Những điều cần biết Về tuyển sinh đại học và cao đẳng 2010 - Phần 2 (Trang 16 đến 57)
lượt xem 22
download
Tham khảo tài liệu 'những điều cần biết về tuyển sinh đại học và cao đẳng 2010 - phần 2 (trang 16 đến 57)', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Những điều cần biết Về tuyển sinh đại học và cao đẳng 2010 - Phần 2 (Trang 16 đến 57)
- 16 TÊN TRƢỜNG VÀ KÍ HIỆU TRƢỜNG, MÃ QUY ƢỚC CỦA NHÓM NGÀNH, NGÀNH, CHUYÊN NGÀNH, KHỐI THI QUY ƢỚC, CHỈ TIÊU TUYỂN SINH, NGÀY THI VÀO CÁC ĐẠI HỌC, HỌC VIỆN, CÁC TRƢỜNG ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010 Chỉ Mã ngành t i êu Kí quy ước Khối thi tuyển Tên trường, tên ngành, chuyên ngành học hiệu Ghi chú STT để làm quy ước sinh hệ trường máy tính chính trong TS quy (2) (3) (1) (4) (5) (6) (7) I. CÁC ĐẠI HỌC, HỌC VIỆN, CÁC TRƢỜNG ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG P HÍA B ẮC I. Thông tin chung ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI A 5.500 1. ĐHQGHN tuyển sinh trong cả nước. TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ QHI 1 560 2. Trường ĐH Khoa học Tự nhiên Nhà E3, 144 đường Xuân Thủy, quận Cầu (KHTN) nhận hồ sơ đăng kí dự thi Giấy, Hà Nội; ĐT: (04) 37547865 (ĐKDT) và tổ chức thi khối A, B; Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn Website: http://www.coltech.vnu.edu.vn (KHXH-NV) nhận hồ sơ ĐKDT và tổ Các ngành đào tạo đại học: chức thi khối C; Trường ĐH Ngoại ngữ Nhóm ngành Công nghệ Thông tin: (NN) nhận hồ sơ ĐKDT và tổ chức thi khối D1,2,3,4,5,6. - Khoa học máy tính 104 A Ngoài 5500 chỉ tiêu có 88 chỉ tiêu đào 310 - Công nghệ thông tin 105 A tạo cho quân khu 4. 3. Kí túc xá (KTX) dành 1.200 chỗ ở cho - Hệ thống thông tin 114 A khóa tuyển sinh 2010. KTX có hệ thống Nhóm ngành Công nghệ điện tử viễn dịch vụ khép kín, đảm bảo điề u kiện cơ thông, Cơ điện tử: sở vật chất và quản lí phục vụ tốt nhất cho sinh hoạt và học tập của sinh viên (SV). - Công nghệ Điện tử Viễn thông 140 109 A 4. Xét tuyển: - Tuyển thẳng những thí sinh là thành - Công nghệ Cơ điện tử 117 A viên đội tuyển Olympic quốc tế.
- (1) (4) (5) (6) (7) (2) (3) Nhóm ngành Vật lí kỹ thuật, Cơ học k ĩ Ưu tiên xét tuyển các đối tượng theo quy định của Bộ GD&ĐT (không hạn chế thuật: số lượng). 110 - Vật lý kĩ thuật 115 A Điểm trúng tuyển theo ngành, nhóm - Cơ học kĩ thuật 116 A ngành, khối thi hoặc theo đơn vị đào tạo. Thí sinh không trúng tuyển vào ngành TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN QHT 2 1.310 ĐKDT, nếu có nguyện vọng, được chuyển 334 đường Nguyễn Trãi, quận Thanh vào ngành cùng khối thi còn chỉ tiêu và Xuân, Hà Nội; ĐT: (04) 38585279; (04) có điểm trúng tuyển thấp hơn tại các đơn 38583795 .Website: vị đào tạo trong ĐHQGHN (không áp http://www.hus.edu.vn dụng đối với thí sinh ĐKDT vào trường Các ngành đào tạo đại học: ĐH KHXH-NV). Khoa Toán - Cơ - Tin học 5. Chƣơng trình đào tạo cử nhân khoa - Toán học học tài năng các ngành Toán học, Toán – 101 A 270 Cơ, Vật lí, Hóa học, Sinh học (Trường - Toán - Cơ 102 A ĐH KHTN) dành cho những SV đặc biệt - Toán - Tin ứng dụng 103 A xuất sắc, có năng khiếu về một ngành Khoa Vật lý khoa học cơ bản để tạo nguồn nhân tài cho đất nước. Sau khi trúng tuyển nhập - Vật lĩ 106 A học, SV được đăng ký xét tuyển vào hệ 140 - Khoa học vật liệu 107 A tài năng theo quy định riêng. Ngoài các - Công nghệ hạt nhân chế độ dành cho SV chính quy đại trà, SV 108 A hệ tài năng được hỗ trợ thêm kinh phí đào Khoa Khí tượng - Thủy văn - Hải dương tạo 25 triệu đồng/năm, được cấp học bổng - Khí tượng - Thủy văn - Hải dương học 110 A 140 khuyến khích phát triển 1 triệu đồng/tháng, được bố trí phòng ở miễn phí - Công nghệ Biển 112 A trong KTX của ĐHQGHN. Ngoài kiến Khoa Hóa học thức và kĩ năng chuyên môn đạt trình độ - Hoá học 201 A 170 quốc tế, SV được ưu tiên hỗ trợ kinh phí học tiếng Anh để đạt trình độ C1 tương - Công nghệ hoá học 202 A 17
- 18 (1) (4) (5) (6) (7) (2) (3) đương 6.0 IELTS. - Hoá dược 210 A 6. Chƣơng trình đào tạo đạt trình độ Khoa Địa lí quốc tế các ngành Khoa học máy tính, - Địa lý Công nghệ Điện tử Viễn thông (Trường 110 204 A ĐH Công nghệ), Vật lí, Địa chất, Sinh - Địa chính 205 A học (Trường ĐH KHTN), Ngôn ngữ học Khoa Địa chất (Trường ĐH KHXH-NV), Quản trị kinh doanh (Trường ĐH Kinh tế). SV được hỗ - Địa chất 206 A trợ kinh phí đào tạo 17 triệu đồng/năm, 140 - Địa kĩ thuật - Địa môi trường 208 A trong đó có kinh phí học tiếng Anh để đạt chuẩn tương đương 6.0 IELTS. Thí sinh - Quản lí tài nguyên thiên nhiên 209 A trúng tuyển vào các ngành học khác có Khoa Sinh học kết quả thi xuất sắc có thể được xét - Sinh học tuyển bổ sung vào các ngành học đạt 170 301 A,B trình độ quốc tế. - Công nghệ sinh học 302 A,B 7. Chƣơng trình đào tạo tiên tiến tại Khoa Môi trường trường ĐH KHTN gồm các ngành Toán học hợp tác với trường ĐH Washington- - Khoa học Đất 203 A Seatle (Hoa Kì), Hóa học hợp tác với 170 - Khoa học Môi trường 303 A,B trường ĐH Illinois (Hoa Kì), Khoa học Môi trường hợp tác với trường ĐH - Công nghệ Môi trường 305 A Indiana (Hoa Kì). SV được hỗ trợ 20 triệu TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI QHX 3 1.400 đồng học tiếng Anh để đạt trình độ C1 VÀ NHÂN VĂN tương đương 6.0 IELTS. Những SV có 336 đường Nguyễn Trãi, quận Thanh kết quả học tập tốt sẽ được cấp học bổng Xuân, Hà Nội; ĐT: (04) 38585237; (04) khuyến khích học tập cao. Thí sinh trong 35575892; Website: www.ussh.edu.vn cả nước đã trúng tuyển ĐH khối A năm Các ngành đào tạo đại học: 2010 và có kết quả thi cao có thể được xét bổ sung vào các chương trình này. A,C, - Tâm lí học 501 80 8. Chương trình đào tạo tài năng, chương D1,2,3,4,5,6
- (1) (4) (5) (6) (7) (2) (3) trình đạt trình độ quốc tế, chương trình A,C, - Khoa học quản lí 502 110 đào tạo tiên tiến đều do các giáo sư nước D1,2,3,4,5,6 ngoài và giảng viên giỏi trong nước giảng A,C, - Xã hội học 503 70 dạy bằng tiếng Anh. SV được học nâng D1,2,3,4,5,6 cao trình độ tiếng Anh và có cơ hội nâng A,C, - Triết học 504 70 cao trình độ tiếng Anh ở nước ngoài trong D1,2,3,4,5,6 thời gian hè. SV có kết quả học tập tốt sẽ A,C, - Chính trị học 507 70 được nhận học bổng cao và có cơ hội đi D1,2,3,4,5,6 đào tạo ở nước ngoài. C, - Công tác xã hội 512 70 9. Chƣơng trình đào tạo chất lƣợng cao D1,2,3,4,5,6 các ngành Công nghệ Thông tin (Trường C, - Văn học 601 100 ĐH Công nghệ), Địa lí, Khí tượng học, D1,2,3,4,5,6 Thủy văn học, Hải dương học, Khoa học C, - Ngôn ngữ học 602 50 D1,2,3,4,5,6 Môi trường (Trường ĐH KHTN), Triết học, Khoa học quản l í, Văn học, Lịch sử C, - Lịch sử 603 100 D1,2,3,4,5,6 (Trường ĐH KHXH-NV), Tiếng Anh C, (phiên dịch), Sư phạm (SP) tiếng Anh, - Báo chí 604 100 D1,2,3,4,5,6 SP tiếng Nga, SP tiếng Pháp, SP tiếng A,C, Trung (Trường ĐHNN), Kinh tế đối - Thông tin - Thư viện 605 70 D1,2,3,4,5,6 ngoại (Trường ĐH Kinh tế), Luật học A,C, - Lưu trữ học và Quản trị văn phòng (Khoa Luật) đào tạo nguồn nhân lực chất 606 70 D1,2,3,4,5,6 lượng cao. Sau khi trúng tuyển nhập học, C, - Đông phương học 607 110 SV được đăng kí xét tuyển vào hệ chất D1,2,3,4,5,6 lượng cao theo quy định riêng của đơn vị A,C,D1,2, - Quốc tế học 608 80 đào tạo; được hỗ trợ kinh phí đào tạo 7,5 3,4,5,6 triệu đồng/năm, được ưu tiên hỗ trợ kinh A,C, - Du lịch học 609 90 D1,2,3,4,5,6 phí học tiếng Anh để đạt trình độ B2 tương đương 5.0 IELTS. C, - Hán Nôm 610 30 D1,2,3,4,5,6 10. Chương trình đào tạo chuẩn đạt chuẩn A,C, chất lượng ngoại ngữ trình độ B1 (ví dụ: - Nhân học 614 70 19 D1,2,3,4,5,6
- 20 (1) (4) (5) (6) (7) (2) (3) đối với tiếng Anh, tương đương 4.0 C, - Việt Nam học 615 60 D1,2,3,4,5,6 IELTS). TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ 11. Đào tạo cùng lúc hai chƣơng trình QHF 4 1.200 Đường Phạm Văn Đồng, quận Cầu Giấy, đào tạo: Sau năm học thứ nhất trở đi, nếu Hà Nội; ĐT: 04.37547269; 04.37548111 có nguyện vọng, SV được đăng k í học thêm một chương trình đào tạo thứ hai ở Website: www.ulis.vnu.edu.vn các đơn vị đào tạo trong ĐHQGHN để Các ngành đào tạo: khi tốt nghiệp được cấp hai văn bằng đại - Tiếng Anh (phiên dịch) 701 D1 học chính quy. Thông tin chi tiết thường - Sư phạm Tiếng Anh 711 D1 xuyên được cập nhật trên website của các đơn vị đào tạo. - Tiếng Anh (gồm các chuyên ngành: 520 12. Ngoài các chương trình đào tạo trên, Tiếng Anh Quản trị kinh doanh, Tiếng Anh D1 721 các đơn vị đào tạo thuộc ĐHQGHN tổ Kinh tế đối ngoại, Tiếng Anh Tài chính - Ngân chức các chương trình đào tạo liên kết hàng) quốc tế với các trường ĐH uy tín trên thế - Tiếng Nga (phiên dịch) 702 D1,2 giới, do trường đối tác cấp bằng. Chi tiết 70 - Sư phạm Tiếng Nga 712 D1,2 xem trên website của các đơn vị đào tạo. 13. ĐHQGHN chưa có chương trình đào - Tiếng Pháp (phiên dịch) 703 D1,3 150 tạo đặc biệt dành cho thí sinh khiếm thị - Sư phạm Tiếng Pháp 713 D1,3 hoặc khiếm thính. - Tiếng Trung Quốc (phiên dịch) II. Các đơn vị đào tạo của ĐHQGHN 704 D1,4 170 1. Trƣờng ĐH Công nghệ - Sư phạm Tiếng Trung Quốc 714 D1,4 - Ngành Công nghệ Cơ điện tử hợp tác - Tiếng Đức (phiên dịch) 705 D1,5 đào tạo với Viện Máy và Dụng cụ công 80 - Sư phạm Tiếng Đức 715 D1,5 nghiệp và các công ty thành viên (IMI - Tiếng Nhật (phiên dịch) Holding). SV được IMI Holding hỗ trợ 706 D1,6 125 học phí, được trực tiếp tham gia làm việc - Sư phạm Tiếng Nhật 716 D1,6 bán thời gian. SV tốt nghiệp nếu có - Tiếng Hàn Quốc (phiên dịch) 707 D1 55 nguyện vọng sẽ được nhận làm việc tại - Tiếng Ả Rập (phiên dịch) 708 D1 30
- (1) (4) (5) (6) (7) (2) (3) IMI Holding. TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QHE 5 430 - Ngành Vật lí kĩ thuật hợp tác với Viện Nhà E4, 144 đường Xuân Thủy, quận Cầu Khoa học vật liệu, Viện Vật l í; Ngành Cơ Giấy, Hà Nội; ĐT: (04) 37547506 (305, học kĩ thuật hợp tác với Viện Cơ học, 325), 37450056. Website: Viện Công nghệ vũ trụ (Viện Khoa học và www.ueb.edu.vn Công nghệ Việt Nam) để đào tạo kỹ sư. Các ngành đào tạo đại học: - SV ngành Vật lí kĩ thuật có cơ hội học - Kinh tế chính trị 401 A,D1 50 đồng thời ngành thứ hai Công nghệ Điện - Kinh tế đối ngoại 402 A,D1 100 tử - Viễn thông và SV ngành Cơ học k ĩ - Quản trị kinh doanh thuật có cơ hội học đồng thời ngành thứ 403 A,D1 60 hai Công nghệ thông tin của Trường. - Tài chính - Ngân hàng 404 A,D1 110 2. Trƣờng ĐH KHTN: Ngành Hóa dược - Kinh tế phát triển 405 A,D1 60 bắt đầu tuyển sinh từ năm 2010. - Kế toán (gồm các chuyên ngành Kế toán, - Thí sinh trúng tuyển các ngành Vật l í, 406 A,D1 50 Kiểm toán) Khoa học vật liệu, Công nghệ hạt nhân, TRƢỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC Hóa học và Công nghệ hóa học nếu có QHS 6 300 Nhà G7, 144 đường Xuân Thủy, quận Cầu nguyện vọng sẽ được xét tuyển vào lớp Giấy, Hà Nội; ĐT: (04) 37547969, học tăng cường tiếng Pháp do Tổ chức Fax: (04) 37548092; ĐH Pháp ngữ (AUF) tài trợ. Website: http://www.education.vnu.edu.vn - SV ngành Khí tượng học, Thủy văn học, Hải dương học có cơ hội học thêm ngành Các ngành đào tạo đại học: thứ hai Công nghệ thông tin của Trường - Sư phạm Toán học 111 A 50 ĐH Công nghệ. - Sư phạm Vật lí 113 A 50 - SV các ngành Vật lí, Khoa học Vật liệu, - Sư phạm Hoá học 207 A 50 Công nghệ Hạt nhân có cơ hội học thêm - Sư phạm Sinh học ngành thứ hai Công nghệ Điện tử - Viễn 304 A,B 50 thông của Trường ĐH Công nghệ. - Sư phạm Ngữ văn 611 C,D1,2,3,4 50 - SV ngành Quản lí tài nguyên thiên nhiên - Sư phạm Lịch sử 613 C,D1,2,3,4 50 có cơ hội học thêm ngành thứ hai Kinh tế K HOA LUẬT QHL 7 300 phát triển của Trường ĐH Kinh tế. Nhà E1, 144 đường Xuân Thuỷ, quận Cầu 21
- 22 (1) (4) (5) (6) (7) (2) (3) Giấy, Hà Nội. ĐT: (04) 37549714 - SV ngành Địa lí có cơ hội học thêm Các ngành đào tạo đại học: ngành thứ hai Địa chính và SV ngành Địa chính có cơ hội học thêm ngành thứ hai - Luật học 505 A,C,D1,3 220 Địa lí của Trường. - Luật kinh doanh 506 A,D1,3 80 3. Trƣờng ĐH KHXH-NV K HOA QUỐC TẾ - Ngành Việt Nam học bắt đầu tuyển sinh 500 QHQ 8 144 Đường Xuân Thuỷ, quận Cầu Giấy, từ năm 2010. Hà Nội; ĐT: (04) 37548065; (04) - Đào tạo cử nhân ngành Tâm lí học, 35577275; (04) 35571662/35571994 chuyên ngành Tâm lí học lâm sàng do Tổ Website: www.khoaquocte.vn chức ĐH cộng đồng Pháp ngữ (AUF) tài Các ngành đào tạo đại học: (Cần đọc kĩ trợ. SV được hưởng các chế độ ưu đãi thông tin về phương thức xét tuyển của của AUF, được xét cấp học bổng như SV khoa Quốc tế) : hệ chất lượng cao và có cơ hội chuyển tiếp lên các chương trình liên kết đào tạo - Chương trình đào tạo do ĐHQGHN cấp 140 thạc sĩ bằng tiếng Pháp của Trường. bằng: - SV các ngành học có cơ hội học thêm + Kinh doanh quốc tế 100 ngành thứ hai tiếng Anh của trường + Kế toán, phân tích và kiểm toán 40 ĐHNN. - Đào tạo bằng tiếng Anh do trường ĐH 250 4. Trƣờng ĐH Ngoại ngữ đối tác cấp bằng: - Môn thi ngoại ngữ được tính hệ số 2. + Kế toán chất lượng cao 30 - Trong 1.200 chỉ tiêu có 850 chỉ tiêu cho + Kế toán và tài chính 150 + Quản trị kinh doanh các ngành Sư phạm. 70 - Các chuyên ngành: Tiếng Anh Quản trị - Đào tạo bằng tiếng Pháp do các trường 60 kinh doanh, Tiếng Anh Kinh tế đối ngoại, ĐH của Pháp cấp bằng: Tiếng Anh Tài chính - Ngân hàng do + Bác sĩ Nha khoa 30 Trường ĐHNN và Trường ĐH Kinh tế + Kinh tế - Quản lí 30 phối hợp đào tạo. - Đào tạo bằng tiếng Trung Quốc do các 50 - SV có cơ hội học thêm ngành thứ hai trường ĐH của Trung Quốc cấp bằng: Kinh tế đối ngoại, Tài chính- Ngân hàng, + Kinh tế - Tài chính 15 Quản trị kinh doanh của Trường ĐH Kinh + Trung y - Dược 10 tế, Du lịch học của Trường ĐH KHXH- + Hán ngữ 15
- (1) (4) (5) (6) (7) (2) (3) NV và Luật học của Khoa Luật. + Giao thông 10 5. Trƣờng ĐH Kinh tế Khoa Quốc tế - SV có cơ hội học thêm ngành thứ hai tiếng - Ngoài 5.500 chỉ tiêu đào tạo hệ chính quy của ĐHQGHN, Khoa Quốc tế có 500 Anh (phiên dịch) của Trường ĐHNN. chỉ tiêu cho các chương trình liên kết đào tạo với các trường ĐH uy tín của Vương - Ngành Kế toán bắt đầu tuyển sinh từ quốc Anh, Canada, Mĩ, Úc, Malaysia, Nga, Pháp và Trung Quốc. năm 2010. SV tốt nghiệp ngành Kế toán - Tuyển sinh theo phương thức xét tuyển căn cứ vào kế t quả học tập, rèn luyện ở đạt chuẩn chất lượng tiếng Anh B2 tương bậc THPT và kết quả thi tuyển sinh ĐH các khối năm 2010 . đương 5.0 IELTS. - Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển từ sau kì thi tuyển sinh ĐH đến hết ngày 30/9/2010. - SV học chương trình đào tạo đạt trình - Có 30 chỉ tiêu học miễn phí chương trình đào tạo cử nhân ngành Kế toán chất độ quốc tế ngành Quản trị kinh doanh lượng cao do ĐH Help (Malaysia) cấp bằng (trị giá tương đương 258 triệu đồng/5 đóng học phí 825.000 đồng/tháng. năm/1 SV) cho những thí sinh có kết quả thi ĐH đạt 24 điểm trở lên; 06 suất học 6. Khoa Luật bổng cho mỗi ngành đào tạo còn lại, trong đó mức thấp nhất là cấp sinh hoạt phí 10 SV có cơ hội học thêm ngành thứ hai triệu đồng/1 năm/1 SV, mức cao nhất là miễn 100% học phí của ngành đào tạo và Tiếng Anh của Trường ĐHNN. cấp sinh hoạt phí 10 triệu đồng/1 năm/1 SV (trị giá tương đương 95 triệu đồng/1 năm/1 SV). - Ngành Kinh doanh quốc tế được đào tạo theo chương trình liên kết quốc tế do ĐHQGHN cấp bằng. Ngoài ngành chính Kinh doanh quốc tế, SV được lựa chọn để hoàn thành thêm một trong các ngành phụ: Kế toán doanh nghiệp, Tài chính, Marketing. - Đại học Thái Nguyên tuyển sinh trong ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN B cả nước. Phường Tân Thịnh, TP. Thái Nguyên, tỉnh - Ngày thi và khối thi theo quy định của ĐH Thái Nguyên. 9700 Bộ GD&ĐT. CĐ ĐT: (0280)3852650; (0280) 3852651; 900 + Khối D1: Cho các ngành SP tiếng Anh (0280)3753041. Fax: 0280-852665 (701), Cử nhân Song ngữ Trung - Anh (702), SP tiếng Trung (703), SP song ngữ TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN DTE 9 Trung - Anh (704) , SP song ngữ Nga - TRỊ KINH DOANH Anh (705) , Cử nhân tiếng Anh (706), Cử Các ngành đào tạo đại học : 1080 nhân tiếng Trung (707), Cử nhân Song - Ngành Kinh tế gồm các chuyên ngành: 401 A 240 23
- 24 (1) (4) (5) (6) (7) (2) (3) Kinh tế đầu tư, Quản lý kinh tế ngữ Pháp – Anh (708), môn tiếng Anh nhân hệ số 2. - Ngành Quản trị kinh doanh gồm các + Khối D2: Cho ngành SP song ngữ Nga - chuyên - ngành: Quản trị kinh doanh tổng hợp, Quản trị doanh nghiệp cô ng nghiệp, Anh (705), môn tiếng Nga nhân hệ số 2. 402 A 360 Marketing, Quản trị kinh doanh du lịch và + Khối D3: Cho ngành SP Song ngữ Pháp khách sạn - Anh (708), môn tiếng Pháp nhân hệ số - Ngành Kế toán gồm các chuyên ngành: 2. + Khối D4: Cho các ngành Cử nhân Song Kế toán tổng hợp, Kế toán doanh nghiệp 403 A 360 ngữ Trung - Anh (702), SP tiếng Trung công nghiệp (703), SP song ngữ Trung - Anh (704), - Tài chính doanh nghiệp 404 A 120 Cử nhân tiếng Trung (707), môn tiếng TRƢỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG DTK 10 Trung nhân hệ số 2. NGHIỆP Các ngành đào tạo đại học : 2.500 + Riêng ngành: SP Giáo dục tiểu học - Nhóm ngành Kĩ thuật Cơ khí gồm: Kĩ (901) môn ngoại ngữ không nhân hệ số. thuật cơ khí, Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí + Khối T : Thi Toán, Sinh, Năng khiếu 101 A 850 luyện kim - cán thép, Cơ khí động lực, Cơ TDTT. Môn năng khiếu TDTT gồm: điện tử Chạy 400m và bật xa tại chỗ. Môn Năng khiếu nhân hệ số 2. - Nhóm ngành Kĩ thuật Điện gồm: Kĩ thuật Môn Năng khiếu TDTT được tổ chức thi điện, Tự động hoá, Hệ thống điện, Thiết bị 102 A 600 điện. ngay sau khi thi 2 môn Toán và Sinh. Thí sinh thi ngành này phải đạt yêu cầu - Nhóm ngành Kĩ thuật (KT) Điện tử: KT về thể hình như sau: Nam cao 1.65 m, điện tử, KT điều khiển, Điện tử - Viễn 103 A 400 nặng từ 45 kg trở lên; Nữ cao 1.55 m, thông, KT máy tính nặng từ 40 kg trở lên; thể hình cân đối - Ngành Kĩ thuật Xây dựng công trình 104 A 150 không bị dị tật, dị hình. - Ngành Kĩ thuật Môi trường 105 A 80 + Khối M: Thi Toán, Văn, Năng khiếu - Ngành sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp (Hát nhạc, Kể chuyện, Đọc diễn cảm). gồm: Sư phạm kỹ thuật Cơ khí, Sư phạm 106 A 220 Môn năng khiếu không nhân hệ số. Kĩ thuật Điện, Sư phạm Kĩ thuật Tin
- (1) (4) (5) (6) (7) (2) (3) - Quản lý công nghiệp Thí sinh ghi rõ vào phiếu ĐKDT ngành 107 A 200 hoặc nhóm ngành sẽ dự thi. TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM DTN 11 * Điểm trúng tuyển vào Đại học: Các ngành đào tạo đại học. 1.550 - Trường ĐHSP: Điểm trúng tuyển xét - Kinh tế nông nghiệp 411 A 100 theo ngành học và khối thi. - Quản lí đất đai 412 A 120 Các ngành: SP Toán - Tin, Toán - Lí, Sinh - Hoá, Văn - Địa, Văn - Sử đào tạo - Cơ khí nông nghiệp 413 A 40 giáo viên Trung học cơ sở. - Phát triển nông thôn 414 A 60 - Trường ĐHKTCN: Điểm trúng tuyển - Công nghệ chế biến lâm sản 415 A 40 xét theo ngành và nhóm ngành. - Chăn nuôi thú y 304 B 120 - Trường ĐH Kinh tế và Quản trị kinh doanh: Điểm xét tuyển theo ngành học. - Thú y 305 B 100 - Trường ĐH Nông Lâm: Điểm trúng - Lâm nghiệp 306 B 100 tuyển xét theo ngành học và khối thi. - Trồng trọt 307 B 100 - Trường ĐH Y - Dược: Điểm trúng tuyển - Khuyến nông 308 B 60 xét theo ngành học và khối thi. - Sư phạm kĩ thuật nông nghiệp - Trường Đại học Khoa học: Điểm trúng 309 B 50 tuyển xét theo ngành học và khối thi. - Nông lâm kết hợp 310 B 60 - Khoa Ngoại ngữ: Điểm trúng tuyển xét - Khoa học môi trường 311 B 200 theo ngành và khối thi. - Nuôi trồng thuỷ sản 312 B 40 - Khoa Công nghệ Thông tin: Điểm trúng - Hoa viên và cây cảnh 313 B 40 tuyển xét chung. - Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật - Bảo quản và chế biến nông sản 314 B 50 không tổ chức thi mà xét tuyển những thí - Công nghệ sinh học (Chuyên ngành Công 315 B 60 sinh đã dự thi ĐH, CĐ năm 2010 theo đề nghệ sinh học nông nghiệp) thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo đạt - Quản lí tài nguyên rừng 316 B 60 điểm sàn trở lên để xét tuyển. Việc đăng - Công nghệ thực phẩm ký dự thi vào các ngành của CĐ giống 317 B 50 như ĐKDT vào các ngành của ĐH. - Địa chính môi trường 318 B 100 - Điểm trúng tuyển xét theo ngành học. 25 TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM DTS 12
- 26 (1) (4) (5) (6) (7) (2) (3) Các ngành đào tạo đại học : * Chương trình đào tạo tiên tiến: 1.750 - Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - SP Toán 108 A 130 tổ chức đào tạo 2 ngành k ĩ thuật cơ khí và - SP Vật lí 109 A 130 Kĩ thuật điện theo Chương trình tiên tiến - SP Tin học 110 A 65 (CTTT) nhập từ đại học bang New York - - SP Hoá học 201 A 130 Hoa Kì (học bằng tiếng Anh). Mỗi ngành - SP Sinh học tuyển 50 chỉ tiêu từ số thí sinh trúng 301 B 65 tuyển vào trường có nguyện vọng. - Giáo dục Chính trị 501 C 65 - Trường Đại học Nông Lâm tổ chức đào - SP Ngữ Văn 601 C 130 tạo ngành khoa học và quản lý môi trường - SP Lịch sử 602 C 130 theo chương trình đào tạo tiên tiến của - SP Địa lí 603 C 65 Trường đại học California - Hoa Kỳ (học - SP Tâm lí Giáo dục bằng tiếng Anh do giảng viên Hoa Kỳ 604 C 65 giảng dạy). Tuyển 60 chỉ tiêu từ số sinh - Giáo dục tiểu học 901 D1 130 viên trúng tuyển vào trường có nguyện - SP Thể dục Thể thao 902 T 130 vọng. - Giáo dục Mầm non 903 M 65 Sinh viên học CTTT được học 1 năm - SP TDTT - Quốc phòng tiếng Anh trước khi vào học chương trình 904 T 65 đào tạo chính thức. - Giáo dục công nghệ 905 A 60 Các ngành đào tạo giáo viên THCS trình độ Đại học Sư phạm: - SP Toán - Tin 800 A 65 - SP Toán - Lí 801 A 65 - SP Sinh - Hoá 802 B 65 - SP Văn - Địa 803 C 65 - SP Văn - Sử 804 C 65 TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y – DƢỢC DTY 13 630 Các ngành đào tạo đại học: 530
- (1) (4) (5) (6) (7) (2) (3) - Bác sĩ đa khoa (6 năm) 321 B 250 - Dược sĩ đại học (5 năm) 202 A 100 - Cử nhân điều dưỡng ( 4 năm) 322 B 100 - Bác sĩ Y học dự phòng (6 năm) 323 B 50 - Bác sĩ Răng Hàm Mặt (6 năm) 324 B 30 Các ngành đào tạo Cao đẳng: 100 - Cao đẳng Y tế học đường C61 B 50 - Cao đẳng Kĩ thuật xét nghiệm vệ sinh an C62 B 50 toàn thực phẩm TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC DTZ 14 Các ngành đào tạo đại học: 860 - Toán học 130 A 60 - Vật lí 131 A 40 - Toán - Tin ứng dụng 132 A 60 - Hoá học 230 A 70 - Địa lý 231 B 40 - Khoa học môi trường 232 A 60 - Sinh học 330 B 70 - Công nghệ sinh học 331 B 70 - Văn học 610 C 70 - Lịch sử 611 C 70 - Khoa học quản lí 612 C 70 - Công tác xã hội 613 C 60 - Việt Nam học 614 C 60 - Thư viện - Thiết bị trường học 615 C 60 27
- 28 (1) (4) (5) (6) (7) (2) (3) KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN DTC 15 Các ngành đào tạo đại học: 930 - Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm: Hệ thống thông tin, Công nghệ phần mềm, 120 A Khoa học máy tính, Kĩ thuật máy tính, Mạng và truyền thông, Công nghệ tri thức - Nhóm ngành Điện tử viễn thông: Công nghệ vi điện tử, Hệ thống viễn thông, Điện tử ứng dụng, Tin học viễn thông, Xử lí 121 A thông tin, Công nghệ truyền thông, Vi cơ điện tử - Nhóm ngành Công nghệ điều khiển tự động gồm: Công nghệ điều khiển tự động, 122 A Công nghệ đo lường tự động, Điện tử Công nghiệp, Công nghệ Robot. - Nhóm ngành Hệ thống thông tin kinh tế gồm: Tin học kinh tế, Tin học ngân hàng, 123 A Tin học kế toán, Thương mại điện tử. KHOA NGOẠI NGỮ DTF 16 Các ngành đào tạo đại học : 500 - SP Tiếng Anh (4 năm) 701 D1 90 - Cử nhân Song ngữ Trung - Anh (5 năm) 702 D1,4 75 - SP Tiếng Trung (4 năm) 703 D1,4 45 - SP Song ngữ Trung - Anh (5 năm) 704 D1,4 75 - SP Song ngữ Nga - Anh (5 năm) 705 D1,2 30 - Cử nhân Tiếng Anh 706 D1 110
- (1) (4) (5) (6) (7) (2) (3) - Cử nhân Tiếng Trung 707 D1,4 45 - Cử nhân Song ngữ Pháp - Anh 708 D1,3 30 TRƢỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ DTU 17 THUẬT Các ngành đào tạo cao đẳng: 800 - Cơ khí C65 A 60 - Điện - Điện tử C66 A 60 - Công nghệ thông tin C67 A 60 - Kế toán C68 A 140 - Quản trị kinh doanh C69 A 60 - Tài chính – Ngân hàng C70 A 60 - Quản lí đất đai C71 A 60 - Trồng trọt C72 B 60 - Thú y C73 B 60 - Xây dựng dân dụng và Công nghiệp C74 A 60 - Xây dựng cầu đường C75 A 60 - Kinh tế Xây dựng C76 A 60 - Ngành 501 tuyển sinh từ Quảng Bình trở ra. HỌC VIỆN AN NINH NHÂN DÂN 18 ANH Các ngành còn lại tuyển sinh trong cả nước, Km9 đường Nguyễn Trãi, Quận Hà Đông, thí sinh từ Quảng Trị trở vào nộp hồ sơ và dự Hà Nội. ĐT: 069.45541 thi tại trường Đại học An ninh Nhân dân - Các ngành đào tạo đại học: TP. Hồ Chí Minh. - Ngày thi và khối thi theo quy định của - Nghiệp vụ An ninh 501 A,C,D1 520 Bộ GD&ĐT. + Nam 460 - Điểm trúng tuyển theo mã ngành, khối + Nữ 29 60
- 30 (1) (4) (5) (6) (7) (2) (3) - Xây dựng Đảng và xây dựng lực lượng thi của từng loại chỉ tiêu. 901 C, D1 100 - Ngoài ra, có 20 chỉ tiêu gửi đi đào tạo tại CA Học viện Quân Y, 10 chỉ tiêu đào tạo tại Học + Nam 85 viện Kỹ thuật Mật mã, 20 chỉ tiêu gửi đi đào + Nữ 15 tạo Đại học Bách khoa Hà Nội lấy trong số - Tin học thí sinh trúng tuyển khối A ngành 501 tự 101 A 50 nguyện đi học và xét tuyển trong số thí sinh + Nam 40 dự thi khối A ngành 501 có nguyện vọng. + Nữ 10 - Thí sinh phải qua sơ tuyển tại Công an - Tiếng Anh (thi tiếng Anh) 701 D1 50 tỉnh, TP . trực thuộc Trung ương. + Nam 35 + Nữ 15 - Tiếng Trung (thi tiếng Anh) 704 D1 50 + Nam 35 + Nữ 15 - Tuyển sinh trong cả nước HỌC VIỆN BÁO CHÍ - TUYÊN TRUYỀN TGC 19 1.450 - Ngày thi và khối thi theo quy định của 36 đường Xuân Thuỷ, P. Dịch Vọng Hậu, Bộ GD&ĐT Q. Cầu Giấy, Hà Nội; ĐT: (04) 37548262; - Không tuyển thí sinh bị dị dạng, nói Các ngành đào tạo đại học: ngọng, nói lắp, líu lưỡi. - Thí sinh phải là đảng viên Đảng CSVN - Xã hội học 521 C, D1 hoặc đoàn viên TNCS HCM mới được - Triết học có 2 chuyên ngành: đăng kí dự thi vào Học viện Báo chí - + Triết học Mác - Lênin 524 C, D1 Tuyên truyền (theo quy định của Học viện + Chủ nghĩa xã hội khoa học Chính trị - Hành Chính Quốc gia Hồ Chí 525 C - Kinh tế có 2 chuyên ngành: Minh). - Điểm trúng tuyển xét theo ngành và + Kinh tế chính trị 526 C, D1 chuyên ngành. + Quản lí kinh tế 527 C,D1
- (1) (4) (5) (6) (7) (2) (3) - Lịch sử Đảng - Học phí 240.000 đ/tháng 528 C - Thông tin chi tiết có thể xe m trên - Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà website: www.ajc.edu.vn nước 529 C - Chính trị học có 6 chuyên ngành: + Quản lí Văn hoá - Tư tưởng 530 C + Chính trị học 531 C + Quản lí xã hội 532 C + Tư tưởng Hồ Chí Minh 533 C + Giáo dục chính trị 534 C + Văn hoá học 535 C,D1 - Xuất bản 601 C,D1 - Báo chí có 6 chuyên ngành: + Báo in 602 C,D1 + Báo ảnh 603 C,D1 + Báo phát thanh 604 C,D1 + Báo truyền hình 605 C,D1 + Quay phim truyền hình 606 C,D1 + Báo mạng điện tử 607 C,D1 - Quan hệ quốc tế có 2 chuyên ngành + Thông tin đối ngoại 608 C,D1 + Quan hệ quốc tế 611 C, D1 - Quan hệ công chúng 609 C,D1 - Quảng cáo 31 610 C, D1
- 32 (1) (4) (5) (6) (7) (2) (3) - Tiếng Anh 751 D1 - Ngành 503 tuyển sinh từ Quảng Bình trở ra, HỌC VIỆN CẢNH SÁT NHÂN DÂN 20 CSH 650 ngành 801 tuyển sinh trong cả nước. Thí sinh Xã Cổ Nhuế, huyện Từ Liêm, TP. Hà Nội từ Quảng trị trở vào nộp hồ sơ và dự thi tại ĐT: 04.38385246 trường Đại học Cảnh sát nhân dân - Thành phố Hồ Chí Minh. Các ngành đào tạo đại học: - Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ - Nghiệp vụ Cảnh sát 503 A,C,D1 600 GD&ĐT. - Điểm trúng tuyển theo mã ngành, khối + Nam 530 thi của từng loại chỉ tiêu. + Nữ 70 - Ngoài ra, có 30 chỉ tiêu gửi đi đào tạo - Tiếng Anh (thi tiếng Anh) 801 D1 50 tại Học viện Kỹ thuật Quân sự, 20 chỉ tiêu gửi Học viện Hậu cần lấy trong số thí sinh + Nam 35 trúng tuyển khối A (ngành 503) tự nguyện đi + Nữ 15 học và xét tuyển trong số thí sinh dự thi khối A có nguyện vọng. - Thí sinh phải qua sơ tuyển tại Công an tỉnh, TP. trực thuộc Trung ương. - Vùng tuyển: Học viện chỉ tuyển những H ỌC VIỆN CHÍNH SÁCH VÀ PHÁT HCP 21 thí sinh thuộc các tỉnh phía Bắc (từ tỉnh TRIỂN 300 Quảng Bình trở ra). - Ngày thi và khối thi: theo quy định Số 65 Văn Miếu, Q. Đống Đa, Hà Nội. chung của Bộ GD&ĐT. ĐT: 04.37475109; 35562395; Fax: - Điểm trúng tuyển: Theo ngành và điểm 0435562392 Email: sàn vào Học viện theo từng khối thi. phongdaotao.hcp@moet.edu.vn. + Nếu thí sinh đủ điểm vào ngành đã đăng kí ban đầu thì không phải đăng k í Các ngành đào tạo đại học: xếp ngành sau khi nhập học. - 03 chuyên ngành Quy 401 A 150 + Nếu thí sinh đủ điểm sàn vào Học viện hoạch phát triển, Kế hoạch phát triển, Kinh theo từng khối thi nhưng không đủ điềm tế đối ngoại) tuyển vào ngành đã đăng kí dự thi sẽ được vào ngành khác cùng khối thi có - 02 chuyên ngành 501 A 100
- (1) (4) (5) (6) (7) (2) (3) điểm thấp hơn nếu còn chỉ tiêu. Chính sách Công, Chính sách Phát triển) - Thông tin chi tiết tham khảo tại Website - Tài chính - Ngân Hàng (chuyên ngành 402 A 50 của Học viện http:// www.apd.edu.vn Tài chính Công) HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƢU CHÍNH 22 I. THÔNG TIN CHUNG VIỄN THÔNG 2650 - Tuyển sinh trong cả nước - Ngày thi: ngày 4 và 5/7/2010 đường Nguyễn * CƠ SỞ PHÍA BẮC: Km10 - Môn thi khối A: Toán, Lí , Hóa Trãi, quận Hà Đông, Hà Nội - Điểm trúng tuyển được xét riêng cho 1850 B VH ĐT: (04)33512252; (04) 33528122 từng ngành đào tạo. Fax: (04) 33829236 II. PHƢƠNG ÁN TUYỂN SINH 1. Hệ Đại học Các ngành đào tạo đại học: 1.350 A Nguyên tắc xét trúng tuyển: xét theo - Kĩ thuật Điện tử Viễn thông 400 điểm thi tại k ì thi tuyển sinh ĐH, CĐ năm 101 A 2010 theo thứ tự từ cao xuống thấp đến - Kĩ thuật Điện Điện tử 170 102 A hết chỉ tiêu. - Công nghệ thông tin Mức học phí: 450 104 A - Cơ sở phía Bắc có 50 chỉ tiêu/mỗi - Quản trị kinh doanh 180 401 A ngành và Cơ sở phía Nam có 30 chỉ tiêu/mỗi ngành (lấy từ sinh viên có điểm - Kế toán 150 402 A trúng tuyển cao nhất xuống đến hết chỉ Các ngành đào tạo cao đẳng: tiêu này) đóng học phí theo mức quy định 500 của Nhà nước đối với sinh viên trường - Kỹ thuật Điện tử Viễn thông 170 C65 A công lập. - Số chỉ tiêu còn lại (lấy từ sinh viên có - Công nghệ thông tin 180 C66 A điểm trúng tuyển cao tiếp theo đến hết - Quản trị kinh doanh 150 C67 A chỉ tiêu) đóng học phí theo mức quy định của Học viện trong suốt thời gian học tập * CƠ SỞ PHÍA NAM: Số 11 Nguyễn Đình tại Học viện (mức học phí này đã được Chiểu, quận 1, TP . Hồ Chí Minh 800 B VS Nhà nước phê duyệt). Đt: 08. 38297220; Fax: 08. 39105510 2. Hệ Cao đẳng: Không tổ chức thi riêng. Nguyên tắc xét trúng tuyển: Xét theo Các ngành đào tạo đại học: 650 33
- 34 (1) (4) (5) (6) (7) (2) (3) điểm thi đại học khối A và nguyện vọng - Kĩ thuật Điện tử Viễn thông 101 A 180 đã đăng kí theo thứ tự từ cao xuống thấp - Kĩ thuật Điện Điện tử đến hết chỉ tiêu. 102 A 50 - Mỗi cơ sở đào tạo của Học viện có 50 - Công nghệ thông tin 104 A 220 chỉ tiêu (lấy từ sinh viên có điểm trúng - Quản trị kinh doanh tuyển cao nhất xuống đến hết chỉ tiêu 401 A 150 này) đóng học phí theo mức quy định của - Kế toán 402 A 50 Nhà nước đối với sinh viên trường công Các ngành đào tạo cao đẳng: lập. 150 - Số chỉ tiêu còn lại (lấy từ sinh viên có - Kĩ thuật Điện tử Viễn thông C65 A 50 điểm trúng tuyển cao tiếp theo đến hết - Công nghệ thông tin chỉ tiêu) đóng học phí theo mức quy định C66 A 50 của Học viện trong suốt thời gian học tập - Quản trị kinh doanh C67 A 50 tại Học viện (mức học phí này đã được Ngoài các chỉ tiêu đào tạo trên, Học viện còn có: Nhà nước phê duyệt). * Mức học phí hệ ngoài ngân sách IV. CÁC CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO QUỐC TẾ; CHẤT LƢỢNG CAO VÀ CÁC (đóng học phí): CHƢƠNG TRÌNH KHÁC - Hệ đại học: 720.000đ/tháng 1. Các chƣơng trình đào tạo quốc tế: Liên kết đào tạo cấp bằng quốc tế 3+1 và - Hệ cao đẳng: 512.000đ/tháng 2+2 với các đại học nổi tiếng của Anh Quốc, NewZealand, Úc và Hoa Kì về các III. ĐÀO TẠO THEO ĐỊA CHỈ lĩnh vực Quản trị tài chính, Kinh doanh quốc t ế và Công nghệ thông tin. Đào tạo trình độ đại học, cao đẳng theo 2. Chƣơng trình đào tạo chất lƣợng cao: Chương trình đào tạo Kĩ sư chất lượng địa chỉ sử dụng của Tập đoàn BCVT Việt cao về Công nghệ thông tin (giảng dạy và học tập toàn bộ bằng tiếng Anh) theo Nam tại khu vực phía Bắc (từ Thừa Thiên Huế trở ra). chuẩn ACM của Hoa Kì. - Chỉ tiêu tuyển sinh (nằm trong tổng chỉ 3. Đào tạo đại học vừa làm vừa học: 1.000 chỉ tiêu ; Đào tạo hệ hoàn chỉnh kiến tiêu của Học viện): Đại học: 50; Cao đẳng: thức đại học: 1.800 chỉ tiêu ; Đào tạo đại học văn bằng hai: 400 chỉ tiêu . 100 * Sinh viên học tại Học viện có thành tích học tập tốt ngoài học bổng từ Quỹ hỗ trợ - Đối tƣợng tuyển sinh: các thí sinh có hộ cuộc sống và Quỹ hỗ trợ học bổng của Học viện còn được nhận các suất học bổng khẩu thường trú tại các tỉnh tương ứng với của các Doanh nghiệp Viễn thông, Công nghệ thông tin cũng như được ưu tiên địa chỉ sử dụng của Tập đoàn BCVT Việt Nam mà thí sinh đã cam kết làm việc sau khi tuyển dụng sau khi tốt nghiệp. tốt nghiệp. Chi tiết xem tại trang thông tin * Thông tin chi tiết hơn về tuyển sinh và đào tạo của Học viện có thể xem trên điện tử của Học viện (www.ptit.edu.vn). website của Học viện tại địa chỉ: www.ptit.edu.vn. - Phƣơng thức tuyển sinh: Xét tuyển theo điểm thi tuyển sinh đại học khối A
- (1) (4) (5) (6) (7) (2) (3) theo đề thi chung và Quy chế tuyển sinh hệ chính quy của Bộ GD&ĐT. - Tuyển sinh trong cả nước. HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH 23 1500 - Ngày thi và khối thi theo quy định của * Cơ sở phía Bắc : 77 Nguyễn Chí Thanh, 1000 HCH Bộ GD&ĐT. quận Đống Đa, Hà Nội; ĐT: (04) - Điểm trúng tuyển theo khối thi. 37735611. Fax: 04.38358943 - Đào tạo đại học ngành Hành chính học 501 A,C,D1 (gồm 8 chuyên ngành: Quản lí công; Chính sách công; Quản lí Tài chính công; Quản lí Nhà nước về kinh tế; Quản lí Nhà nước về Xã hội; Quản lí tổ chức nhân sự; Thanh tra; Quản lý Nhà nước về đô thị) * Cơ sở phía Nam : Số 10 đường 3 tháng 2, HCS 500 quận 10, TP. Hồ Chí Minh; ĐT : (08) 38653383 - Đào tạo đại học ngành Hành chính học 501 A,C,D1 (gồm 8 chuyên ngành: Quản lí công; Chính sách công; Quản lí Tài chính công; Quản lí Nhà nước về kinh tế; Quản lí Nhà nước về Xã hội; Quản lí tổ chức nhân sự; Thanh tra; Quản lí Nhà nước về đô thị) - Tuyển sinh trong cả nước. HỌC VIỆN KỸ THUẬT MẬT MÃ K MA 24 250 - Ngày thi và khối thi theo quy định của Số 141, đường Chiến Thắng, xã Tân Triều, Bộ GD&ĐT. huyện Thanh Trì, TP. Hà Nội (Km9 đường - Sinh viên trúng tuyển học tại Hà Nội và Hà Nội đi Hà Đông); ĐT: (04)35520575 phải tự túc chỗ ở. Các ngành đào tạo đại học - hệ dân sự : - Tin học (Chuyên ngành An toàn thông 106 A 250 35 tin)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Những điều cần biết về tuyển sinh đại học cao đẳng 2011 phần 1
16 p | 279 | 46
-
Những điều cần biết về tuyển sinh đại học cao đẳng 2011 - Phần 2
105 p | 261 | 35
-
Những điều cần biết Về tuyển sinh đại học và cao đẳng 2010 - Phần 1 (Trang 1 đến 15)
15 p | 162 | 30
-
Những điều cần biết Về tuyển sinh đại học và cao đẳng 2010 - Phần 4 (Trang 80 - 114)
36 p | 222 | 18
-
Những điều cần biết Về tuyển sinh đại học và cao đẳng 2010 - Phần 9 (Trang 214 đến 248)
36 p | 220 | 17
-
Những điều cần biết về tuyển sinh đại học cao đẳng 2011 phần 7
35 p | 186 | 16
-
Những điều cần biết Về tuyển sinh đại học và cao đẳng 2010 - Phần 3 (Trang 58 đến 79)
23 p | 114 | 16
-
Những điều cần biết về tuyển sinh đại học cao đẳng 2011 - Phần 6
29 p | 186 | 16
-
Những điều cần biết về tuyển sinh đại học, cao đẳng 2011 phần 9
12 p | 166 | 15
-
Những điều cần biết Về tuyển sinh đại học và cao đẳng 2010 - Phần 8 (Trang 196 đến 213)
19 p | 196 | 15
-
Những điều cần biết Về tuyển sinh đại học và cao đẳng 2010 - Phần 10 (Trang 249 đến 287)
41 p | 191 | 14
-
Những điều cần biết về tuyển sinh đại học, cao đẳng 2011 phần 10
9 p | 160 | 14
-
Những điều cần biết Về tuyển sinh đại học và cao đẳng 2010 - Phần 7 (Trang 181 đến 195)
16 p | 198 | 11
-
Những điều cần biết Về tuyển sinh đại học và cao đẳng 2010 - Phần 12 (Trang 366 đến 377)
12 p | 196 | 10
-
Những điều cần biết Về tuyển sinh đại học và cao đẳng 2010 - Phần 6 (Trang 152 đến 180)
30 p | 219 | 10
-
Những điều cần biết về tuyển sinh đại học cao đẳng 2011 phần 11
7 p | 204 | 10
-
Những điều cần biết Về tuyển sinh đại học và cao đẳng 2010 - Phần 5 (Trang 115 đến 151)
38 p | 205 | 10
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn