intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nội dung thi lý thuyết tin B Access 2007

Chia sẻ: Mum My | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

461
lượt xem
97
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Lý thuyết Phần I : Table 1. Cho biết ý nghĩa của đối tượng Tables trong Access? Table là đối tượng dùng để lưu trữ dữ liệu 2. Trong 1 table, cho phép các Field trùng tên nhưng khác kiểu. Phát biểu này đúng hay sai? Sai 3. Có thể chọn nhiều Field làm khóa chính trong Table. Phát biểu này đúng hay sai? Đúng 4. Trong thiết kế Table, trường có kiểu dữ liệu Yes/No có thể làm khóa chính. phát biểu này đúng hay sai. Đúng 5. Hãy cho biết thuộc tính nào dùng để giới hạn giá trị...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nội dung thi lý thuyết tin B Access 2007

  1. Lý thuyết Phần I : Table 1. Cho biết ý nghĩa của đối tượng Tables trong Access? Table là đối tượng dùng để lưu trữ dữ liệu 2. Trong 1 table, cho phép các Field trùng tên nhưng khác kiểu. Phát biểu này đúng hay sai? Sai 3. Có thể chọn nhiều Field làm khóa chính trong Table. Phát biểu này đúng hay sai? Đúng 4. Trong thiết kế Table, trường có kiểu dữ liệu Yes/No có thể làm khóa chính. phát biểu này đúng hay sai. Đúng 5. Hãy cho biết thuộc tính nào dùng để giới hạn giá trị cho cột DIEM cho phép nhập trong khoảng 0 đến 10 trong một bảng. Validation Rule : Between 0 and 10 6. Trong cấu trúc Bảng, thuộc tính của nào cột dùng để thiết lập chế độ bắt buộc nhập phải nhập liệu. Required 7. Trong Table, có thể gán giá trị cho thuộc tính FieldSize là 0. Phát biểu này đúng hay sai? Đúng (FieldSise=0 sẽ được hệ thống thiết lập là 255) 8. Cho biết ý nghĩa của khoá chính và khoá ngoại trong Table? - Khoá chính (Primary Key): Dữ liệu là duy nhất và không chứa giá trị rỗng, được dùng để phân biệt giữa các mẫu tin trong 1 Table. - Khoá ngoại (Foreign Key): Là cột được thiết lập với khoá chính của Table khác, được dùng để kiểm tra tính tồn tại dữ liệu. 9. Trong Table tên Field có thể dài tối đa bao nhiêu ký tự (kể cả khoảng trắng) ? 64 ký tự 10. Trong Table, Cột có kiểu dữ liệu Text thì FieldSize cho phép tối đa bao nhiêu ký tự ? 255 ký tự Phần II : Query 11. Cho biết ý nghĩa của đối tượng Queries trong Access? Query là đối tượng dùng để rút trích dữ liệu hoặc cập nhật dữ liệu (Thêm, Xóa, Sửa) từ các Table 12. Cho biết một Field có kiểu dữ liệu nào thì không thể cập nhật giá trị bằng câu truy vấn? Auto Number 13. Trong truy vấn cập nhật có thể sử dụng hàm cơ sở dữ liệu, phát biểu này đúng hay sai ? Đúng 14. Hãy cho biết số lần được sử dụng của các thành phần : Column Heading, Row Heading, Value trong CrossTab Query khi thiết kế câu truy vấn / 1 Column Heading 1 Row Heading 1 hoặc nhiều Value 15. Crosstab Query có thể tồn tại ít nhất đồng thời 3 thành phần là: Column Heading, Row Heading và Value. Phát biểu này đúng hay sai? Đúng 16. Crosstab Query phải có ít nhất một cột làm Row Heading, có duy nhất 1 cột làm Column Heading và duy nhất 1 cột làm Value. Phát biểu này đúng hay sai? Đúng 17. Hãy nêu ít nhất 2 loại truy vấn SQL mà khi thực hiện có tác dụng làm thay đổi dữ liệu trên 1 bảng? APPEND QUERY hoặc UPDATE QUERY hoặc DELETE QUERY 18. Một bảng có cấu trúc như sau (Các field gạch dưới là khóa chính) NHANVIEN(manv, honv, tennv, phai, ngaysinh, hocbong)
  2. Biết rằng Phai có kiểu Yes/No, với Yes : Nam, No : Nữ Hãy mô tả biểu thức dùng để tăng học hổng thêm 50000 cho các nhân viên nữ Update to : iif([Phai]=No, [Hocbong] + 50000, [Hocbong]) 19. Một truy vấn được tạo ra với 2 bảng không có liên kết với nhau. Bảng 1 có 5 mẫu tin, Bảng 2 có 10 mẫu tin. Kết quả số mẫu tin sẽ trả về là bao nhiêu ? Hay không có mẫu tin nào trả về 5*10 = 50 mẫu tin 20. Một truy vấn được tạo ra với 2 bảng có liên kết (INNER JOIN) với nhau theo mối quan hệ 1-n. bảng thứ nhất có 10 mẫu tin, Bảng thứ hai có 5 mẫu tin. Kết quả mẫu tin sẽ trả về là bao nhiêu 10 mẫu tin 21. Cho 2 bảng với mối quan hệ như sau : Hãy mô tả biểu thức dùng để cập nhật đơn giá (dongia) cho bảng NHAPXUAT. Biết rằng nếu loaihd là “X” thì tăng đơn giá 15% so với dongia ở bảng HANGHOA, ngược lại không tăng [NHAPXUAT].[dongia] + iif([loaihd]=”X”, [HANGHOA].[dongia]*0.15, 0) 22. Hãy nêu biểu thức dùng để cập nhật giá trị cho Field Thành tiền (thanhtien) ở bảng HOADON (giả sử Field thanhtien ở bảng HOADON có giá trị là 0) Cách 1 : [thanhtien] + [soluong]*[dongia] Cách 2 : Dsum( “[soluong]*[dongia]” , ”CTHD” , “[sohd]=’“&[sohd]&”’ and [loaihd]=’”&[loaihd]&”’”) Phần III: Form 23. Cho biết ý nghĩa của đối tượng Forms trong Access? Form là đối tượng cho phép tạo ra các màn hình giao tiếp với người sử dụng. 24. Thuộc tính nào dùng thay đổi dạng Form (dạng Tabular, dạng Datasheet,…)? Default View 25. Trên Form, làm thế nào để thay đổi nguồn dữ liệu. Sử dụng thuộc tính Record Source 26. Hãy mô tả thao tác sửa đổi dữ liệu nguồn trên Form Nhấp phải lên Form -> Properties -> Record Source : chọn nguồn 27. Để khai báo nguồn dữ liệu trên Form phải chọn thuộc tính nào ? Nguồn dữ liệu cho Form có thể dùng Query được không ? Record source. Nguồn có thể dùng Query 28. Trên Form thuộc tính nào dùng để bật / tắt bộ nút di chuyển? Navigation Buttons 29. Trên Form thuộc tính nào dùng để bật / tắt thanh chọn mẫu tin? Record Selectors 30. Mô tả 2 cách tạo một form có dạng Main – Sub? Cách1: Tạo Form Main và Form Sub đồng thời bằng chức năng Wizard.
  3. Cách2: - Tạo Form Main bằng Wizard. - Tạo Form Sub bằng điều khiển Subform / Subreport trên thanh Toolbox Để tạo liên kết giữa Main Form và Sub Form, bạn sử dụng các thuộc tính nào? 31. Link Child Fields và Link Master Fields Cho biết ít nhất hai thuộc tính liên quan đến việt kẻ khung cho một điều khiển trên Form/Report? 32. Border Color, Border Width Thuộc tính nào trong Combo Box số thứ tự của cột trả về giá trị khi chọn 1 mục trong danh sách? 33. Bound Column Để thực hiện việc ẩn một cột trên Combo Box, bạn thao tác trên thuộc tính nào và khai báo như thế 34. nào? Column Width. Cách khai báo : 0 Cặp thuộc tính nào của điều khiển ComboBox có sự lệ thuộc về giá trị khi tạo nguồn dữ liệu cho 35. danh sách của ComboBox Row Source Type, Row Source Nêu 3 thuộc tính cần thiết nhất để tạo danh sách giá trị của điều khiển ListBox trên Form? 36. Row Source Type, Row Source , Column Count. Thuộc tính dùng để bật/tắt chế độ hiển thị tiêu đề của điều khiển ListBox 37. Column Heads Thuộc tính Column Heads trên ListBox hay ComboBox dùng để làm gì ? Khi thực hiện Access sẽ 38. dùng thông tin nào để thể hiện Column Heads. Access sẽ lấy thông tin tiêu đề (Caption) của cột đó để hiển thị Thuộc tính nào của điều khiển Combo Box có sự lệ thuộc về giá trị khi tạo nguồn dữ liệu cho danh 39. sách của Combo Box? Row Source Type Thuộc tính nào của List Box cho biết số lượng cột hiển thị trong danh sách? 40. Column Count Cho biết ý nghĩa của thuộc tính Row Source Type của Combo Box hoặc ListBox? 41. Loại nguồn dữ liệu của Combo Box hay ListBox Cho biết ý nghĩa của thuộc tính Row Source của Combo Box hoặc ListBox? 42. Nguồn dữ liệu thể hiện cho Combo Box hay ListBox Nếu một Combo Box chứa giá trị được lấy trong Table/Query, thì thuộc tính Row Source Type sẽ 43. chọn giá trị gì? Table/Query Nếu một Combo Box chứa giá trị do người dùng tạo ra (không lấy trong Table/Query), thì thuộc 44. tính Row Source Type sẽ chọn giá trị gì? Value List Nếu một Combo Box chứa giá trị là danh sách tên các cột trong Table/Query, thì thuộc tính Row 45. Source Type sẽ chọn giá trị gì? Field List Thuộc tính nào của điều khiển Command Button làm nút lệnh vẫn hiển thị trên Form nhưng không 46. thi hành được Enable : No Để thực hiện in một báo cáo ra màn hình ta chọn chức năng nào trong nhóm lệnh và hành động nào. 47. Report operations : Print Report Phần IV. Report 48. Cho biết ý nghĩa của đối tượng Reports trong Access? Report là đối tượng cho phép tổng hợp dữ liệu được lấy từ trong các Tables để tạo ra các dạng báo cáo 49. Cho biết các thuộc tính dung để sắp xếp dữ liệu trên report
  4. Sort order, Sort by 50. Trong Report, thuộc tính nào cho phép khai báo nguồn dữ liệu cung cấp thông tin cho Tex Box? Record Source 51. Cho report sau : Trị giá … 14,250,000 vnđ … 9,750,000 vnđ … Hãy cho biết cách định dạng cho TextBox Trị giá Format : #,##0 “vnđ” 52. Cho biết cách định dạng các ô thành tiền trên Report như mẫu : 100,000.50 USD Format : #,##0.00 hoặc Format : Standard 53. Cho biết hai thuộc tính liên quan đến việc vẽ khung của đối tượng trên Report Border Style , Border Color 54. Cho biết cách đánh số thứ tự cho phần chi tiết trong nhóm Vẽ textbox ->gõ =1 ->Ấn F4/Data ->Running Sum : Over Group 55. Cho biết cách đánh số thứ tự theo dạng A, B, C, … B1 : Vẽ textbox ->gõ =1 ->Ấn F4/Data ->Running Sum : Over Group , Name : STT B2 : Vẽ textbox -> gõ =Chr(64 + [STT]) Nêu cách ẩn trường trùng lắp 56. Ấn F4/Format -> Hide duplicates : Yes Số lần xuất hiện dữ liệu của những điều khiển được đặt trong vùng Detail của Report (Report không 57. có phân nhóm) là 1 lần. Phát biểu này đúng hay sai? Sai Trong Report, không cho phép thêm, xóa hoặc sửa dữ liệu. Phát biểu này đúng hay sai? 58. Đúng Trình bày cách thêm một nhóm mới vào báo biểu? 59. Chọn thẻ Design -> click Group&Sort -> xuất hiện cửa sổ -> Click Add Group -> chọn cột cần nhóm Trình bày hai thao tác để ngắt trang cho Report 60. B1. Chọn thẻ Design -> Click biểu tượng Insert or Remove Page Break B2. Click tại vị trí cần ngắt trang Để ngắt trang theo nhóm có mấy cách. Hãy mô tả cách thực hiện 61. Có một cách : B1. Chọn thẻ Design -> Click biểu tượng Insert or Remove Page Break B2. Click tại vị trí cần ngắt trang Viết công thức đánh số trang cho Report dạng: Trang 1/8 (1 là trang hiện hành, 8 là tổng số trang) 62. = “Trang ” & [Page] & “/” & [Pages] Hãy cho biết thao tác cần thực hiện khi không muốn sử dụng vùng thiết kế Report Header/ Report 63. Footer Nhấp phải lên Report -> chọn “Report Header/Footer” Cho biết cách bật / tắt thành phần Group Header trên Report? 64. Chọn thẻ Design -> click Group&Sort -> xuất hiện cửa sổ -> Click More -> chọn + with a Header section : bật phần Group Header + without a Header section : tắt phần Group Header Số lần xuất hiện dữ liệu của những điều khiển được đặt trong vùng Detail của Report (Report không 65. có phân nhóm) là bao nhiêu? Số lần xuất hiện tương ứng với số mẫu tin trong nguồn dữ liệu của Report Trình bày cách xóa 1 nhóm đã có trong báo cáo? 66. Chọn thẻ Design -> click Group&Sort -> xuất hiện màn hình -> Click More -> chọn
  5. + without a Header section : bật phần Group Header 67. Viết công thức để tính Tổng số sách chưa trả của báo cáo sau, biết rằng sách chưa trả khi Ngày trả là rỗng. Công thức tính Tổng số sách chưa trả : = Sum(iif([Ngaytra] is Null, 1, 0)) Phần V. SQL 68. Cho 2 bảng với mối quan hệ như sau : Hãy viết câu lệnh SQL cho phép hiển thị các thông tin sau : SoHD, LoaiHD, TenHH, Soluong, Dongia (của bảng HANGHOA) SELECT NHAPXUAT.sohd, NHAPXUAT.loaihd, HANGHOA.tenhh, NHAPXUAT.soluong, HANGHOA.dongia FROM HANGHOA INNER JOIN NHAPXUAT ON HANGHOA.mahh = NHAPXUAT.mahh; Cho biết thứ tự đúng của cú pháp lệnh trong câu lệnh Select query? 69. SELECT, FROM, WHERE, GROUP BY, HAVING, ORDER BY Bạn hãy cho biết câu truy vấn “SELECT * FROM SinhVien” có thể sử dụng để tạo nguồn dữ liệu 70. cho Report từ bảng SinhVien không? Có thể Viết câu truy vấn dùng để tạo nguồn dữ liệu cho Report từ bảng SinhVien? 71. SELECT * FROM SINHVIEN Một bảng có cấu trúc như sau (Các field gạch dưới là khóa chính) 72. NHANVIEN(manv, honv, tennv, phai, ngaysinh) Biết rằng Phai có kiểu Yes/No, với Yes la phái Nam, No là phái Nữ Hãy viết biểu thức SQL để đếm tổng số nhân viên nam? SELECT SUM(IIF([PHAI]=-1,1,0)) FROM NHANVIEN
  6. 73. Một bảng có cấu trúc như sau (Các field gạch dưới và in đậm là khóa chính) NHAPXUAT(sohd, loaihd, mahh, soluong, dongia, trigia). Biết rằng loaihd la “N” tương ứng với Nhập va “X” tương ứng với Xuất Hãy viết biểu thức SQL dùng để tính Tổng số lượng hàng nhập? SELECT SUM(IIF([LOAIHD]= “N”, [SOLUONG], 0)) FROM NHAPXUAT Cho cấu trúc bảng: DMSV(MASV(Text), HoSV(Text), TenSV(Text), Phai(Yes/No), MaKH(Text)) 74. và câu lệnh SQL như sau: SELECT MaSV, HoSV & “ ” & TenSV, IIF(Phai, “Nam”, “Nữ”) FROM DMSV WHERE HoSV Like “Nguyễn” ORDER BY TenSV Cho biết ý nghĩa của câu lệnh trên? Hiển thị thông tin của sinh viên mà HoSV có chứa từ Nguyễn, sắp xếp TenSV tăng dần Cho cấu trúc bảng: DMSV(MASV(Text), HoSV(Text), TenSV(Text), Phai(Yes/No), MaKH(Text)) 75. . Hãy viết câu lệnh SQL cho phép hiển thị danh sách sinh viên có kí tự thứ 2 của tên sinh viên chứa chữ “A” SELECT DMSV.MASV, DMSV.HOSV, DMSV.TENSV, DMSV.PHAI, DMSV.MAKH FROM DMSV WHERE (((DMSV.TENSV) Like "?A*")); Cho cấu trúc bảng DMSV(Masv, Hosv, Tensv, Phai, Makh). Viết câu lệnh SQL có cú pháp đúng để 76. lấy danh sách sinh viên của khoa với giá trị Makh là AV. SELECT * FROM DMSV WHERE Makh=”AV” Hãy viết lại cho đúng câu lệnh SQL sau (giả sử tên bảng, tên cột được sử dụng đúng): 77. SELECT MASV, HOSV & “ ” & TENSV AS [Họ tên], MAKH FROM SINHVIEN ORDER BY [Họ tên] SELECT MASV, HOSV & “ ” & TENSV AS [Họ tên], MAKH FROM SINHVIEN ORDER BY HOSV & “ ” & TENSV
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2