Phòng GD&ĐT Đại Lộc<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1<br />
Môn :<br />
<br />
TOÁN<br />
<br />
Người ra đề :<br />
Đơn vị :<br />
<br />
Lớp :<br />
<br />
7<br />
<br />
Nguyễn Thị Hoa<br />
THCS Lê Quý Đôn_ _ _ _ _ _ _ _ _<br />
<br />
MA TRẬN ĐỀ<br />
Chủ đề kiến thức<br />
Chủ đề 1:<br />
số hữu tỉ<br />
<br />
Nhận biết<br />
KQ<br />
TL<br />
C3<br />
<br />
Câu<br />
<br />
0,4<br />
<br />
Đ<br />
Chủ đề 2:<br />
Hàm số đồ thị<br />
Chủ đề 3:<br />
Đường thẳng vuông<br />
góc<br />
Chủ đề 4:<br />
Tam giác<br />
<br />
Vận dụng<br />
KQ<br />
TL<br />
C2<br />
B1b;c<br />
<br />
0,5<br />
<br />
0,4<br />
<br />
C4<br />
0,4<br />
<br />
Đ<br />
<br />
0,4<br />
C7<br />
<br />
Câu<br />
<br />
C9;10<br />
0,8<br />
7<br />
<br />
0,4<br />
<br />
Đ<br />
3<br />
<br />
Đ<br />
<br />
1,2<br />
<br />
Số câu<br />
<br />
7<br />
<br />
2,9<br />
<br />
3,1<br />
3<br />
<br />
B3a;b 5<br />
2,5<br />
17<br />
<br />
5,9<br />
<br />
Đ<br />
<br />
7<br />
<br />
1,5<br />
B3c<br />
2<br />
0,5<br />
<br />
C8<br />
<br />
Đ<br />
<br />
TỔNG<br />
<br />
1<br />
B2<br />
<br />
0,4<br />
<br />
Câu<br />
<br />
Số<br />
câu<br />
<br />
TỔNG<br />
<br />
0,8<br />
<br />
C6<br />
<br />
Câu<br />
<br />
Thông hiểu<br />
KQ<br />
TL<br />
C1;5<br />
B1a<br />
<br />
2,3<br />
0,9<br />
<br />
3,7<br />
<br />
10<br />
<br />
ĐỀ<br />
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN<br />
( 4 điểm )<br />
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0.5 điểm )<br />
1 2<br />
1<br />
Câu 1 :<br />
<br />
Cho x : (- ) = <br />
3<br />
<br />
3<br />
<br />
A<br />
<br />
1<br />
27<br />
1<br />
B<br />
<br />
27<br />
1<br />
C<br />
9<br />
1<br />
D<br />
<br />
9<br />
Câu 2 :<br />
9 3<br />
<br />
Có kết quả là:<br />
25 5<br />
<br />
A<br />
B<br />
C<br />
D<br />
<br />
0<br />
6<br />
5<br />
3<br />
5<br />
2<br />
5<br />
<br />
Câu 3 : Cho căn bậc hai của x bằng 4 thì x bằng:<br />
A<br />
16<br />
B<br />
4<br />
C<br />
12<br />
D<br />
8<br />
Câu 4 : Cho y = -6 ; x = 10 , y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k bằng :<br />
3<br />
A<br />
<br />
<br />
B<br />
C<br />
D<br />
<br />
5<br />
<br />
3<br />
5<br />
2<br />
3<br />
6<br />
10<br />
<br />
Câu 5 : Trrong các ý sau ý nòa đúng :<br />
A<br />
B, C, D đều sai<br />
B<br />
10 < 20080<br />
C<br />
52 = 10<br />
D<br />
(22)3 > 26<br />
Câu 6 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxytọa độ điểm gốc là:<br />
A<br />
(0; 0)<br />
B<br />
(1; 0)<br />
C<br />
(0; 1)<br />
D<br />
(1; 1)<br />
<br />
Câu 7 : Cho tam giác MPQ có góc M = 800 , P = 500 thì:<br />
A<br />
Q 500<br />
B<br />
C<br />
<br />
C 500<br />
Q 600<br />
<br />
D<br />
<br />
Q 400<br />
<br />
Câu 8 : Cho hình vẽ, số đo của x là:<br />
<br />
1300<br />
<br />
x<br />
0<br />
<br />
A<br />
50<br />
B<br />
400<br />
C<br />
1300<br />
D<br />
300<br />
Câu 9 : Cho hình vẽ, số đo AMN bằng:<br />
<br />
600<br />
A<br />
1200<br />
B<br />
1000<br />
C<br />
1300<br />
D<br />
1100<br />
Câu 7 : Cho tam giác ABC có góc C = 900 thì:<br />
A<br />
Q B 900<br />
B<br />
AB 2 AC 2 BC 2<br />
C<br />
A và B đúng<br />
D<br />
A đúng B sai<br />
Phần 2 : TỰ LUẬN<br />
<br />
( 6 điểm )<br />
3 2<br />
4 11<br />
<br />
a) Tính giá trị biểu thức: A = 4 144 : 4 2 .<br />
Bài 1 :<br />
(1,5 điểm)<br />
<br />
Bài 2 :<br />
(1,5 điểm)<br />
<br />
Bài 3 :<br />
(3,0 điểm)<br />
<br />
b) Tìm x biết :<br />
<br />
0, 25 3, 7<br />
<br />
5<br />
x<br />
2<br />
<br />
c) A = 7525 - 7524 và B = 7524 – 7523<br />
Học sinh khối lớp 7 đã quyên góp được số sách nộp cho thư viện. Lớp 71 có 37 học<br />
sinh, Lớp 7 2 có 37 học sinh, Lớp 73 có 40 học sinh, Lớp 7 4 có 36 học sinh. Hỏi mỗi<br />
lớp quyên góp được bao nhiêu quyển sách cũ biết rằng số sách quyên góp được tỉ lệ<br />
với số học sinh của lớp và lớp 73 góp nhiều hơn lớp 7 4 là 8 quyển sách.<br />
Cho Góc nhọn xOy. Trên Õ lấy hai điểm A, B ( OA < OB ); Trên Oy lấy hai điểm C,<br />
D sao cho OC = OA, OB = OD.<br />
a/ Chứng minh AD = BC<br />
b/ Gọi M là giao điểm của AD và BC. Chứng minh: MA = MC, MB = MD<br />
c/ Chứng minh OM BD<br />
<br />
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM<br />
Phần 1 : ( 4 điểm )<br />
<br />
Câu<br />
Ph.án đúng<br />
<br />
1<br />
A<br />
<br />
2<br />
A<br />
<br />
3<br />
A<br />
<br />
4<br />
A<br />
<br />
5<br />
A<br />
<br />
6<br />
A<br />
<br />
7<br />
A<br />
<br />
Phần 2 : ( 6 điểm )<br />
Bài/câu<br />
Đáp án<br />
Bài 1 :<br />
3 2<br />
Câu a<br />
c) A = 4 144 : 4 2 .<br />
<br />
8<br />
A<br />
Điểm<br />
1,5 điểm<br />
<br />
4 11<br />
<br />
A = 2 12 : 4 <br />
A = 1<br />
<br />
Câu b<br />
<br />
Câu c<br />
<br />
0,25<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
0,25<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
0, 25 3, 7<br />
5<br />
<br />
x .(3, 7) : (0, 25)<br />
5<br />
x<br />
2<br />
2<br />
x 37<br />
25<br />
<br />
24<br />
<br />
24<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
24<br />
<br />
A = 75 - 75 = 75 ( 75 – 1 ) = 75 .74<br />
B = 7524 – 7523 = 7523( 75 – 1 ) = 7523.74<br />
Suy ra A > B<br />
<br />
Bài 2 :<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
1,5 điểm<br />
<br />
Viết được mối tương quan tỉ lệ thuận bằng dãy tỉ số bằng nhau<br />
a<br />
b<br />
c<br />
d<br />
<br />
<br />
<br />
và c - d = 8<br />
37 37 40 36<br />
<br />
0,5<br />
<br />
Áp dụng được tính chất dãy tỉ số bằng nhau<br />
a<br />
b<br />
c<br />
d<br />
cd<br />
8<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
37 37 40 36 40 36 4<br />
<br />
0,5<br />
<br />
Tìm được số sách mỗi lớp quyên góp<br />
a b 37.2 74; c 40.2 80; d 36.2 72 và kết luận<br />
<br />
Bài 3:<br />
<br />
0,5<br />
3,0 điểm<br />
<br />
Vẽ hình phục vụ cho tất cả các câu ( Nếu chỉ cho câu a cho 0,25 đ )<br />
<br />
0,5<br />
<br />
a/ Chứng minh: OBC ODA(c.g.c )<br />
Suy ra: AD = BC<br />
b/ Chứng minh AMB CMD ( g .c.g )<br />
suy ra: MA = MC ; MB = MD<br />
c/ Chứng minh: BOM DOM .Tam giác OBD cân có OM là phân giác<br />
đồng thời là đường cao nên OM là đường cao. Vậy OM BD<br />
<br />
0,75<br />
0,25<br />
0,75<br />
0,25<br />
0,5<br />
<br />
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I _ MÔN TOÁN LỚP 7<br />
Chủ đề kiến thức<br />
<br />
Nhận biết<br />
<br />
Thông hiểu<br />
1a, 1b, 2a<br />
<br />
Vận dụng<br />
1c, 2b<br />
<br />
Tổng<br />
5<br />
<br />
Số hửu tỉ, số thực<br />
1,5 đ<br />
1a<br />
<br />
1,5 đ<br />
4,1b<br />
<br />
3,0 đ<br />
3<br />
<br />
Hàm số và đồ thị<br />
0.5 đ<br />
Đường thẳng vuông Vẽ hình<br />
góc, đường thẳng<br />
song song<br />
<br />
5b<br />
<br />
2,5 đ<br />
5c<br />
<br />
1đ<br />
5a,5b,5c<br />
<br />
3,0 đ<br />
2<br />
<br />
0,5 đ<br />
5d<br />
<br />
1,5 đ<br />
4<br />
<br />
Tam giác<br />
0,5 đ<br />
<br />
1,5 đ<br />
8<br />
<br />
0,5 đ<br />
6<br />
<br />
2,5 đ<br />
14<br />
<br />
Tổng<br />
0,5 đ<br />
<br />
4,5 đ<br />
<br />
5,0 đ<br />
<br />
10,0 đ<br />
<br />