Những điều cần biết Về tuyển sinh đại học và cao đẳng 2010 - Phần 9 (Trang 214 đến 248)
lượt xem 17
download
Tham khảo tài liệu 'những điều cần biết về tuyển sinh đại học và cao đẳng 2010 - phần 9 (trang 214 đến 248)', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Những điều cần biết Về tuyển sinh đại học và cao đẳng 2010 - Phần 9 (Trang 214 đến 248)
- 214 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) - Tuyển sinh từ Quảng Trị trở vào. 243 TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẢNH SÁT NHÂN CSS - Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ DÂN GD&ĐT. 179A đường Kha Vạn Cân, quận Thủ Đức, - Điểm trúng tuyển theo mã ngành, khối TP. HCM; thi của từng loại chỉ tiêu. ĐT: (08) 7203008 - 8965595 - 30 chỉ tiêu gửi đi đào tạo tại trường Đại học Y Dược TP.HCM xét tuyển trong số thí sinh - Nghiệp vụ Cảnh sát 504 A,C,D1 420 trúng tuyển khối A tự nguyện đi học. + Nam 360 - Thí sinh phải qua sơ tuyển tại Công an + Nữ tỉnh, TP trực thuộc Trung ương. 60 - Tuyển sinh trong cả nước. 244 TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HUI 8000 - Ngày thi và khối thi theo quy định của HCM Bộ GD&ĐT. Số 12, đường Nguyễn Văn Bảo, phường 4, quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh; - Điểm trúng tuyển theo ngành. ĐT: (08) 39850578; 39851932; 38955858 - Hệ cao đẳng không thi tuyển mà lấy kết Các ngành đào tạo đại học: quả thi năm 2010 của những thí sinh đã 4000 thi các khối A,B,D1 vào các trường đại - Công nghệ kĩ thuật Điện 101 A học trong cả nước theo đề chung của Bộ - Công nghệ kĩ thuật cơ khí 102 A GD&ĐT để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ - Công nghệ nhiệt lạnh 103 A đăng kí xét tuyển của thí sinh. - Công nghệ kĩ thuật Điện tử 104 A - Số chỗ trong kí túc xá: 2500. - Khoa học máy tính 105 A - Công nghệ kĩ thuật ôtô 106 A - Công nghệ May 107 A - Công nghệ cơ điện tử 108 A - Công nghệ hoá học 201 A,B - Công nghệ thực phẩm 202 A,B - Công nghệ môi trường 301 A,B - Quản trị Kinh doanh (QTKD Tổng hợp, 401 A,D1 Kinh doanh Quốc tế, Kinh doanh du lịch)
- (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) - Kế toán 402 A,D1 - Tài chính - Ngân hàng 403 A,D1 - Tiếng Anh 751 D1 Các ngành đào tạo cao đẳng: 4000 - Công nghệ thông tin (gồm các chuyên C65 A ngành: Công nghệ phần mềm, Mạng máy tính) - Điện tử (gồm các chuyên ngành: Điện tử C66 A công nghiệp, Điện tử viễn thông, Điện tử máy tính) - Kĩ thuật Điện (Điện công nghiệp) C67 A - Công nghệ nhiệt - Lạnh (Điện lạnh) C68 A - Cơ khí (gồm các chuyên ngành: Chế tạo C69 A máy, Cơ điện, Cơ điện tử, Cơ - Gò hàn) - Cơ khí động lực (Sửa chữa ô tô) C70 A - Công nghệ Hoá học (gồm các chuyên C71 A ngành: Hoá vô cơ, Hoá hữu cơ, Hoá phân tích, Máy và thiết bị hoá chất) - Công nghệ Hoá dầu C72 A,B - Công nghệ Thực phẩm C73 A,B - Công nghệ Môi trường C74 A,B - Công nghệ Sinh học C75 A,B - Kinh tế gồm các chuyên ngành: + Kế toán - Kiểm toán C76 A,D1 + Quản trị Kinh doanh C77 A,D1 + Tài chính Ngân hàng C78 A,D1 + Kinh doanh Du lịch C79 A,D1 215 + Kinh doanh Quốc tế C80 A,D1
- 216 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) - Công nghệ cắt may và thiết kế thời trang, C81 A gồm các chuyên ngành: Thiết kế thời trang, Công nghệ Maỵ - Tiếng Anh C82 D1 - Tuyển sinh trong cả nước. 245 TRƢỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT TDL 3.300 - Ngày thi và khối thi theo quy định của Số 1 Phù Đổng Thiên Vương, TP. Đà Lạt, Bộ GD&ĐT. Lâm Đồng. - Số chỗ trong kí túc xá: 1000. ĐT: (063) 3825091; (063) 3822246 - Điểm trúng tuyển theo ngành. Các ngành đào tạo đại học: 3000 - Trong tổng chỉ tiêu ĐH chính quy có - Toán học 101 A 200 chỉ tiêu Sư phạm. Thí sinh đăng kí - Sư phạm Toán học 102 A ngành sư phạm nhưng không trúng tuyển - Tin học 103 A sẽ được xét tuyển vào hệ tổng hợp cùng - Sư phạm Tin học ngành (nếu đạt điểm chuẩn của ngành). 104 A - Hệ cao đẳng không tổ chức thi tuyển, - Vật lí 105 A mà lấy kết quả thi năm 2010 của những - Sư phạm Vật lí 106 A thí sinh đã dự thi khối A,B vào các - Công nghệ Thông tin 107 A trường đại học trong cả nước theo đề thi - Điện tử Viễn thông 108 A chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển, trên - Hoá học 201 A cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh. - Sư phạm Hoá học 202 A - Sinh học 301 B - Sư phạm Sinh học 302 B - Môi trường 303 A,B - Nông học 304 B - Công nghệ Sinh học 305 B - Công nghệ sau thu hoạch 306 B - Quản trị Kinh doanh 401 A - Kế toán 403 A
- (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) - Luật học 501 C - Xã hội học 502 C - Văn hóa học 503 C - Ngữ văn 601 C - Sư phạm Ngữ văn 602 C - Lịch sử 603 C - Sư phạm Lịch sử 604 C - Việt Nam học 605 C - Du lịch 606 C,D1 - Công tác XH - Phát triển cộng đồng 607 C - Đông phương học (Hàn Quốc học, Nhật 608 C,D1 Bản học) - Quốc tế học 609 C,D1 - Tiếng Anh 701 D1 - Sư phạm Tiếng Anh 751 D1 Các ngành đào tạo cao đẳng: 300 - Công nghệ Thông tin C65 A - Điện tử Viễn thông C66 A - Công nghệ sau thu hoạch C67 B - Kế toán C68 A - Tuyển sinh trong cả nước 246 TRƢỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN GTS 2.500 - Ngày thi và khối thi theo quy định của TẢI TP. HỒ CHÍ MINH Bộ GD&ĐT. Số 2, đường D3, khu Văn Thánh Bắc, phường - Điểm xét tuyển theo ngành học 25, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh; ĐT: (08) 38992862 - Riêng ngành 101, 102, C65, C66 chỉ tuyển nam và yêu cầu: tổng thị lực hai Các ngành đào tạo đại học: 2100 mắt phải đạt 18/10 trở lên, không mắc 217 - Nhóm ngành Hàng hải có các chuyên
- 218 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) các bệnh khúc xạ, phải nghe rõ khi nói ngành: thường cách 5m và nói thầm cách 0,5m - Điều khiển tàu biển 101 A 200 và có cân nặng từ 45 kg trở lên. Thí sinh - Khai thác máy tàu thủy 102 A 180 vào ngành 101, C65 phải có chiều cao từ - Nhóm ngành kĩ thuật Điện, Điện tử và 1,62m trở lên, vào ngành 102, C66 phải Viễn thông: có chiều cao từ 1.58m trở lên (nhà trường - Ngành Kĩ thuật điện có các chuyên sẽ tổ chức khám sức khoẻ để kiểm tra các ngành: tiêu chuẩn nói trên sau khi thí sinh đã - Điện và tự động tàu thủy 103 A 70 nhập học) - Điện công nghiệp 106 A 80 - Hệ cao đẳng không tổ chức thi tuyển, - Kỹ thuật điều khiển có chuyên ngành: mà lấy kết quả thi năm 2010 của những - Tự động hoá công nghiệp 105 A 80 thí sinh đã dự thi khối A vào các trường - Kỹ thuật điện tử viễn thông có chuyên đại học trong cả nước theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển, trên cơ sở ngành: - Điện tử viễn thông hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh. 104 A 80 - Số chỗ trong kí túc xá: 450 - Kỹ thuật máy tính có chuyên ngành: - Để biết thêm chi tiết về tuyển sinh và - Kỹ thuật máy tính 115 A 70 chương trình đào tạo, thí sinh truy cập - Ngành Kĩ thuật tàu thủy có các chuyên vào website: ngành: http://www.hcmutrans.edu.vn - Thiết kế thân tàu thủy 107 A 70 - Công nghệ đóng tàu thủy 118 A 70 - Thiết bị năng lượng tàu thủy 119 A 60 - Ngành Kĩ thuật giao thông có các chuyên ngành: - Cơ giới hoá xếp dỡ 108 A 70 - Cơ khí ô tô 113 A 140 - Máy xây dựng 114 A 70 - Nhóm ngành Xây dựng - Ngành Kĩ thuật công trình xây dựng (chuyên 116 A 80
- (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) - Ngành Kỹ thuật xây dựng có các chuyên ngành: - Xây dựng công trình thủy 109 A 80 - Xây dựng cầu đường 111 A 140 - Quy hoạch giao thông 117 A 70 - Xây dựng đường sắt - Mêtrô 120 A 70 - Ngành Công nghệ thông tin 112 A 120 - Nhóm ngành Kinh tế - Ngành Kinh tế vận tải (chuyên ngành 401 A 140 Kinh tế vận tải biển) - Quản lý xây dựng (chuyên ngành Kinh tế 402 A 80 xây dựng) - Ngành Khai thác vận tải (chuyên ngành 403 A 80 Quản trị Logistic và VT đa phương thức) Các ngành đào tạo cao đẳng: 400 - Điều khiển tàu biển C65 A 80 - Khai thác máy tàu thủy C66 A 80 - Công nghệ thông tin C67 A 80 - Cơ khí ô tô C68 A 80 - Kinh tế vận tải biển C69 A 80 - Tuyển sinh trong cả nước. 247 TRƢỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP. HCM K TS 1200 - Ngày thi và khối thi theo quy định của 196 Pasteur, quận 3, TP.Hồ Chí Minh. Bộ GD&ĐT. ĐT: (08)38228451 (số nội bộ 158 hoặc - Khối V: Toán, Vật lí (thi đề khối A), Vẽ 153). (08)38232571 Mĩ thuật (Vẽ đầu tượng). Các ngành đào tạo đại học: - Khối H: Văn (thi đề khối C), Vẽ Trang 219 Tại cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh
- 220 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) - Kiến trúc công trình trí màu, Vẽ Hình họa mĩ thuật (Vẽ chân 101 V dung người mẫu). - Quy hoạch đô thị 102 V - Điểm trúng tuyển theo khối thi; phân - Kỹ thuật công trình gồm các chuyên ngành dựa trên đăng ký dự thi, kết quả ngành thi, chỉ tiêu tuyển sinh và quy định của + Kĩ thuật xây dựng dân dụng và công Hội đồng tuyển sinh. 103 A nghiệp - Các môn thi lấy hệ số 1; thí sinh thi + Kĩ thuật hạ tầng đô thị 104 A khối V và H, điểm thi các môn năng - Mĩ thuật công nghiệp (Thiết kế công khiếu phải ≥ 5 mới được xét tuyển. Thí nghiệp; Thiết kế đồ họa; Thiết kế thời 801 H sinh thuộc diện tuyển thẳng đăng ký vào trang) các ngành của khối V và H phải thi các - Thiết kế Nội - Ngoại thất 802 H môn năng khiếu và điểm thi phải ≥ 5 mới - Chương trình đào tạo tiên tiến ngành trúng tuyển. 105 V Thiết kế đô thị Tất cả thí sinh đăng ký dự thi vào các - Chương trình đào tạo đổi mới đạt chuẩn ngành 101, 102, 105, 801, 802 đều dự thi châu Âu ngành Quy hoạch đô thị, xét tại Thành phố Hồ Chí Minh. tuyển đối với các thí sinh trúng tuyển các Thí sinh đăng ký xét tuyển tại cơ sở Vĩnh ngành thuộc khối V. Long (hoặc Cần Thơ) phải có hộ khẩu ở - Chương trình liên kết đào tạo quốc tế: các tỉnh thuộc Đồng bằng sông Cửu Long +Liên kết với Đại học Kỹ thuật (học ở Vĩnh Long hoặc Cần Thơ trong Swinburne-Úc tổ chức đào tạo ngành Xây suốt khóa học). dựng, ngành Thiết kế công nghiệp, Thiết Trong tổng số 1.200 chỉ tiêu dành: 100 kế đa truyền thông. Chương trình được chỉ tiêu đào tạo đáp ứng nhu cầu xã hội . giảng dạy bằng tiếng Anh do các Giảng - Chương trình liên kết đào tạo quốc tế viên ĐH Kiến Trúc và ĐH Kỹ thuật trong năm 2010 có số lượng tuyển sinh Swinburne đảm nhiệm. Bằng do ĐH đầu vào là 200 SV, Sinh viên học 2 năm Swinburne cấp. (Điều kiện nhập học: Xét đầu tại trường ĐH Kiến trúc TP HCM, 2 tuyển, Anh Văn tương đương IELTS 5.0. hoặc 3 năm kế tiếp (tùy theo ngành) sẽ Học phí theo quy định riêng). được học ở ĐH Swinburne - Úc hoặc Tại cơ sở Vĩnh Long ( hoặc Cần Thơ)
- (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) - Kiến trúc công trình 101 V Malaysia. - Quy hoạch đô thị Website: http://www.hcmuarc.edu.vn 102 V - Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công 103 A nghiệp - Kỹ thuật hạ tầng đô thị 104 A - Thiết kế Nội - Ngoại thất 802 H - Tuyển sinh trong cả nước. 248 TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM KSA 4000 - Ngày thi và khối thi theo quy định của 59C đường Nguyễn Đình Chiểu, quận 3, TP. Bộ GD&ĐT. HCM. ĐT: (08) 38230082 - Điểm trúng tuyển chung cho tất cả các Các ngành đào tạo đại học: ngành. - Ngành Kinh tế, gồm các chuyên ngành: - Số chỗ trong kí túc xá: 350 . + Kinh tế học 411 A - Đề nghị các Sở GD&ĐT các tỉnh + Kinh tế kế hoạch và đầu tư 412 A chuyển lệ phí đăng kí dự thi cho Trường + Kinh tế lao động và quản lí nguồn nhân 413 A ĐH Kinh tế TP. HCM theo tài khoản số lực 934.01.00.00022 tại Kho bạc Nhà nước + Kinh tế nông nghiệp và phát triển nông 414 A TP.HCM. Đơn vị nhận tiền: Trường ĐH thôn Kinh tế TP.HCM + Kinh tế thẩm định giá 415 A - Để biết thêm chi tiết, thí sinh truy cập + Kinh tế bất động sản 416 A vào website: http://www.ueh.vn - Ngành Quản trị Kinh doanh, gồm các http://tuyensinh.ueh.edu.vn chuyên ngành: + Quản trị Kinh doanh tổng hợp 421 A + Quản trị chất lượng 422 A + Thương mại 423 A + Kinh doanh quốc tế 424 A + Ngoại thương 425 A + Du lịch 426 A 221 + Marketing 427 A
- 222 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) - Ngành Tài chính - Ngân hàng, gồm các chuyên ngành: + Tài chính Nhà nước 431 A + Tài chính doanh nghiệp 432 A + Kinh doanh bảo hiểm 433 A + Ngân hàng 434 A + Chứng khoán 435 A - Ngành Kế toán, gồm các chuyên ngành: + Kế toán 441 A + Kiểm toán 442 A - Ngành Hệ thống thông tin kinh tế, gồm các chuyên ngành: + Toán kinh tế 451 A + Toán tài chính 452 A + Thống kê 453 A + Tin học quản lí 454 A + Thống kê kinh doanh 455 A - Ngành Kinh tế chính trị học 461 A - Ngành Luật học (chuyên ngành Luật Kinh 511 A doanh) - Tuyển sinh trong cả nước 249 TRƢỜNG ĐẠI HỌC LUẬT TP.HỒ CHÍ LPS 1700 - Ngày thi và khối thi theo quy định của MINH 02 Nguyễn Tất Thành, quận 4, TP.HCM. Bộ GD&ĐT. ĐT: (08)38262208-112 - Điểm trúng tuyển theo khối thi và ngành học. Các ngành đào tạo đại học: - Ngành Luật học gồm các chuyên ngành: + Luật Thương mại 501 A,C,D1,3
- (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) + Luật Dân sự 502 A,C,D1,3 + Luật Hình sự 503 A,C,D1,3 + Luật Hành chính 504 A,C,D1,3 + Luật Quốc tế 505 A,C,D1,3 - Ngành Quản trị - Luật 506 A,D1,3 - Tuyển sinh từ Thừa Thiên Huế trở vào. 250 TRƢỜNG ĐẠI HỌC MỸ THUẬT TP.HCM MTS 148 - Phải qua sơ tuyển. 5 Phan Đăng Lưu, P3, quận Bình Thạnh, - Hồ sơ ĐKDT và bài sơ tuyển nộp trực TP.HCM. ĐT: 08.38416010 tiếp cho Phòng Đào tạo nhà trường trước ngày 20/5/2010 (không nhận Hồ sơ qua Các ngành đào tạo đại học: đường bưu điện). - Hội họa 801 H - Ngày thi và khối thi theo quy định của - Đồ họa Bộ GD&ĐT. 802 H - Môn năng khiếu: trường tự ra đề. - Điêu khắc 803 H + Ngành Hội họa, Đồ họa, Sư phạm Mĩ - Sư phạm Mĩ thuật thuật thi năng khiếu: Hình họa (hệ số 2), 804 H Bố cục tranh màu (hệ số 1), Trang trí (hệ - Mĩ thuật ứng dụng 806 H số 1). - Lí luận và Lịch sử Mĩ thuật + Ngành Mĩ thuật ứng dụng thi năng 805 H khiếu: Hình hoạ (hệ số 2), Thiết kế (hệ số - Vào hệ chính quy ngành Hội họa, Đồ 1), Trang trí (hệ số 1). họa, Sư phạm Mĩ thuật, Mĩ thuật ứng dụng + Ngành Điêu khắc thi năng khiếu: thí sinh phải nộp 2 bài sơ t uyển : Hình họa Tượng tròn (hệ số 2), Chạm nổi (hệ số 1), vẽ người trên khổ giấy 40x60cm. Trang trí (hệ số 1). - Ngành lí luận và lịch sử Mĩ thuật, thi - Vào ngành Điêu khắc nộp bài sơ tuyển : Văn, Sử và môn năng khiếu: Hình hoạ (hệ Tượng chân dung cao 30cm hoặc bức số 1), Trang trí (hệ số 1). chạm nổi khổ 20x30cm - Để biết thêm chi tiết, thí sinh truy cập vào website: www.hcmufa.edu.vn - Tuyển sinh trong cả nước 251 TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG NHS 2.400 TP.HCM 223
- 224 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) 36 Tôn Thất Đạm, phường Nguyễn Thái - Ngày thi và khối thi theo quy định của Bình, Quận 1, TP.HCM. Bộ GD&ĐT. ĐT: (08) 38212430, (08) 38291901 - Điểm trúng tuyển theo ngành, theo khối - Hệ cao đẳng không tổ chức thi tuyển, Các ngành đào tạo đại học: 2000 mà lấy kết quả thi năm 2010 của những - Tài chính ngân hàng 401 A 1000 thí sinh đã dự thi khối A vào các trường - Quản trị kinh doanh đại học trong cả nước theo đề thi chung 402 A 300 của Bộ GD&ĐT để xét tuyển, trên cơ sở - Kế toán - Kiểm toán 403 A 450 hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh. - Hệ thống thông tin kinh tế 405 A 100 - Số chỗ trong kí túc xá: 800 - Tiếng Anh thương mại 751 D1 150 Các ngành đào tạo cao đẳng: 400 - Tài chính ngân hàng C65 A - Tuyển sinh trong cả nước. 252 TRƢỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG 3.000 - Ngày thi và khối thi theo quy định của Số 02, Nguyễn Đình Chiểu, Tp Nha Trang, Bộ GD&ĐT. Khánh Hòa. ĐT: (058) 3831148 - Thí sinh từ Quảng Bình trở ra thi tại - ĐKDT tại phía Bắc (Bắc Ninh) TSB Trường Cao đẳng Thủy sản - xã Đình - ĐKDT tại Nha Trang Bảng, huyện Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh TSN - ĐKDT tại Cần Thơ (TSB). TSS - Thí sinh từ Quảng Trị trở vào thi tại Các ngành đào tạo đại học: 2200 Trường Đại học Nha Trang - Số 02 - Nhóm ngành Khai thác hàng hải (gồm 101 A Nguyễn Đình Chiểu, TP. Nha Trang, các chuyên ngành: Khai thác thủy sản, Khánh Hoà (TSN). An toàn hàng hải) - Thí sinh các tỉnh Đồng bằng sông Cửu - Nhóm ngành Cơ khí (gồm các chuyên Long thi tại TP. Cần Thơ (TSS). 102 A ngành: Công nghệ kĩ thuật ô tô, Công - Phân hiệu Kiên Giang (ĐHNT), số 65 nghệ chế tạo máy) Trần Hưng Đạo, phường Vĩnh Thanh Vân, TP. Rạch Giá, Kiên Giang (300 chỉ - Công nghệ thông tin 103 A,D1
- (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) - Công nghệ Cơ - Điện tử tiêu) dành cho các thí sinh có nguyện 104 A vọng và hộ khẩu tại các tỉnh đồng bằng - Công nghệ kĩ thuật Điện - Điện tử 105 A sông Cửu Long, đào tạo các chuyên - Điều khiển tàu biển 106 A ngành: Khai thác Thuỷ sản (101), Kĩ - Nhóm ngành Kĩ thuật tàu thủy (gồm các 107 A thuật tàu thủy (107), Công nghệ chế biến chuyên ngành: Đóng tàu thủy, Thiết kế thuỷ sản (201), Nuôi trồng Thuỷ sản tàu thủy, Động lực tàu thủy) (301), Kinh tế và quản lí doanh nghiệp - Hệ thống thông tin kinh tế 108 A,D1 thủy sản (401), Kế toán (401). - Công nghệ kĩ thuật Xây dựng 109 A - Điểm trúng tuyển theo nhóm ngành. - Công nghệ kĩ thuật Môi trường - Ngành Khai thác thuỷ sản không tuyển 110 A,B nữ. - Nhóm ngành Công nghệ thực phẩm (gồm 201 A,B các chuyên ngành: Công nghệ Chế biến thủy - Hệ cao đẳng không tổ chức thi tuyển, sản, Công nghệ Thực phẩm, Công nghệ sinh mà lấy kết quả thi năm 2010 của những học, Công nghệ kĩ thuật nhiệt-lạnh) thí sinh đã dự thi khối A,B,D1,3 vào Đại - Nhóm ngành Nuôi trồng thủy sản (gồm học Nha Trang theo đề thi chung của Bộ 301 B các chuyên ngành: Nuôi trồng thủy sản, GD&ĐT để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ Quản lí môi trường và nguồn lợi thủy đăng kí xét tuyển của thí sinh. sản, Bệnh học thủy sản) - Số chỗ trong kí túc xá: 2000. - Nhóm ngành Kinh tế - Quản trị kinh 401 A,D1,3 - Để biết thêm chi tiết, thí sinh truy cập doanh (gồm các chuyên ngành: Kinh tế và vào website: www.ntu.edu.vn quản lí doanh nghiệp thủy sản, Kinh tế thương mại, Quản trị kinh doanh, Quản trị kinh doanh du lịch, Kế toán, Tài chính) - Tiếng Anh 751 D1 Các ngành đào tạo cao đẳng: 800 - Cơ-Điện lạnh C65 A - Công nghệ kĩ thuật nhiệt-lạnh C66 A - Công nghệ thông tin C67 A,D1 225 - Công nghệ đóng tàu C68 A
- 226 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) - Công nghệ kĩ thuật Điện - Điện tử C69 A - Công nghệ chế biến thủy sản C71 A,B - Nuôi trồng thủy sản C73 B - Kế toán C74 A,D1,3 - Tuyển sinh trong cả nước. 253 NHẠC VIỆN TP. HỒ CHÍ MINH NVS - Ngày thi và khối thi theo quy định của 112 Nguyễn Du, quận 1, TP.HCM Bộ GD&ĐT. ĐT: (08) 38298646 - Khối thi: N Các ngành đào tạo đại học: 130 + Môn thi: Văn, kiến thức tổng hợp về - Ngành Biểu diễn nhạc cụ truyền thống, âm nhạc, năng khiếu chuyên ngành (môn gồm các chuyên ngành: chuyên ngành hệ số 2). - Ngày thi: Bắt đầu từ 05/07/2010 trở đi + Sáo trúc 411 N - Nội dung môn thi năng khiếu Nhạc viện + Đàn tranh 413 N sẽ gởi về các Sở GDĐT và niêm yết tại + Đàn bầu 414 N Phòng Đào tạo của trường + Đàn nguyệt - Hồ sơ ĐKDT thí sinh nộp trực tiếp tại 415 N Nhạc viện TP.HCM hoặc chuyển phát + Đàn tỳ bà 416 N nhanh qua đường bưu điện (không nộp + Đàn nhị 418 N cho Sở GDĐT). + Đàn tam thập lục 419 N - Điểm xét tuyển theo chuyên ngành. - Lí luận 421 N - Sáng tác 422 N - Chỉ huy gồm các chuyên ngành: + Chỉ huy hợp xướng 423 N + Chỉ huy dàn nhạc 424 N - Ngành Biểu diễn nhạc cụ Phương Tây, gồm các chuyên ngành: + Piano 431 N
- (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) + Violon 441 N + Violon Alto 442 N + Violoncelle 443 N + Contrebasse 444 N + Harpe 445 N + Flûte 451 N + Hautbois 452 N + Clarinette 453 N + Basson 454 N + Cor 455 N + Trompette 456 N + Trombone 457 N + Gõ Giao hưởng 458 N + Accordéon 461 N + Guitare 462 N - Thanh nhạc 471 N - Tuyển sinh trong cả nước. 254 TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM NLS 4.400 - Ngày thi và khối thi theo quy định của Khu phố 6, phường Linh Trung, quận Thủ Bộ GD&ĐT. Đức, TP.Hồ Chí Minh; ĐT:(08) - Điểm trúng tuyển theo ngành, khối thi 38963350; (08) 38974716 - Riêng ngành Tiếng Anh, Pháp Anh môn Các ngành đào tạo đại học: 4100 Ngoại ngữ hệ số 2 - Cơ khí chế biến bảo quản NSTP 100 A - Ngành Sư phạm Kĩ thuật miễn học phí - Cơ khí nông lâm theo quy định chung. 101 A - Hệ cao đẳng không tổ chức thi tuyển, - Chế biến lâm sản gồm 3 chuyên ngành: 227 mà lấy kết quả thi đại học năm 2010 của + Chế biến lâm sản 102 A
- 228 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) + Công nghệ giấy và bột giấy những thí sinh đã dự thi khối A,B,D1 vào 103 A các trường đại học trong cả nước theo đề + Thiết kế đồ gỗ nội thất 112 A thi chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển, - Công nghệ Thông tin 104 A trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí - Công nghệ nhiệt lạnh 105 A sinh. - Điều khiển tự động 106 A - Số chỗ trong kí túc xá: 1000 - Cơ điện tử 108 A CHƢƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN LIÊN - Công nghệ Kĩ thuật ôtô 109 A KẾT VỚI ĐẠI HỌC NƢỚC NGOÀI - Công nghệ hóa học 107 A,B 1. Ngành Khoa học và Công nghệ thực - Chăn nuôi gồm 2 chuyên ngành: phẩm + Công nghệ sản xuất động vật (Chăn 300 A,B - Chương trình đào tạo: được thiết kế trên nuôi) cơ sở chương trình của trường đối tác là + Công nghệ sản xuất thức ăn chăn nuôi 321 A,B Đại học California Davis (UC Davis), - Thú y gồm 2 chuyên ngành: Hoa Kỳ. + Bác sĩ thú y 301 A,B - Dự kiến mức học phí trung bình 12 + Dược thú y triệu/năm được trả theo đơn vị tín chỉ (có 302 A,B sự phân biệt giữa các môn học dạy bằng - Nông học (cây trồng và giống cây trồng) 303 A,B tiếng Việt với các môn chuyên ngành dạy - Bảo vệ thực vật 304 A,B hoàn toàn bằng tiếng Anh). - Lâm nghiệp gồm 4 chuyên ngành: - Đối tượng tuyển sinh: Tất cả các thí sinh + Lâm nghiệp 305 A,B trúng tuyển vào học hệ chính quy của + Nông lâm kết hợp 306 A,B trường Đại học Nông Lâm hoặc các + Quản lí tài nguyên rừng trường khác có nhóm ngành phù hợp với 307 A,B ngành Thú y (kể cả nguyện vọng 1 và + Kĩ thuật thông tin lâm nghiệp 323 A,B nguyện vọng 2) đáp ứng được trình độ - Nuôi trồng thủy sản có 3 chuyên ngành : tiếng Anh. + Nuôi trồng thủy sản 308 A,B 2. Ngành Thú y + Ngư y (Bệnh học thủy sản) 309 A,B - Chương trình đào tạo, được thiết kế trên + Kinh tế - quản lí nuôi trồng thủy sản 324 A,B
- (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) - Bảo quản chế biến NSTP có 3 chuyên cơ sở 80% chương trình của trường đối tác là Đại học Queensland. ngành: + Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm - Đối tượng tuyển sinh: Tất cả các thí sinh 310 A,B trúng tuyển vào học hệ chính quy của + Bảo quản chế biến NSTP và dinh du- 311 A,B trường Đại học Nông Lâm có nhóm ỡng nguời ngành phù hợp với ngành Thú y (kể cả + Bảo quản chế biến NS và vi sinh thực 318 A,B nguyện vọng 1 và nguyện vọng 2) đáp phẩm ứng được trình độ tiếng Anh. - Công nghệ Sinh học gồm 2 chuyên Phân hiệu ĐH Nông Lâm TP.Hồ Chí ngành: Minh tại Gia Lai tuyển thí sinh thuộc khu + Công nghệ Sinh học 312 A,B vực Tây Nguyên (Gia Lai và Kontum, + Công nghệ Sinh học môi trường) 325 A,B Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng) và 4 - Kĩ thuật Môi truờng 313 A,B tỉnh lân cận (Quảng Nam, Quảng Ngãi, - Quản lí Môi truờng gồm 2 chuyên ngành Bình Định, Phú Yên). + Quản lí Môi truờng 314 A,B + Quản lí Môi truờng và du lịch sinh thái 319 A,B - Chế biến thủy sản 315 A,B - Sư phạm Kĩ thuật nông nghiệp gồm 2 chuyên ngành + Sư phạm Kĩ thuật nông nghiệp 316 A,B + Sư phạm Kĩ thuật công nông nghiệp 320 A,B - Cảnh quan và Kĩ thuật hoa viên, gồm 2 chuyên ngành: + Cảnh quan và Kĩ thuật hoa viên 317 A,B + Thiết kế cảnh quan 322 A,B - Kinh tế gồm 2 chuyên ngành : + Kinh tế nông lâm 400 A,D1 + Kinh tế tài nguyên môi trường 401 A,D1 229 - Phát triển nông thôn và khuyến nông 402 A,D1
- 230 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) - Quản trị, gồm 3 chuyên ngành : + Quản trị kinh doanh (tổng hợp) 403 A,D1 + Quản trị kinh doanh thương mại 404 A,D1 + Quản trị tài chính 410 A,D1 - Kinh doanh nông nghiệp (Quản trị kinh 409 A,D1 doanh nông nghiệp) - Kế toán 405 A,D1 - Quản lí đất đai, gồm 3 chuyên ngành: + Quản lí đất đai 406 A,D1 + Quản lí thị trường bất động sản 407 A,D1 + Công nghệ địa chính 408 A,D1 - Hệ thống thông tin địa lí, gồm 2 chuyên ngành: + Hệ thống thông tin địa lí 110 A,D1 + Hệ thống thông tin môi trường 111 A,D1 - Tiếng Anh 701 D1 - Tiếng Pháp - Anh 703 D1,D3 Các ngành đào tạo cao đẳng: 300 - Tin học C65 A,D1 - Quản lí đất đai C66 A,D1 - Cơ khí nông lâm C67 A - Kế toán C68 A,D1 - Nuôi trồng thủy sản C69 B Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh tại Gia Lai (ĐC: 126 Lê Thánh Tôn, TP Pleiku, tỉnh Gia Lai) - Nông học 118 A,B
- (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) - Lâm nghiệp 120 A,B - Kế toán 121 A,D1 - Quản lí đất đai 122 A,D1 - Quản lí môi trường 123 A,B - Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm 124 A,B - Thú y 125 A,B - Tuyển thí sinh trong cả nước. 255 TRƢỜNG ĐẠI HỌC PHÚ YÊN 750 DPY - Ngày thi và khối thi theo quy định của 18 Trần Phú, TP. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. Bộ GD&ĐT. + Khối H: Văn, Hình hoạ, Trang trí ĐT: (057)3843119 + Khối M: Toán, Văn, Năng khiếu (đọc Các ngành đào tạo đại học: 350 kể, diễn cảm và hát). - Giáo dục Tiểu học + Khối N: Văn, Năng khiếu Âm nhạc 101 A,C,D1 100 (Hát, Thẩm âm, Tiết tấu) - Giáo dục Mầm non 102 M 100 + Khối T: Toán, Sinh, Năng khiếu TDTT. - Sư phạm Tin học 103 A,D1 50 - Điểm trúng tuyển theo ngành. - Tin học - Sinh viên các ngành ngoài sư phạm phải 201 A,D1 50 nộp học phí. - Sinh học 203 B 50 - Hệ cao đẳng không tổ chức thi tuyển, Các ngành đào tạo cao đẳng: 400 mà lấy kết quả thi năm 2010 của những thí sinh đã dự thi khối A,B,C,D1 vào các - Giáo dục Tiểu học C65 A,C,D1 trường đại học trong cả nước theo đề thi - Giáo dục Mầm non C66 M chung (khối N,H,T các môn văn hóa) của - Sư phạm Tin học Bộ GD&ĐT để xét tuyển, trên cơ sở hồ C67 A,D1 sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh. - Sư phạm Toán - Tin C68 A,D1 - Đối với những thí sinh đăng kí xét tuyển - Sư phạm Địa - Sử C69 C vào các ngành Sư phạm Âm nhạc - CTĐ (C72), Sư phạm Mĩ thuật - CTĐ (C73), - Sử phạm Văn - Sử C70 C Giáo dục Thể chất - Sinh (C74) trình độ - Giáo dục công dân - CTĐ C71 C cao đẳng: 231 - Sư phạm Âm nhạc - CTĐ C72 N
- 232 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) + Đăng kí xét tuyển NV1: Sử dụng kết - Sư phạm Mĩ thuật - CTĐ C73 H quả thi đại học theo khối thi t ương ứng để - Giáo dục Thể chất - Sinh C74 T đăng kí xét tuyển. - Tin học ứng dụng + Đăng kí xét tuyển NV2: Sử dụng kết C75 A,D1 quả các môn thi văn hoá theo khối thi - Kế toán C76 A,D1 tương ứng trong kì thi đại học làm cơ sở - Quản trị kinh doanh C77 A,D1 đăng kí xét tuyển và dự thi các môn năng khiếu do Trường tổ chức thi vào ngày - Chăn nuôi C78 A,B 12/9/2010. - Lâm nghiệp C79 A,B - Để biết thêm chi tiết, thí sinh truy cập vào website: http://www.pyu.edu.vn. - Số chỗ trong kí túc xá: 500. - Tuyển sinh trong cả nước. Riêng các 256 TRƢỜNG ĐẠI HỌC PHẠM VĂN ĐỒNG DPQ 1.050 ngành Sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ 986 Quang Trung, TP. Quảng Ngãi, tỉnh khẩu thường trú ở tỉnh Quảng Ngãi. Quảng Ngãi; ĐT: (055)3713123 - Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT. Các ngành đào tạo đại học: 450 - Khối M: Toán, Văn, Đọc kể diễn cảm - Công nghệ thông tin 101 A,D1 và Hát - Công nghệ kĩ thuật Cơ khí - Khối N: Văn, Kiến thức Âm nhạc, 108 A Năng khiếu Âm nhạc - Sư phạm Ngữ văn 106 C - Khối T: Sinh, Toán, Năng khiếu TDTT - Sư phạm Tin học - Bậc Cao đẳng các ngành Giáo dục 107 A,D1 Mầm non khối D1, Sư phạm Âm nhạc Các ngành đào tạo cao đẳng: 600 khối C và Sư phạm Thể dục - Công tác - Công nghệ thông tin C65 A,D1 đội khối B: nhà trường tổ chức thi các môn năng khiếu cho các thí sinh đủ điều - Công nghệ kĩ thuật Cơ khí C66 A kiện xét tuyển. - Công nghệ Kĩ thuật điện C67 A + Điểm xét tuyển: - Kế toán Bậc Đại học: theo khối thi. C68 A,D1 Bậc Cao đẳng: theo ngành. - Giáo dục Mầm non C69 M,D1 - Hệ cao đẳng không tổ chức thi tuyển, - Giáo dục Tiểu học C72 A,C,D1
- (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) mà lấy kết quả thi năm 2010 của những - Sư phạm Hóa - Sinh C70 A,B thí sinh đã dự thi khối A,B,C,D1 vào các - Sư phạm Địa - Giáo dục công dân C71 C trường đại học trong cả nước theo đề thi - Sư phạm Công nghệ chung (khối M,N các môn văn hóa) của C74 A,B Bộ GD&ĐT để xét tuyển, trên cơ sở hồ - Sư phạm Ngữ văn C76 C sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh. - Sư phạm Âm nhạc C77 N,C - Số chỗ trong kí túc xá: 500. - Có 150 chỉ tiêu nhờ ĐH Đà Nẵng đào - Sư phạm Tiếng Anh C83 D1 tạo - Sư phạm Toán - Lí C84 A - Để biết thêm chi tiết, thí sinh truy cập - Sư phạm Thể dục - Công tác đội C86 T vào website: http://www.pdu.edu.vn - Vùng tuyển: Các ngành sư phạm chỉ 257 TRƢỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG B ÌNH DQB 1.870 tuyển thí sinh có hộ khẩu tại Quảng Bình. 312 Lí Thường Kiệt, TP.Đồng Hới, tỉnh Các ngành hệ cử nhân, kĩ sư ngoài sư Quảng Bình; ĐT: (052)3824052 phạm tuyển sinh trong cả nước. Các ngành đào tạo đại học: 870 - Trường không tổ chức thi tuyển, mà lấy - Sư phạm Toán học kết quả thi năm 2010 của những thí sinh 101 A 50 đã dự thi khối A,B,C,D1 vào các trường - Sư phạm Vật lí 102 A 50 đại học, cao đẳng trong cả nước theo đề - Sư phạm Hóa học 103 A 50 thi chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển - Sư phạm Ngữ văn 104 C 50 đại học, cao đẳng, trên cơ sở hồ sơ đăng - Sư phạm Lịch sử kí xét tuyển của thí sinh. 105 C 50 - Điểm trúng tuyển theo ngành học và - Giáo dục Chính trị 106 C 50 nhóm ngành. - Giáo dục Tiểu học 107 D1 50 - Sinh viên các ngành Tiếng Anh và Tin - Tiếng Anh 201 D1 100 học được học nghiệp vụ sư phạm. - Để biết thêm chi tiết, thí sinh truy cập - Kế toán 202 A,D1 250 vào website: - Quản trị kinh doanh 203 A,D1 http://www.quangbinhuni.edu.vn - Nuôi trồng thuỷ sản 301 B 100 233
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Những điều cần biết về tuyển sinh đại học cao đẳng 2011 phần 1
16 p | 279 | 46
-
Những điều cần biết về tuyển sinh đại học cao đẳng 2011 - Phần 2
105 p | 261 | 35
-
Những điều cần biết Về tuyển sinh đại học và cao đẳng 2010 - Phần 1 (Trang 1 đến 15)
15 p | 162 | 30
-
Những điều cần biết Về tuyển sinh đại học và cao đẳng 2010 - Phần 2 (Trang 16 đến 57)
43 p | 159 | 22
-
Những điều cần biết Về tuyển sinh đại học và cao đẳng 2010 - Phần 4 (Trang 80 - 114)
36 p | 222 | 18
-
Những điều cần biết Về tuyển sinh đại học và cao đẳng 2010 - Phần 3 (Trang 58 đến 79)
23 p | 114 | 16
-
Những điều cần biết về tuyển sinh đại học cao đẳng 2011 - Phần 6
29 p | 186 | 16
-
Những điều cần biết về tuyển sinh đại học cao đẳng 2011 phần 7
35 p | 186 | 16
-
Những điều cần biết về tuyển sinh đại học, cao đẳng 2011 phần 9
12 p | 166 | 15
-
Những điều cần biết Về tuyển sinh đại học và cao đẳng 2010 - Phần 8 (Trang 196 đến 213)
19 p | 196 | 15
-
Những điều cần biết Về tuyển sinh đại học và cao đẳng 2010 - Phần 10 (Trang 249 đến 287)
41 p | 191 | 14
-
Những điều cần biết về tuyển sinh đại học, cao đẳng 2011 phần 10
9 p | 160 | 14
-
Những điều cần biết Về tuyển sinh đại học và cao đẳng 2010 - Phần 7 (Trang 181 đến 195)
16 p | 198 | 11
-
Những điều cần biết Về tuyển sinh đại học và cao đẳng 2010 - Phần 12 (Trang 366 đến 377)
12 p | 196 | 10
-
Những điều cần biết Về tuyển sinh đại học và cao đẳng 2010 - Phần 6 (Trang 152 đến 180)
30 p | 219 | 10
-
Những điều cần biết về tuyển sinh đại học cao đẳng 2011 phần 11
7 p | 204 | 10
-
Những điều cần biết Về tuyển sinh đại học và cao đẳng 2010 - Phần 5 (Trang 115 đến 151)
38 p | 205 | 10
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn