intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Ôn tập HK 1 môn Toán lớp 7

Chia sẻ: Trần Cao Huỳnh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

120
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Ôn tập HK 1 môn Toán lớp 7 tổng hợp kiến thức môn học, nắm vững các phần bài học trọng tâm giúp ôn tập nhanh và dễ dàng hơn. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Ôn tập HK 1 môn Toán lớp 7

ÔN TẬP HỌC KỲ I<br /> MÔN TOÁN 7<br /> I. MỘT SỐ DẠNG TOÁN :<br /> A. ĐẠI SỐ :<br /> 1. Số hữu tỉ. Số thực :<br /> - Thực hiện phép tính.<br /> - Tìm x.<br /> - Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.<br /> 2. Hàm số và đồ thị:<br /> - Bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch.<br /> - Tính giá trị của hàm số tại giá trị của biến.<br /> - Vẽ đồ thị của hàm số y = ax (a  0).<br /> - Nhận biết điểm có thuộc đồ thị hay không thuộc đồ thị của hàm số y = ax (a  0), cách<br /> xác định hệ số a của hàm số y = ax (a  0) biết toạ độ của một điểm mà nó đi qua (khác gốc toạ<br /> độ O), tìm toạ độ của điểm thuộc đồ thị biết hoành độ hoặc tung độ của nó.<br /> B. HÌNH HỌC : Một số dạng toán<br /> - Chứng minh hai tam giác bằng nhau theo các trường hợp đã học.<br /> - Chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, góc bằng nhau bằng cách chứng minh hai tam<br /> giác bằng nhau.<br /> - Chứng minh hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song; chứng minh đường<br /> trung trực của đoạn thẳng, tia phân giác của một góc, …<br /> II. BÀI TẬP :<br /> A. ĐẠI SỐ :<br /> 1. Số hữu tỉ. Số thực:<br /> Bài 1: Tính:<br /> 6 3<br /> <br />   <br /> a) 3    5     3 <br /> b) 3,5    2 <br /> c)<br /> .<br /> 21 2<br /> 7  2  5<br />  7<br /> 2<br /> 4<br /> 5<br /> 4<br /> 16<br /> 7<br /> d)  3 .  <br /> e)<br /> f) 12.  2   4<br />   1  0,5 <br /> 23 21 23<br /> 21<br />  12 <br />  3 3<br /> <br /> 3 1 3 1<br /> g) .19  .33<br /> 8 3 8 3<br /> k)<br /> <br /> 54.204<br /> 255.45<br /> <br /> 2  3<br /> 2  3<br /> h) 16 :     28 :   <br /> 7  5<br /> 7  5<br /> l)<br /> <br /> 4  25  64<br /> <br /> 3 5<br /> i)   <br /> 4 6<br /> m)<br /> <br /> 2<br /> <br /> 4<br /> 16<br /> 49<br /> <br /> <br /> 25<br /> 81<br /> 64<br /> <br /> Bài 2: Tìm x, biết:<br /> <br /> 1 4<br /> <br /> 4 3<br /> 11  2<br />  2<br /> d)<br />   x <br /> 12  5<br />  3<br /> a) x +<br /> <br /> b) 4  x  1<br /> 5<br /> 3<br /> e) x +<br /> <br /> 1 3<br /> =<br /> 2 4<br /> <br /> 1<br />  25 : 23<br /> 2<br /> Bài 3: Tìm hai số x và y biết:<br /> g) x <br /> <br /> a)<br /> <br /> x y<br /> =<br /> và x + y = 28<br /> 3 4<br /> <br /> b) x : 2 = y : (-5) và x – y = - 7<br /> <br /> 1 2<br /> 3<br /> 1 x <br /> 2 3<br /> 4<br /> 3<br /> f) x +  0,75 = 0,25<br /> 4<br /> c)<br /> <br /> x y z<br />   và x + y – z = 20.<br /> 7 3 5<br /> Bài 5: Tam giác ABC có số đo ba góc A, B, C tỉ lệ với 1; 2; 3. Tính số đo ba góc của tam giác<br /> ABC. Tam giác ABC là tam giác gì?<br /> Bài 6: Tính độ dài các cạnh của tam giác ABC, biết rằng các cạnh tỉ lệ với 4; 5; 6 và chu vi của<br /> nó là 30cm.<br /> Bài 7: Số học sinh giỏi, khá, trung bình của khối 7 lần lượt tỉ lệ với 2; 3; 5. Tính số học sinh<br /> giỏi, khá, trung bình, biết tổng số học sinh khá và học sinh trung bình nhiều hơn số học sinh giỏi<br /> là 180 học sinh.<br /> Bài 8: Ba lớp 7A, 7B, 7C trồng được 120 cây. Tính số cây trồng được của mỗi lớp, biết rằng số<br /> cây trồng được của mỗi lớp lần lượt tỉ lệ với 3; 4 ; 5.<br /> 2. Hàm số và đồ thị:<br /> Bài 9 : Cho hàm số y = f(x) = – 2x + 1<br /> Bài 4: Tìm ba số x, y, z biết rằng:<br /> <br /> 3<br /> 4<br /> <br /> a) Tính f(5); f ( ).<br /> b) Xét hai điểm A(3 ; -7); B(0 ; 1) . Điểm nào thuộc đồ thị hàm số trên ?<br /> Bài 10 : Đồ thị của hàm số y = ax (với a  0) đi qua điểm A(3 ; -2)<br /> a) Tìm hệ số a. Vẽ đồ thị của hàm số với a vừa tìm được.<br /> c) Xác định toạ độ điểm M thuộc đồ thị hàm số trên, biết hoành độ của điểm M là -6.<br /> Bài 11 : Vẽ đồ thị các hàm số y = 2x và y =<br /> <br /> 2<br /> x trên cùng một hệ trục toạ độ Oxy.<br /> 3<br /> <br /> B. HÌNH HỌC :<br /> Bài 1: Cho góc xOy khác góc bẹt. Lấy các điểm A, B thuộc tia Ox sao cho OA < OB. Trên tia<br /> Oy lấy các điểm C, D sao cho OC = OA, OD = OB. Gọi E là giao điểm của AD và BC. Chứng<br /> minh rằng:<br /> a) AD = BC.<br /> b)  EAB =  ECD.<br /> c) OE là phân giác của góc xOy.<br /> Bài 2: Cho  ABC có AB = AC. Tia phân giác của góc A cắt BC tại D. Chứng minh rằng:<br /> a)  ADB =  ADC.<br /> b) AD  BC.<br /> Bài 3: Cho góc xOy khác góc bẹt. Ot là phân giác của góc đó. Qua điểm H thuộc tia Ot, kẻ<br /> đường vuông góc với Ot, nó cắt Ox và Oy theo thứ tự là A và B.<br /> a) Chứng minh rằng OA = OB;<br /> b) Lấy điểm C thuộc tia Ot, chứng minh rằng CA = CB và OAC = OBC .<br /> Bài 4: Cho ABC có M là trung điểm của BC, trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho<br /> ME=MA. Chứng minh:<br /> a) MAB = MEC.<br /> b) AC//BE.<br /> c) Trên AB lấy điểm I, trên tia CE lấy K sao cho BI = CK. Chứng minh: I, M, K thẳng hàng.<br /> Bài 5: Cho ABC vuông tại A (AB < AC).<br /> 1. Biết B = 500. Tính số đo góc C.<br /> 2. Tia phân giác góc B cắt cạnh AC tại D. trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = BA.<br /> a) Chứng minh: ABD = EBD.<br /> b) Chứng minh: DE  BC.<br /> 3. Gọi K là giao điểm của hai đường thẳng AB và DE.<br /> a) Chứng minh: DK = DC và AK = EC.<br /> b) Chứng minh: BD  CK .<br /> Bài 6: Cho ABC có AB = AC. Vẽ BE  AC (E  AC), CF  AB (F  AB).<br /> a) Chứng minh: ABE = ACF.<br /> b) Gọi I là giao điểm của BE và CF. Chứng minh BFI = CEI.<br /> c) Chứng minh AI là tia phân giác của góc BAC.<br /> <br /> III. MỘT SỐ ĐỀ THAM KHẢO CÁC NĂM HỌC TRƯỚC:<br /> NĂM HỌC 2015 – 2016 (Phòng GD – ĐT thành phố Bà Rịa)<br /> Thời gian làm bài : 90 phút<br /> Bài 1 (2 điểm): Thực hiện phép tính:<br /> 2 3  3  1<br /> 25<br /> 2<br /> 0<br />   2015  <br /> a)  :  <br /> b)<br /> <br /> 49<br /> 7<br /> 5 5  2  2<br /> c) 1<br /> <br /> 4<br /> 8<br /> 4<br /> 13<br /> <br /> <br />  0,5 <br /> 23 21 23<br /> 21<br /> <br /> 430.343<br /> d) 57 15<br /> 2 .27<br /> <br /> Bài 2 (1,0 điểm): Tìm x, biết:<br /> a) x : (– 5) = 6 : 1,5<br /> <br /> b) 2x 2  1 = 1<br /> <br /> Bài 3 (1,5 điểm): Trên cây thông Noel có tất cả 60 gói quà, bông tuyết và thiệp. Biết số gói quà,<br /> bông tuyết và thiệp tỉ lệ với 3; 4; 5. Tính số gói quà, bông tuyết và thiệp trên cây Noel.<br /> Bài 4 (1,5 điểm):<br /> 1<br /> 3<br /> <br /> a) Vẽ đồ thị hàm số y   x<br /> 1<br />  1 <br /> <br /> b) Trong các điểm sau A 1;  ; B  3;1 ;C  1;  điểm nào thuộc, không thuộc đồ thị<br /> 3<br />  3 <br /> <br /> hàm số trên?<br /> Bài 5 (3,5 điểm): Cho ABC. Gọi D, E lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC. Trên tia đối<br /> của tia DC lấy điểm M sao cho DM = DC. Trên tia đối của tia EB lấy điểm N sao cho EN = EB.<br /> Chứng minh:<br /> a) DBC = DAM.<br /> b) AM // BC.<br /> c) Ba điểm M, A, N thẳng hàng.<br /> x<br /> y<br /> z<br /> <br /> <br /> Bài 6 (0,5 điểm) : Cho biểu thức P <br /> với x, y, z là các số nguyên dương.<br /> xy yz zx<br /> Chứng minh 1 < P < 2.<br /> <br /> NĂM HỌC 2014 – 2015 (Sở GD – ĐT tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)<br /> Thời gian làm bài : 90 phút<br /> Bài 1 (1,5 điểm): Thực hiện từng bước các phép tính:<br /> 2<br /> 2 1 1<br /> 4<br /> 2<br /> 3<br />  25<br /> a)  <br /> b)    .3  . 2<br /> c) 6.<br /> 3 2 6<br /> 9<br /> 4<br />  3<br /> Bài 2 (1,5 điểm): Tìm x, biết:<br /> 2<br /> <br /> 1<br /> <br /> b)  x  1  4<br /> 2<br /> <br /> Bài 3 (1,5 điểm): Cho hàm số y = ax<br /> a) Tìm hệ số a biết đồ thị hàm số đi qua A(4; – 2).<br /> x 3<br /> <br /> a)<br /> 12 4<br /> <br /> b) Vẽ đồ thị hàm số với a = –<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 2<br /> <br /> Bài 4 (1,5 điểm): Tổng số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C là 114 học sinh. Tính số học sinh của<br /> mỗi lớp biết rằng số học sinh lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với 18; 19; 20.<br /> <br /> Bài 5 (3,5 điểm): Cho xOy = 900 có tia phân giác Ot. Từ điểm A thuộc tia Ot vẽ AB vuông góc<br /> với Ox (B  Ox)..<br /> a) Chưng minh: AB//Oy.<br /> b) Tính số đo OAB .<br /> Bài 6 (0,5 điểm): Cho ABC có AB = AC. Gọi H là trung điểm của BC. Qua B vẽ đường thẳng<br /> song song với AH, đường thẳng này cắt đường thẳng AC tại D. Chứng minh:<br /> a) Chứng minh: AHB = AHC.<br /> b) Chứng minh: AH vuông góc với BC và CBD = 900.<br /> c) Vẽ AI vuông góc với BD (I  BD). Chứng minh IB = ID.<br /> NĂM HỌC 2013 – 2014 (Sở GD – ĐT tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)<br /> Thời gian làm bài : 90 phút<br /> Bài 1 (1,5 điểm): Thực hiện từng bước các phép tính:<br /> 4<br /> <br /> 4<br /> <br />  3  2<br /> a)   . <br />  2  3<br /> 13 3 9 3<br /> :  :<br /> c)<br /> 4 5 4 5<br /> Bài 2 (1,5 điểm): Tìm x, biết:<br /> a)<br /> <br /> x 3<br /> <br /> 49 7<br /> <br /> b)<br /> <br /> 81  49  20130<br /> 2<br /> <br /> 3  9<br /> 1<br /> d)        <br /> 4  14 <br /> 2<br /> <br /> b) 3x  12,5  2,5<br /> <br /> Bài 3 (1,5 điểm):<br /> a) Vẽ đồ thị hàm số y = – 3x.<br /> b) Điểm nào sau đây thuộc thuộc đồ thị hàm số y = – 3x; A(– 2; – 6) hay B(2; – 6) ?<br /> Bài 4 (1,5 điểm): Tìm chiều dài và chiều rộng của một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi bằng<br /> 60m, biết rằng chiều dài và chiều rộng lần lượt tỉ lệ với 3 và 2.<br /> Bài 5 (3,5 điểm): Cho ABC có AB < AC. Trên cạnh AC lấy điểm D sao cho AD = AB. Gọi I<br /> là trung điểm của BD, tia AI cắt cạnh BC tại M.<br /> a) Chứng minh: AIB = AID.<br /> b) Chứng minh: MB = MD.<br /> c) Trên tia đối của tia BA lấy điểm N sao cho BN = DC. Chứng minh BMN = DMN, từ<br /> đó suy ra ba điểm M, N, D thẳng hàng.<br /> 1 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> Bài 6 (0,5 điểm): Chứng minh rằng: Q  1  2  3  ...  99  100  .<br /> 3 3<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> 2<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2