Những điều cần biết Về tuyển sinh đại học và cao đẳng 2010 - Phần 3 (Trang 58 đến 79)
lượt xem 16
download
Tham khảo tài liệu 'những điều cần biết về tuyển sinh đại học và cao đẳng 2010 - phần 3 (trang 58 đến 79)', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Những điều cần biết Về tuyển sinh đại học và cao đẳng 2010 - Phần 3 (Trang 58 đến 79)
- 58 (4) (5) (6) (7) (2) (3) (1) TRƢỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƢƠNG + Vùng tuyển: THV 45 1150 - Hệ ĐH và CĐ ngoài sƣ phạm: tuyển CS1: Phường Nông Trang, TP. Việt Trì, thí sinh các tỉnh phía Bắc. Tỉnh Phú Thọ. ĐT: (0210) 3993.369. - Hệ Đại học Sƣ phạm: tuyển thí sinh có CS2: Phường Hùng Vương, thị xã Phú hộ khẩu thường trú tại tỉnh Phú Thọ và Thọ, tỉnh Phú Thọ. ĐT: (0210) 3820042; các tỉnh Tuyên Quang, Hà Giang, Yên Fax: (0210) 3714069 Bái, Lào Cai, Vĩnh Phúc, Hà Tây (cũ), Các ngành đào tạo đại học: 900 Hoà Bình. - Sư phạm Toán 101 A - Hệ CĐSP: chỉ tuyển thí sinh có hộ - Sư phạm Sinh khẩu thường trú tại tỉnh Phú Thọ. 301 B + Ngày thi theo quy định của Bộ - Sư phạm Ngữ văn 601 C GD&ĐT. - Sư phạm Sử - Giáo dục Công dân 602 C + Điểm trúng tuyển theo ngành học. - Giáo dục Mầm non 903 M + Hệ Cao đẳng khối A, B, C: không thi - Giáo dục Tiểu học tuyển, mà lấy kết quả thi đại học năm 904 A, C 2010 của những thí sinh đã dự thi khối - Tin học 103 A tương ứng vào các trường đại học theo đề - Trồng trọt 304 A,B thi chung của Bộ GD&ĐT, đúng vùng - Lâm nghiệp 305 A, B tuyển để xét tuyển, theo nguyên tắc lấy - Chăn nuôi - Thú y 306 A, B điểm từ cao trở xuống cho đủ chỉ tiêu. + Hệ Cao đẳng khối N, H, T: nhà trường - Quản trị Kinh doanh 401 A tổ chức thi văn hóa và năng khiếu vào đợt - Kế toán 402 A thi cao đẳng của Bộ GD&ĐT. - Tài chính-Ngân hàng 403 A + Môn thi: Theo quy định của Bộ - Việt Nam học 605 C GD&ĐT. Riêng khối H: Văn, Hình hoạ - Tiếng Anh chì, vẽ trang trí màu. Hình hoạ chì hệ số 701 D1 2; Khối N: Văn, Thanh nhạc, Thẩm âm - Tiếng Trung Quốc 702 D1,4 tiết tấu. Thanh nhạc hệ số 2; Khối T: Các ngành đào tạo cao đẳng: 250 Sinh, Toán, Năng khiếu. Năng khiếu hệ Các ngành đào tạo CĐSP: số 2; khối M: Văn, Toán, Năng khiếu - Sư phạm Hóa - Sinh (hát, kể chuyện, đọc diễn cảm). Năng C66 A, B khiếu hệ số 1. Khối D: môn ngoại ngữ hệ - Sư phạm Địa - Giáo dục Công dân C68 C
- (4) (5) (6) (7) (2) (3) (1) - Sư phạm Thể dục - Công tác Đội số 2 C70 T * Ngành SP: Không tuyển thí sinh dị Các ngành đào tạo CĐ ngoài sư phạm: hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp. - Âm nhạc C72 N * Số chỗ trong KTX: 700. - Mĩ thuật C73 H * Đào tạo theo địa chỉ: 400 chỉ tiêu đại học; 400 chỉ tiêu cao đẳng. + Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả nước, TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KỸ THUẬT DKK 46 5.800 CÔNG NGHIỆP trong đó thí sinh có hộ khẩu tại các tỉnh - Cơ sở Hà Nội : 456 Minh Khai, quận Hai từ Hà Nam trở vào phía Nam tuyển cho Bà Trưng, Hà Nội, ĐT (04)36331854 cơ sở Nam Định, thí sinh có hộ khẩu tại - Cở sở Nam Định : 353 Trần Hưng Đạo, các tỉnh phía Bắc tuyển cho cơ sở Hà Nội. Thành phố Nam Định, ĐT (0350) * Đối với hệ đại học: 3842747. + Trường không tổ chức thi tuyển sinh, Các ngành đào tạo đại học : 2.800 chỉ xét tuyển kết quả thi đại học năm - Công nghệ dệt (gồm dệt, sợi, nhuộm) 101 A 2010 theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT: - Công nghệ thực phẩm khối A đối với các ngành kĩ thuật, khối A 102 A và D1 đối với các ngành kinh tế. - Công nghệ kĩ thuật điện 103 A + Điểm trúng tuyển theo ngành và theo cơ - Công nghệ may 104 A sở đào tạo, trong đó có ưu tiên cho cơ sở - Công nghệ thông tin 105 A Nam Định (Giành 2/3 chỉ tiêu cho cơ sở - Công nghệ kĩ thuật cơ khí 106 A Nam Định). - Công nghệ điện tử - viễn thông 107 A + Thí sinh phải tự túc chỗ ở. - Kế toán 401 A,D1 + Học phí: 240.000đồng/tháng. - Quản trị kinh doanh * Đối với hệ cao đẳng: 402 A,D1 + Trường không tổ chức thi tuyển sinh, - Tài chính ngân hàng 403 A,D1 chỉ xét tuyển kết quả thi đại học và cao Các ngành đào tạo cao đẳng: 3.000 đẳng năm 2010 theo đề thi chung của Bộ - Công nghệ dệt (gồm dệt, sợi, nhuộm) 01 A GD&ĐT: khối A đối với các ngành kĩ - Công nghệ may và thiết kế thời trang 03 A thuật, khối A và D1 đối với các ngành - Công nghệ da giầy 04 A 59
- 60 (4) (5) (6) (7) (2) (3) (1) - Công nghệ thực phẩm kinh tế. 06 A - Kế toán + Điểm trúng tuyển theo ngành. 07 A,D1 + Thí sinh phải tự túc chỗ ở. - Quản trị kinh doanh 08 A,D1 + Học phí:200.000đồng/tháng. - Công nghệ thông tin 09 A - Công nghệ kĩ thuật điện 10 A - Công nghệ kĩ thuật cơ khí 11 A - Công nghệ điện tử-viễn thông 12 A - Công nghệ cơ điện tử 13 A - Công nghệ kĩ thuật ôtô 14 A - Tài chính ngân hàng 15 A, D1 TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN - Tuyển sinh trong cả nước. Chỉ tiêu trên K HA 47 4.015 bao gồm cả chỉ tiêu đào tạo theo địa chỉ 207 Đường Giải phóng, Q.Hai Bà Trưng, Hà của các tỉnh (Theo quyết định của Bộ Nội. ĐT: 04.36280280; Fax:04.36280462 GD&ĐT), Đại học Tây Bắc và từ các Các ngành đào tạo đại học: trường dự bị chuyển về. Ngành Kinh tế, gồm các chuyên ngành: - Ngày thi, khối thi theo quy định của Bộ - Kinh tế và Quản lí đô thị GD&ĐT. 410 A, D1 - Thí sinh đăng kí thi theo chuyên ngành - Kinh tế và Quản lí địa chính 411 A, D1 với mã quy ước. - Kế hoạch 412 A, D1 - Điểm thi vào Chuyên ngành Tiếng Anh - Kinh tế phát triển 413 A, D1 thương mại (mã 701), Lớp Quản trị lữ - Kinh tế và Quản lí môi trường 414 A, D1 hành (mã: 454); Lớp Quản trị khách sạn - Quản lý kinh tế (mã: 455), Lớp Cử nhân Quản trị kinh 415 A, D1 doanh bằng tiếng Anh (E-BBA)-Mã: 457: - Kinh tế và Quản lí công 416 A, D1 môn Tiếng Anh tính hệ số 2. - Kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn 417 A, D1 50 - Thí sinh muốn biết thêm chi tiết xem tại - Kinh tế đầu tư 418 A địa chỉ: www.neu.edu.vn hoặc cuốn Giới - Kinh tế bảo hiểm thiệu các ngành, chuyên ngành đào tạo 419 A, D1 bậc đại học của trƣờng ĐHKTQD. - Kinh tế quốc tế 420 A, D1 * Điểm xét tuyển: đối với các chuyên - Kinh tế lao động 421 A, D1
- (4) (5) (6) (7) (2) (3) (1) ngành đã có chỉ tiêu: Kinh tế nông - Toán tài chính 422 A, D1 nghiệp và Phát triển nông thôn (417), - Toán kinh tế 423 A, D1 Thống kê kinh tế xã hội (424), Tin học - Thống kê kinh tế xã hội 424 A, D1 50 kinh tế (444), Hệ thống thông tin quản lý - Bảo hiểm xã hội 448 A, D1 (453), Luật kinh doanh (545), Luật kinh doanh quốc tế (546), Công nghệ thông - Hải quan 449 A, D1 tin (146), điểm xét theo ngành học . - Kinh tế học 450 A, D1 Các chuyên ngành còn lại xét theo điểm - Thẩm định giá 446 A sàn vào trƣờng và theo từng khối thi. Ngành Quản trị kinh doanh, gồm các Sau đó xét tiếp vào ngành và chuyên chuyên ngành: ngành. - Nếu thí sinh đủ điểm vào chuyên ngành - Quản trị kinh doanh quốc tế 426 A, D1 đã đăng kí ban đầu thì không phải đăng - Quản trị kinh doanh Du lịch và khách sạn 427 A, D1 kí xếp chuyên ngành sau khi nhập trường. - Quản trị nhân lực 428 A, D1 - Nếu thí sinh đủ điểm sàn vào trường - Marketing 429 A, D1 theo từng khối thi nhưng không đủ điểm tuyển vào chuyên ngành đã đăng kí ban - Quản trị quảng cáo 430 A, D1 đầu thì được đăng kí vào chuyên ngành - Quản trị kinh doanh Thương mại 431 A, D1 còn chỉ tiêu cùng khối thi khi Trường tổ - Thương mại quốc tế 432 A, D1 chức xếp chuyên ngành (sau khi nhập - Quản trị doanh nghiệp 433 A, D1 trường). - Trường khuyến khích tuyển sinh đối với - Quản trị chất lượng 434 A, D1 một số chuyên ngành để đáp ứng nhu cầu - Quản trị kinh doanh tổng hợp 435 A, D1 của xã hội, gồm: Kinh tế lao động, Quản - Quản trị kinh doanh bất động sản 436 A, D1 trị kinh doanh lữ hành và hướng dẫn du - QTKD lữ hành và hướng dẫn du lịch 445 A, D1 lịch, Quản trị quảng cáo, Quản trị kinh Ngành Tài chính - Ngân hàng, gồm các doanh bằng tiếng Anh. Điểm tuyển cho các chuyên ngành này thấp hơn 2 điểm chuyên ngành: so với điểm sàn vào trƣờng, theo khối - Ngân hàng 437 A, D1 thi. Muốn đƣợc hƣởng ƣu tiên này, thí - Tài chính doanh nghiệp 438 A, D1 sinh phải đăng kí thi vào các chuyên - Tài chính doanh nghiệp (tiếng Pháp) 439 A, D1 ngành trên ngay khi nộp phiếu đăng kí - Tài chính công 440 A, D1 61
- 62 (4) (5) (6) (7) (2) (3) (1) - Thị trường chứng khoán dự thi. (Chú ý: Nếu thí sinh đăng kí 441 A, D1 vào chuyên ngành khác mà không đủ - Tài chính quốc tế 451 A, D1 điểm sàn vào trường, thì không được Ngành Kế toán, gồm các chuyên ngành: chuyển sang các chuyên ngành ưu tiên - Kế toán tổng hợp 442 A, D1 trên để hưởng ưu tiên). - Kiểm toán 443 A, D1 * Trƣờng mở 1 lớp Tài chính, 1 lớp Kế Ngành Hệ thống thông tin kinh tế, gồm các toán đào tạo theo chƣơng trình tiên tiến, 100 chuyên ngành: giảng dạy bằng tiếng Anh. Trƣờng sẽ tổ - Tin học kinh tế 444 A, D1 50 chức xét tuyển vào lớp này sau khi sinh - Hệ thống thông tin quản lí viên đã nhập học. 453 A, D1 50 Ngành Luật, gồm các chuyên ngành: * Lớp Tài chính doanh nghiệp tiếng 100 - Luật kinh doanh 545 A, D1 50 Pháp (mã: 439), sinh viên sẽ được hưởng - Luật kinh doanh quốc tế các quyền lợi: Được phát giáo trình, băng, 546 A, D1 50 Ngành Khoa học máy tính đĩa; Học tăng cường tiếng Pháp 8 đến 10 Chuyên ngành Công nghệ thông tin tiếng trong 1 tuần; Cuối năm thứ 2, 3 có 146 A 50 Ngành Tiếng Anh thi lấy chứng chỉ tiếng Pháp quốc tế miễn Chuyên ngành Tiếng Anh Thương mại 701 D1 100 phí; Năm thứ 4 có thể làm luận văn bằng Các Lớp tuyển sinh theo đặc thù riêng tiếng Pháp; Hàng năm có tối đa 5 sinh viên được học chuyển tiếp tại Cộng hoà - Quản trị lữ hành 454 D1 40 Pháp theo chương trình hợp tác đào tạo - Quản trị khách sạn 455 D1 40 với trường đại học Tổng hợp Rennes I. - Quản trị kinh doanh bằng tiếng Anh (E-BBA) 457 A, D1 100 * Các Lớp tuyển sinh theo đặc thù 2. Lớp Quản trị kinh doanh bằng tiếng Anh (E-BBA), Mã: 457 riêng: - Tuyển sinh trong cả nước. 1. Lớp Quản trị lữ hành (mã: 4 54); Lớp - Thi khối A và D1 theo đợt thi chung của Bộ. Nếu thi khối A, sau khi đạt điểm xé t tuyển phải tiếp tục tham dự kì kiểm tra trình độ Tiếng Anh để xếp lớp... Quản trị khách sạn (mã: 455) - Điểm xét tuyển theo điểm chuẩn dành cho các chuyên ngành khuyến khích tuyển sinh. Theo Chương trình giáo dục đại học định (thấp hơn 2 điểm so với điểm sàn vào trường theo cùng khối thi) hướng nghề nghiệp ứng dụng - Bằng đại học chính quy do trường ĐH KTQD cấp. (Professional oriented higher education - - Học phí tương đương 165 USD/tháng, thu bằng tiền Việt (VNĐ) và tính theo tỷ giá hối POHE) trong khuôn khổ của Dự án Giáo đoái của Ngân hàng ngoại thương tại thời điểm nộp tiền. Mức học phí này không bao gồm
- (4) (5) (6) (7) (2) (3) (1) học lại, thi lại (nếu có). dục đại học Việt Nam - Hà Lan do Bộ - Chương trình học và Phương pháp giảng dạy tiên tiến có sự tham gia của giảng viên nước Giáo dục và Đào tạo chủ trì. ngoài. Các môn chính đều được giảng dạy bằng Tiếng Anh. - Tuyển sinh trong cả nước. - Liên hệ: Viện Quản trị Kinh doanh, phòng 105 nhà 12, Đại học KTQD. Điện thoại: - Điểm xét tuyển theo ngành. (04)38697922 - (04)38690055 – 150; website: www.bsneu.edu.vn - Bằng đại học chính quy do trường ĐH Chương trình Cử nhân Quốc tế: (IBD@NEU), ngành Quản trị Kinh doanh (QTKD) KTQD cấp. Chương trình đào tạo cử nhân theo chuẩn quốc tế hợp tác giữa trường ĐHKTQD, Tập đoàn - Học phí: 12 triệu đồng/ 1 năm (mức này giáo dục Tyndale (Singapore), Tổ chức Khảo thí và Cấp bằng Vương quốc Anh Edexcel và có thể thay đổi để phù hợp với qui định ĐH Tổng hợp Sunderland (Anh),do các giảng viên quốc tế và các giảng viên hàng đầu của ĐHKTQD giảng dạy bằng tiếng Anh. Sinh viên có thể học toàn bộ chương trình tại Việt chung). Nam hoặc chuyển tiếp sang các trường ĐH của Anh, Mĩ, Úc. - Chương trình học, phương pháp giảng dạy Chương trình Cử nhân Quốc tế: và trang thiết bị hiện đại, có sự tham gia của Văn bằng: Bằng Cao đẳng Quốc gia Anh quốc sau khi hoàn thành chương trình năm thứ 3. giảng viên nước ngoài, các môn chính Bằng Cử nhân QTKD của ĐH Tổng hợp Sunderland (nếu học tại Việt Nam) hoặc của các chuyên ngành giảng dạy bằng tiếng Anh. trường ĐH khác (nếu chuyển tiếp sang học tại các trường này) sau khi hoàn thành chương - Ngoại ngữ đặc biệt được chú trọng, sinh trình 4 năm. viên được học ít nhất 2 ngoại ngữ Tuyển sinh: Tất cả các khối thi, trong cả nước, 2 đợt vào tháng 1 và tháng 8. Căn cứ tuyển chọn: Điểm trung bình lớp 12 (tối thiểu 6,5); Điểm thi Đại học (tối thiểu - Liên hệ: Chương trình POHE, phòng 104, điểm sàn do Bộ GD&ĐT quy định); Bài luận và Phỏng vấn. Nếu không có điểm thi đại nhà số 11, ĐHKTQD; Điện thoại: học, thí sinh có thể tham dự kì thi Kiến thức tổng hợp của chương trình (bao gồm Toán, 04.66707699; website : Tiếng Việt và Tư duy lôgic) để lấy điểm thay cho điểm thi đại học. Học sinh lớp 12 có thể www.poheneu.edu.vn; email: dự tuyển sớm vào đợt tuyển sinh tháng 1. pohe@neu.edu.vn Học phí: 13.500 USD cho chương trình 4 năm học tại Việt Nam. Liên hệ: Khoa Quản lí Đào tạo Quốc tế, Tầng 3, Nhà 6, Đại học Kinh tế Quốc dân. ĐT: (04) 3869-6967, Website: www.neufie.edu.vn - Tuyển sinh trong cả nước. TRƢỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI 1.365 48 KTA - Ngày thi, khối thi theo quy định của Bộ Km 10, đường Nguyễn Trãi,Thanh Xuân, GD&ĐT. Hà Nội - Ngành 101, 102 thi môn Toán, Lí (theo ĐT: (04) 38542390 xin 117/166/167; đề thi khối A) và môn Vẽ mĩ thuật (môn (04) 38543913 Vẽ mĩ thuật hệ số 1,5 và phải đạt: KV1 Các ngành đào tạo đại học: 6,00; KV2, KV2-NT 6,75; KV3 7,5 - Kiến trúc công trình 101 V 63
- 64 (4) (5) (6) (7) (2) (3) (1) - Mĩ thuật công nghiệp sau khi nhân hệ số). 801 H * Môn Vẽ mĩ thuật gồm hai bài thi MT1 - Quy hoạch đô thị 102 V và MT2, thi vào hai buổi, có tỉ lệ điểm - Xây dựng dân dụng và công nghiệp 103 A 50/50, bằng bút chì đen trên khổ giấy A3. - Xây dựng công trình ngầm đô thị 107 A - Ngành Mĩ thuật công nghiệp thi: Văn, Hình - Cấp thoát nước hoạ mĩ thuật (vẽ mẫu người nam toàn thân 104 A bằng bút chì đen trên khổ giấy A1), Bố cục - Kĩ thuật hạ tầng đô thị 105 A trang trí mầu (bằng bột màu trên khổ giấy - Kĩ thuật môi trường đô thị 106 A A3). Hai môn Năng khiếu không nhân hệ số - Quản lí xây dựng đô thị 108 A và phải đạt tổng số điểm KV1 8; KV2, - Vật liệu và cấu kiện xây dựng 109 A KV2-NT 9; KV3 10. * Thí sinh thuộc diện tuyển thẳng vào Năm 2010, Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội ngành 101, 102, 80 1 được miễn thi hai không tổ chức thi sơ tuyển môn Vẽ mĩ thuật. môn Toán, Lí hoặc môn Văn nhưng phải Thí sinh đăng kí trực tiếp vào các ngành năng dự thi các môn Năng khiếu và đạt điểm khiếu (101, 102, 801) và thi môn năng khiếu theo các khu vực nêu trên. trong kì thi chính thức tại trường Đại học Kiến * Điểm trúng tuyển theo ba khối: Khối A, trúc Hà Nội. khối V, khối H và phân chuyên ngành - Chỉ tiêu cử tuyển: 50 ngay sau khi nhập trường dựa trên đăng - Chỉ tiêu đào tạo theo địa chỉ cho tỉnh Hà kí dự thi, kết quả thi và quy định của Giang: 15 ; Chỉ tiêu chương trình tiên tiến HĐTS. ngành Kiến trúc công trình: 50 (nằm trong tổng chỉ tiêu được giao) - Tuyển sinh trong cả nước. TRƢỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT Y TẾ 49 DKY 1150 - Ngày thi và khối thi: theo quy định của HẢI DƢƠNG Bộ GD&ĐT. 229 đường Nguyễn Lương Bằng, TP. Hải - Điểm trúng tuyển theo chuyên ngành Dương, tỉnh Hải Dương; học. ĐT: (0320) 3891.799 - Hệ Cao đẳng không tổ chức thi, mà xét Các ngành đào tạo đại học: 450 tuyển những thí sinh có nguyện vọng 1 - Kĩ thuật y học, gồm các chuyên ngành: vào học hệ cao đẳng của trường đã dự thi đại học năm 2010 khối B theo đề thi + Kĩ thuật xét nghiệm y học 301 B 120 chung của Bộ, trên cơ sở hồ sơ đăng kí + Kĩ thuật hình ảnh y học 302 B 80
- (4) (5) (6) (7) (2) (3) (1) + Kĩ thuật Vật lí trị liệu/Phục hồi chức năng xét tuyển của thí sinh. 303 B 50 - Lƣu ý: - Điều dưỡng (với chuyên ngành Điều 310 B 200 dưỡng đa khoa) + Ngành Hộ sinh (C74): không tuyển Các ngành đào tạo cao đẳng: nam. 700 + Chuyên ngành Kĩ thuật hình ảnh y học: - Kĩ thuật y học với các chuyên ngành không tuyển nữ. + Kĩ thuật xét nghiệm y học C65 B 110 - Số chỗ trong KTX: 500 chỗ cho khoá + Kĩ thuật hình ảnh y học tuyển sinh 2010. C66 B 100 - Thông tin chi tiết tham khảo tại website: + Kĩ thuật Vật lí trị liệu / Phục hồi chức C67 B 50 http://www.hmtu.edu.vn năng + Kĩ thuật Kiểm nghiệm An toàn vệ sinh C68 B 40 thực phẩm - Điều dưỡng có các chuyên ngành: + Điều dưỡng Đa khoa C71 B 220 + Điều dưỡng Nha khoa C72 B 60 + Điều dưỡng Gây mê - Hồi sức C73 B 60 - Hộ sinh C74 B 60 + Trong 2.000 chỉ tiêu có 1.500 chỉ tiêu TRƢỜNG ĐẠI HỌC LAO ĐỘNG-XÃ HỘI 50 2.000 đại học, 500 chỉ tiêu cao đẳng. Đào tạo tại Hà Nội: 43 đường Trần Duy DLX + Số chỗ trong KTX: tại Hà Nội: 400; tại Hưng, Trung Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội; Sơn Tây: 400; TP. HCM: 450. ĐT (04) 35566175 -35568795 + Điểm xét tuyển theo từng khối, từng Các ngành đào tạo đại học: ngành. - Quản trị nhân lực 401 A,C,D1 + Trường không tổ chức thi tuyển mà chỉ xét tuyển trên cơ sở kết quả thi đại học năm 2010 - Kế toán 402 A,D1 của các thí sinh đã dự thi các khối A, C, D1 - Bảo hiểm 501 A,C,D1 theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT. - Công tác xã hội 502 C, D1 + Lƣu ý: Các ngành đào tạo cao đẳng: - Các thí sinh có nguyện vọng học cao - Quản trị nhân lực đẳng khi không trúng tuyển đại học phải C65 A,C,D1 65
- 66 (4) (5) (6) (7) (2) (3) (1) - Kế toán gửi Đơn xin học cao đẳng kèm theo hồ sơ C66 A, D1 xét tuyển (cao đẳng phải cùng ngành với - Bảo hiểm C67 A,D1,C đại học). Thí sinh dự thi cao đẳng theo đề - Công tác xã hội C68 C,D1 thi chung của Bộ GD&ĐT gửi hồ sơ xét Đào tạo tại Sơn Tây: đường Hữu Nghị, DLT tuyển cao đẳng. phường Xuân Thanh, TX. Sơn Tây, Hà Nhà trường chỉ xét tuyển vào cao đẳng các Nội. ĐT: (04) 33838443 thí sinh có nộp đơn xin học kèm theo hồ sơ Các ngành đào tạo đại học: xét tuyển. - Hồ sơ đăng kí xét tuyển các hệ đào tạo ở - Quản trị nhân lực 401 A,C,D1 Hà Nội gửi về Phòng Đào tạo – Trường Đại - Kế toán 402 A,D1 học Lao động – Xã hội (43 đường Trần Duy Các ngành đào tạo cao đẳng: Hưng, Trung Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội). Điện - Quản trị nhân lực C65 A,C,D1 thoại: (04) 35566175; (04) 35566967; (04) - Kế toán C66 A,D1 35568795. * Cơ sở II tại Thành phố Hồ Chí Minh: - Hồ sơ đăng kí xét tuyển các hệ đào tạo ở DLS Địa chỉ: Số 1018 đường Tô Ký, quận 12, Sơn Tây gửi về Phòng Đào tạo – Trường Đại TP. Hồ Chí Minh. ĐT (08) 38837814; học Lao động – Xã hội (43 đường Trần Duy Hưng, Trung Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội) hoặc 3883701 Phòng Đào tạo tại Sơn Tây: đường Hữu Các ngành đào tạo đại học: Nghị, phường Xuân Thanh, TX. Sơn Tây, - Quản trị nhân lực 401 A,C,D1 Hà Nội, ĐT: 04.33838443 - Kế toán - Hồ sơ đăng kí xét tuyển đại học, cao 402 A,D1 đẳng tại TP. Hồ Chí Minh (Ký hiệu DLS) - Công tác xã hội 502 C,D1 gửi về Phòng Đào tạo Cơ sở II Trường Các ngành đào tạo cao đẳng: Đại học Lao động - Xã hội (1018 - đường - Quản trị nhân lực Tô Ký, quận 12, TP. Hồ Chí Minh). C69 A,C,D1 Điện thoại : 08.38837.814 - Kế toán - C70 A,D1 08.38837.801. - Công tác xã hội C71 C, D1 - Tuyển sinh trong cả nước. Nhà trường tổ TRƢỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP 51 1.600 chức thi tại 2 cơ sở: Cơ sở chính: thi và học tại Hà Nội + Cơ sở chính: Xuân Mai, Chương Mỹ, LNH Hà Nội, mã trường LNH. ĐT : ( 04)33840440, 33840707
- (4) (5) (6) (7) (2) (3) (1) + Cơ sở 2: thị trấn Trảng Bom, huyện Trảng Các ngành đào tạo đại học: Bom, tỉnh Đồng Nai, mã trường LNS. - Công nghệ chế biến lâm sản 101 A - Ngày thi và khối thi theo quy định của - Thiết kế, chế tạo đồ mộc & nội thất 104 A,V Bộ GD&ĐT. - Điểm trúng tuyển theo khối thi và ngành - Kĩ thuật xây dựng công trình 105 A học. Nếu thí sinh không đủ điểm vào - Kĩ thuật cơ khí 106 A ngành đăng kí sẽ được chyển vào ngành - Hệ thống thông tin 107 A khác cùng khối thi có điểm trúng tuyển thấp hơn (nếu còn chỉ tiêu) - Lâm học 301 A,B - (*) Ngành Quản lí tài nguyên thiên - Quản lí tài nguyên rừng & Môi trường 302 A,B nhiên: xét tuyển thí sinh trúng tuyển từ (Kiểm lâm) các ngành học của trường ĐHLN; đào tạo - Lâm nghiệp đô thị 304 A,B,V theo chương trình tiên tiến đẳng cấp quốc tế với sự tham gia toàn diện của Đại học - Nông lâm kết hợp 305 A,B tổng hợp Colorado – Hoa Kì); hỗ trợ SV - Khoa học Môi trường 306 A,B học tiếng Anh để đủ điều kiện học tập - Công nghệ Sinh học 307 A,B bằng tiếng Anh. - Hồ sơ thí sinh (kể cả LNS) các tỉnh, các - Quản lý tài nguyên thiên nhiên* 309 A,B Sở GD&ĐT gửi về phòng Đào tạo - Quản trị Kinh doanh 401 A,D1 Trường ĐHLN, Xuân Mai, Chương Mỹ, - Kinh tế 402 A,D1 Hà Nội. - Quản lí đất đai - Thí sinh ĐKDT vào cơ sở 2 (LNS), nếu 403 A,D1 trúng tuyển sẽ học tại thị trấn Trảng Bom, - Kế toán 404 A,D1 huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai. Cơ sở 2: Thị trấn Trảng Bom, huyện Trảng - Hình thức đào tạo: Bom, Đồng Nai. ĐT: 0613.922254; LNS 200 + Cơ sở 1 (LNH) đào tạo theo học chế tín 922829 (thi và học tại Đồng Nai) chỉ. + Cơ sở 2 (LNS) đào tạo theo niên chế. - Quản lý tài nguyên rừng và Môi trường 302 A,B - Số chỗ trong KTX: 1.200. - Kế toán 404 A,D1 - Mọi thông tin tuyển sinh chi tiết xem trên trang Web địa chỉ: www.vfu.edu.vn - Tuyển sinh trong cả nước. TRƢỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI 52 LPH 1.800 - Ngày thi, khối thi theo quy định của Bộ Số 87 đường Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, GD&ĐT. Hà Nội. ĐT: (04)38352630, 38351879 67
- 68 (4) (5) (6) (7) (2) (3) (1) Các ngành đào tạo đại học: - Điểm trúng tuyển theo khối thi. - Ngành Luật (định hướng chuyên sâu các - Số chỗ trong KTX: 70 500 A,C,D1 lĩnh vực Pháp luật kinh tế; Pháp luật quốc (Khối A tuyển 35% chỉ tiêu, khối C tuyển tế; Pháp luật hình sự; Pháp luật dân sự; 35% chỉ tiêu, khối D1 tuyển 30% chỉ Hành chính Nhà nước) tiêu). - Tuyển sinh trong cả nước. TRƢỜNG ĐẠI HỌC MỎ ĐỊA CHẤT 53 MDA - Môn thi, khối thi và ngày thi theo quy Đông Ngạc, Từ Liêm, Hà Nội; định của Bộ GD&ĐT. ĐT: (043) 8386214 - Điểm trúng tuyển theo ngành học. Các ngành đào tạo đại học: - Khi đến thi thí sinh cần viết đơn đă ng kí 3.165 nơi học (mẫu đơn phát tại phòng thi), nếu - Dầu khí (Khoan - Khai thác dầu khí; 101 A có nguyện vọng học tại Quảng Ninh thì Khoan thăm dò - khảo sát; Thiết bị dầu khí ghi MĐQ, học tại Bà Rịa - Vũng Tàu thì và công trình; Địa vật lí; Địa chất dầu khí; ghi MĐV. Lọc - Hoá dầu) - Hệ cao đẳng không thi tuyển, mà lấy - Địa chất (Địa chất; Địa chất công trình - 102 A kết quả thi đại học của những thí sinh đã Địa Kĩ thuật; Địa chất thuỷ văn - Địa chất dự thi khối A năm 2010 vào các trường công trình; Nguyên liệu khoáng; Địa sinh đại học trong cả nước theo đề thi chung thái và Công nghệ Môi trường) của Bộ GD&ĐT để xét tuyển trên cơ sở - Trắc địa (Trắc địa; Bản đồ; Trắc địa mỏ; hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh. 103 A Địa chính; Hệ thống thông tin đ ịa lí GIS) - Có 140 chỉ tiêu đào tạo theo địa chỉ tại - Mỏ (Khai thác mỏ; Tuyển khoáng; Xây Thanh Hóa. 104 A dựng công trình ngầm và mỏ) - Công nghệ Thông tin (Tin học trắc địa; 105 A Tin học mỏ; Tin học địa chất; Tin học kinh tế; Công nghệ phần mềm) - Cơ điện (Điện khí hoá xí nghiệp; Tự 106 A động hoá; Cơ điện mỏ; Điện - Điện tử; Máy và thiết bị mỏ)
- (4) (5) (6) (7) (2) (3) (1) - Kinh tế - Quản trị kinh doanh (Quản trị 401 A Kinh doanh; Quản trị kinh doanh mỏ; Quản trị kinh doanh địa chất; Quản trị Kinh doanh dầu khí; Kế toán doanh nghiệp) - Tại tỉnh Quảng Ninh đào tạo ngành Mỏ 104 A - Tại tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đào tạo 101 A ngành Dầu khí Các ngành đào tạo cao đẳng: 450 - Địa chất C65 A - Trắc địa (Trắc địa; Địa chính) C66 A - Mỏ (Khai thác mỏ; Xây dựng công trình C67 A ngầm và mỏ) - Kinh tế - Quản trị Kinh doanh (Kế toán C68 A doanh nghiệp) - Cơ điện (Điện khí hoá; Tự động hoá; C69 A Máy và thiết bị mỏ; Điện - Điện tử) - Tuyển sinh trong cả nước. TRƢỜNG ĐẠI HỌC MỸ THUẬT CÔNG 54 MTC - Ngày thi: theo quy định của Bộ NGHIỆP GD&ĐT. 360 Đê La Thành, Ô Chợ Dừa, Đống Đa, - Môn thi: Văn (đề thi khối C – hệ số 1); Hà Nội; ĐT: (04) 35141588; Bố cục màu (hệ số 2); Hình họa (hệ số 2); - Trường tự ra đề thi tất cả các môn năng Website: www.mythuatcongnghiep.edu.vn khiếu. www.design.edu.vn. + Hình hoạ: vẽ bằng chì đen, trên khổ giấy Các ngành đào tạo đại học: 400 A1 (59,4cm x 84,1 cm). Thời gian thi 04 giờ - Thiết kế Nội thất 801 H 90 (Kể cả thời gian nghỉ giải lao). - Hội họa 802 H 15 + Bố cục màu: vẽ bằng chất liệu bột mầu, - Điêu khắc trên khổ giấy A2 (42,0cm x 59,4cm). 803 H 15 Thời gian thi 4 giờ (kể cả thời gian nghỉ - Thiết kế thời trang 804 H 60 69
- 70 (4) (5) (6) (7) (2) (3) (1) - Sơn mài giải lao). 805 H 15 - Điểm trúng tuyển theo mã ngành đăng - Gốm 806 H 15 kí dự thi. Căn cứ vào chỉ tiêu từng ngành, - Thiết kế đồ họa 807 H 90 kết quả thi tuyển sinh và nguyện vọng đã - Thiết kế công nghiệp (gồm 06 chuyên 808 H 100 đăng kí dự thi của thí sinh để xếp ngành ngành: Thiết kế Thủy tinh, Thiết kế Đồ học cụ thể. Nếu thí sinh không đủ điểm chơi, Thiết kế Kim loại, Thiết kế Trang vào ngành đăng kí dự thi thì được chuyển sức, Trang trí Dệt, Tạo dáng công nghiệp) sang ngành khác cùng nhóm còn chỉ tiêu và có điểm xét tuyển thấp hơn. + Tuyển sinh trong cả nước. TRƢỜNG ĐẠI HỌC MỸ THUẬT VIỆT 55 MTH 100 + Môn thi: NAM Ngành Hội hoạ, Đồ họa, Thiết kế đồ họa, 42 Yết Kiêu, Q. Hoàn Kiếm, Hà Nội; Sư phạm mỹ thuật: Văn và 3 môn năng ĐT: (04) 38263861 khiếu Trang trí (Hệ số 1), Bố cục (Hệ số Các ngành đào tạo đại học: 1), Hình hoạ (Hệ số 2). Ngành Điêu khắc: Văn và 3 môn năng - Hội hoạ 801 H khiếu: Hình hoạ (Hệ số 1), Phù điêu (Hệ - Đồ hoạ 802 H số 1), Tượng tròn (Hệ số 2). - Thiết kế đồ họa 806 H + Điểm trúng tuyển theo ngành. + Số chỗ trong KTX có thể tiếp nhận đối - Điêu khắc 803 H với khóa TS 2010: 30 - Sư phạm mĩ thuật 805 H
- (4) (5) (6) (7) (2) (3) (1) + Phải qua sơ tuyển, quy định về bài sơ + Học phí: 240.000 đồng/1 tháng tuyển như sau: + Hồ sơ đăng ký dự thi và bài sơ tuyển - Ngành Hội hoạ, Đồ họa, Thiết kế đồ nộp trực tiếp cho trường (không nộp qua họa và Sư phạm mỹ thuật yêu cầu nộp 2 trường THPT và các sở GDĐT) trước bài sơ tuyển: ngày 30/5/2010. - Hình hoạ: vẽ đen trắng trên khổ giấy Mọi chi tiết xin liên hệ với phòng Đào tạo 60cmx80cm, đề tài nam giới cởi trần, mặc của trường. quần đùi. - Bố cục: vẽ mầu trên khổ giấy 30cmx40cm, đề tài: cảnh sinh hoạt của người. - Ngành Điêu khắc: Nặn tượng chân dung cao 30cm. * Trong 3100 chỉ tiêu có 3000 chỉ tiêu TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƢƠNG 56 3100 đại học, 100 chỉ tiêu cao đẳng. Cơ sở ở phía Bắc: 91 đường Chùa Láng, * Hệ đại học: phường Láng thượng, quận Đống Đa, Hà NTH 2250 - Tuyển sinh trong cả nước. Nội. ĐT: (04) 3.8356.800 - Ngày thi, khối thi và tuyển thẳng theo Các ngành đào tạo đại học: 2150 quy định của Bộ GD&ĐT. * Ngành Kinh tế - Các môn thi nhân hệ số 1. Riêng ngành - Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại thi khối A: Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Trung, 401 A - Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại thi khối D: Tiếng Nhật môn ngoại ngữ nhân hệ số 2. - Sinh viên tự túc chỗ ở. + Học tiếng Anh 451 D1 - Điểm trúng tuyển xác định theo từng mã + Học tiếng Nga 452 D2 ngành đăng kí dự thi, kết hợp với điểm + Học tiếng Pháp 453 D3 sàn vào trường theo từng khối thi (điểm + Học tiếng Trung 454 D1,4 sàn vào trường của ngành T. Anh, T.Pháp, + Học tiếng Nhật T.Trung, T.Nhật được xác định riêng). 455 D1,6 + Nếu thí sinh đủ điểm trúng tuyển theo - Chuyên ngành Thương mại quốc tế 457 A,D1 mã ngành đăng kí dự thi ban đầu thì - Chuyên ngành Thuế và Hải quan 458 A,D1 không cần phải đăng kí xếp ngành và * Ngành Quản trị Kinh doanh chuyên ngành học. - Chuyên ngành Quản trị Kinh doanh Quốc tế 402 A,D1,6 71
- 72 (4) (5) (6) (7) (2) (3) (1) - Chuyên ngành Luật Kinh doanh quốc tế + Nếu thí sinh đủ điểm vào trường theo 403 A,D1 từng khối thi nhưng không đủ điểm trúng - Chuyên ngành Kế toán 404 A,D1 tuyển vào ngành đã đăng kí dự thi ban - Chuyên ngành Thương mại điện tử 405 A,D1 đầu thì được đăng kí chuyển sang các - Chuyên ngành Quản trị khách sạn và du lịch 406 A,D1 ngành và chuyên ngành cùng khối thi còn * Ngành Tài chính – Ngân hàng chỉ tiêu. - Chuyên ngành Tài chính Quốc tế - Nhà trường sẽ tuyển chọn trong số thí sinh 410 A,D1,6 trúng tuyển năm 2010 để đào tạo theo: - Chuyên ngành Đầu tư chứng khoán 411 A,D1 + Chương trình tiên tiến: 1 lớp ngành Kinh tế - Chuyên ngành Ngân hàng 412 A,D1 Quốc tế (hợp tác với ĐH Colorado State * Ngành tiếng Anh University – Hoa Kì) và 1 lớp đào tạo chuyên Chuyên ngành tiếng Anh thương mại 751 D1 ngành Kinh doanh quốc tế (hợp tác với * Ngành Kinh doanh quốc tế trường Washington State University – Hoa 460 A,D1 * Ngành Kinh tế quốc tế Kì). 470 A,D1 + Chương trình chất lượng cao (học bằng * Ngành tiếng Pháp tiếng Anh) gồm 1 lớp đào tạo chuyên ngành Chuyên ngành tiếng Pháp thương mại 761 D3 Kinh tế Đối ngoại, 1 lớp Quản trị kinh doanh * Ngành tiếng Trung quốc tế và 1 lớp Tài chính – Ngân hàng. Chuyên ngành tiếng Trung thương mại * Hệ Cao đẳng: không tổ chức thi tuyển 771 D1,4 mà lấy kết quả thi đại học năm 2010 của * Ngành tiếng Nhật những thí sinh đã dự thi khối A, D1,2,3,4,6 Chuyên ngành tiếng Nhật thương mại 781 D1,6 vào trường và các trường ĐH khác trong Các ngành đào tạo cao đẳng: cả nước theo đề thi chung của Bộ Giáo Ngành Quản trị Kinh doanh (chuyên ngành dục & Đào tạo để xét, trên cơ sở hồ sơ A, Kinh doanh quốc tế) C65 100 đăng kí xét tuyển (các môn nhân hệ số 1). D1,2,3,4,6 * Hồ sơ đăng kí dự thi CƠ SỞ Ở PHÍA NAM: số 15, đường D5, + Học tại cơ sở phía Bắc (kí hiệu trường phường 25, quận Bình Thạnh, TP.Hồ Chí NTS NTH) nộp cho cơ sở ở phía Bắc và thi tại Hà Minh; ĐT: (08) 35127.254. Nội, Vinh và Quy Nhơn. Các ngành đào tạo đại học: + Học tại cơ sở phía Nam (kí hiệu trường 850 NTS) nộp cho cơ sở ở phía Nam và thi tại * Ngành Kinh tế
- (4) (5) (6) (7) (2) (3) (1) - Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại thi khối A: TP.HCM, Cần Thơ và Quy Nhơn. 401 A * Thí sinh muốn biết thêm thông tin tuyển - Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại thi khối D: sinh của trường hoặc các thông tin về chuyên + Học tiếng Anh 451 D1 ngành và chương trình đào tạo, có thể tham + Học tiếng Nhật 455 D1,6 khảo tại trang thông tin điện tử * Ngành Tài chính – Ngân hàng http://www.ftu.edu.vn Chuyên ngành Tài chính quốc tế - Đề nghị Ban tuyển sinh các tỉnh có thí 410 A,D1 sinh đăng kí dự thi tại cơ sở phía Bắc * Ngành Quản trị Kinh doanh (NTH) chuyển lệ phí đăng kí dự thi cho Chuyên ngành Quản trị Kinh doanh quốc tế 402 A,D1,6 trường theo tài khoản số: Chuyên ngành Luật Kinh doanh quốc tế 403 A,D1 102010000068787 tại Ngân hàng công thương Đống Đa, Hà Nội; Đơn vị nhận tiền: Trường Đại học Ngoại thương. - Tuyển sinh trong cả nước TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI 57 NNH 4.450 1/ Tuyển sinh Đại học hệ chính quy : + Môn thi và ngày thi theo quy định của Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội Bộ GD & ĐT ĐT : (04)3 8276 346 máy lẻ 104 + Điểm trúng tuyển theo ngành. Các ngành đào tạo đại học 4.200 + A, B - thi khối A hoặc B. - Kĩ thuật Cơ khí (gồm các chuyên ngành: + Nhà trường chỉ tổ chức thi tuyển khối A 101 A Cơ khí nông nghiệp, Cơ khí động lực, Cơ và B, không tổ chức thi tuyển khối C và khí chế tạo máy, cơ khí bảo quản chế hệ Cao đẳng mà lấy kết quả thi đại học biến). năm 2010 của những thí sinh đã dự t hi tại các trường ĐH trong cả nước theo đề thi - Kĩ thuật Điện (gồm các chuyên ngành: 102 A chung của Bộ GD & ĐT để xét tuyển Cung cấp và sử dụng điện, Tự động hóa). trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí - Công thôn (gồm các chuyên ngành: Công 103 A sinh. thôn, Công trình). + Học phí theo Quy định của Bộ - Tin học (gồm các chuyên ngành: Tin học, 104 A GD&ĐT Quản lý thông tin). 73
- 74 (4) (5) (6) (7) (2) (3) (1) - Khoa học cây trồng (gồm các chuyên 2/ Tuyển sinh khác (có thông báo riêng) 301 A, B ngành: Khoa học cây trồng, Chọn giống cây + Đại học, hình thức VLVH: 1.500 trồng). + Đại học văn bằng 2: 300 + Liên thông cao đẳng lên Đại học : - Bảo vệ thực vật. 302 A, B Chính quy: 1.000 ; VLVH: 1.200 - Công nghệ sinh học. 303 A, B + Nhà trường sẽ tuyển chọn trong số thí - Bảo quản chế biến nông sản sinh trúng tuyển năm 2010 để đào tạo 304 A, B theo chương trình tiên tiến gồm: 1 lớp - Nông hóa thổ nhưỡng. 305 A, B ngành Khoa học cây trồng (hợp tác với - Môi trường (gồm các chuyên ngành: Môi 306 A, B ĐH California, Davis, Hoa Kì) và 1 lớp trường, Quản lí môi trường, Công nghệ ngành Quản trị Kinh doanh nông nghiệp môi trường). (hợp tác với ĐH Wisconsin, Hoa Kì). - Khoa học đất. 307 A, B + Ngành Công nghệ Rau hoa quả và - Chăn nuôi (gồm các chuyên ngành: Khoa Cảnh quan đào tạo theo Dự án Việt Nam 308 A, B học vật nuôi, Dinh dưỡng và công nghệ – Hà Lan. Thông tin chi tiết cần tra cứu thức ăn chăn nuôi). trên Website: http://www.hua.edu.vn - Chăn nuôi - Thú y. 309 A, B - Nuôi trồng thủy sản. 310 A, B - Thú y. 311 A, B - Sư phạm kĩ thuật nông nghiệp. 312 A, B - Công nghệ thực phẩm 313 A, B - Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 314 A, B - Kinh tế nông nghiệp 401 A, B - Kế toán 402 A, B - Quản trị kinh doanh 403 A, B - Kinh doanh nông nghiệp 404 A, B - Phát triển nông thôn và khuyến nông. 405 A, B - Quản lí đất đai 406 A, B - Kinh tế 407 A, B
- (4) (5) (6) (7) (2) (3) (1) - Xã hội học 501 C Các ngành đào tạo cao đẳng: 250 - Dịch vụ thú y C69 A, B - Quản lý đất đai C70 A, B - Công nghệ kĩ thuật môi trường C71 A, B - Trồng trọt (Khoa học cây trồng) C72 A, B - Tuyển sinh trong cả nước. TRƢỜNG ĐẠI HỌC PHÒNG CHÁY 58 230 - Ngày thi và khối thi theo quy định của CHỮA CHÁY Bộ GD&ĐT. - Thí sinh từ Quảng Bình trở ra thi tại Số 243, đường Khuất Duy Tiến, quận trường ĐH Phòng cháy chữa cháy (Hà Thanh Xuân, TP. Hà Nội. Nội); thí sinh từ Quảng trị trở vào thi tại ĐT: 069.45212; 04.5533006 trường ĐH Cảnh sát nhân dân (179 A Kha vạn Cân, Phường Linh Tây, Quận Các ngành đào tạo đại học cho Công an: Thủ Đức, TP . Hồ Chí Minh). - Thí sinh từ Quảng Bình trở ra kí hiệu: PCH 101 A - Thí sinh dự thi ngành 101, 102 đào tạo cho Ngành Công an phải qua sơ tuyển tại - Thí sinh từ Quảng Trị trở vào kí hiệu: PCS 102 A Công an tỉnh, TP . trực thuộc Trung ương. Các ngành đào tạo đại học cho dân sự: Tỷ lệ tuyển nữ không quá 10%. - Thí sinh dự thi ngành 103, 104 đào tạo - Thí sinh từ Quảng Bình trở ra ký hiệu: PCH 103 A dân sự không phải qua sơ tuyển, hồ sơ - Thí sinh từ Quảng Trị trở vào ký hiệu: PCS 104 A ĐKDT theo mẫu của Bộ GD&ĐT và nộp theo quy định của Bộ GD&ĐT. - Tuyển sinh trong cả nước. TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÂN KHẤU ĐIỆN ẢNH 59 SKD 330 - Đáp ứng đủ nhu cầu về KTX. - Môn thi: Khối S (dành cho các ngành Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội nghệ thuật): ĐT: (04) 38341522 - Thi 02 vòng sơ tuyển và chung tuyển tại Các ngành đào tạ o đại học: trường từ 01/07 đến 11/07/2010 trường 300 không tổ chức sơ tuyển trước ngày này. * Điện ảnh: + Môn thi: thi Văn và các môn năng - Đạo diễn điện ảnh 901 S 75
- 76 (4) (5) (6) (7) (2) (3) (1) khiếu chuyên ngành (môn năng khiếu hệ - Quay phim điện ảnh 902 S số 2). - Lí luận phê bình điện ảnh 903 S * Điều kiện đăng kí dự thi: Các ngành nghệ - Biên kịch điện ảnh 904 S thuật khối Điện ảnh, Truyền hình và Nhiếp ảnh, Lí luận phê bình sân khấu, Biên kịch sân * Nhiếp ảnh: khấu khi đăng kí dự thi thí sinh còn phải nộp - Nghệ thuật nhiếp ảnh 905 S kèm: bài viết, ảnh chụp, kịch bản, truyện * Sân khấu: ngắn… theo yêu cầu riêng của từng chuyên ngành, nộp cùng với hồ sơ đăng kí dự thi gửi - Diễn viên sân khấu điện ảnh 907 S về Ban Thư kí tuyển sinh của trường. Nội - Lí luận phê bình sân khấu 919 S dung chi tiết, thí sinh xem trong thông báo - Biên kịch sân khấu tuyển sinh của Trường gửi các Sở GD&ĐT, 920 S VH - TT - DL các địa phương trong toàn * Kịch hát dân tộc: quốc vào tháng 2/2010 và cũng được đăng - Diễn viên cải lương 909 S chi tiết trên trang web của trường tại địa chỉ: - Diễn viên chèo 910 S www.skda.edu.vn * Các ngành Diễn viên sân khấu điện ảnh, * Thiết kế Mĩ thuật: Diễn viên chèo, Diễn viên cải lương yêu - Thiết kế Mĩ thuật (Sân khấu, Điện ảnh, Hoạt 912 S cầu nam cao từ 1.65m trở lên, nữ cao từ hình) 1.55m trở lên; Thí sinh có ngoại hình cân đối, không có khuyết tật về hình thể và - Thiết kế trang phục nghệ thuật 913 S tiếng nói, độ tuổi từ 1 8 đến 22. * Truyền hình: - Riêng nhóm ngành múa: thí sinh phải tốt - Đạo diễn truyền hình nghiệp Trung cấp hoặc Cao đẳng múa 914 S * Điểm xét tuyển vào các ngành nghệ - Quay phim truyền hình 915 S thuật khối S gồm 2 điểm: * Múa: - Điểm năng khiếu (hệ số 2) làm tròn đến - Biên đạo múa 916 S 0.5 điểm. - Huấn luyện múa - Tổng điểm: gồm điểm năng khiếu, điểm 917 S văn và điểm ưu tiên (nếu có). * Kinh tế Kĩ thuật Điện ảnh: - Chi tiết xem tại trang web: - Công nghệ Kĩ thuật Điện tử 101 A http://www.skda.edu.vn. - Công nghệ điện ảnh truyền hình * Khối A (dành cho hai ngành Kĩ 102 A thuật): - Trường tổ chức thi đề thi khối A Các ngành đào tạo cao đẳng: 30
- (4) (5) (6) (7) (2) (3) (1) theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT chỉ tổ - Kỹ thuật điện tử âm thanh C66 A chức thi tại trường không tổ chức tại các - Nhạc cụ kịch hát dân tộc C65 S điểm khác. - Hệ cao đẳng không tổ chức thi mà xét tuyển những thí sinh không đủ điểm tuyển vào hệ đại học. -Tuyển sinh trong cả nước. TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM HÀ NỘI 60 SPH 2.700 -Ngày 4 và 5/7/2010 thi tuyển khối A. Số 136 đường Xuân Thuỷ, quận Cầu Giấy, -Ngày 9 và 10/7/2010 thi tuyển khối Hà Nội; ĐT: (04) 7547823 (máy lẻ 216). B,C,D,H,M,N,T. Sau khi thi các môn văn hoá, thí sinh thi khối H,M,N,T thi tiếp Các ngành đào tạo đại học: 2.600 Năng khiếu đến 14/7/2010. Các ngành đào tạo trình độ ĐHSP: -Môn thi: - SP Toán học 101 A Khối M: Văn,Toán (thi theo đề khối D), - SP Tin học Năng khiếu (Hát, kể chuyện và đọc diễn 102 A cảm) - hệ số 1 - SP Vật lí 103 A Khối H: Văn (thi theo đề khối C), Năng - SP Kĩ thuật công nghiệp 104 A khiếu Hình hoạ chì (người hoặc tượng - SP Hoá học bán thân) - hệ số 2, Vẽ màu (Trang trí 201 A hoặc bố cục) - hệ số 1. - SP Sinh học 301 B Khối N: Văn (thi theo đề khối C), Năng C - SP Ngữ văn khiếu âm nhạc (Thanh nhạc: 2 bài + 601 D1,2,3 Nhạc cụ: 1 bài trên đàn phím điện tử ) - hệ số 2, Kiến thức âm nhạc (Xướng âm + C - SP Lịch sử 602 Lí thuyết âm nhạc) – hệ số 1. D1,2,3 Khối T: Sinh, Toán (thi theo đề khối B), A - SP Địa lí Năng khiếu TDTT (Bật xa và chạy 603 C 400m) - hệ số 2 A Thí sinh dự thi khối T và thí sinh dự thi - Tâm lí giáo dục ngành SP Giáo dục Chính trị - Giáo dục 604 B quốc phòng phải đạt tiêu chuẩn chiều D1,2,3 cao và cân nặng như sau: đối với nam - Giáo dục chính trị 605 C 77
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Những điều cần biết về tuyển sinh đại học cao đẳng 2011 phần 1
16 p | 279 | 46
-
Những điều cần biết về tuyển sinh đại học cao đẳng 2011 - Phần 2
105 p | 261 | 35
-
Những điều cần biết Về tuyển sinh đại học và cao đẳng 2010 - Phần 1 (Trang 1 đến 15)
15 p | 162 | 30
-
Những điều cần biết Về tuyển sinh đại học và cao đẳng 2010 - Phần 2 (Trang 16 đến 57)
43 p | 159 | 22
-
Những điều cần biết Về tuyển sinh đại học và cao đẳng 2010 - Phần 4 (Trang 80 - 114)
36 p | 222 | 18
-
Những điều cần biết Về tuyển sinh đại học và cao đẳng 2010 - Phần 9 (Trang 214 đến 248)
36 p | 220 | 17
-
Những điều cần biết về tuyển sinh đại học cao đẳng 2011 phần 7
35 p | 186 | 16
-
Những điều cần biết về tuyển sinh đại học cao đẳng 2011 - Phần 6
29 p | 186 | 16
-
Những điều cần biết về tuyển sinh đại học, cao đẳng 2011 phần 9
12 p | 166 | 15
-
Những điều cần biết Về tuyển sinh đại học và cao đẳng 2010 - Phần 8 (Trang 196 đến 213)
19 p | 196 | 15
-
Những điều cần biết Về tuyển sinh đại học và cao đẳng 2010 - Phần 10 (Trang 249 đến 287)
41 p | 191 | 14
-
Những điều cần biết về tuyển sinh đại học, cao đẳng 2011 phần 10
9 p | 160 | 14
-
Những điều cần biết Về tuyển sinh đại học và cao đẳng 2010 - Phần 7 (Trang 181 đến 195)
16 p | 198 | 11
-
Những điều cần biết Về tuyển sinh đại học và cao đẳng 2010 - Phần 12 (Trang 366 đến 377)
12 p | 196 | 10
-
Những điều cần biết Về tuyển sinh đại học và cao đẳng 2010 - Phần 6 (Trang 152 đến 180)
30 p | 219 | 10
-
Những điều cần biết về tuyển sinh đại học cao đẳng 2011 phần 11
7 p | 204 | 10
-
Những điều cần biết Về tuyển sinh đại học và cao đẳng 2010 - Phần 5 (Trang 115 đến 151)
38 p | 205 | 10
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn