ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN ĐỊA LÝ 10 NĂM 2010
lượt xem 51
download
Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN ĐỊA LÝ 10 NĂM 2010 để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN ĐỊA LÝ 10 NĂM 2010
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN ĐỊA LÝ 10 2010 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Sự ngưng đọng hơi nước trong khí quyển xẩy ra khi: A. Nhiệt độ tăng, không khí nở ra và bốc lên cao. B. Nhiệt độ giảm, không khí co lại. C. Không khí đã bão hoà mà vẫn tiếp tục được bổ sung hơi nước hoặc gặp lạnh. D. Không khí ẩm gặp lạnh. Câu 2:Tính chất của khối khí kiểu hải dương là: A. Khô B. Lạnh C. Ẩm D. Nóng 0 Câu 3:Tại vĩ tuyến 23 27’N hiện tượng mặt trời lên thiên đỉnh xẩy ra vào thời gian nào? A. 21\3 B. 23\9 C. 22\6 D. 22\12 Câu 4: . Ở Bắc bán cầu, vào lúc nào thì thời gian ban ngày bằng thời gian ban đêm? A. 21\3 và 23\9 B. 22\12 và 23\9 C. 22\6 và 21\3 D. 22\12 và 22\6 Câu 5: . Ở Nam bán cầu, vào lúc nào thì thời gian ban ngày bằng thời gian ban đêm? A. 22\12 và 23\9 B. 22\6 và 21\3 C. 22\12 và 22\6 D. 21\3 và 23\9 Câu 6:Xói mòn đất bắt nguồn từ nguyên nhân do nước : A. Chảy theo dòng thường xuyên. B.Chảy tràn. C.Chảy theo dòng tạm thời. D. Chảy ngầm. Câu 7:Khu vực nào trên thế giới có nhiệt độ trung bình năm thấp nhất? A. Hà Nội B. Matxcơva C. Sa mạc Xahara D. Đảo Grơnlen Câu 8:Vịnh hẹp băng hà (phi-o) là dạng địa hình được tạo nên do: A. Tác động phá hủy của gió. B. Tác động của băng hà. C. Tác động của sóng biển. D. Dòng chảy thường xuyên của nước. Câu 9:Nơi quanh năm có thời gian ngày và đêm bằng nhau là: A. Các chí tuyến B. Xích đạo C. Cực Bắc và Cực Nam D. Các vùng cực Câu 10:Dân số thế giới năm 2005 là 6477 triệu người . Tỷ suất sinh thô là 21%o vậy số người sinh ra bao nhiêu? A. 126 triệu người B. 132 triệu người C. 136 triệu người D. 140 triệu người Câu 11: Nơi nào trên Trái Đất có vận tốc tự quay lớn nhất: A. Chí tuyến B. Vòng cực C. Xích đạo D. Hai cực Câu 12: Vận động theo phương thẳng đứng không phải là nguyên nhân tạo ra: A. Hiện tượng biển tiến và biển thoái. B. Lục địa và hải dương. C. Hiện tượng mắcma dâng lên trong vỏ Trái đất. D. Hiện tượng uốn nếp. Câu 13: . Sức nén của không khí xuống bề mặt trái Trái Đất gọi là khí áp. Vậy khi lên cao thì khí áp : A. Tăng. B. Không thay đổi C. Giảm D. Vừa tăng vừa giảm. Câu 14: . Khối khí nào chỉ có một kiểu hải dương (m)? A. Khối khí ôn đới B. Khối khí xích đạo C. Khối khí chí tuyến D. Khối khí Nam, Bắc cực Câu 15: . Phương pháp chấm điểm biểu hiện được: A. Sự phân bố đồng đều của đối tượng địa lí. B. Sự phân bố liên tục của đối tượng địa lí. C. Cơ cấu của đối tượng địa lí. D. Sự phân bố không đồng đều của đối tượng địa lí. Câu 16: Dân số thế giới năm 2005 là 6477 triệu người . Tỷ suất tử thô là 9 %o vậy số người chết là bao nhiêu? A. 52,4 triệu người B. 56,4 triệu người C. 58,2 triệu người D. 62,4 triệu người Câu 17: . Tính chất nào sau đây không phải của các hành tinh: A. Chuyển động quanh mặt trời. B. Không có ánh sáng. C. Là khối vật chất trong vũ trụ. D. Tự phát ra ánh sáng. Câu 18: . Khác với khu khí áp cao, lượng mưa ở các khu khí áp thấp: A. Trung bình. B. Cao. C. Rất thấp. D. Thấp. Câu 19: . Khoảng cách từ Trái Đất đến tầng giữa khí quyển là A. 50 – 80km B. 40 – 120km C. 10 – 60km D. 15 – 30km 0 Câu 20: . Tại vĩ tuyến 23 27’B hiện tượng mặt trời lên thiên đỉnh xẩy ra vào thời gian nào? A. 22\6 B. 22\12 C. 21\3 D. 23\9 Câu 21: . Frông địa cực(FA) là mặt ngăn cách giữa hai khối khí:
- A. Bắc cực, Nam cực rất lạnh với khối khí ôn đới lạnh. B. Ôn đới lạnh với khối khí chí tuyến, rất nóng. C. Chí tuyến rất nóng với khối khí xích đạo nóng ẩm D.Xích đạo nóng ẩm với khối khí bắc cực, nam cực rất lạnh Câu 22:. Trên Trái Đất, nơi có lượng mưa ít nhất là A. Chí tuyến B. Cực C. Xích Đạo D. Ôn đới Câu 23: Khu vực có mưa nhiều nhất trên Trái Đất là A. Xích Đạo B. Cực C. Chí tuyến D. Ôn đới Câu 24: Mây sẽ tạo thành mưa khi : A. Sự ngưng đọng hơi nước đã đến mức bão hòa B. Kích thước đủ lớn để thắng được các luồng không khí thẳng đẩy lên C. Trọng lượng lớn đến mức độ nhất định D. Kích thước lớn đến mức độ nhất định Câu 25:Gió thổi gần như quanh năm từ cao áp cận nhiệt đới về phía áp thấp ôn đới, gọi là gió: A. Muà B. Mậu dịch C. Tây ôn đới D. Phơn Câu 26: Hiện tượng Mặt trời lên thiên đỉnh mỗi năm chỉ một lần ở: A. Chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam. B. Nội chí tuyến. C. Ngoại chí tuyến. D. Cực Bắc và cực Nam. Câu 27: Hiện tượng hơi nước ngưng tụ ở lớp không khí gần mặt đất, gọi là A. Mây B. Mưa C. Sương mù D. Tuyết rơi Câu 28: Số lượng các mạng kiến tạo lớn, cấu tạo nên vỏ Trái Đất là: A. Sáu mảng B. Bảy mảng C. Tám mảng D. Mười mảng Câu 29: Một trận bóng đá tổ chức ở Anh được truyền hình trực tiếp vào lúc 5 giờ sáng ngày 2 tháng 8 năm 2006. vậy để xem trận đấu ở Việt Nam bạn mở truyền hình vào lúc mấy giờ A. 12 giờ đêm B. 12 giờ trưa C. 7 giờ sáng D. 7 giờ đêm Câu 30: Nơi thường phát sinh động đất và núi lửa là : A. Vùng có hoạt động kiến tạo xảy ra. B. Vùng tiếp xúc của các mảng. C. Những vùng bất ổn định của vỏ Trái đất.D. Tất cả đều đúng. Câu 31: Không khí chuyển động theo chiều thẳng đứng là không khí trong tầng: A. Tầng giữa B. Đối lưu C. Tầng ion(tầng nhiệt) D. Bình lưu Câu 32: Chiều dày của lớp vỏ Trái Đất là: A. 5 - 65 km B. 25 -30 km C. 5 - 35 km D. 5 -70 km Câu 33:Vật chất ở trạng thái quánh dẻo là vật chất của: A. Tầng Manti trên của lớp Manti. B. Tầng granit của lớp vỏ Trái Đất. C. Tầng trên cùng của lớp vỏ Trái Đất. D. Tầng Manti dưới của lớp Manti. Câu 34: Nếu đi từ phía Tây sang phía Đông kinh tuyến 180 độ thì phải: A. Tăng 1 ngày lịch B. Tăng 1 giờ. C. Lùi 1 giờ. D. Lùi 1 ngày lịch. Câu 35:Nhân tố quyết định đến sự phân bố dân cư là: A.Điều kiện tự nhiên B.Các dòng chuyển cư. C.Phương thức sản xuất D.Lịch sử khai thác lãnh Câu 36:Gió thổi ở vùng ven biển vào ban ngày, hướng từ biển vào đất liền, gọi là gió: A. Phơn B. Đất C. Biển D. Mậu dịch Câu 37: Khu vực trên bề mặt Trái Đất có hiện tượng Mặt Trời ở đúng đỉnh đầu lúc 12 giờ trưa( Mặt Trời lên thiên đỉnh) là: A. Khu vực từ 23 027’B đến 23027’N. B. Khu vực từ 23 027’B đến 66033’B 0 0 C. Khu vực từ 66 33’B đến 66 33’N D. Khu vực từ 23 027’N đến 66033’N Câu 38: . Khi nhiệt độ giảm: A. Không khí co lại, tỉ trọng tăng, khí áp tăng B. Không khí co lại, tỉ trọng giảm, khí áp giảm C. Không khí nở ra, tỉ trọng tăng, khí áp tăng D. Không khí nở ra, tỉ trọng giảm, khí áp giảm Câu 39: . Ở Nam bán cầu, một vật chuyển động từ xích đạo về cực sẽ bị lệch hướng : a.Về phía bên trái theo hướng chuyển động b.Về phía xích đạo c.Về phía bên phải hướng chuyển động d.Về phía cực
- Câu 40: Nguyên nhân tạo ra sự phân bố thảm thực vật và đất theo vỹ độ là do: A. Quan hệ nhiệt và ẩm B. Lượng mưa C. Ánh sáng và ẩm D. Độ cao Câu 41:Trong một tháng thủy triều lớn nhất vào thời kì nào? A. Trăng tròn B. Trăng tròn và trăng khuyết C. Trăng khuyết và không trăng D. Trăng tròn và không trăng Câu 42: Nhiệt độ tăng, không khí nở ra, tỷ trọng giảm, khí áp giảm. Đó là khí áp thay đổi : A. Theo độ cao B. Theo nhiệt độ C. Theo độ ẩm D. Cả 3 A và B đều đúng Câu 43: Từ bề mặt Trái Đất trở lên, khí quyển có 5 tầng, thứ tự là: A. Tầng đối lưu, tầng bình lưu, tầng giữa, tầng ngoài, tầng ion B. Tầng đối lưu, tầng bình lưu, tầng ion, tầng giữa, tầng ngoài C. Tầng đối lưu, tầng giữa, tầng bình lưu, tầng ion, tầng ngoài D. Tầng đối lưu, tầng bình lưu, tầng giữa, tầng ion, tầng ngoài Câu 44:CCác đới gió phân bố từ hai cực về xích đao lần lượt là: A.Gío Tây ôn Đới, gió Đông cực, Mậu dịch( Tín phong). B. Mậu dịch, Gío Tây ôn Đới, gió Đông cực. C. Gió Đông Cực, Gío Tây ôn Đới, Mậu dịch. D. Gió mùa, gió tín phong, gió tây ôn đới Câu 45: Tỷ suất sinh thô là: A.Số trẻ em được sinh ra trong một năm B.Số trẻ em được sinh ra trong một năm so với dân số trung bình C. Số trẻ em được sinh ra trong một năm so với dân số trung bình cùng thời gian đó. D.Tương quan giữa số trẻ em được sinh ra trong một năm so với dân số trung bình cùng thời gian đó. Câu 46: Nguyên nhân dẫn tới quy luật địa đới là do A. Dạng hình cầu của Trái Đất và bức xạ Mặt Trời B. Phân bố lục địa và đại dương trên bề mặt Trái Đất C. Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời D. Phân bố địa hình trên bề mặt Trái Đất Câu 47: Nguyên nhân tạo ra quy luật địa ô là do: A. Sự phân bố của các đới đất và thảm thực vật trên Trái Đất B. Sự phân bố của các đới khí hậu trên Trái Đất C. Sự phân bố bức xạ Mặt Trời trên bề mặt Trái Đất D. Sự phân bố đất liền, biển, đại dương và địa hình Câu 48: gió mùa là loại gió trong một năm có A.hai mùa thổi ngược hướng nhau B. Chỉ xuất hiện trong một mùa C.Hai mùa thổi cùng hướng nhau D.Hai mùa thổi xen kẽ nhau Câu 49: Đồng bằng châu thổ là dạng địa hình được hình thành bởi quá trình: A. Bào mòn B. Vận chuyển vật liệu xâm thực C. Xâm thực D. Tích tụ Câu 50: Nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến lượng mưa của nước ta là A. Khí áp B. Gió mùa C. Frông D. Địa hình II/ TỰ LUẬN MÔN ĐỊA 1O 1/ Câu tục ngữ: Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng. Ngày tháng 10 chưa cười đã tối. a. Hãy nêu ý nghĩa của câu tục ngữ trên. b. Hiện tượng này đúng và không đúng ở những nơi nào trên Trái Đất ? c. Hãy giải thích hiện tượng trên. 2/ Cho hình vẽ sau: a. Đặt tên cho nội dung hình vẽ b. Cho nhiệt độ tại điểm A là 26C. Tính nhiệt độ các điểm B và C. c. Giải thích sự khác biệt về nhiệt độ và lượng mưa giữa sườn AB và BC. 3/ So sánh hai quá trình nội lực và ngoại lực dựa theo bảng sau Nội dung so sánh Nội lực Ngoại lực Khái niệm
- Biểu hiện Nguyên nhân Xu hướng làm biến đổi địa hình bề mặt TĐất Kết quả tương tác giữa nội lực và ngoại lực 4/ tỉ xuât tử thô là gì, những nhân tố nào ảnh hưởng tới tỉ suất tử thô , cho ví dụ ? 5/ Hãy trình bày đặc điểm của một số loại gió chính trên trái đất? 6/ thảm thực vật là gì? Kẻ sơ đồ trình bày sự phân bố sinh vật và nhóm đất theo vĩ độ ? 7/ trình bày vai trò của nông nghiệp, dặc điểm của nông nghiệp 8/ có những nhân tố nào ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lấy vd chứng minh một nhân tố bất kì 9/.Quần cư là gì? Có mấy loại hình quần cư, trình bày dặc diểm từng loại 10/ Hãy nêu khái niệm đặc điểm, ảnh hưởng tích cực và tiêu cực của quá trình đô thị hóa? 11/ tỉ suất sinh thô là gì, có những nhân tố nào ảnh hưởng tới tỉ suất sinh thô lấy ví dụ chứng minh cho một nhân tố 12/ Hãy nêu đặc điểm phân bố dân cư trên thế giới hiện nay, những nhân tố nào ảnh hưởng đến sự phân bố dân cư? 13/ Trình bày vai, đặc diểm từng nhân tố ảnh hưởng tới sự phân bố sinh vật? 14/ thủy triều là gì? Nguyên nhân và đặc điểm của thủy triều 15/ so sánh quy luật đai cao và quy luật địa ô?
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập môn Lịch sử khối 10 học kì 1
7 p | 916 | 147
-
Đề cương ôn tập môn Sinh học khối 11 - Trường THPT Trần Đại Nghĩa
7 p | 609 | 121
-
Đề cương ôn tập môn Toán lớp 11 Năm học 2010 - 2011 (THPT Phú Riềng) - Lê Văn Trường
8 p | 234 | 41
-
Đề cương ôn tập môn Toán lớp 11
148 p | 265 | 39
-
Đề cương ôn tập môn Vật lý 8
16 p | 263 | 33
-
Đề cương ôn tập môn Sinh học khối 12
19 p | 221 | 32
-
Đề cương ôn tập môn GDCD 8 năm 2017-2018
2 p | 233 | 15
-
Đề cương ôn tập môn Toán lớp 7 năm 2017-2018 - THCS Chánh Phú Hòa
11 p | 183 | 13
-
Đề cương ôn tập môn Toán khối 11 năm học 2005 - 2006
7 p | 156 | 12
-
Đề cương ôn tập môn tiếng Anh lớp 8
6 p | 167 | 8
-
Đề cương ôn tập môn Vật lí lớp 10 (Chương trình chuẩn + nâng cao)
36 p | 181 | 7
-
Đề cương ôn tập môn Địa lí lớp 10 - THPT Hùng Vương
6 p | 168 | 7
-
Đề cương ôn tập môn Địa lí lớp 11 - THPT Hùng Vương
9 p | 83 | 5
-
Đề cương ôn tập môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS&THPT Trí Đức
30 p | 10 | 5
-
Đề cương ôn tập môn GDCD 7 năm 2017-2018
2 p | 194 | 5
-
Đề cương ôn tập môn GDCD 6 năm 2017-2018
2 p | 186 | 5
-
Đề cương ôn tập môn GDCD lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Phan Đăng Lưu
85 p | 6 | 5
-
Đề cương ôn tập môn Địa lí lớp 12 - THPT Hùng Vương
11 p | 61 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn