ÔN T P L CH S CÁC H C THUY T KINH T
Câu 1: Tr ng phái tr ng th ng, tr ng nông (Bi u kinh t c a Quesnay), tr ng phái tr ngườ ươ ế ườ
ti n?
1. Tr ng phái Tr ng th ng:ườ ươ
Ch nghĩa tr ng th ng ươ tr ng phái kinh t chính tr t s n đ u tiên th hi n chính sách đ cườ ế ư
bi t th i kỳ đ u tích lũy t b n, đ cao vai trò c a Nhà n c c m quy n trong ho t đ ng kinh t ư ướ ế
quy n l i c a gi i doanh th ng. ươ
Các quan đi m chính
1.1 Vai trò c a nhà n c: ướ
Nhà n c có vai trò kinh t , đi u ti t ho t đ ng kinh t c a m t qu c gia.ướ ế ế ế
- Nhà n c thông qua c ch thu su t đ đi u ti t ho t đ ng xu t nh p kh u.ướ ơ ế ế ế
- Nhà n c thông qua c ch pháp lu t đ ngăn ch n s th t thoát vàng b c ra n c ngoài.ướ ơ ế ướ
- Nhà n c khuy n khích nh ng ng i th lành ngh t n c ngoài nh p c vào trong n c và tìm cáchướ ế ườ ướ ư ướ
ngăn c m nh ng ng i th lành ngh trong n c xu t c ra n c ngoài. ườ ướ ư ướ
- Nhà n c khuy n khích thành l p các công ty đ c quy n xu t nh p kh u hàng hóa.ướ ế
- Nhà n c khuy n khích c đ c quy n v lĩnh v c v n chuy n hàng hóa xu t nh p kh u.ướ ế
- Nhà n c khuy n khích tìm ki m nh ng vùng đ t m i n c ngoàiướ ế ế ướ
Ch nghĩa tr ng th ng là h t t ng đ u tiên xác đ nh các ch c năng lãnh đ o cho ng i đ ng đ u ươ ư ưở ườ
nhà n c.ướ
1.2 Vai trò c a các ngành s n xu t:
- Coi trong ho t đ ng ngo i th ng. S giàu có th nh v ng c a m t qu c gia d a vào ho t đ ng ươ ượ
th ng m i, đ c bi t là ho t đ ng ngo i th ng.ươ ươ
1.3 Vai trò c a ti n t :
- Ti n là bi u hi n c a s giàu có và ti n là t b n đ sinh l i. Ti n là c a c i duy nh t nên ph i tích ư
tr ti n. Đ c biêt coi tr ng vai trò c a vàng b c, h cho r ng càng có nhi u vàng b c thì càng giàu có.
Đ t n c nào n u có vàng thì khai thác, còn không thì cách duy nh t đ tích lũy vàng b c là ho t đ ng ướ ế
ngo i th ng. ươ
1.4 Cán cân m u d ch:
Ch chú ý đ n xu t kh u. H cho r ng c n t p trung hoàn toàn vào xu t kh u, vì xu t kh u là ngu n ế
mang l i kim lo i quý. Còn nh p kh u thì r t h n ch , đ c bi t là các s n ph m đã hoàn ch và hàng ế ế
hóa xa x ph m. M i n c c n t o cho mình m t cán cân m u d ch thu n l i, xu t kh u nhi u h n nh p ướ ơ
kh u và khi xu t ch xu t t li u tiêu dùng, không xu t t li u s n xu t. ư ư
Theo h trong quan h m u d ch gi a 2 n c luôn luôn có m t n c đ c h ng l i và n c kia ch u ướ ướ ượ ưở ướ
thi t h i.
B o v chính sách b o h : khuy n khích ế xu t kh u (thông qua tr giá) và c n tr nh p kh u (d a vào
thu quan).ế
1.5 Lãi su t:
H cho r ng đ t o đi u ki n cho m t qu c gia phát tri n thì lãi su t ph i th p, cung ti n thích h p mà
theo h là cung vô gi i h n ti n.
2. Tr ng phái Tr ng nôngườ
Ch nghĩa tr ng nông hay tr ng phái tr ng nôngườ m t trong nh ng tr ng phái ườ kinh tế tiêu bi u, cho
r ng ngu n g c thu n túy c a s giàu có c a m i qu c gia là t s n xu t nông nghi p hay các d ng phát
tri n đ t đai khác, đ cao vai trò c a s n xu t nông nghi p và nông dân.
2.1 Vai trò c a nhà n c ướ
- Quy n t do c a cá nhân là h p v i t nhiên, c n ph i có t do kinh t “t do buôn bán, t do ho t ế
đ ng”. Nhà n cướ không đ c can thi p tr c ti p vào các ho t đ ng kinh t . Nhà n c ch đ t ra cácượ ế ế ướ
đi u lu t c n thi t phù h p v i "quy lu t t nhiên" và sau đó các ch c năng c a Nhà n c s phai m ế ướ
d n.
2.2 Vai trò c a các ngành s n xu t
- Phát tri n s n xu t Nông nghi p là phù h p v i lu t t nhiên, ph i s n xu t hàng hóa l n trong nông
nghi p. Coi tr ng nông nghi p và nông nghi p là ngành s n xu t duy nh t còn các ngành khác không
ph i là ngành s n xu t mà ch là ch bi n v t ph m t d ng này sang d ng khác. ế ế
- Phát tri n s n xu t Nông nghi p theo ph ng th c TBCN d i hình th c đ n đi n. H cho r ng ngu n ươ ướ
g c s n ph m thu n túy là do lĩnh v c s n xu t nông nghi p t o ra vì h quan ni m đ t đai là m c a
c a c i, g n li n v i tr t t t nhiên, đó chính là ý đ c a đ c chúa tr i.
2.3 Vai trò c a ti n t :
- Cho r ng ti n không ph i là c a c i mà ch là v t trung gian làm ph ng ti n l u thông, làm môi gi i ươ ư
gi a ng i bán và ng i mua, ch ng vi c tích tr ti n. H coi tr ng đ t đai và cho r ng chính đ t đai đ ườ ườ
ra c a c i, là m c a c a c i.
2.4 Cán cân m u d ch:
- Ch nghĩa tr ng nông phê phán gay g t nh ng t t ng kinh t phi n di n c a tr ng phái tr ng ư ưở ế ế ườ
th ng, cho r ng không ph i "phi th ng b t phú", v i lý do: ho t đ ng ươ ươ th ng nghi pươ ch ho t đ ng
ph c v tiêu dùng ch không làm ng thêm giá tr, nghĩa không đem l i giàu cho h i. v y
tr ng phái tr ng nông cho r ng ườ phi nông m ib t phú , chính ngành nông nghi p tr c ti p s n xu t ế
ra l ng th cươ , th c ph m - c a c i v t ch t chính y u - ngu n g c c a s giàu có. ế
Phân tích bi u kinh t c a Quessnay: ế
Quesnay đã phân tích m t cách khoa h c vi c tái s n xu t trong “Bi u kinh t ”. Đ phân tích ế
“Bi u kinh t ”, Quesnay đã đ a ra các gi đ nh sau: ế ư
- Ch nghiên c u tái s n xu t gi n đ n ơ
- Giá c hàng hóa không thay đ i
- Không xét đ n ngo i th ngế ươ
Quesnay đã chia xã h i thành 3 giai c p
- Nh ng ng i t o ra s n ph m thu n túy là giai c p s n xu t ườ
- Nh ng ng i thu s n ph m thu n túy là giai c p s h u ườ
- Nh ng ng i ho t đ ng trong th ng nghi p, công nghi p là giai c p không s n xu t ườ ươ
D a vào tính ch t hi n v t c a s n ph m, Quesnay chia s n ph m xã h i ra thành s n ph m nông
nghi p và s n ph m công nghi p
Giá tr t ng s n ph m xã h i bao g m 7 t đ c chia thành 5 t s n ph m nông nghi p và 2 t s n ượ
ph m công nghi p.
Chi phí s n xu t chia thành 3 b ph n:
- Ti n ng tr c hàng năm (t li u, gi ng…): 2 t ướ ư
- Ti n ng tr c đ u tiên (TBCĐ): 1 t ướ
- S n ph m thu n túy: 2 t
2 t s n ph m công nghi p đ c chia nh sau: ượ ư
- T li u dùng: 1 tư
- Nguyên v t li u đ ti p t c s n xu t: 1 t ế
Quá trình tái s n xu t di n ra nh sau: ư
- Giai c p s n xu t tr cho giai c p s h u 2 t ti n tô. Giai c p s h u không s n xu t gì, ch chi tiêu
s n ph m thu n túy: dùng 1 t đ mua hàng tiêu dùng c a giai c p s n xu t. V y là 1 t s n ph m nông
nghi p ra kh i l u thông đi vào tiêu dùng c a giai c p s h u, 1 t còn l i giai c p s h u ti p t c mua ư ế
hàng công ngh c a giai c p không s n xu t. Sau khi nh n 1 t c a giai c p s h u, g/c không s n xu t
đi mua hàng tiêu dùng c a g/c s n xu t. G/c s n xu t l i dùng 1 t v a nh n đ c mua t li u s n xu t ượ ư
c a g/c không s n xu t. G/c không s n xu t l i đem 1 t v a nh n đ c mua nguyên li u nông nghi p ượ
c a giai c p s n xu t. K t qu : G/c không s n xu t có 2 t nông s n ph m, g/c s n xu t có 2 t ti n, 1 ế
t công ngh ph m và 2 t nông s n ph m còn l i.
Nh n xét:
u đi m:Ư
- Đ a ra nh ng gi đ nh là đúngư
- L n đ u tiên nghiên c u v tái s n xu t và s v n đ ng c a t ng s n ph m XH trên c 2 m t:
giá tr và hi n v t, s v n đ ng c a s n ph m k t h p v i s v n đ ng c a ti n. ế
- Đ t n n móng cho nghiên c u tái s n xu t sau này
Nh c đi m:ượ
- Không phân tích tái s n xu t m r ng
- Coi nh vai trò c a s n xu t Công nghi p, Th ng nghi p. ươ
3. Tr ng phái Tr ng ti n:ườ
Quan đi m trung tâm c a tr ng phái Tr ng Ti n M là gi thuy t v tính n đ nh bên trong c a ườ ế
n n KT TBCN, d i s tác đ ng t do c a th tr ng. Vai trò c a KT nhà n c trong lĩnh v c ti n t , tín ướ ườ ướ
d ng ch d ng l i m c t i thi u.
3.1 M c cung ti n t là nhân t chính làm thay đ i t ng thu nh p qu c dân (GNP) danh nghĩa.
M: L ng ti n c n thi t cho l u thôngượ ế ư
V: Vòng quay c a ti n t
M.V = GNP, do v t ng đ i n đ nh vì v y n u M thay đ i s làm thay đ i GNP, dn = P.Qươ ế
M c c u ti n t n đ nh trong khi m c cung l i không n đ nh t đó s d n đ n b t n trong ế
n n kinh t . ế
3.2 M c cung ti n t là nhân t chính làm thay đ i giá c vì v y chính ph ph i ki m soát l ng ượ
ti n đ a vào l u thông đ ch ng l m phát. ư ư
M.V = GNP = P.Q => M
N u PV n đ nh thì ch có M nh h ng đ n giá c P.ế ưở ế
Keyness cho r ng kh ng ho ng và th t nghi p quan tr ng h n l m phát nh ng Friedman l i cho ơ ư
r ng ch ng l m phát quan tr ng h n th t nghi p vì ch y u là th t nghi p t nguy n (có vi c ơ ế
làm nh ng không mu n làm vì không phù h p ho c có ngu n d tr ).ư
3.3 ng h t t ng t do KT, đ m b o t do kinh doanh, n n KT s t cân b ng đ ng. Nhà ư ưở
n c không nên can thi p sâu vào n n KT.ướ
Ki m soát ch t ch l ng ti n đ a vào l u thông đ tránh x y ra l m phát. ượ ư ư
B o v quy n s h u t nhân. ư
Câu 2: H c thuy t c a A.Smith, D.Ricardo, Mac – Lênin v : ế
-Lý lu n giá tr , lao đ ng, l i nhu n
Lý thuy t “Bàn tay vô hình” c a A.Smithế
Lý thuy t “L i th t ng đ i c a D.Ricardo” và “L i th tuy t đ i c a A.Smith”ế ế ươ ế
1. H c thuy t c a A. Smith, D. Ricardo, Mac – Lênin v giá tr lao đ ng, l i nhu n ế
A.Smith D.Ricardo Mac – Lênin
Giá tr
- lao
đ ng
- Giá tr là do hao phí lao đ ng
đ s n xu t ra hàng hóa quy t ế
đ nh, lao đ ng là th c đo ướ
th c t m i giá tr . ế
- Giá tr do lao đ ng quy t ế
đ nh, mà lao đ ng đó có th
mua bán và đ i l y hàng hóa.
- Trong n n kinh t hàng hóa ế
nh , giá tr đ c bi u hi n ượ
giá tr trao đ i còn trong n n
s n xu t hàng hóa phát tri n,
nó đ c bi u hi n ti n t .ượ
- Nghiên c u lao đ ng ph c
t p và lao đ ng gi n đ n, s ơ
khác nhau, m i quan h gi a
chúng và cho r ng trong cùng
m t th i gian lao đ ng nh ư
nhau nh ng LĐ ph c t p sư
t o ra 1 l ng giá tr nhi u ượ
h n so v i LĐ gi n đ n.ơ ơ
- Phân bi t giá tr s d ng và
- V ch t: GT do LĐ t o
ra, LĐ là c s duy nh tơ
c a giá tr . V l ng: GT ượ
đ c đo l ng b ngượ ườ
l ng th i gian lao đ ngượ
c n thi t đ s n xu t ra ế
hàng hóa.
- Giá tr do hao phí lao
đ ng quy t đ nh, ti n ế
l ng cao hay th p khôngươ
quy t đ nh GTHH.ế
- Phân bi t 2 thu c tính
c a hàng hóa: GTSD và
GTTĐ. GTSD không ph i
là th c đo c a GT traoướ
đ i. GTSD ko quy t đ nh ế
GT trao đ i.
- V t càng khan hi m thì ế
GT trao đ i càng cao.
- Th y đ c lao đ ng t o ượ
ra giá tr trong đó có s
ph i h p gi a lao đ ng
- K. Marx là ng i đ uườ
tiên phát hi n ra tính ch t
2 m t c a lao đ ng s n
xu t hàng hóa: Lao đ ng
c th t o ra giá tr s
d ng, lao đ ng tr u
t ng t o ra giá tr hàngượ
hóa.
- B n ch t c a giá tr
lao đ ng. Giá tr hàng hóa
là lao đ ng tr u t ng ượ
c a ng i s n xu t hàng ườ
hóa k t tinh trong hàngế
hóa
- L ng giá tr hàng hóaượ
là l ng th i gian laoượ
đ ng xã h i c n thi t. ế
- GTHH = c+v+m (c: giá
tr cũ, v+m: giá tr m i)
- Nghiên c u tính ch t
c a lao đ ng: lao đ ng
giá tr trao đ i. Giá tr s d ng
không liên quan và không
quy t đ nh giá tr trao đ i.ế
GTTĐ là do hao phí lao đ ng
làm ra hàng hóa quy t đ nh.ế
V t nào có GTSD càng cao thì
GTTĐ càng th p
C u thành GTHH = ti n
l ng + l i nhu n + đ a tô.ươ
A.Smith đã nh m l n gi a
quá trình hình thành giá tr
phân ph i giá tr , gi a giá tr
hàng hóa v i giá tr m i sáng
t o ra. B qua y u t c n ế
thi t trong c u thành giá trế
hàng hóa là giá tr t li u s n ư
xu t (ch có v + m, ko có c)
- Phân bi t giá c t nhiên và
giá c th tr ng. Giá c t ườ
nhiên do hao phí lao đ ng làm
ra hàng hóa quy t đ nh, bi uế
hi n b ng ti n c a giá tr . Giá
c th tr ng là giá c th c t ườ ế
c a hàng hóa. Do s bi n ế
đ ng c a cung – c u làm cho
giá c th tr ng chênh l ch ườ
v i giá c t nhiên nh ng s ư
bi n đ ng này luôn xoayế
quanh giá c t nhiên và có
khuynh h ng quay tr l i giáướ
t nhiên.
s ng và lao đ ng quá kh .
- GTHH là do lao đ ng
trong đi u ki n s n xu t
x u quy t đ nh, m t s ít ế
hàng hóa khan hi m doế
GTSD quy t đ nh.ế
Giá tr HH = c1+v
(c1 :lao đ ng v t hóa: máy
móc thi t b …)ế
- GCTN do l ng laoượ
đ ng hao phí quy t đ nh, ế
là bi u hi n c a GT trao
đ i
ph c t p và lao đ ng
gi n đ n. ơ
L i
nhu n- Adam Smith cho r ng l i
nhu n kho n kh u tr th
hai vào s n ph m c a lao
đ ng, không ch lao đ ng
trong nông nghi p c
trong công nghi p cũng t o ra
l i nhu n.
- L i nhu n tăng hay gi m tùy
thu c vào s giàu tăng hay
gi m c a XH. Ông th a nh n
s đ i l p c a ti n công là l i
nhu n. Ông nhìn th y s c nh
tranh gi a c ngành
th ng xuyên thì t xu t l iườ
nhu n gi m sút. Theo ông, t ư
b n đ u t càng nhi u thì t ư
su t l i nhu n càng th p.
- Ngoài ra, ông cũng cho r ng
t b n trong lĩnh v c s nư
xu t cũng nh t b n trong ư ư
lĩnh v c l u thông đ u đ ra ư
l i nhu n nh nhau. ư
- Theo ch gi i thích c a
- L i nhu n là 1 ph n giá
tr do LĐ c a công nhân
t o ra, là s còn l i c a
nhà t b n sau khi trư
l ng cho công nhân.ươ
GTHH do công nhân s n
xu t ra bao gi cũng l n
h n s ti n công nhà TBơ
tr . L i nhu n t l
ngh ch v i ti n công.
- L i nhu n c a các Tb
đ u t vào các ngành khác ư
nhau, n u TB t ngế ươ
đ ng nhau thì có xuươ
h ng thu đ c l i nhu nướ ượ
ngang nhau. T su t l i
nhu n gi m sút là do giá
c nông ph m tăng lên
d n đ n đ a tô tăng và ti n ế
công cũng tăng lên.
- Coi s đ i l p gi a ti n
l ng và l i nhu n là 1ươ
- L i nhu n là hình th c
bi u hi n c a giá tr
th ng d ra bên ngoài đ i ư
s ng th c t . ế
- Giá tr th ng d trong ư
giai đo n CNTB t do
c nh tranh đ c bi u ượ
hi n thành l i nhu n bình
quân. Trong giai đo n
CNTB đ c quy n bi u
hi n thành l i nhu n đ c
quy n.
- Trên c s l y tính ch tơ
2 m t c a LĐSXHH,
K.Marx phân chia TB
thành TBBB (c), TBKB
(v+m trong đó v là b
ph n tr c ti p t o ra ế
GTTD m), phân tích làm
sáng t ngu n g c và b n
ch t c a TB và GTTD t
đó rút ra k t lu n: B nế
Adam Smith thì l i nhu n, đ a
tô, l i t c ch là nh ng hình
thái khác nhau c a giá tr
th ng d . ư
quy lu t t nhiên. ch t quy lu t GTTD là
quy lu t kinh t c b n ế ơ
c a CNTB. TB là GT
mang l i GTTD b ng
cách bóc l t công nhân
làm thuê.
2. Lý thuy t “Bàn tay vô hình c a A.Smith”ế
Lý thuy t “Bàn tay vô hình” d a trên s thúc đ y c a l i ích cá nhân và s đi u ti t c a thế ế
tr ng t do c nh tranh. Ông cho r ng ch đ XH bình th ng h p v i “tr t t t nhiên” là XHTB, n nườ ế ườ
KT bình th ng là n n KT phát tri n trên c s t do c nh tranh, XH bình th ng là XH xây d ng trênườ ơ ườ
c s quy lu t t nhiên còn XH ko bình th ng là s n ph m c a đ c đoán, ng u nhiên và d t nát c a conơ ườ
ng i.ườ
Ông cho r ng m i ng i trong quá trình trao đ i s n ph m không ai xu t phát t l i ích công ườ
xu t phát t l i ích nhân c a mình. L i ích nhân chính m c đích, đ ng l c xu t phát h ng ư
con ng i t i công vi c nào h i s n sàng tr ti n.. Khi ch y theo l i ích nhân thì l i ích côngườ
c ng cũng đ c hình thành b i m t bàn tay hình d n d t m i ng i ph c v cho l i ích công, ph c ượ ườ
v cho l i ích h i. Bàn tay hình đó không n m trong ý mu n ban đ u c a con ng i. Bàn tay ườ
hình đó chính các quy lu t kinh t khách quan chi ph i hành đ ng c a con ng i. Adam Smith g i h ế ườ
th ng các quy lu t khách quan đóm t tr t t thiên đ nh. Ông ch ra các đi u ki n c n thi t đ cho các ế
quy lu t ho t đ ng là: ph i s t n t i phát tri n s n xu t trao đ i hàng hóa, n n kinh t ph i phát ế
tri n trên c s t do kinh t , t do m u d ch. Quá trình y đ c th c hi n b i chính quá trình c nh ơ ế ượ
tranh gi a các l i ích nhân. Không c n k ho ch, không c n m nh l nh, th tr ng s t đ ng gi i ế ườ
quy t t t c . ế
Ông cho r ng nhà n c không nên can thi p vào kinh t , nhà n c ch ch c năng b o v ướ ế ướ
quy n s h u t b n, đ u tranh ch ng k thù bên ngoài, ch ng t i ph m trong n c. Nhà n c ch nên ư ướ ướ
can thi p vào các ch c năng kinh t khi v t ra ngoài kh năng c a các ch doanh nghi p. Ông cho ế ượ
r ng chính sách kinh t t t nh t c a nhà n c là t do kinh t . ế ướ ế
3. Lý thuy t “L i th t ng đ i” c a David Ricardoế ế ươ
Ích l i c a phân công lao đ ng chuyên môn hóa s n xu t gi a các n c không nh ng ch l i ướ
cho các n c có l i th tuy t đ i v đi u ki n t nhiên và chi phí s n xu t th p mà còn cho c các n cướ ế ướ
không đ c l i th tuy t đ i. V n đ đ t ra ph i chuyên môn hóa s n xu t, n u m i n c chuyênượ ế ế ướ
môn hóa s n xu t các s n ph m mà n c đó có l i th t ng đ i thì th ng m i s có l i cho c 2 bên. ướ ế ươ ươ
Qui lu t l i th t ng đ i cho r ng c n th c hi n phân công lao đ ng qu c t . Qua đó các n c ế ươ ế ướ
chuyên môn hóa vào vi c s n xu t và xu t kh u nh ng m t hàng có l i th có th s n xu t v i giá thành ế
t ng đ i th p h n và nh p kh u nh ng m t hàng mà mình s n xu t ra v i giá thành cao h n. ươ ơ ơ
Đ phát huy l i th t ng đ i c n th c hi n các n i dung: ế ươ
- Phân công lao đ ng chuyên môn hóa gi a các n c ướ
- T do trao đ i gi a các n c, xóa b hàng rào thu quan b o h ướ ế
4. Lý thuy t “l i th tuy t đ i c a A.Smith”ế ế
- Trao đ i là ngu n g c c a s phân công lao đ ng. Đ tăng thêm c a c i c a 1 qu c gia có 2 cách:
+ Tăng NSLĐ nh phân công LĐ chuyên môn hóa
+ Tăng s l ng LĐ tr c ti p s n xu t ượ ế
- Khi phân công lao đ ng phát tri n gi a các n c s cho phép m i n c phát huy đ c l i th tuy t ướ ướ ượ ế
đ i: N u 1 n c ngoài th cung c p cho chúng ta 1 th hàng hóa r h n chúng ta làm l y thì t t nh t ế ướ ơ
chúng ta hãy mua c a n c đó v i 1 ph n s n ph m công nghi p c a chúng ta, còn SX CN c a chúng ướ
ta hãy đem dùng s n xu t 1 lo i s n ph m nào mà ta có l i th . ế
Câu 3: H c thuy t kinh t Tân C Đi n ế ế