intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Ôn Tập Địa Lý 10

Chia sẻ: Abcdef_53 Abcdef_53 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

106
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Câu 1 Có mấy cách biểu hiện các đối tượng địa lý trên bản đồ địa lý kinh tế – xã hội a 1 cách b 2 cách c 3 cách d 4 cách đáp án c Câu 2 Để biểu hiện 1 thành phố, 1 trung tâm công nghiệp trên bản đồ một cách tốt nhất, nên dùng phương pháp nào? a Phương pháp biểu hiện bằng các đường b Phương phương pháp biểu hiện vị trí theo điểm. c Phương pháp biểu hiện bằng các điện tích d Cả ba cách trên đáp án -b...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Ôn Tập Địa Lý 10

  1. Có mấy cách biểu hiện các đối t ượng địa lý trên bản đồ địa lý kinh tế – xã Câu 1 hội a 1 cách b 2 cách c 3 cách d 4 cách c đáp án Để biểu hiện 1 thành phố, 1 trung tâm công nghiệp trên bản đồ một cách tốt Câu 2 nhất, nên dùng phương pháp nào? Phương pháp biểu hiện bằng các đường a Phương phương pháp biểu hiện vị trí theo điểm. b Phương pháp biểu hiện bằng các điện tích c Cả ba cách trên d -b đáp án Khi đọc Bản đồ kinh tế xã hội cần phải nắm vững mục đích đọc và cần: Câu 3 đọc kỹ bảng chú giải a Hiểu ý nghĩa của ký hiệu b Nắm được các phương pháp chiếu đồ c Nắm được tỷ lệ bản đồ. d a đáp án Trong thời đại hiện nay con người đang sống trong môi trường nào? Câu 4 Môi trường tự nhiên. a Môi trường tự nhiên đã chịu tác động của con người b Môi trường nhân tạo c Môi trường tự nhiên đã chịu tác động của con người và môi trường nhân d sinh d Đáp án Môi trường tự nhiên và môi trường nhân tạo khác nhau cơ bản là ở Câu 5 ……….. của chúng: Chất lượng a Cấu tạo b Nguồn gốc c Phạm vi d c Đáp án Đối với sự phát triển của xã hội, môi trường tự nhiên là: Câu 6 Nhân tố quyết định a Nhân tố ảnh hưởng b Hoàn toàn không ảnh hưởng c Nguồn lực phát triển d b Đáp án Nhân tố quan trọng nhất trong sự phát triển của xã hội là: Câu 7 Môi trường tự nhiên a Phương thức sản xuất b c Tài nguyên thiên nhiên Môi trường xã hội d b Đáp án
  2. Sự phát triển của KHKT làm cho danh mục các TNTN có xu hướng Câu 8 Mở rộng a Ngày càng cạn kiệt b Không thay đổi c Thu hẹp d a Đáp án Vai trò của tài nguyên thiên nhiên đối với sản xuất Câu 9 Là nguồn nguyên liệu duy nhất để phát triển sản xuất a Là cơ sở tự nhiên của các quá trình sản xuất b Là yếu tố quyết định của quá trình sản xuất c Là động lực thúc đẩy quá trình sản xuất d b Đáp án Trong các loại tài nguyên sau, loại nào có thể tài tạo được Câu 10 Độ phì nhiêu của đất a Nước b Khoáng sản c Năng lượng mặt trời d a Đáp án Tài nguyên thiên nhiên có nguy cơ cạn kiệt là do: Câu 11 Khoa học kỹ thuật ngày càng phát triển nên đã khai thác tài nguyên thiên a nhiên với khối lượng quá lớn Do sự phát triển bừa bãi của con người b Các loại tài nguyên thiên nhiên không có khả năng tái tạo c ảnh hưởng của thiên nhiên như hạn hán, lũ lụt, cháy rừng… d b Đáp án Trong các loại tài nguyên sau, tài nguyên nào là vô t ận? Câu 12 Rừng a Kim loại màu b c ánh sáng Động vật d c Đáp án Nguồn tài nguyên quan trọng nhất trong sản xuất công nghiệp là: Câu 13 Nước a Khoảng sản b Nhân lực c d Than b Đáp án Nguồn tài nguyên nào là quan trọng nhất trong sản xuất nông nghiệp Câu 14 Đất đai a Nước b Con người c d ánh sáng a Đáp án Nguồn tài nguyên nào cần thiết cho cả ngành công nghiệp và nông nghiệp? Câu 15 Đất đai – khí hậu a Nước và sinh vật b
  3. Khoang sản c Nguồn lao động d b Đáp án Tốc độ khai thác các loại khoáng sản tăng lên rất nhanh trong khoảng: Câu 16 Cuối thể kỷ XIX a Vài năm gần đây b Vài chục năm trở lại đây c Đầu thể kỷ XX d c Đáp án Sở dĩ có nước giàu – nước nghèo khoảng sản là do: Câu 17 Trình độ khai thác ở các nước không đều a Sự phân bổ khoáng sản không đồng đều trong lớp vở trái đất b Khoáng sản chỉ tập chung ở vùng núi c Do diện tích của các nước có sự chênh lệch nhau d b Đáp án Những cường quốc về ngành công nghiệp khai khoáng là: Câu 18 Các nước phát triển a Các nước đang phát triển b Các nước chậm phát triển c Các nước Châu á d a Đáp án Để tránh nguy cơ cạn kiệt nguồn tài nguyên khoáng sản thì sử dụng biện Câu 19 pháp nào là tốt nhất: Tìm nguồn nguyên liệu khác để thay thế khoáng sản trong quá trình sản a xuất Không khai thác khoáng sản nữa b Sử dụng tiết kiệm nguồn t ài nguyên khoáng sản c Khai thác đi đôi với bảo vệ và sử dụng hợp lý d d Đáp án Trên trái đất diện tích đất thích hợp cho sản xuất nông nghiệp là: Câu 20 a 70% b 20% c 30% d 10% d Đáp án Trong các loại đất sau, loại nào chiếm diện tích nhiều nhất: Câu 21 Đất đồng cỏ a Đất trồng cây lương thực, thực phẩm b Đất không thích hợp với sản xuất nông nghiệp c Đất rừng d c Đáp án Nguyên nhân làm cho 1 diện tích đất không nhỏ nữa đang biến thành Câu 22 hoang mạc là do: Sự thay đổi của khí hậu a Hoạt động tiêu cực của con người b Thiếu nước c
  4. ý a, b đúng d -d Đáp án Bình quân diện tích đất trên đầu người của thế giới là: Câu 23 a 1ha b 0,5ha c 0,2ha d 0,3ha d Đáp án Biện pháp sử dụng đất hợp lý nhất là: Câu 24 Khai thác thêm diện tích đất mới a Thâm canh tăng năng suất cây trồng b Cải tạo diện tích đất hoang mạc c Cải tạo diện tích đất nhiễm mặt d b Đáp án Nước được dùng vào mục đích nào nhiều nhất: Câu 25 Dùng cho sinh hoạt a Dùng cho sản xuất nông nghiệp b Dùng cho sản xuất công nghiệp c T ỷ lệ ngang nhau ở các mục đích trên d b Đáp án Con người đã sử dụng được lượng nước là bao nhiêu so với tổng lượng Câu 27 nước trên trái đất: a 50% b 10% c 3,5% d 5% c Đáp án Hiện nay diện tích rừng bình quân theo đầu người trên toàn thế giới là : Câu 28 a 1,5ha b 4,8ha Gần 1ha c d 0,05ha c Đáp án Trong các nước sau, nước nào có diện t ích rừng bình quân theo đầu người Câu 29 cao nhất: a Hà Lan Phần Lan b Việt Nam c d Anh b Đáp án Trong các nước sau, nước nào có diện tích rừng bình quân theo đầu người Câu 30 thấp nhất: a Hà Lan Phần Lan b Việt Nam c Nhật Bản d
  5. a Đáp án Hậu quả của việc phá rừng bừa bãi là: Câu 31 Khí hậu thay đổi a Nguồn nước ngầm giảm sút b Hệ sinh thái tự nhiên bị phá hủy c Cả 3 hậu quả trên d -d Đáp án Để có được cuộc sống ngày càng tốt hơn thì cần phải: Câu 32 Bảo vệ tài nguyên đất a Bảo vệ nguồn nước b Bảo vệ môi trường tự nhiên c Bảo vệ tài nguyên rừng d c Đáp án Việc xác định dân số thế giới trong từng thời gian, từng khu vực, có ý Câu 33 nghĩa quan trọng vì: Biết được số người sinh ra, mất đi trong mỗi thời điểm a Biết được cơ cấu dân số theo độ tuổi b Dân số luôn luôn biến động c Kịp thời có biện pháp, chính sách về dân số d c Đáp án Nguồn tư liệu về dân số chủ yếu có được thông qua: Câu 34 Thống kê hộ tịch a Điều tra mẫu b Tổng điều tra dân số c Cả 3 cách trên d -d Đáp án Bùng nổ dân số chủ yếu là do: Câu 35 T ỷ lệ sinh cao, tỷ lệ tử cao a T ỷ lệ sinh cao, tỷ lệ tử thấp b T ỷ lệ sinh giảm, tỷ lệ tử giảm nhanh c T ỷ lệ sinh thấp, tỷ lệ tử thấp d c Đáp án Châu lục có nhiều quốc gia, có dân số trên 100 triệu người nhất là: Câu 36 a Châu á b Châu phi Châu mỹ la tinh c d Châu âu Đáp án a Dân số thế giới đạt 5 tỷ người vào năm Câu 37 a 1987 b 1995 c 1997 d 1999 a Đáp án Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỷ số nam, nữ có sự khác nhau là: Câu 38 Chiến tranh a
  6. Chuyển cư b Tuổi thọ trung bình của nam nữ khác nhau c Tất cả các nguyên nhân nêu trên d -d Đáp án Đặc điểm đặc trưng nhất của cộng đồng người mới đến nhập cư là: Câu 39 T ỷ lệ nam cao hơn nữ a Chiếm tỷ lệ lớn là người già, phụ nữ và trẻ em b T ỷ lệ người trong độ tuổi lao động cao hơn lớp người phụ thuộc c Chủ yếu là người hoạt động nông nông nghiệp d c Đáp án Chương trình kế hoạch hóa dân số của một quốc gia chủ yếu nhằm: Câu 40 Giảm tỷ lệ sinh a Giảm tỷ lệ tử b Xây dựng quy mô gia đình có từ 1 - 2 con c Điều chỉnh dân số phù hợp với t ình hình phát triển kinh tế – xã hội của lúc d đó Đáp án d Nước có dân số đông nhất khu vực Nam á hiện nay là: Câu 41 Trung quốc a ấn độ b Inđônêxia c Nhật bản d b Đáp án Một nước có dân số trẻ thường được biểu hiện bằng tháp tuổi có dạng: Câu 42 Đáy tháp hẹp, đỉnh nhọn a Đáy tháp hẹp, đỉnh tháp phình rộng b Đáy tháp rộng, đỉnh nhọn c Đáy tháp rộng, đỉnh tháp phình rộng d c Đáp án Nhìn vào tháp dân số ta có thể biết được: Câu 43 Kết cấu dân số theo độ tuổi và theo giới tính a Kết cấu dân số theo độ tuổi và theo nghề nghiệp b Kết cấu dân số theo giới tính và theo nghề nghiệp c Kết cấu dân số theo dân tộc và theo nghề nghiệp d a Đáp án Trên quy mô thế giới, việc điều chỉnh sự tăng, giảm dân số chủ yếu nhằm Câu 44 vào: Giảm tỷ lệ sinh a Giảm tỷ lệ tử b Hạn chế xuất – nhập cư c Điều chỉnh tỷ lệ gia tăng tự nhiên d d Đáp án Gia tăng dân số thực tế của quốc gia khu vực được tính bằng: Câu 45 Tổng tỷ lệ gia tăng tự nhiên và t ỷ sất chuyển cư a Hiệu của tỷ xuất gia tăng tự nhiên và tỷ suất chuyển cư b Hiểu của tỷ lệ sinh và tỷ lệ tử c
  7. Hiệu của số người nhập cư và số người xuất cư d a Đáp án Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỷ lệ Nam-Nữ có sự khác nhau là: Câu 46 Do chiến tranh, do sự chuyển cư a Do số trẻ sơ sinh nam thương nhiều hơn nữ b Do tuổi thọ trung bình của nam thường cao hơn nữ c Do cả 3 nguyên nhân trên d -d Đáp án Hình dạng đáy và đỉnh của một tháp tuổi biểu thị: Câu 47 Sinh và tử a Sinh và tuổi thọ b T ỷ lệ nam- nữ c Sự tăng, giảm của dân số d b Đáp án Nguyên nhân quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự phân bố dân cư là: Câu 48 Điều kiện tự nhiên a Yếu tố lịch sử b Phương thức sản suất c Sự phát triển kinh tế xã hội d a Đáp án Để biết kết cấu dân số theo trình độ văn hoá phải dựa vào: Câu 49 T ỷ lệ người biết chữ và số năm đến trường a T ỷ lệ người tốt nghiệp THCS b T ỷ lệ người tốt nghiệp PTTH c T ỷ lệ người học đại học d a Đáp án Trên thế giới, chiếm tỷ lệ cao nhất là số lao động hoạt động trong nghành: Câu 50 Nông nghiệp a Công nghiệp b Dịch vụ c Lao động trí óc d a Đáp án Kết cấu dân số theo nghề nghiệp hiện nay đang thay đổi theo hướng: Câu 51 Tăng tỷ lệ lao động trong ngành công nghiệp, giảm tỷ lệ trong nghành nông a nghiệp Tăng tỷ lệ lao động trong ngành dịch vụ, giảm tỷ lệ trong nghành công b nghiệp Tăng tỷ lệ lao động trí óc, giảm tỷ lệ trong nghành công nghiệp c Giữ nguyên tỷ lệ lao động trong ngành nông nghiệp, tăng tỷ lệ lao động d trong ngành công nghiệp a Đáp án Trong 2 thập kỷ qua, số người lao động tăng lên chủ yếu là do: Câu 52 Tuổi thọ con người tăng a Số phụ nữ tham gia vào hoạt động sản xuất tăng b T ỷ lệ sinh cao c Giới hạn về độ tuổi lao động của con người mở rộng d
  8. b Đáp án Số người tham gia lao động và sự phân bố lao động trong các ngành kinh tế Câu 53 quốc dân của một nước, biểu hiện: Kết cấu dân số theo độ tuổi của nước đó a Kết cấu dân số theo nghề nghiệp của nước đó b T ỷ lệ dân số phụ thuộc của nước đó c Tình hình phát triển sản xuất của nước đó d d Đáp án Loại kết cấu nào sau đây không thuộc kết cấu xã hội của dân số: Câu 54 Kết cấu theo thành phần dân tộc a Kết cấu theo lao động b Kết cấu theo nghề nghiệp c Kết cấu theo trình độ văn hoá d a Đáp án Khi nghiên cứu kết cấu dân số, quan trọng nhất là nghiên cứư: Câu 55 Kết cấu dân tộc a Kết cấu sinh học b Kết cấu theo lao động c Kết cấu theo nghề nghiệp d C Đáp án Dân số thế giới hiện nay là lớn hơn 6 tỷ người. Với diện tích là 149 triệu Câu 56 2 km , thì mật độ dân số trung bình của thế giới lá: 41 người/1km 2 a 46 người/1km 2 b 52 người/1km 2 c 61 người/1km 2 d b Đáp án Mật độ dân số trung bình của Việt Nam so với mất độ dân số trung bình Câu 57 của thế giới hiện nay là: Tương đương nhau a Gấp 3 lần b Thấp hơn 1,5 lần c Gấp 5 lần d d Đáp án Nơi có mật độ dân số cao nhất Việt Nam là: Câu 58 Hà Nội a Thành phố Hồ Chí Minh b Cần Thơ c d Thái Bình a Đáp án Một trong những khu vực có dân cư tập chung đông trên thế giới hiện nay Câu 59 là: Đông Bắc Hoa Kỳ a Phía Đông Trung Quốc b Viễn Đông thuộc Liên Bang Nga c Bắc Xibia d
  9. a Đáp án Khu vực tập trung dân cư đông nhất thế giới hiện nay là: Câu 60 a Châu Âu Bắc Mỹ b Nam á, Đông á, Đông nam á c Lưu vực sông Nin d c Đáp án Chức năng của quần cư nông thôn là: Câu 61 Hoạt động nông nghiệp a Hoạt động phi nông nghiệp b Hoạt động nông nghiệp, tiểu thủ nông nghiệp, lâm nghiệp c Tất cả đều đúng d -d Đáp án Đặc điểm quan trọng nhất để phân biệt quần cư thành thị và quần cư nông Câu 62 thôn là: Mật độ dân số a Quy mô dân số b Chức năng sản xuất c Lối sống d c Đáp án Đô thị hoá là một quá trình tiến bộ trong sự phát triển xã hội nếu: Câu 63 Phổ biến rộng rãi nối sống đô thị a Làm tăng số lượng thành phố b Tăng số dân hoạt động trong ngành công nghiệp, dịch vụ c Phù hợp với quá trình công nghiệp hoá d d Đáp án Đô thị hoá là: Câu 64 Quá trình lịch sử nâng cao vai trò và chức năng của thành phố trong sự a phát triển xã hội Quá trình nâng cao tỷ lệ dân hoạt động trong các ngành phi nông nghiệp b Quá trình làm thay đổi hoặc xoá bỏ nối sống nông thôn c Quá trình thu hút dân cư vào những thành phố lớn d a Đáp án Nếu đô thị hoá không đi đôI với công nghiệp hoá, với sự phát triển kinh tế Câu 65 sẽ để lại hậu quả: Ô nhiễm môi trường a Nạn thất nghiệp b Tệ nạn xã hội c Tất cả các yếu tố trên d -d Đáp án Với tốc độ đô thị hoá như hiện nay thì dự báo năm 2025 tỷ lệ dân đô thị Câu 66 trên thế giới sẽ là: a 61% b 65% c 75% d 83%
  10. b Đáp án Khi đánh giá trình độ phát triển kinh tế của một nước, tiêu chuẩn đầu tiên Câu 67 phải đề cập đến là: Tổng thu nhập quốc dân a Thu nhập bình quân trên đầu người b T ỷ trọng của ngành công nghiệp trong giá trị tông sản lượng ngành kinh tế c quốc dân Số lao động tham gia trong hoạt động công nghiệp d c Đáp án Công nghiệp có vai trò chủ đạo trong ngành kinh tế quốc dân vì: Câu 68 Cung cấp các công cụ, tư liệu sản xuất, xây dung cơ sở vất chất cho tất cả a các ngành kinh tế Tạo ra cac sản phẩm tiêu dùng có giá trị b Góp phần phát triển nền kinh tế và nâng cao trình độ văn minh của xã hội c Tất cả các ý kiến trên d -d Đáp án Ngày nay, một số nước có trình độ phát triển kinh tế cao thì nhất thiết phải Câu 69 có: T ỷ lệ lao động tham gia trong hoạt động công nghiệp lớn a Hệ thống các ngành công nghiệp hiện đại và đa dạng b Cơ sở vững chắc về nông nghiệp c Thị trường tiêu thụ rộng lớn d b Đáp án Quá trình công nghiệp hoá là quá trình: Câu 70 Hiện đại hoá các ngành công nghiệp a Từng bước tiến hành xây dung nền công nghiệp b Xây dựng thêm nhiều ngành công nghiệp mới c “Công nghiệp hoá” các ngành kinh tế khác d b Đáp án Đặc điểm đặc trưng nhất của sản xuất công nghiệp là: Câu 71 Khai thác nguyên liệu a Chế biến nguyên liệu b Sử dụng máy móc c Tất cả đếu đúng d -c Đáp án Việc phân chia các ngành công nghiệp thành nhóm công nghiệp cơ bản và Câu 72 nhóm công nghiệp chế biến là cách phân chia dựa vào: Tính chất và đặc điểm sản xuất của ngành a Công cụ kinh tế của sản phẩm b Việc sử dụng nguyên liệu c Tính chất của sản phẩm d a Đáp án Việc phân chia các ngành công nghiệp thành nhóm A và nhóm B là cách Câu 73 phân loại dựa vào: Tính chất và đặc điểm sản xuất của ngành a Công cụ kinh tế của sản phẩm b
  11. Việc sử dụng nguyên liệu của ngành c Tính chất của sản phẩm d b Đáp án Đặc điểm nổi bật của ngành công nghiệp thuộc nhóm A là: Câu 74 Đòi hỏi trình độ kỹ thuật cao, vốn đầu t ư lớn a Thu hồi vốn nhanh b Sử dụng nguồn nhân lực lớn c Thời gian xây dựng cơ sở vật chất ngắn d a Đáp án Đặc điểm nổi bật của các ngành công nghiệp thuộc nhóm B là: Câu 75 Sản xuất ra các tư liệu sản xuất a Đòi hỏi kỹ thuật cao, vốn lớn b Thời gian xây dựng cơ sở vật chất ngắn, vốn ít, quay vòng vốn nhanh, sử c dụng nhiều nhân lực Quy mô sản xuất lớn, sử dụng nhiều nhân lực d c Đáp án Việc kết hợp các xí nghiệp có liên quan với nhau về một quá trình công Câu 76 nghệ được gọi là: Tập chung hoá a Liên hợp hoá b Hợp tác hoá c d Chuyên môn hoá b Đáp án Việc xuất hiện các tập đoàn công nghiệp khổng lồ, các “Tơrớt” trong các Câu 78 nước tư bản chủ nghĩa là kết quả của: Tập chung hoá a Liên hợp hoá b Hợp tác hoá c d Chuyên môn hoá b Đáp án Tập chung hoá là xu thế phổ biến trong quá trình phát triển sản xuất ở tất Câu 79 cả các nước trên thế giới vì: Giảm bớt được khâu trung gian, tận dụng được nguồn nguyên liệu, vật liệu a trong quá trình sản xuất Tận dụng được hiệu suất của máy móc thiết bị, vốn đầu t ư, nguồn nhân b công Nâng cao năng xuất lao động và sản lượng c Giảm giá thành sản phẩm d b Đáp án Liên hiệp hoá là quá trình tổ chức sản xuất nhằm liên kết các xí nghiệp Câu 80 Có cùng sản phẩm cuối cùng a Có cùng chung nguồn nguyên liệu b Có liên quan với nhau trong quá trình sản xuất c Có quy mô nhỏ d c Đáp án Sự phân bố công nghiệp phụ thuộc vào nhiều yếu tố, nhưng trước hết là: Câu 81
  12. Vị trí địa lý, tài nguyên thiên nhiên a Dân cư, lao động b Truyền thống sản xuất c Đường lối,chính sách xây dựng kinh tế d d Đáp án Ngành công nghiệp cần được phân bố ở các vùng có mật độ dân cao và ở Câu 82 các điểm tập chung dân cư là: Công nghiệp chế tạo máy a Công nghiệp thực phẩm, đồ dùng gia đình b Công nghiệp điện lực c Công nghiệp luyện kim d b Đáp án Ngành được mệnh danh là “quả tim của công nghiệp nặng” là ngành: Câu 83 Công nghiệp điện lực a Công nghiệp luyện kim b Công nghiệp chế tạo máy c Công nghiệp năng lượng d c Đáp án Trong quá trình công nghiệp hoá đất nước, ngành công nghiệp cần phải “đi Câu 84 trước một bước” là: Công nghiệp năng lượng a Công nghiệp luyện kim b Công nghiệp chế tạo máy c Công nghiệp hoá chất d a Đáp án Trong các ngành công nghiệp năng lượng, ngành xấu hiện sớm nhất là: Câu 85 Khai thác dầu mỏ a b Khai thác than Công nghiệp điện lực c Khai thác khí đốt d b Đáp án Những nước sản xuất nhiều điện nhất thế giới là: Câu 86 Các nước có mạng lưới sông ngòi dày đặc a Các nước có địa hình dốc, hiểm trở b Các nước có nền kinh tế phát triển c Các nước có trữ lượng than lớn d c Đáp án Việc xây dựng và xử lý các nhà máy điện nguyên tử còn chưa phát triển Câu 87 mạnh là do: Việc xây dựng khó khăn, tốn kém a Sử dụng không thuận tiện b Chưa thực sự an toàn khi sử dụng c Nguy hiểm d c Đáp án Cơ sở để phát triển ngành công nghiệp chế tạo máy móc là: Câu 88 Ngành luyện kim đen a
  13. Ngành điện lực b c Ngành khai thác than Ngành hóa chất d a Đáp án Những nước sản xuất kim loại màu nhiều nhất thế giới Câu 89 Những nước có trữ lượng quặng kim loại màu lớn a Những nước có nền công nghiệp phát triển cao b Những nước có trình độ kỹ thuật cao c Những nước có lực lượng lao động cao d b Đáp án Việc phát triển ngành công nghiệp chế tạo máy ở những nước đang phát Câu 90 triển hiện nay là: Sản xuất phụ tùng thay thế a Cơ khí sửa chữa, lắp ráp, sản xuất theo mẫu b Sản xuất hoàn chỉnh máy móc đơn giản c Cung cấp nguyên liệu d b Đáp án Sự công nghiệp hóa của nước tư bản sớm nhất – nước Anh – bắt đầu từ Câu 91 ngành: Công nghiệp rệt a Công nghiệp khai khoáng b Công nghiệp chế tạo mày c Công nghiệp thực phẩm d a Đáp án Ngành công nghiệp dệt và thược phẩm được phân bố rộng rãi ở nhiều nước Câu 92 trên thế giới vì: Sản phẩm phục vụ nhu cầu hàng ngày của con người a Đòi hỏi vốn ít, lao động nhiều, trình độ kỹ thuật không quá khắt khe b Là cơ sở để thúc đẩy nông nghiệp và các ngành công nghiệp khác phát c triển Tất cả các lý do trên d -d Đáp án Nơi tập chung phương tiện sản xuất, thiết bị kỹ thuật và lực lượng lao động Câu 93 để tác động để tác động vào nguyên liệu, biến chúng thành những sản phẩm có giá trị, gọi là: Xí nghiệp công nghiệp a Trung tâm công nghiệp b Vùng công nghiệp c d Nhà máy a Đáp án Với trình độ phát triển công nghiệp ngày càng hiện đại, đặc điểm nào Câu 94 không còn quan trong trong việc đánh giá quy mô to – nhỏ của một xí nghiệp công nghiệp? Giá trị tổng sản phẩm a Vốn đầu tư b Số lượng công nhân c
  14. Số lượng máy móc d c Đáp án Các trung tâm công nghiệp thường phân bố ở: Câu 95 Nơi có nguồn nguyên liệu phong phú a Nơi có thị trường lao động rẻ b Những thành phố đông dân c Giao thông đi lại dễ dàng d c Đáp án Ngành công nghiệp phù hợp nhất với điều kiện nước ta hiện nay (vốn ít, Câu 96 cần nhiều lao động) là: Luyện kim a Công nghiệp thực phẩm b May mặc c d Khai thác than c Đáp án Các ngành giao thông vận tải hiện nay vẫn chọn dầu mỏ là nguồn nguyên Câu 97 liệu chính vì: ít gây ô nhiễm a Khả năng sinh nhiệt lớn b Trữ lượng lớn c Giá rẻ d b Đáp án Điều kiện quan trọng nhất để có thể hình thành một vùng công nghiệp là: Câu 98 Có nhu cầu lớn về nhiều loại hàng hóa khác nhau a Có những điều kiện tối ưu để có thể phân bố một số ngành công nghiệp b Có kế hoạch chính sách đâu tư của nhà nước c Có tỷ lệ dân trong độ tuổi lao động lớn d b Đáp án Đặc điểm quan trọng nhất phân biệt giữa nông nghiệp và công nghiệp là: Câu 99 Sản xuất phân tán trong không gian a Sản xuất mang tính thời vụ b Thời gian sản xuất không trùng với thời gian lao động c Đất trồng là tư liệu sản xuất chính, cây trồng vật nôi là đối tượng lao động. d d Đáp án Đầu tư khoa học kỹ thuật để tăng năng xuất cây trồng và sức sản xuất của Câu 100 vật nuôi nhằm tăng sản lượng nông nghiệp là hình thức: Quảng canh a b Thâm canh Độc canh c d Chuyên môn hóa b Đáp án
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2