viên hàng + Tiếng Anh thương mại đầu của ĐHTM và các trường đối tác TQ 701 D1 240 giảng dạy. Bằng sẽ do trường ĐHTM Các ngành đào tạo cao đẳng: 300 hoặc các trường đối tác cấp tuỳ thuộc thời - Kinh doanh Khách sạn - Du lịch gian học phần lớn (3năm ) hoặc thời gian C65 A 150 cuối (2 năm) học tại trường ĐH nào sẽ do - Marketing C66 A 150 trường ĐH đó cấp bằng. Ghi chú: (*) là tên các chuyên ngành mới 2. Tuyển sinh hệ đào tạo quốc tế cử tuyển sinh từ 2010. nhân thực hành chuyên ngành: Xét tuyển, lấy kết quả thi ĐH của những * Đề nghị Ban tuyển sinh các tỉ nh chuyển lệ phí đăng kí dự thi cho Trường Đại học thí sinh đã dự thi khối A, D trên toàn Thương mại theo tài khoản số: 934 - 01 - 016 tại Kho bạc nhà nước Từ Liêm - quốc theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT, Hà Nội, đơn vị nhận tiền: Trường Đại học Thương mại - Cầu Giấy - Hà Nội. năm 2010 để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ * Thí sinh muốn biết thêm thông tin chi tiết, đề nghị liên hệ trực tiếp với Khoa Đào đăng ký xét tuyển của thí sinh. Bằng cử tạo quốc tế theo địa chỉ: Nhà D104, ĐHTM. ĐT: (04) 7687739; nhân thực hành (Licence Professionnelle) Emai:trungtamdaotaoquoctedhtm@yahoo.com hoặc vào trang web của trường do các trường ĐH của Pháp cấp. Có thể ĐHTM: http//www.vcu.edu.vn. đào tạo liên thông lên thạc sĩ thực hành tại Trường đại học Thương mại và các Trường đại học đối tác. 91
- 92 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) - Tuyển sinh trong cả nước. TRƢỜNG ĐẠI HỌC VĂN HOÁ HÀ NỘI 71 VHH 1.600 - Ngày thi: theo quy định của Bộ Giáo dục và 418 Đê La Thành, Quận Đống Đa, Hà Nội Đào tạo. ĐT:(04) 338512606 - 104 hoặc 105 - Không tuyển những thí sinh dị dạng, nói Các ngành đào tạo đại học: ngọng, nói lắp. 1.100 - Ngành Văn hoá du lịch chỉ tuyển những thí - Phát hành sách (chuyên ngành kinh 601 C,D1 sinh cao từ 1.60m (đối với nam), từ 1.57m doanh xuất bản phẩm) (đối với nữ) trở lên. - Thư viện - Thông tin 602 C,D1 - Môn thi: - Bảo tàng 603 C,D1 + Khối R1, R2: Văn, Sử (thi đề khối C), - Văn hoá du lịch Năng khiếu (hệ số 1.5). 604 C,D1 - Nội dung thi năng khiếu: - Văn hoá Dân tộc thiểu số 608 C a) Thi thuyết trình – dành cho cả R1, R2 - Quản lí văn hoá (chuyên ngành Nghệ 609 R1, R2 (thông qua thuyết trình 1 vấn đề tự chọn thuật) trong đề thi). - Quản lí văn hoá (chuyên ngành Chính 610 C b) R1: Biểu diễn nghệ thuật, chọn 1 trong các sách văn hoá) hình thức sau: Hát, Múa, Nhạc cụ, Tiểu - Quản lí văn hoá (chuyên ngành Mĩ thuậ t 611 N1 phẩm sân khấu. - Quảng cáo) c) R2: Vẽ hình hoạ, trong thời gian 180 phút. - Quản lí văn hoá (chuyên ngành Giáo dục * Khối R1, R2 ngày 9/7 thi Văn, Sử. Từ ngày 612 N2 Âm nhạc) 10 đến hết ngày 12/7 thi năng khiếu tại Trường Đại học Văn hoá Hà Nội. - Sáng tác, lí luận, phê bình văn học (Khoa 605 R3 * Khối N1,2 thi môn 1 Văn (theo đề thi khối Viết văn cũ) C); N1 môn 2 Hình họa người mẫu (300 - Văn hóa học 607 C,D1 phút), môn 3: Trang trí bố cục (360); N2 môn Các ngành đào tạo cao đẳng: 500 2 Nhạc lí cơ bản, Thẩm âm, Tiết tấu; Môn 3: - Quản lí văn hóa Thanh nhạc, nhạc cụ (organ, guitave). C61 R, C + Khối R3: Ngành Sáng tác và lí luận, phê - Thư viện - Thông tin C62 C,D1 bình văn học (605). Thí sinh R3 (605) phải - Việt Nam học (Văn hóa du lịch) C65 D1 qua sơ tuyển: Nộp 05 sáng tác văn học hoặc * Ngành Văn hoá DTTS (608) trong 100 03 bài phê bình, tiểu luận về HĐTS trường chỉ tiêu có 50 chỉ tiêu dành cho đào tạo
- (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) theo địa chỉ (là Dân tộc thiểu số ở Khu vực trước ngày 15/5/2010 (ưu tiên những bài đã 1, được các Sở VH, TT&DL sơ tuyển. được đăng báo, xuất bản ). Chung tuyển dự thi theo Khối R 1 tại Đại Thi chung khảo: Các môn văn hoá thi theo học Văn hoá Hà Nội). đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Hệ cao đẳng không thi tuyển, lấy kết quả Các môn năng khiếu thi theo đề thi riêng. thi đại học của những thí sinh đã dự thi Môn sáng tác (240 phút); Thuyết trình trước theo đề thi chung (khối thi tương ứng) của BGK về tác phẩm đã qua sơ tuyển. Ngày thi Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 20 10 để xét do nhà trường quy định. tuyển, trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh - Tuyển sinh trong cả nước. TRƢỜNG ĐẠI HỌC VINH 72 TDV 4.100 - Ngày thi khối thi theo quy định của Bộ 182 đường Lê Duẩn, TP.Vinh, tỉnh Nghệ GD&ĐT. An. ĐT: (038) 3856394 - Khối thi M, T sau khi thi các môn văn Các ngành đào tạo đại học sư phạm : hoá theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT, thí sinh thi tiếp môn năng khiếu. - Sư phạm Toán 100 A + Khối M: Năng khiếu (không nhân hệ - Sư phạm Tin 101 A số) gồm: Hát; Đọc - Kể diễn cảm. Khi xét - Sư phạm Lí 102 A tuyển có quy định điểm sàn môn năng - Sư phạm Hoá khiếu. 201 A + Khối T: Môn năng khiếu (nhân hệ số 2) - Sư phạm Sinh 301 B gồm: Gập thân trên dóng; Bật xa tại chỗ; - Sư phạm Thể dục Thể thao 903 T Chạy 100m. Khi xét tuyển lấy điểm sàn - Giáo dục Chính trị - Giáo dục Quốc phòng 504 C cho tổng hai môn văn hoá và chỉ tuyển thí - Giáo dục Chính trị 501 C sinh: nam cao 1,65 m, nặng 45 kg trở lên; nữ cao 1,55 m, nặng 40 kg trở lên. - Sư phạm Ngữ Văn 601 C - Ngành GDCT-GDQP (504) chỉ tuyển - Sư phạm Sử 602 C thí sinh: nam cao 1,65 m, nặng 45 kg trở - Sư phạm Địa 603 C lên; nữ cao 1,55 m, nặng 40 kg trở lên và - Sư phạm Anh văn 701 D1 sức khoẻ đạt từ loại II “theo Thông tư - Giáo dục Tiểu học liên bộ số 10 của Liên Bộ ĐHTHCN-ĐH 901 M (Nay Bộ GD&ĐT) và Bộ Y tế trở lên - Giáo dục Mầm non 902 M 93
- 94 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) Các ngành đào tạo cử nhân khoa học : (Lưu ý: Thí sinh nào không đảm bảo được các yêu cầu về thể hình nêu trên, - Tiếng Anh 751 D1 nếu trúng tuyển sẽ bị loại khi nhập học). - Toán 103 A - Khối D1: môn Ngoại ngữ nhân hệ số 2. - Tin 104 A - Ngành Việt Nam học (chuyên ngành Du - Toán - Tin ứng dụng lịch 606), Ngành Công tác xã hội và các 109 A ngành sư phạm chỉ tuyển những thí sinh - Lí 105 A có thể hình cân đối, không bị dị hình, dị - Hoá 202 A tật, nói ngọng, nói lắp. - Sinh 302 B - Điểm trúng tuyển theo ngành. - Khoa học Môi trường 306 B - Số chỗ ở trong kí túc xá: 1.000. - Quản trị Kinh doanh - Trong 4100 chỉ tiêu đại học hệ chính 400 A - Kế toán quy có 800 chỉ tiêu cho các ngành sư 401 A phạm. - Tài chính Ngân hàng 402 A - Chỉ tiêu hệ cử tuyển: 60. - Ngữ Văn 604 C - Dành 1500 chỉ tiêu trong tổng số chỉ - Sử 605 C tiêu, ngành nghề đào tạo theo yêu cầu - Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch) 606 C doanh nghiệp và các địa phương. - Công tác Xã hội 607 C - Chính trị - Luật 502 C - Luật 503 A,C Các ngành đào tạo hệ kỹ sư - Xây dựng 106 A - Công nghệ Thông tin 107 A - Điện tử viễn thông 108 A - Công nghệ thực phẩm 204 A - Quản lý đất đai 205 A - Nuôi trồng thuỷ sản 303 B - Nông học 304 B
- (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) - Khuyến nông và phát triển nông thôn 305 B - Quản lí tài nguyên rừng và môi trường B 307 - Tuyển sinh trong cả nước TRƢỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG 73 XDA 2.815 - Ngày thi, khối thi theo quy định của Bộ GD & ĐT. 55 đường Giải Phóng, quận Hai Bà Trưng, - Điểm trúng tuyển: theo khối thi. TP. Hà Nội - Khối V thi: Toán, Lý (đề thi khối A), ĐT: (04)38694711 (04)38696654 Vẽ Mỹ thuật, trong đó: + Ngành Kiến trúc (mã ngành: 100): Website: WWW.nuce.edu.vn Toán lấy hệ số 1,5; Lý lấy hệ số 1, Vẽ Các ngành đào tạo đại học: Mỹ thuật lấy hệ số 1,5. - Kiến trúc 100 V + Ngành Quy hoạch đô thị (mã ngành: 101): Toán, Lý (đề thi khối A), Vẽ Mỹ - Quy hoạch đô thị 101 V thuật đều lấy hệ số 1. - Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp 102 A Thí sinh dự thi khối V đều phải thi ở Đại học Xây dựng tại Hà Nội . - Xây dựng Cầu đường A 103 - Khối A: Phân ngành học ngay từ năm - Cấp thoát nước A 104 đầu dựa vào nguyện vọng của thí sinh và - Kỹ thuật Môi trường: kết quả thi tuyển sinh. - Danh hiệu bằng tốt nghiệp: + Công nghệ và Quản lí môi trường A 105 + Kiến trúc sư: Các ngành 100 và 101 + Hệ thống kỹ thuật trong công trình + Kỹ sư Tin học: Ngành 112 với 2 A 106 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm, - Xây dựng Cảng - Đường thuỷ A 107 Mạng và hệ thống. - Xây dựng Thuỷ lợi - Thuỷ điện + Kỹ sư Trắc địa: Ngành 116 A 108 + Kỹ sư Xây dựng: Các ngành còn lại - Xây dựng công trình Biển - Dầu khí A 109 Chƣơng trình đào tạo Kỹ sƣ chất lƣợng (chuyên ngành Xây dựng Công trình ven cao Việt – Pháp: Tuyển chọn 90 sinh biển và chuyên ngành Xây dựng công trình viên đã trúng tuyển vào khối A, có biển - dầu khí) nguyện vọng. Việc tuyển chọn căn cứ vào kết quả thi tuyển sinh trong đó Toán lấy - Công nghệ vật liệu xây dựng A 111 hệ số 3, Lý lấy hệ số 2, Hoá lấy hệ số 1. - Tin học A 112 95
- 96 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) Hai năm đầu học theo chương trình chung - Tin học xây dựng (với các chuyên A 113 sau đó phân vào các ngành: Cơ sở hạ tầng ngành: Tin học xây dựng dân dụng và công giao thông; Kỹ thuật đô thị; Xây dựng nghiệp; Tin học xây dựng cầu; Tin học xây công trình ngoài khơi và ven bờ. dựng đường; Tin học xây dựng thuỷ lợi) - Chỉ tiêu tuyển sinh: Dự kiến 2.815 chỉ tiêu phân bổ cho các khối: - Cơ khí xây dựng: + Khối V: 400 chỉ tiêu trong đó: + Máy xây dựng A 114 Ngành Kiến trúc (100): 300 chỉ tiêu; Ngành Quy hoạch đô thị (101): 100 chỉ + Cơ giới hoá xây dựng A 115 tiêu - Kỹ thuật Trắc địa + Khối A: 2.415 chỉ tiêu A 116 Để được tuyển thẳng vào ngành Kiến trúc - Kinh tế xây dựng và Quy hoạch đô thị, thí sinh phải dự thi + Kinh tế xây dựng môn Vẽ Mỹ thuật đạt từ 4.5 điểm trở lên 400 A mới được xét tuyển. + Kinh tế và Quản lý đô thị A 401 + Có 15 chỉ tiêu đào tạo cho tỉnh Hà Giang. + Số chỗ trong Ký túc xá nhận khoá TS 2010: 450 SV - Tuyển sinh trong cả nước. TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI 74 YHB 1000 - Môn thi, khối thi và ngày thi: theo quy Số 1, Tôn Thất Tùng, Q. Đống Đa, Hà định của Bộ GD&ĐT. Nội - Điểm xét tuyển theo ngành học. ĐT: (04) 38525123; (04) 38523798 - 128 - Số chỗ trong kí túc xá: 200. Các ngành đào tạo đại học: - Chỉ tiêu liên thông từ trình độ trung cấp: - Bác sĩ đa khoa 301 B 550 250 chỉ tiêu - Bác sĩ Y học cổ truyền 303 B 50 - Bác sĩ Răng Hàm Mặt 304 B 100 - Bác sĩ Y học dự phòng 305 B 80 - Điều dưỡng 306 B 100 - Kĩ thuật Y học 307 B 50 - Y tế công cộng 308 B 70
- (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) - Chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu tỉnh TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y HẢI PHÒNG 75 YPB 640 Quảng Bình trở ra. Số 72A, Nguyễn Bỉnh Khiêm, phường Đằng - Ngày thi và khối thi theo quy định của Giang, quận Ngô Quyền, TP. Hải Phòng; Bộ GD&ĐT. ĐT : (031) 3731168 - Điểm trúng tuyển theo ngành học. Các ngành đào tạo đại học: - Số chỗ trong kí túc xá: 100. - Bác sĩ đa khoa (học 6 năm) 301 B - Chỉ tiêu hệ dự bị: 100 - Bác sĩ Y học dự phòng (học 6 năm) 304 B - Trong 450 chỉ tiêu bác sĩ đa khoa có 50 - Bác sĩ Răng Hàm Mặt (học 6 năm) 303 B chỉ tiêu đào tạo theo địa chỉ sử dụng và - Điều dưỡng (học 4 năm) 100 chỉ tiêu đóng kinh phí đào tạo. 305 B - Kĩ thuật Y học (4 năm) chuyên ngành xét 306 B nghiệm TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y THÁI BÌNH Hệ chính quy: 76 YTB 700 - Tuyển sinh các tỉnh từ Quảng Bình trở ra. 373 đường Lí Bôn, TP.Thái Bình; - Ngày thi và khối thi theo quy định của ĐT: 036.3838545 (xin 105,106,113 ) Bộ GD&ĐT. - Điểm trúng tuyển theo ngành học. Các ngành đào tạo đại học: - Kí túc xá: chủ yếu đáp ứng cho các đối - Bác sĩ đa khoa (học 6 năm) 460 301 B tượng diện chính sách và miền núi. - Trong 700 chỉ tiêu có 150 chỉ tiêu đào - Bác sĩ Y học cổ truyền (học 6 năm) 60 302 B tạo theo địa chỉ. - Dược sĩ (học 5 năm) 60 303 A Hệ liên thông (từ TCCN lên đại học): Có 350 chi tiêu các ngành Bác sĩ đa - Bác sĩ Y học dự phòng (6 năm) 60 304 B khoa, Bác sĩ y học cổ truyền, Dược sỹ và - Điều dưỡng (4 năm) 60 305 B 50 chỉ tiêu ngành Cử nhân điều dưỡng hệ VLVH + Vùng tuyển trong cả nước. TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y TẾ CÔNG CỘNG 77 YTC - Ngày thi và khối thi theo quy định của 138 Giảng Võ, phường Kim Mã, quận Ba Bộ GD&ĐT. Đình, TP. Hà Nội. ĐT: 04.62662299 + Điểm xét tuyển chung. + Số chỗ trong KTX có thể tiếp nhận đối Các ngành đào tạo đại học: 97
- 98 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) - Y tế công cộng với khóa TS 2010: 30. 300 B 150 - Tuyển sinh trong cả nước. VIỆN ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI 78 MHN - Ngày thi và khối thi theo quy định của Nhà B101, phố Nguyễn Hiền, phường Bộ GD&ĐT. Bách Khoa, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội; - Nếu thi khối D1 vào các ngành 403, ĐT : (04) 38694821, 38682299 404, 701, 702 Anh văn nhân hệ số 2, vào các ngành khác Anh văn nhân hệ số 1. Các ngành đào tạo đại học : 3.000 - Khối H: Văn (thi đề khối C); Năng - Tin học ứng dụng 101 A khiếu (Hình hoạ, Bố cục màu). Năng - Điện tử - Thông tin (Vô tuyến điện tử và 102 A khiếu hệ số 2. thông tin liên lạc) - Khối V: Toán, Vật lí (đề thi khối A), Vẽ - Mỹ thuật công nghiệp : Mỹ thuật (Vẽ Mỹ thuật hệ số 2). + Nội, ngoại thất - Điểm trúng tuyển theo ngành học. 103 H - Thí sinh diện tuyển thẳng vào ngành + Thời trang, Đồ họa 104 H Kiến trúc, Mĩ thuật công nghiệp được - Kiến trúc 105 V miễn thi môn văn hóa nhưng phải thi năng - Công nghệ sinh học 301 B khiếu, đạt mới được tuyển. - Kế toán - Tất cả thí sinh ĐKDT khối V, H đều thi 401 D1 tại trường ở Hà Nội, không thi tại các - Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên cụm thi khác. ngành: - Hệ Cao đẳng không tổ chức thi tuyển, + Quản trị kinh doanh 402 D1 mà lấy kết quả thi đại học của những thí + QTKD (Du lịch, Khách sạn) 403 D1 sinh đã dự thi khối A, B, D1 năm 2010 theo đề thi chung của Bộ để xét tuyển, + Hướng dẫn du lịch 404 D1 trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí - Tài chính – Ngân hàng 405 A, D1 sinh. Mã ngành C73 và C74 chỉ xét tuyển - Luật kinh tế 501 A những thí sinh dự thi khối H và o Viện - Luật quốc tế Đại học Mở Hà Nội. 502 A - Tiếng Anh 701 D1 - Tiếng Trung 702 D1 * Các ngành đào tạo cao đẳng : 600 - Tin học ứng dụng C65 A 100
- (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) - Điện tử - Thông tin (Vô tuyến điện tử và C66 A 100 thông tin liên lạc) - Công nghệ sinh học C67 B 100 - Kế toán C68 D1 100 - Tài chính – Ngân hàng C70 A,D1 100 - Thiết kế nội thất C73 H 50 - Thời trang C74 H 50 * Các chương trình hợp tác đào tạo quốc tế : Đối tượng : Xét tuyển các thí sinh đã tốt + Chương trình hợp tác đào tạo giữa Học viện Kỹ thuật BoxHill (Úc) và Viện Đại nghiệp THPT hoặc tương đương . học Mở Hà Nội theo 2 giai đoạn: Giai đoạn 1 (2,5 năm) để lấy bằng cao đẳng của Điện thoại : (04) 38680909, 37223185. Úc; Giai đoạn 2 có thể học tại Úc hoặc Việt Nam để lấy bằng đại học. Các chuyên Website : www.citc-hou.edu.vn ngành đào tạo: Kĩ thuật Điện tử - Viễn thông, Kĩ thuật máy tính, Kế toán + Chương trình hợp tác đào tạo đại học hệ 5 năm và hệ 2 năm liên thông từ cao Đối tượng: Xét tuyển học sinh tốt nghiệp đẳng giữa trường ĐH Công nghệ quốc gia Nga MATI và Viện Đại học Mở Hà Nội THPT hoặc đã tốt nghiệp cao đẳng chuyên ngành Công nghệ thông tin (cấp bằng ĐH Quốc gia Liên Bang Nga) học Điện thoại: (04) 38684859 bằng tiếng Anh. Học tại Hà Nội. + Chương trình đào tạo liên thông với các trường đại học Trung Quốc các chuyên Đối tượng: Xét tuyển học sinh tốt nghiệp ngành: Kinh tế, Ngân hàng, Hán ngữ, Điện tử, Tin học…Thời gian đào tạo 1 đến 2 THPT năm tại Việt Nam và 2 đến 3 năm tại Trung Quốc tùy trường. Điện thoại: (04) 38684859 - Tuyển sinh trong cả nước; TRƢỜNG ĐẠI HỌC CHU VĂN AN (*) 79 DCA 1.400 - Trường Đại học Chu Văn An không thi 2A, đường Bạch Đằng, phường Minh tuyển mà lấy kết quả thi ĐH năm 2010 Khai, thị xã Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên của những thí sinh đã thi các khối A, C, D1,2,3,4,5,,6 vào các trường ĐH trong cả ĐT: (0321) 3515592, (0321) 3515557 nước theo đề thi chung (khối V các môn Các ngành đào tạo đại học: 1.000 văn hóa) của Bộ GD&ĐT để xét tuyển, - Kiến trúc công trình trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí 101 V - Kỹ thuật công trình xây dựng sinh. 102 A - Trường không tổ chức thi năng khiếu - Công nghệ thông tin 105 A, 99
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Những điều cần biết về tuyển sinh đại học cao đẳng 2011 phần 1
16 p | 279 | 46
-
Những điều cần biết về tuyển sinh đại học cao đẳng 2011 - Phần 2
105 p | 261 | 35
-
Những điều cần biết Về tuyển sinh đại học và cao đẳng 2010 - Phần 1 (Trang 1 đến 15)
15 p | 162 | 30
-
Những điều cần biết Về tuyển sinh đại học và cao đẳng 2010 - Phần 2 (Trang 16 đến 57)
43 p | 159 | 22
-
Những điều cần biết Về tuyển sinh đại học và cao đẳng 2010 - Phần 9 (Trang 214 đến 248)
36 p | 220 | 17
-
Những điều cần biết về tuyển sinh đại học cao đẳng 2011 phần 7
35 p | 186 | 16
-
Những điều cần biết Về tuyển sinh đại học và cao đẳng 2010 - Phần 3 (Trang 58 đến 79)
23 p | 114 | 16
-
Những điều cần biết về tuyển sinh đại học cao đẳng 2011 - Phần 6
29 p | 186 | 16
-
Những điều cần biết về tuyển sinh đại học, cao đẳng 2011 phần 9
12 p | 166 | 15
-
Những điều cần biết Về tuyển sinh đại học và cao đẳng 2010 - Phần 8 (Trang 196 đến 213)
19 p | 196 | 15
-
Những điều cần biết Về tuyển sinh đại học và cao đẳng 2010 - Phần 10 (Trang 249 đến 287)
41 p | 191 | 14
-
Những điều cần biết về tuyển sinh đại học, cao đẳng 2011 phần 10
9 p | 160 | 14
-
Những điều cần biết Về tuyển sinh đại học và cao đẳng 2010 - Phần 7 (Trang 181 đến 195)
16 p | 198 | 11
-
Những điều cần biết Về tuyển sinh đại học và cao đẳng 2010 - Phần 12 (Trang 366 đến 377)
12 p | 196 | 10
-
Những điều cần biết Về tuyển sinh đại học và cao đẳng 2010 - Phần 6 (Trang 152 đến 180)
30 p | 219 | 10
-
Những điều cần biết về tuyển sinh đại học cao đẳng 2011 phần 11
7 p | 204 | 10
-
Những điều cần biết Về tuyển sinh đại học và cao đẳng 2010 - Phần 5 (Trang 115 đến 151)
38 p | 205 | 10
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn