intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 7 - Mã đề 2

Chia sẻ: Mai Mai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:104

51
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 7 - Mã đề 2 dưới đây sẽ giúp các bạn học sinh ôn tập củng cố lại kiến thức và kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 7 - Mã đề 2

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I<br /> I. Mục tiêu:<br /> - Nhận xét đánh giá kết quả toàn diện của học sinh qua bài kiểm tra HKI.<br /> - Đánh giá kĩ năng giải toán, trình bày diễn đạt một bài toán. Học sinh được<br /> củng cố kiến thức, rèn cách làm bài kiểm tra tổng hợp.<br /> - Học sinh có ý thức tự sửa chữa sai sót trong bài làm của mình.<br /> II. Chuẩn bị TL-TBDH:<br /> *GV: Đề kiểm tra, đáp án- thang điểm.<br /> * HS: Chuẩn bị bài, giấy kiểm tra.<br /> III.Tiến trình tổ chức dạy học :<br /> 1. Tổ chức: KT s/số: 7A:<br /> 7B:<br /> 2. Kiểm tra bài cũ:<br /> 3.Dạy học bài mới:<br /> ĐỀ BÀI<br /> Phần I: (3 điểm) Trong các câu hỏi sau, hãy chọn phương án trả lời đúng,<br /> chính xác nhất và trình bày vào tờ giấy bài làm.<br /> Câu 1: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và khi x = – 1 thì y = 4. Hỏi khi x = 2<br /> 2<br /> <br /> thì y bằng bao nhiêu?<br /> A. – 1<br /> B. 2<br /> <br /> C. 1<br /> <br /> D. – 2<br /> <br /> Câu 2: Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ<br /> A.<br /> <br /> 12<br /> 16<br /> <br /> B.<br /> <br /> 20<br />  15<br /> <br /> C.<br /> <br />  12<br /> 16<br /> <br /> D.<br /> <br /> 3<br /> ?<br /> 4<br /> <br /> 20<br /> 15<br /> <br /> Câu 3: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số y = – 3x ?<br /> 2<br /> 3<br /> <br /> A. Q( ; 2)<br /> <br /> 1<br /> 3<br /> <br /> B. N(  ;1)<br /> <br /> 1<br /> 3<br /> <br /> C. P( ;1)<br /> <br /> 1<br /> 3<br /> <br /> D. M(  ; 1)<br /> <br /> Câu 4: Giả thiết nào dưới đây suy ra được MNP  M N P  ?<br /> A. Mˆ  Mˆ ; Nˆ  Nˆ ; Pˆ  Pˆ <br /> <br /> B. Mˆ  Mˆ ; MN  M N ; NP  N P <br /> <br /> C. Mˆ  Mˆ ; MP  M P ; NP  N P <br /> <br /> D. Mˆ  Mˆ ; MN  M N ; MP  M P <br /> <br /> Câu 5: Kết quả của phép nhân (– 3)6 . (– 3)2 bằng:<br /> A. (– 3)12<br /> B. (– 3)4<br /> C. (– 3)3<br /> D. (– 3)8<br /> Câu 6: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận và khi x = 6 thì y = 4. Hệ số tỉ lệ k của y<br /> đối với x là:<br /> A. k =<br /> <br /> 3<br /> 2<br /> <br /> B. k =<br /> <br /> 2<br /> 3<br /> <br /> C. k =<br /> <br /> 1<br /> 24<br /> <br /> D. k = 24<br /> <br /> Câu 7: Nếu góc xOy có số đo bằng 470 thì số đo của góc đối đỉnh với góc xOy bằng<br /> bao nhiêu?<br /> A. 740<br /> B. 470<br /> C. 430<br /> D. 1330<br /> Câu 8: Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng:<br /> A. Không có điểm chung<br /> B. Có ít nhất 2 điểm chung<br /> C. Chỉ có một điểm chung<br /> D. Không vuông góc với nhau<br /> Câu 9: Nếu tam giác ABC có<br /> A. 550<br /> <br /> ˆ  50 0<br /> BAC<br /> <br /> B. 650<br /> <br /> và ABˆC  ACˆB thì số đo của góc ABˆ C bằng:<br /> C. 750<br /> <br /> D. 450<br /> <br /> Câu 10: Nếu x = 2 thì x2 bằng bao nhiêu?<br /> A. 2<br /> B. 4<br /> C. 16<br /> <br /> D. 8<br /> <br /> Phần II: Em hãy giải các bài toán sau(7 điểm) :<br /> Câu 11: Tính giá trị của các biểu thức sau:<br /> 1<br /> 4<br /> <br /> 5<br /> 7<br /> <br /> 1<br /> 4<br /> <br /> 5<br /> 7<br /> <br /> a) 15 : ( )  25 : ( )<br /> <br /> b)<br /> <br /> 0,16 <br /> <br /> 1<br /> 25<br /> <br /> Câu 12: Tìm x, biết:<br /> a) x <br /> <br /> 1<br /> 1<br /> <br /> 3<br /> 2<br /> <br /> 1<br /> 3<br /> <br /> b) ( . x ) :<br /> <br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 3<br /> 8<br /> <br /> Câu 13: Tính số đo góc A của tam giác ABC biết số đo các góc A, B, C của tam giác<br /> đó tỉ lệ với các số 3; 5; 7.<br /> Câu 14: Cho tam giác OAB có OA = OB có tia phân giác góc AOB cắt cạnh AB tại D.<br /> a) Chứng minh<br /> AOD  BOD ;<br /> b) Chứng minh: OD  AB<br /> Câu 15: Tìm các số x, y, z biết rằng<br /> <br /> x y y z<br />  ;  và x – y + z = – 49.<br /> 2 3 5 4<br /> <br /> ĐÁP ÁN<br /> Phần I: (3 điểm)<br /> Mỗi phương án đúng, chấm 0,3 điểm.<br /> + Đề số 1:<br /> Câu<br /> Phương<br /> đúng<br /> <br /> án<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> 5<br /> <br /> 6<br /> <br /> 7<br /> <br /> 8<br /> <br /> 9<br /> <br /> 10<br /> <br /> A<br /> <br /> C<br /> <br /> B<br /> <br /> D<br /> <br /> D<br /> <br /> B<br /> <br /> B<br /> <br /> A<br /> <br /> B<br /> <br /> C<br /> <br /> Phần II: (7 điểm)<br /> Câu 11: 1 điểm. Tính đúng giá trị của một biểu thức, chấm 0,5 điểm.<br /> 1<br /> 4<br /> <br /> 5<br /> 7<br /> <br /> 1<br /> 4<br /> <br /> 5<br /> 7<br /> <br /> a) 15 : ( )  25 : ( ) = 14<br /> <br /> b)<br /> <br /> 0,16 <br /> <br /> 1<br /> 1<br /> =<br /> (hoặc 0,2 đều<br /> 25<br /> 5<br /> <br /> được)<br /> Câu 12: 1,5 điểm.<br /> a) x <br /> <br /> 1<br /> 1<br /> 5<br /> 1<br /> <br /> hoặc x =<br /> (nếu chỉ tìm đúng 1 giá trị,<br /> … x =<br /> 3<br /> 2<br /> 6<br /> 6<br /> <br /> chấm 0,5 điểm; tìm đúng cả hai giá trị, chấm 0,75 điểm.<br /> 1<br /> 3<br /> <br /> b) ( . x ) :<br /> <br /> 2<br /> 3<br /> 35<br /> 3<br />  4 … x =<br />  8 (hoặc 8,75), chấm 0,75 điểm.<br /> 3<br /> 8<br /> 4<br /> 4<br /> <br /> Câu 13: 1,25 điểm.<br /> Gọi a, b, c là số đo ba góc của tam giác ABC thì a + b + c = 180 (0,25 điểm)<br /> Từ giả thiết suy ra<br /> <br /> a<br /> b c<br />  <br /> (0,25 điểm).  ...  số đo góc A của tam giác<br /> 3<br /> 5 7<br /> <br /> ABC bằng 360 (0,75 điểm)<br /> Câu 14: (2,5 điểm)<br /> Vẽ hình đúng, rõ, đẹp: 0,5 điểm.<br /> a) Chứng minh DA = DB: Có lập luận và chứng tỏ được AOD  BOD theo<br /> trường hợp cạnh-góc-cạnh (1 điểm)<br /> b) Chứng minh OD  AB: Từ kết quả câu a suy ra góc ODA bằng góc ODB<br /> sau đó suy ra ODˆ A  90 0  OD  AB (1 điểm)<br /> x y y z<br />  ;  và x – y + z = – 49 (0,75 điểm).<br /> 2 3 5 4<br /> x y y z<br /> x y z<br /> x y z<br />  49<br /> Từ x  y ; y  z   ;     <br /> <br /> 7<br /> 10 15 15 12 10 15 12 10  15  12<br /> 7<br /> 2 3 5 4<br /> <br /> Câu 15: Tìm các số x, y, z biết rằng<br /> <br /> Suy ra x = – 70; y = – 105; z = – 84<br /> 4. Củng cố-Luyện tập:<br /> - GV : thu bài, nhận xét giờ kiểm tra<br /> 5.Hướng dẫn về nhà:<br /> - Ôn lại toàn bộ kiến thức học kì I.<br /> - Về nhà làm lại bài thi ra vở bài tập.<br /> <br /> TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I THCS HIỆP HƯNG<br /> <br /> Đề bài: Do PGD ra đề<br /> Bài 1: (3 điểm)<br /> Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể)<br /> a)<br /> <br /> 15 7 19 20 3<br />    <br /> 34 21 34 15 7<br /> <br /> 2  3<br /> 2  3<br /> b) 16 :     28 :   <br /> 7  5<br /> 7  5<br /> 3<br /> <br />  1<br /> d) 6  3.   <br />  3<br /> <br /> 1 4  8<br /> c) 2  :   <br /> 2 7  9<br /> <br /> Bài 2: (2 điểm)<br /> 1<br /> a) Tìm x trong tỉ lệ thức: 2, 75 : x  3 : 0, 01<br /> 7<br /> <br /> b) Tìm x biết: |2x – 6| = 12<br /> <br /> Bài 3: (1,5 điểm)<br /> Chia số 830 thành ba phần tỉ lệ thuận với 3, 4 và 12<br /> <br /> Bài 4: (3 điểm)<br /> Cho tam giác ABC, M là trung điêm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME<br /> = MA<br /> a) Chứng minh:  AMC =  EMB. Từ đó suy ra AC//BE<br /> b) Gọi I là một điểm trên AC, K là một điểm trên EB sao cho CI = BK.<br /> Chứng minh:  CMI =  BMK. Từ đó suy ra ba điểm I,M,K thẳng hàng.<br /> <br /> Bài 5: (0,5 điểm)<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Tìm x biết rằng: x 2  1 . x  0<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
13=>1