
Nội dung ôn tập môn Nguyên lý kế toán – HK2 (2014-2015)
lượt xem 1
download

Tài liệu "Nội dung ôn tập môn Nguyên lý kế toán – HK2 (2014-2015)" trình bày các nguyên tắc kế toán cơ bản, phương pháp ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính doanh nghiệp. Mục tiêu của tài liệu là giúp sinh viên nắm vững các nguyên lý kế toán và vận dụng vào thực tiễn kế toán doanh nghiệp. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu "Nội dung ôn tập môn Nguyên lý kế toán – HK2 (2014-2015)" để biết thêm chi tiết về hệ thống nguyên tắc kế toán.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nội dung ôn tập môn Nguyên lý kế toán – HK2 (2014-2015)
- TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ TP. HCM - – NỘI DUNG MÔN: NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN – HK2 (2014-2015) Hình thức thi: TRẮC NGHIỆM, thời gian: 60 phút (SV được sử dụng bảng HTTK) Nội dung đề thi ở các chương Chương 1: Tổng quan về kế toán Chương 2: Phương pháp tài khoản và ghi sổ kép Chương 3: Phương pháp tính giá Chương 4: Phương pháp tổng hợp cân đối kế toán Chương 5: Kế toán quá trình sản xuất kinh doanh trong doanh nghiệp Chương 6: Phương pháp chứng từ kế toán và kiểm kê Chương 7: Sổ kế toán, kỷ thuật ghi sổ và các hình thức kế toán Kết cấu đề thi: 50 câu trắc nghiệm khách quan được trích từ ngân hàng đề thi trắc nghiệm nguyên lý kế toán Gợi ý câu hỏi ôn tập 1. Phân loại tài sản theo kết cấu 2. Phân loại tài sản theo nguồn hình thành 3. Phân loại kế toán theo tính chất và đối tượng sử dụng 4. Kế toán là gì? 5. Khởi đầu công tác kế toán là phương pháp nào? 6. Nguyên tắc kế toán 7. Yêu cầu của thông tin kế toán 8. Mục đích chủ yếu của kế toán tài chính là gì ? 9. Mục đích sử dụng Thông tin kế toán ? 10. Thước đo chủ yếu của kế toán là gì ? 11. Đối tượng của kế toán là gì ? 12. Tài sản của doanh nghiệp ? 13. Nhiệm vụ của kế toán ? 14. Phương pháp cơ bản của kế toán ? 15. Thông tin của kế toán tài chính cung cấp cho những đối tượng nào? 16. Lợi nhuận kế toán là lợi nhuận xác định trên cơ sở (Các nguyên tắc và chuẩn mực kế toán) 17. Trích số liệu kế toán tại ngày 31/12/201N của Doanh Nghiệp A như sau (ĐVT: 1.000 đồng) TSCĐ hữu hình : 600.000 Phải trả người bán : 200.000 Vay dài hạn : 125.000 Phải thu khách hàng : 85.000 Hàng hoá : 20.000 Xây dựng cơ bản : 200.000 Tiền gửi Ngân hàng : 230.000 Nguồn vốn kinh doanh :. 700.000 Quỹ phúc lợi, khen thưởng : 120.000 Nguồn vốn XDCB : 75.000 Lợi nhuận chưa phân phối : 40.000 Tiền mặt : 175.000
- Vay ngắn hạn : 50.000 a. Tài sản ngắn hạn của DN vào thời điểm 31/12/201N b. Tài sản dài hạn của DN vào thời điểm 31/12/201N c. Vốn chủ sở hữu của DN vào thời điểm 31/12/201N d. Nợ phải trả của DN vào thời điểm 31/12/201N e. Tổng tài sản bằng tổng nguồn vốn của DN vào thời điểm 31/12/201N 18. Trích số liệu kế toán tại ngày 31/12/201N của Doanh Nghiệp A như sau (ĐVT: 1.000 đồng) TSCĐ hữu hình : 400.000 Phải trả người bán : 200.000 Vay dài hạn : 205.000 Phải thu khách hàng : 85.000 Hàng hoá : 20.000 Xây dựng cơ bản : 190.000 Tiền gửi Ngân hàng : 250.000 Nguồn vốn kinh doanh :. ? Quỹ phúc lợi, khen thưởng : 110.000 Nguồn vốn XDCB : 75.000 Lợi nhuận chưa phân phối : 40.000 Tiền mặt : 175.000 Vay ngắn hạn : 80.000 Chỉ tiêu nguồn vốn kinh doanh cuối ngày 31/12/201N bằng: ??? 19. Vốn chủ sở hữu trên bảng cân đối kế toán của Công Ty Cổ Phần X vào ngày 01/01/201N là 10.000.000, nợ phải trả tại thời điểm này là bao nhiêu nếu tài sản của đơn vị gấp 1,9 lần vốn chủ sở hữu 20. Doanh thu và thu nhập khác thuộc đối tượng kế toán nào? (TS?NV?) 21. Kỳ kế toán? 22. gì? 23. 24. , NV, CP, DT? 25. Nhận vốn góp của cổ đông bằng tiền gửi ngân hàng, định khoản thế nào? 26. ? 27. Dùng lợi nhuận bổ sung quỹ khen thưởng? 28. Bổ sung vốn kinh doanh từ lợi nhuận chưa phân phối? 29. Chi ứng lương đợt 1 cho CNV bằng tiền mặt? 30. Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp bằng tiền mặt? 31. Tạm ứng cho nhân viên đi công tác bằng tiền mặt: 25.000.000đ 32. Hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp Việt Nam hiện nay gồm có: 33. Cung cấp dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ đã thu bằng TGNH, tiền mặt ? 34. Mua công cụ nhập kho trả bằng tiền tạm ứng 1.000 35. Dùng tiền gửi NH trả nợ vay ngắn hạn 4.000 36. Trích lập qũy đầu tư phát triển từ lợi nhuận 5.800.000 37. Chủ nhân đầu tư vào doanh nghiệp 1 TSCĐHH 50.000 38. Nhận vốn góp liên doanh của ông A 100.000 TGNH 39. Chủ doanh nghiệp đầu tư bằng tiền gửi Ngân hàng 100.000đ và tiền mặt 50.000 40. Rút tiền gửi ngân hàng 25.000 nhập qũy tiền mặt 10.000 và trả nợ người bán 15.000 41. Mua nguyên liệu nhập kho 7.000 trả bằng tiền mặt 2.000 và TGNH 5.000 42. Mua TSCĐHH 20.000 trả bằng tiền gửi ngân hàng 12.000 và nợ người bán 8.000
- 43. Vay ngắn hạn NH 30.000, đã nhập qũy tiền mặt 5.000 và chuyển vào tài khoản NH 25.000 44. Mua hàng hóa nhập kho 20.000 đã trả 10.000 tiền mặt và còn nợ người bán 10.000 45. Trả nợ người bán bằng tiền gửi ngân hàng 5.000 và TM 5.000 46. Công ty A đầu tư vào công ty con bằng TGNH ? 47. Mua trái phiếu dài hạn bằng tiền gửi ngân hàng, ? 48. Tài khoản trên bảng cân đối kế toán gồm có mấy loại? 49. Hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp Việt Nam hiện nay gồm mấy loại? 50. Nợ TK152/Có TK331 51. Nợ TK153/Có TK112 52. Nợ TK156/Có TK341 53. Nợ TK111/Có TK112 54. Nợ TK331/Có TK341 55. Nợ TK341/Có TK112 56. Nợ TK211/Có TK411 57. Nợ TK333/Có TK111 58. Nợ TK421/Có TK353 59. Nợ TK221/Có TK112 60. Nợ TK627/Có TK152 61. Nợ TK641/Có TK153 62. Nợ TK642/Có TK214 63. Nợ TK622/Có TK334 64. Nợ TK621/Có TK152 65. Nợ TK241/Có TK331 66. Nợ TK112/Có TK511 67. Nợ TK111/Có TK711 68. Nợ TK911/Có TK632 69. Nợ TK511/Có TK911 70. ? 71. 72. + VN: 20.000.000đ. + t + x 35.000.000đ Thu t 40.000.000đ. : 20.000đ/USD) 50.000.000đ. Chi mua hai máy lạnh trả bằng tiền mặt trị giá 60.000.000đ. 70.000.000đ. a) b) tro c) 73. Có tài liệu sau: (ĐVT: 1.000đồng) - Số dư đầu kỳ tháng 01/201N: TK111: 200.000 TK341: 270.000 TK112: 500.000 TK331: 400.000 3
- TK153: 60.000 TK421: 140.000 TK156: 100.000 TK411: ? TK211: 600.000 TK341: 260.000 TK213: 700.000 - Các nghiệp vụ phát sinh trong tháng 01/201N như sau: (1) Rút TGNH nhập quỹ tiền mặt: 20.000 (2) Mua công cụ nhập kho chưa trả tiền người bán: 40.000 (3) Dùng lợi nhuận bổ sung vốn kinh doanh: 60.000 (4) Dùng TGNH trả nợ vay ngắn hạn: 80.000 (5) Mua hàng hóa nhập kho trả bằng tiền mặt: 100.000 (6) Nhà nước cấp vốn cho DN bằng TSCĐ hữu hình 120.000 (7) Mua nhãn hiệu hàng hóa (TSCĐ vô hình) trả bằng tiền vay dài hạn 140.000 a. 1 ? b. ? c. ? d. 341 ? e. ? 74. Tài liệu kế toán tại Công ty cổ phần ABC như sau (Đơn vị tính: 1.000 đồng) Số dư của một số tài khoản đầu quý I/201N như sau: Tiền mặt 600.000 Vay ngắn hạn 450.000 Tiền gửi Ngân hàng 900.000 Phải trả cho người bán 300.000 Nguyên vật liệu 330.000 Phải nộp thuế 100.000 Nguồn vốn kinh doanh ? TSCĐ hữu hình 800.000 Lợi nhuận chưa phân phối 500.000 Phải trả CNV 60.000 Quỹ đầu tư phát triển 300.000 Phải thu khách hàng 400.000 TSCĐ vô hình 620.000 Trong quý I/201N, một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau: 1) Dùng lợi nhuận bổ sung nguồn vốn kinh doanh: 50.000 2) Xuất quỹ tiền mặt trả lương công nhân viên 20.000 3) Dùng tiền gửi Ngân hàng mua TSCĐ hữu hình : 100.000 4) Rút tiền gửi Ngân hàng nhập quỹ tiền mặt 50.000 5) Chi tiền mặt thanh toán tiền vay ngắn hạn 100.000 6) Dùng lợi nhuận bổ sung quỹ đầu tư phát triển 100.000 7) Chi tiền mặt nộp thuế cho NSNN 20.000 8) Khách hàng trả nợ cho doanh nghiệp bằng tiền gửi Ngân hàng 100.000 9) Nhập kho vật liệu chưa thanh toán cho người bán 10.000 10) Nhà nước cấp cho doanh nghiệp tài sản cố định vô hình trị giá: 200.000 a) b) c) d) e) S 211 f) g) 341 h) i) j) 4
- 75. Tính giá các đối tượng kế toán là gì? 76. Nguyên tắc giá gốc đòi hỏi gì? 77. Tiêu chuẩn để xác định tài sản là TSCĐ theo chuẩn mực kế toán Việt Nam ? 78. Nguyên giá TSCĐ mua sắm? 79. Phương pháp kiểm kê định kỳ thường sử dụng phổ biến ở các công ty bán Giá thấp, số lượng hàng lớn) 80. Doanh nghiệp mua sắm mới một TSCĐ hữu hình, giá mua chưa có thuế GTGT ghi trên hóa đơn là 40.000.000 đ, thuế GTGT khấu trừ 10%, đã được doanh nghiệp trả bằng TGNH, chi phí vận chuyển lắp đặt và chạy thử được chi trả bằng tiền mặt là 2.000.000 đ. Nguyên giá của TSCĐ được xác định theo phương pháp khấu trừ thuế ? 81. Doanh nghiệp nhập kho 5.000 kg nguyên vật liệu, giá chưa thuế GTGT là 50.000 đ/kg, thuế suất thuế GTGT được khấu trừ 10%. Chi phí vận chuyển về nhập kho là 2.200.000 đ (Trong đó đã bao gồm tiền thuế GTGT được khấu trừ là 200.000 đ), chiết khấu thương mại được hưởng là 1.000.000 đ. 82. Phương pháp đánh giá khái quát tình hình tài sản và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp theo từng thời kỳ nhất định là PP nào ? 83. Cách thức để tính được tổng giá thành và giá thành đơn vị cho sản phẩm lao vụ hoàn thành là PP nào ? 84. Hàng tồn kho được ghi nhận theo giá nào ? 85. Khấu hao tài sản cố định là gì ? 86. Doanh nghiệp nhập kho một lô hàng hóa 200SP có giá nhập là 200triệu đồng, chi phí vận chuyển, bốc dỡ, bảo quản về đến kho là 10triệu đồng, thuế GTGT 10%. Đơn giá gốc hàng nhập kho ? 87. Doanh nghiệp nhập kho một lô hàng hóa có giá nhập là 300triệu đồng, chi phí vận chuyển, bốc dỡ, bảo quản về đến kho là 10triệu đồng, thuế GTGT 10%. Giá gốc hàng nhập kho ? 88. Doanh nghiệp nhập khẩu một tài sản cố định trị giá 4.000$, thuế nhập khẩu là 50%, thuế tiêu thụ đặc biệt là 50%, thuế GTGT là 10%, tỷ giá tính thuế là 20.000Đ/$ (thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ) 89. Giá gốc hàng nhập kho được xác định theo công thức ? 90. Doanh nghiệp nhập kho 5.000 kg nguyên vật liệu, giá chưa thuế GTGT là 10.000 đ/kg, thuế suất thuế GTGT được khấu trừ 10%. Chi phí vận chuyển về nhập kho là 2.200.000 đ (Trong đó đã bao gồm tiền thuế GTGT được khấu trừ là 200.000 đ), chiết khấu thương mại được hưởng là 1.000.000 đ.Trị giá thực tế nhập kho nguyên vật liệu? Đơn giá? 91. Mua một tài sản cố định có giá mua 400.000.000 đồng, chi phí lắp đặt chạy thử là 20.000.000 đồng, nguyên giá tài sản cố định ? 92. Có tài liệu về chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm như sau (ĐVT: 1.000đ) -Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ: 20.000 - Chi phí SX phát sinh trong kỳ: + Vật liệu xuất dùng: 200.000 + Chi phí nhân công trực tiếp:150.000 + Chi phí sản xuất chung: 100.000 - Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ: 62.000, số lượng thành phẩm nhập kho: 1.000SP, vật liệu sử dụng không hết nhập lại kho 10.000, phế liệu thu hồi 8.000 a) Chi phí sản xuất thực tế phát sinh trong kỳ: b) Giá thành sản phẩm (Z) hoàn thành: c) Giá thành đơn vị sản phẩm hoàn thành: 5
- 103. Mua một tài sản cố định có giá mua 220.000.000 đồng, chi phí lắp đặt chạy thử là 20.000.000 đồng, tài sản cố định sử dụng trong 10 năm, khấu hao bình quân năm? Tháng? 104. Có tài liệu về tình hình vật liệu tại doanh nghiệp như sau: Vật liệu tồn kho đầu tháng 4/2013 là 300 kg, đơn giá 5.000 đ/kg. Các nghiệp vụ nhập xuất trong tháng 4: Ngày 5/4: Nhập kho 800 kg, giá mua trên hóa đơn là 5.200đ/kg, chi phí vận chuyển bốc dỡ là 400.000 đ, chiết khấu thương mại được hưởng 200.000 đ. Ngày 10/4: Nhập kho 600 kg, giá mua trên hóa đơn là 5.500 đ/kg. Ngày 15/4: Xuất kho 1000 kg để sử dụng. Ngày 25/4: Nhập kho 500 kg, giá mua ghi trên hóa đơn là 5.600 đ/kg, chi phí vận chuyển bốc dỡ là 160.000 đ. Ngày 28/4: Xuất kho 600 kg để sử dụng. Biết doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. a. Trị giá thực tế nhập kho vật liệu ngày 5/4 là: b. Trị giá thực tế nhập kho vật liệu ngày 25/4 là: c. Trị giá vật liệu xuất kho ngày 15/4 theo phương pháp nhập trước xuất trước (FIFO) là? d. Trị giá vật liệu xuất kho ngày 28/4 theo phương pháp nhập trước xuất trước (FIFO) là? e. Đơn giá bình quân vật liệu xuất kho tháng 4 theo phương pháp bình quân gia quyền cuối kỳ (cố định) là? f. Đơn giá nhập kho vật liệu ngày 5/4 là? g. Đơn giá nhập kho vật liệu ngày 25/4 là? h. Đơn giá bình quân vật liệu nhập kho tháng 4 theo phương pháp bình quân gia quyền cuối kỳ là? 105 :Có tài liệu sau: Có tài liệu về chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm như sau (ĐVT: 1.000đ) -Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ: 10.000 - Chi phí SX phát sinh trong kỳ: + Vật liệu xuất dùng: 100.000 + Chi phí nhân công trực tiếp: 40.000 + Chi phí sản xuất chung: 30.000 - Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ: 30.000, số lượng thành phẩm nhập kho: 1.000SP, vật liệu sử dụng không hết nhập lại kho 5.000, phế liệu thu hồi 4.000 a. Giá thành sản phẩm (Z) hoàn thành: b. Giá thành đơn vị sản phẩm (Z) hoàn thành: 106. Nguyên tắc ghi chép trên tài khoản 622,621,627,154? 107. Trị giá NVL xuất dùng cho sản xuất trực tiếp, kế toán định khoản? 108: Trị giá NVL xuất dùng cho bộ phận bán hàng, kế toán định khoản? 109: Trị giá công cụ dùng cho bộ phận quản lý doanh nghiệp (loại phân bổ 1 lần 110: TK 155 “thành phẩm” dùng để phản ánh: 111: TK 152 “Nguyên vật liệu” dùng để phản ánh: 112: Nguyên vật liệu thừa nhập lại kho được ghi nhận vào bên Nợ tài khoản 152 đối ứng với bên có của TK… ?: 112: Phế liệu thu hồi từ quá trình sản xuất nhập lại kho, 114 Phế liệu thu hồi từ quá trình sản xuất bán thu ngay bằng tiền mặt, 115: Kết chuyển giá vốn hàng bán trong kỳ để xác định kết quả kinh doanh, 116: Kết chuyển doanh thu bán hàng hóa và cung cấp dịch vụ trong kỳ để xác định kết quả kinh doanh, 117: Kết chuyển chi phí bán hàng trong kỳ để xác định kết quả kinh doanh, 118: Chiết khấu thương mại cho khách hàng hưởng trong trường hợp?: 6
- 119: Giảm giá cho khách hàng hưởng trong trường hợp? 120: Khách hàng trả lại hàng trong trường hợp? 121: Giảm giá cho khách hàng hưởng trong trường hợp? 122. Giá thành thực tế sản phẩm nhập kho trong kỳ? 123: Khi xuất gởi sản phẩm đi bán: 124: Trích khấu hao TSCĐ dùng cho bộ phận quản lý phân xưởng 125: Có tài liệu về tình hình kinh doanh hàng hóa của DN A như sau (ĐVT: 1.000đ) Bán hàng hóa cho khách hàng với giá xuất kho 500.000, giá bán 770.000 (bao gồm thuế GTGT 10%) đã thu bằng tiền mặt 40%, số còn lại chưa thu Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp cho ở bảng sau: Khoản mục chi phí Chi phí bán Chi phí quản lý hàng DN Tiền lương 50.000 12.000 BHXH,BHYT, BHTN, KPCĐ 24% 24% Công cụ xuất dùng 20.000 8.000 Chi phí khác bằng tiền 10.000 5.000 a. Doanh nghiệp ghi nhận doanh thu bán hàng chưa thuế GTGT: b. Doanh nghiệp ghi nhận chi phí bán hàng là: c. Doanh nghiệp ghi nhận chi phí quản lý DN là: d. Doanh nghiệp ghi nhận tổng chi phí là: e. Doanh nghiệp ghi nhận lợi nhuận trước thuế TNDN là: f. Doanh nghiệp ghi nhận thuế TNDN phải nộp theo thuế suất 20% là: g. Doanh nghiệp kết chuyển doanh thu vào tài khoản xác định kết quả kinh doanh: h. Doanh nghiệp kết chuyển chi phí bán hàng vào tài khoản xác định kết quả kinh doanh: i. Doanh nghiệp kết chuyển chi phí quản lý DN vào tài khoản xác định kết quả kinh doanh: j. Doanh nghiệp kết chuyển giá vốn vào tài khoản xác định kết quả kinh doanh: k. Doanh nghiệp xác định thuế TNDN phải nôp theo thuế suất 20% là: l. Doanh nghiệp kết chuyển chi phí thuế TNDN phải nộp theo thuế suất 20% là: m.Doanh nghiệp kết chuyển lợi nhuận sau thuế TNDN (biết thuế TNDN phải nộp theo thuế suất 20%) là: 126: Kết cấu của bảng cân đối thiết kế thành? 127:Tính chất cơ bản của bảng cân đối kế toán là? 128:Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp được thể hiện trên bảng cân đối kế toán bao gồm? 129:Nguồn vốn của doanh nghiệp được thể hiện trên bảng cân đối kế toán bao gồm? 130:Tài sản dài hạn của doanh nghiệp được thể hiện trên bảng cân đối kế toán bao gồm? 131:Nghiệp vụ kinh tế “ Rút TGNH nhập quỹ tiền mặt” ảnh hưởng đến? 132:Nghiệp vụ kinh tế “ Vay ngắn hạn nhập quỹ tiền mặt” ảnh hưởng đến? 133:Nghiệp vụ kinh tế “ Vay dài hạn thanh toán nợ vay ngắn hạn” ảnh hưởng đến? 134:Nghiệp vụ kinh tế “ Dùng TGNH nộp thuế cho NSNN” ảnh hưởng đến? 135:Mọi nghiệp vụ kinh tế phát sinh không làm mất tính cân đối của bảng cân đối kế toán? 136: Những tài sản có kỳ luân chuyển ngắn là: 137: Nợ phải trả của doanh nghiệp gồm: 138: Chuyển khoản tiền thanh toán cho người bán thuộc trường hợp ? 139: Cổ đông góp vốn bằng một tài sản cố định thuộc trường hợp ? 140: Khách hàng thanh toán nợ kỳ trước bằng TGNH, trường hợp này thuộc ? 142: Chuyển khoản thanh toán tiền cho người bán thuộc trường hợp? 7
- 143: Trích lập quỹ khen thưởng phúc lợi từ lợi nhuận chưa phân phối, thuộc trường hợp 144: Tổng TS = NV = 1.000.000, khi phát sinh nghiệp vụ “ Rút TGNH nhập quỹ tiền mặt 20.000” sẽ làm số tổng cộng trên bảng cân đối kế toán? (t ăng/gi ảm….) 145: Tổng TS = NV = 1.000.000, khi phát sinh nghiệp vụ “ Rút TGNH trả nợ nhà cung cấp 20.000” sẽ làm số tổng cộng trên bảng cân đối kế toán: 146: Tổng TS = NV = 3.000.000, khi phát sinh nghiệp vụ “ Vay dài hạn NH gửi vào Ngân hàng 50.000” sẽ làm số tổng cộng trên bảng cân đối kế toán: 147: Bảng cân đối kế toán là: 148: Báo cáo kết quả hoạt động của đơn vị được dùng để Phản ánh kết quả hoạt động của đơn vị trong một kỳ kế toán.) 149: Khi một nghiệp vụ kinh tế phát sinh ảnh hưởng đến 2 khoản thuộc bên tài sản, kết quả là: (Số tổng cộng của Bảng cân đối kế toán không đổi, tỷ trọng của các tài sản chịu sự ảnh hưởng 150: Tổng TS = NV =9.000.000, khi phát sinh nghiệp vụ “ Rút TGNH nhập quỹ tiền mặt 20.000” sẽ làm số tổng cộng trên bảng cân đối kế toán: 151: Phương pháp kế toán, Kỳ kế toán,Tài liệu kế toán, ? 152: Hình thức kế toán, Kiểm tra kế toán , Hành nghề kế toán? 153: Chứng từ kế toán? Trình tự xử lý chứng từ kế toán? 154. Các phương pháp sửa sổ kế toán ? 155: Kiểm kê? Các loại kiểm kê? 156: Chứng từ gốc ?Chứng từ kế toán ? 157: Việc kiểm kê thực hiện cho tất cả các loại tài sản ở doanh nghiệp là ? 158: Việc kiểm kê thực hiện cho từng loại hoặc số loại tài sản ở doanh nghiệp là ? 159: Việc kiểm kê có xác định thời gian trước để kiểm kê được gọi là ? 160: Việc kiểm kê không xác định thời gian trước để kiểm kê được gọi là ? 161: Tài sản cố định thường được kiểm kê ? 162: Tiền mặt, vàng bạc, đá quý… thường được kiểm kê ? 163: Kiểm tra chứng từ chủ yếu gồm ? 164: Sổ kế toán ? Theo phương pháp ghi chép ?Theo nội dung ghi chép? Theo kết cấu ghi sổ ? Theo hình thức tổ chức sổ ? Quy trình ghi sổ kế toán ? 165: Sổ nhật ký thu tiền thuộc trong hình thức kế toán nào? 166: Sổ nhật ký – sổ cái thuộc trong hình thức kế toán nào? 167: Hình thức kế toán vẫn còn đang sử dụng ở một số doanh nghiệp lớn mà công việc kế toán chưa được vi tính hóa thường sử dụng hình thức? 168: Phương pháp được sử dụng để điều chỉnh giảm bớt hoặc xóa số liệu đã ghi trong sổ nhằm sửa chữa sai sót trong các trường hợp sau: Số ghi sai lớn hơn số thực tế phát sinh; Ghi trùng nghiệp vụ kinh tế; Ghi sai quan hệ đối ứng tài khoản là PP nào? 169: Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ được áp dụng trong hình thức kế toán nào? 170: Sổ nhật ký đặc biệt được áp dụng trong hình thức chứng từ kế toán nào? 8

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài tập môn Nguyên lý bảo hiểm
14 p |
1914 |
477
-
Bài tập: Nguyên lý kế toán (Có hướng dẫn lời giải)
42 p |
540 |
117
-
Bài giảng Quản trị tài chính quốc tế: Chương ôn tập - ThS. Nguyễn Thị Vũ Hà
31 p |
158 |
4
-
Nội dung ôn tập học phần: Tài chính doanh nghiệp 1
8 p |
7 |
2
-
Nội dung ôn tập Kiểm toán căn bản
8 p |
4 |
1
-
Đề cương ôn tập môn Kế toán tài chính - Phần 1 (áp dụng cho khóa11)
1 p |
8 |
1
-
Nội dung ôn tập môn: Thuế 1 (Thuế và hệ thống thuế; luật thuế và ngân sách)
10 p |
6 |
1
-
Hình thức thi và nội dung ôn tập môn: Thị trường và các định chế tài chính
8 p |
5 |
1
-
Nội dung ôn tập và hình thức thi học phần: Thẩm định tín dụng (Học kỳ 2 - 2014-2015)
4 p |
3 |
1
-
Đề cương ôn tập môn Kế toán tài chính (phần 3 )
1 p |
3 |
1
-
Nội dung ôn tập học kỳ 2 môn Kế toán tài chính - Phần 3
4 p |
4 |
1
-
Đề cương ôn tập học kỳ 1 môn Thẩm định tín dụng
19 p |
5 |
1
-
Nội dung ôn tập học kỳ 1 môn Kiểm toán nội bộ
3 p |
4 |
1
-
Nội dung ôn tập học kỳ 1 môn Kiểm toán 1
7 p |
3 |
1
-
Nội dung ôn thi học kỳ môn Nguyên lý và thực hành bảo hiểm
7 p |
3 |
1
-
Nội dung ôn tập học kỳ 2 môn Kế toán tài chính 2
1 p |
4 |
0
-
Nội dung ôn tập học kỳ 1 môn Kế toán tài chính 3
3 p |
3 |
0


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
