
ÔN T P L CH S CÁC H C THUY T KINH TẬ Ị Ử Ọ Ế Ế
Câu 1: Tr ng phái tr ng th ng, tr ng nông (Bi u kinh t c a Quesnay), tr ng phái tr ngườ ọ ươ ọ ể ế ủ ườ ọ
ti n?ề
1. Tr ng phái Tr ng th ng:ườ ọ ươ
Ch nghĩa tr ng th ngủ ọ ươ là tr ng phái kinh t chính tr t s n đ u tiên th hi n chính sách đ cườ ế ị ư ả ầ ể ệ ặ
bi t th i kỳ đ u ệ ờ ầ tích lũy t b n, đ cao vai trò c a Nhà n c c m quy n trong ho t đ ng kinh t vàư ả ề ủ ướ ầ ề ạ ộ ế
quy n l i c a gi i doanh th ng.ề ợ ủ ớ ươ
Các quan đi m chínhể
1.1 Vai trò c a nhà n c:ủ ướ
Nhà n c có vai trò kinh t , đi u ti t ho t đ ng kinh t c a m t qu c gia.ướ ế ề ế ạ ộ ế ủ ộ ố
- Nhà n c thông qua c ch thu su t đ đi u ti t ho t đ ng xu t nh p kh u.ướ ơ ế ế ấ ể ề ế ạ ộ ấ ậ ẩ
- Nhà n c thông qua c ch pháp lu t đ ngăn ch n s th t thoát vàng b c ra n c ngoài.ướ ơ ế ậ ể ặ ự ấ ạ ướ
- Nhà n c khuy n khích nh ng ng i th lành ngh t n c ngoài nh p c vào trong n c và tìm cáchướ ế ữ ườ ợ ề ừ ướ ậ ư ướ
ngăn c m nh ng ng i th lành ngh trong n c xu t c ra n c ngoài.ấ ữ ườ ợ ề ướ ấ ư ướ
- Nhà n c khuy n khích thành l p các công ty đ c quy n xu t nh p kh u hàng hóa.ướ ế ậ ộ ề ấ ậ ẩ
- Nhà n c khuy n khích c đ c quy n v lĩnh v c v n chuy n hàng hóa xu t nh p kh u.ướ ế ả ộ ề ề ự ậ ể ấ ậ ẩ
- Nhà n c khuy n khích tìm ki m nh ng vùng đ t m i n c ngoàiướ ế ế ữ ấ ớ ở ướ
Ch nghĩa tr ng th ng là h t t ng đ u tiên xác đ nh các ch c năng lãnh đ o cho ng i đ ng đ uủ ọ ươ ệ ư ưở ầ ị ứ ạ ườ ứ ầ
nhà n c.ướ
1.2 Vai trò c a các ngành s n xu t:ủ ả ấ
- Coi trong ho t đ ng ngo i th ng. S giàu có th nh v ng c a m t qu c gia d a vào ho t đ ngạ ộ ạ ươ ự ị ượ ủ ộ ố ự ạ ộ
th ng m i, đ c bi t là ho t đ ng ngo i th ng.ươ ạ ặ ệ ạ ộ ạ ươ
1.3 Vai trò c a ti n t :ủ ề ệ
- Ti n là bi u hi n c a s giàu có và ti n là t b n đ sinh l i. Ti n là c a c i duy nh t nên ph i tíchề ể ệ ủ ự ề ư ả ể ờ ề ủ ả ấ ả
tr ti n. Đ c biêt coi tr ng vai trò c a vàng b c, h cho r ng càng có nhi u vàng b c thì càng giàu có.ữ ề ặ ọ ủ ạ ọ ằ ề ạ
Đ t n c nào n u có vàng thì khai thác, còn không thì cách duy nh t đ tích lũy vàng b c là ho t đ ngấ ướ ế ấ ể ạ ạ ộ
ngo i th ng. ạ ươ
1.4 Cán cân m u d ch:ậ ị
Ch chú ý đ n xu t kh u. H cho r ng c n t p trung hoàn toàn vào xu t kh u, vì xu t kh u là ngu nỉ ế ấ ẩ ọ ằ ầ ậ ấ ẩ ấ ẩ ồ
mang l i kim lo i quý. Còn nh p kh u thì r t h n ch , đ c bi t là các s n ph m đã hoàn ch và hàngạ ạ ậ ẩ ấ ạ ế ặ ệ ả ẩ ế
hóa xa x ph m. ỉ ẩ M i n c c n t o cho mình m t cán cân m u d ch thu n l i, xu t kh u nhi u h n nh pỗ ướ ầ ạ ộ ậ ị ậ ợ ấ ẩ ề ơ ậ
kh u và khi xu t ch xu t t li u tiêu dùng, không xu t t li u s n xu t.ẩ ấ ỉ ấ ư ệ ấ ư ệ ả ấ
Theo h trong quan h m u d ch gi a 2 n c luôn luôn có m t n c đ c h ng l i và n c kia ch uọ ệ ậ ị ữ ướ ộ ướ ượ ưở ợ ướ ị
thi t h i.ệ ạ
B o v chính sách b o h : khuy n khích ả ệ ả ộ ế xu t kh uấ ẩ (thông qua tr giáợ) và c n tr ả ở nh p kh uậ ẩ (d a vàoự
thu quan).ế
1.5 Lãi su t:ấ
H cho r ng đ t o đi u ki n cho m t qu c gia phát tri n thìọ ằ ể ạ ề ệ ộ ố ể lãi su tấ ph i th p, cung ti n thích h p màả ấ ề ợ
theo h là cung vô gi i h n ti n.ọ ớ ạ ề
2. Tr ng phái Tr ng nôngườ ọ
Ch nghĩa tr ng nôngủ ọ hay tr ng phái tr ng nôngườ ọ là m t trong nh ng tr ng phái ộ ữ ườ kinh tế tiêu bi u, choể
r ng ngu n g c thu n túy c a s giàu có c a m i qu c gia là t ằ ồ ố ầ ủ ự ủ ỗ ố ừ s n xu tả ấ nông nghi pệ hay các d ng phátạ
tri n đ t đai khác, đ cao vai trò c a s n xu t nông nghi p và nông dân.ể ấ ề ủ ả ấ ệ
2.1 Vai trò c a nhà n củ ướ
- Quy n t do c a cá nhân là h p v i t nhiên, c n ph i có t do kinh t “t do buôn bán, t do ho tề ự ủ ợ ớ ự ầ ả ự ế ự ự ạ
đ ng”. ộNhà n cướ không đ c can thi p tr c ti p vào các ho t đ ng kinh t . Nhà n c ch đ t ra cácượ ệ ự ế ạ ộ ế ướ ỉ ặ
đi u lu t c n thi t phù h p v i "quy lu t t nhiên" và sau đó các ch c năng c a Nhà n c s phai mề ậ ầ ế ợ ớ ậ ự ứ ủ ướ ẽ ờ
d n.ầ
2.2 Vai trò c a các ngành s n xu tủ ả ấ

- Phát tri n s n xu t Nông nghi p là phù h p v i lu t t nhiên, ph i s n xu t hàng hóa l n trong nôngể ả ấ ệ ợ ớ ậ ự ả ả ấ ớ
nghi p. Coi tr ng nông nghi p và nông nghi p là ngành s n xu t duy nh t còn các ngành khác khôngệ ọ ệ ệ ả ấ ấ
ph i là ngành s n xu t mà ch là ch bi n v t ph m t d ng này sang d ng khác. ả ả ấ ỉ ế ế ậ ẩ ừ ạ ạ
- Phát tri n s n xu t Nông nghi p theo ph ng th c TBCN d i hình th c đ n đi n. H cho r ng ngu nể ả ấ ệ ươ ứ ướ ứ ồ ề ọ ằ ồ
g c s n ph m thu n túy là do lĩnh v c s n xu t nông nghi p t o ra vì h quan ni m đ t đai là m c aố ả ẩ ầ ự ả ấ ệ ạ ọ ệ ấ ẹ ủ
c a c i, g n li n v i tr t t t nhiên, đó chính là ý đ c a đ c chúa tr i.ủ ả ắ ề ớ ậ ự ự ồ ủ ứ ờ
2.3 Vai trò c a ti n t :ủ ề ệ
- Cho r ng ti n không ph i là c a c i mà ch là v t trung gian làm ph ng ti n l u thông, làm môi gi iằ ề ả ủ ả ỉ ậ ươ ệ ư ớ
gi a ng i bán và ng i mua, ch ng vi c tích tr ti n. H coi tr ng đ t đai và cho r ng chính đ t đai đữ ườ ườ ố ệ ữ ề ọ ọ ấ ằ ấ ẻ
ra c a c i, là m c a c a c i.ủ ả ẹ ủ ủ ả
2.4 Cán cân m u d ch:ậ ị
- Ch nghĩa tr ng nông phê phán gay g t nh ng t t ng kinh t phi n di n c a tr ng phái tr ngủ ọ ắ ữ ư ưở ế ế ệ ủ ườ ọ
th ng, cho r ng không ph i "phi th ng b t phú", v i lý do: ho t đ ng ươ ằ ả ươ ấ ớ ạ ộ th ng nghi pươ ệ ch là ho t đ ngỉ ạ ộ
ph c v ụ ụ tiêu dùng ch không làm tăng thêm ứgiá trị, nghĩa là không đem l i giàu có cho ạxã h iộ. Vì v yậ
tr ng phái tr ng nông cho r ng ườ ọ ằ phi nông m i là b t phúớ ấ , vì chính ngành nông nghi p tr c ti p s n xu tệ ự ế ả ấ
ra l ng th cươ ự , th c ph mự ẩ - c a c i v t ch t chính y u - ngu n g c c a s giàu có.ủ ả ậ ấ ế ồ ố ủ ự
Phân tích bi u kinh t c a Quessnay:ể ế ủ
Quesnay đã phân tích m t cách khoa h c vi c tái s n xu t trong “Bi u kinh t ”. Đ phân tíchộ ọ ệ ả ấ ể ế ể
“Bi u kinh t ”, Quesnay đã đ a ra các gi đ nh sau:ể ế ư ả ị
- Ch nghiên c u tái s n xu t gi n đ nỉ ứ ả ấ ả ơ
- Giá c hàng hóa không thay đ iả ổ
- Không xét đ n ngo i th ngế ạ ươ
Quesnay đã chia xã h i thành 3 giai c pộ ấ
- Nh ng ng i t o ra s n ph m thu n túy là giai c p s n xu tữ ườ ạ ả ẩ ầ ấ ả ấ
- Nh ng ng i thu s n ph m thu n túy là giai c p s h uữ ườ ả ẩ ầ ấ ở ữ
- Nh ng ng i ho t đ ng trong th ng nghi p, công nghi p là giai c p không s n xu tữ ườ ạ ộ ươ ệ ệ ấ ả ấ
D a vào tính ch t hi n v t c a s n ph m, Quesnay chia s n ph m xã h i ra thành s n ph m nôngự ấ ệ ậ ủ ả ẩ ả ẩ ộ ả ẩ
nghi p và s n ph m công nghi pệ ả ẩ ệ
Giá tr t ng s n ph m xã h i bao g m 7 t đ c chia thành 5 t s n ph m nông nghi p và 2 t s nị ổ ả ẩ ộ ồ ỷ ượ ỷ ả ẩ ệ ỷ ả
ph m công nghi p. ẩ ệ
Chi phí s n xu t chia thành 3 b ph n:ả ấ ộ ậ
- Ti n ng tr c hàng năm (t li u, gi ng…): 2 tề ứ ướ ư ệ ố ỷ
- Ti n ng tr c đ u tiên (TBCĐ): 1 tề ứ ướ ầ ỷ
- S n ph m thu n túy: 2 tả ẩ ầ ỷ
2 t s n ph m công nghi p đ c chia nh sau:ỷ ả ẩ ệ ượ ư
- T li u dùng: 1 tư ệ ỷ
- Nguyên v t li u đ ti p t c s n xu t: 1 tậ ệ ể ế ụ ả ấ ỷ
Quá trình tái s n xu t di n ra nh sau:ả ấ ễ ư
- Giai c p s n xu t tr cho giai c p s h u 2 t ti n tô. Giai c p s h u không s n xu t gì, ch chi tiêuấ ả ấ ả ấ ở ữ ỷ ề ấ ở ữ ả ấ ỉ
s n ph m thu n túy: dùng 1 t đ mua hàng tiêu dùng c a giai c p s n xu t. V y là 1 t s n ph m nôngả ẩ ầ ỷ ể ủ ấ ả ấ ậ ỷ ả ẩ
nghi p ra kh i l u thông đi vào tiêu dùng c a giai c p s h u, 1 t còn l i giai c p s h u ti p t c muaệ ỏ ư ủ ấ ở ữ ỷ ạ ấ ở ữ ế ụ
hàng công ngh c a giai c p không s n xu t. Sau khi nh n 1 t c a giai c p s h u, g/c không s n xu tệ ủ ấ ả ấ ậ ỷ ủ ấ ở ữ ả ấ
đi mua hàng tiêu dùng c a g/c s n xu t. G/c s n xu t l i dùng 1 t v a nh n đ c mua t li u s n xu tủ ả ấ ả ấ ạ ỷ ừ ậ ượ ư ệ ả ấ
c a g/c không s n xu t. G/c không s n xu t l i đem 1 t v a nh n đ c mua nguyên li u nông nghi pủ ả ấ ả ấ ạ ỷ ừ ậ ượ ệ ệ
c a giai c p s n xu t. K t qu : G/c không s n xu t có 2 t nông s n ph m, g/c s n xu t có 2 t ti n, 1ủ ấ ả ấ ế ả ả ấ ỷ ả ẩ ả ấ ỷ ề
t công ngh ph m và 2 t nông s n ph m còn l i.ỷ ệ ẩ ỷ ả ẩ ạ
Nh n xét:ậ
u đi m:Ư ể
- Đ a ra nh ng gi đ nh là đúngư ữ ả ị
- L n đ u tiên nghiên c u v tái s n xu t và s v n đ ng c a t ng s n ph m XH trên c 2 m t:ầ ầ ứ ề ả ấ ự ậ ộ ủ ổ ả ẩ ả ặ
giá tr và hi n v t, s v n đ ng c a s n ph m k t h p v i s v n đ ng c a ti n.ị ệ ậ ự ậ ộ ủ ả ẩ ế ợ ớ ự ậ ộ ủ ề
- Đ t n n móng cho nghiên c u tái s n xu t sau nàyặ ề ứ ả ấ

Nh c đi m:ượ ể
- Không phân tích tái s n xu t m r ngả ấ ở ộ
- Coi nh vai trò c a s n xu t Công nghi p, Th ng nghi p.ẹ ủ ả ấ ệ ươ ệ
3. Tr ng phái Tr ng ti n:ườ ọ ề
Quan đi m trung tâm c a tr ng phái Tr ng Ti n M là gi thuy t v tính n đ nh bên trong c aể ủ ườ ọ ề ở ỹ ả ế ề ổ ị ủ
n n KT TBCN, d i s tác đ ng t do c a th tr ng. Vai trò c a KT nhà n c trong lĩnh v c ti n t , tínề ướ ự ộ ự ủ ị ườ ủ ướ ự ề ệ
d ng ch d ng l i m c t i thi u.ụ ỉ ừ ạ ở ứ ố ể
3.1 M c cung ti n t là nhân t chính làm thay đ i t ng thu nh p qu c dân (GNP) danh nghĩa.ứ ề ệ ố ổ ổ ậ ố
M: L ng ti n c n thi t cho l u thôngượ ề ầ ế ư
V: Vòng quay c a ti n tủ ề ệ
M.V = GNP, do v t ng đ i n đ nh vì v y n u M thay đ i s làm thay đ i GNP, dn = P.Qươ ố ổ ị ậ ế ổ ẽ ổ
M c c u ti n t là n đ nh trong khi m c cung l i không n đ nh t đó s d n đ n b t n trongứ ầ ề ệ ổ ị ứ ạ ổ ị ừ ẽ ẫ ế ấ ổ
n n kinh t .ề ế
3.2 M c cung ti n t là nhân t chính làm thay đ i giá c vì v y chính ph ph i ki m soát l ngứ ề ệ ố ổ ả ậ ủ ả ể ượ
ti n đ a vào l u thông đ ch ng l m phát.ề ư ư ể ố ạ
M.V = GNP = P.Q => M
N u P và V n đ nh thì ch có M nh h ng đ n giá c P.ế ổ ị ỉ ả ưở ế ả
Keyness cho r ng kh ng ho ng và th t nghi p quan tr ng h n l m phát nh ng Friedman l i choằ ủ ả ấ ệ ọ ơ ạ ư ạ
r ng ch ng l m phát quan tr ng h n th t nghi p vì ch y u là th t nghi p t nguy n (có vi cằ ố ạ ọ ơ ấ ệ ủ ế ấ ệ ự ệ ệ
làm nh ng không mu n làm vì không phù h p ho c có ngu n d tr ).ư ố ợ ặ ồ ự ữ
3.3 ng h t t ng t do KT, đ m b o t do kinh doanh, n n KT s t cân b ng đ ng. NhàỦ ộ ư ưở ự ả ả ự ề ẽ ự ằ ộ
n c không nên can thi p sâu vào n n KT.ướ ệ ề
Ki m soát ch t ch l ng ti n đ a vào l u thông đ tránh x y ra l m phát.ể ặ ẽ ượ ề ư ư ể ả ạ
B o v quy n s h u t nhân.ả ệ ề ở ữ ư
Câu 2: H c thuy t c a A.Smith, D.Ricardo, Mac – Lênin v :ọ ế ủ ề
-Lý lu n giá tr , lao đ ng, l i nhu nậ ị ộ ợ ậ
Lý thuy t “Bàn tay vô hình” c a A.Smithế ủ
Lý thuy t “L i th t ng đ i c a D.Ricardo” và “L i th tuy t đ i c a A.Smith”ế ợ ế ươ ố ủ ợ ế ệ ố ủ
1. H c thuy t c a A. Smith, D. Ricardo, Mac – Lênin v giá tr lao đ ng, l i nhu nọ ế ủ ề ị ộ ợ ậ
A.Smith D.Ricardo Mac – Lênin
Giá trị
- lao
đ ngộ
- Giá tr là do hao phí lao đ ngị ộ
đ s n xu t ra hàng hóa quy tể ả ấ ế
đ nh, lao đ ng là th c đoị ộ ướ
th c t m i giá tr .ự ế ọ ị
- Giá tr do lao đ ng quy tị ộ ế
đ nh, mà lao đ ng đó có thị ộ ể
mua bán và đ i l y hàng hóa.ổ ấ
- Trong n n kinh t hàng hóaề ế
nh , giá tr đ c bi u hi n ỏ ị ượ ể ệ ở
giá tr trao đ i còn trong n nị ổ ề
s n xu t hàng hóa phát tri n,ả ấ ể
nó đ c bi u hi n ti n t .ượ ể ệ ở ề ệ
- Nghiên c u lao đ ng ph cứ ộ ứ
t p và lao đ ng gi n đ n, sạ ộ ả ơ ự
khác nhau, m i quan h gi aố ệ ữ
chúng và cho r ng trong cùngằ
m t th i gian lao đ ng nhộ ờ ộ ư
nhau nh ng LĐ ph c t p sư ứ ạ ẽ
t o ra 1 l ng giá tr nhi uạ ượ ị ề
h n so v i LĐ gi n đ n.ơ ớ ả ơ
- Phân bi t giá tr s d ng vàệ ị ử ụ
- V ch t: GT do LĐ t oề ấ ạ
ra, LĐ là c s duy nh tơ ở ấ
c a giá tr . V l ng: GTủ ị ề ượ
đ c đo l ng b ngượ ườ ằ
l ng th i gian lao đ ngượ ờ ộ
c n thi t đ s n xu t raầ ế ể ả ấ
hàng hóa.
- Giá tr do hao phí laoị
đ ng quy t đ nh, ti nộ ế ị ề
l ng cao hay th p khôngươ ấ
quy t đ nh GTHH.ế ị
- Phân bi t 2 thu c tínhệ ộ
c a hàng hóa: GTSD vàủ
GTTĐ. GTSD không ph iả
là th c đo c a GT traoướ ủ
đ i. GTSD ko quy t đ nhổ ế ị
GT trao đ i.ổ
- V t càng khan hi m thìậ ế
GT trao đ i càng cao.ổ
- Th y đ c lao đ ng t oấ ượ ộ ạ
ra giá tr trong đó có sị ự
ph i h p gi a lao đ ngố ợ ữ ộ
- K. Marx là ng i đ uườ ầ
tiên phát hi n ra tính ch tệ ấ
2 m t c a lao đ ng s nặ ủ ộ ả
xu t hàng hóa: Lao đ ngấ ộ
c th t o ra giá tr sụ ể ạ ị ử
d ng, lao đ ng tr uụ ộ ừ
t ng t o ra giá tr hàngượ ạ ị
hóa.
- B n ch t c a giá tr làả ấ ủ ị
lao đ ng. Giá tr hàng hóaộ ị
là lao đ ng tr u t ngộ ừ ượ
c a ng i s n xu t hàngủ ườ ả ấ
hóa k t tinh trong hàngế
hóa
- L ng giá tr hàng hóaượ ị
là l ng th i gian laoượ ờ
đ ng xã h i c n thi t.ộ ộ ầ ế
- GTHH = c+v+m (c: giá
tr cũ, v+m: giá tr m i)ị ị ớ
- Nghiên c u tính ch tứ ấ
c a lao đ ng: lao đ ngủ ộ ộ

giá tr trao đ i. Giá tr s d ngị ổ ị ử ụ
không liên quan và không
quy t đ nh giá tr trao đ i.ế ị ị ổ
GTTĐ là do hao phí lao đ ngộ
làm ra hàng hóa quy t đ nh.ế ị
V t nào có GTSD càng cao thìậ
GTTĐ càng th pấ
C u thành GTHH = ti nấ ề
l ng + l i nhu n + đ a tô.ươ ợ ậ ị
A.Smith đã nh m l n gi aầ ẫ ữ
quá trình hình thành giá tr vàị
phân ph i giá tr , gi a giá trố ị ữ ị
hàng hóa v i giá tr m i sángớ ị ớ
t o ra. B qua y u t c nạ ỏ ế ố ầ
thi t trong c u thành giá trế ấ ị
hàng hóa là giá tr t li u s nị ư ệ ả
xu t (ch có v + m, ko có c) ấ ỉ
- Phân bi t giá c t nhiên vàệ ả ự
giá c th tr ng. Giá c tả ị ườ ả ự
nhiên do hao phí lao đ ng làmộ
ra hàng hóa quy t đ nh, bi uế ị ể
hi n b ng ti n c a giá tr . Giáệ ằ ề ủ ị
c th tr ng là giá c th c tả ị ườ ả ự ế
c a hàng hóa. Do s bi nủ ự ế
đ ng c a cung – c u làm choộ ủ ầ
giá c th tr ng chênh l chả ị ườ ệ
v i giá c t nhiên nh ng sớ ả ự ư ự
bi n đ ng này luôn xoayế ộ
quanh giá c t nhiên và cóả ự
khuynh h ng quay tr l i giáướ ở ạ
t nhiên.ự
s ng và lao đ ng quá kh .ố ộ ứ
- GTHH là do lao đ ngộ
trong đi u ki n s n xu tề ệ ả ấ
x u quy t đ nh, m t s ítấ ế ị ộ ố
hàng hóa khan hi m doế
GTSD quy t đ nh.ế ị
Giá tr HH = cị1+v
(c1 :lao đ ng v t hóa: máyộ ậ
móc thi t b …)ế ị
- GCTN do l ng laoượ
đ ng hao phí quy t đ nh,ộ ế ị
là bi u hi n c a GT traoể ệ ủ
đ iổ
ph c t p và lao đ ngứ ạ ộ
gi n đ n.ả ơ
L iợ
nhu nậ- Adam Smith cho r ng l iằ ợ
nhu n là kho n kh u tr thậ ả ấ ừ ứ
hai vào s n ph m c a laoả ẩ ủ
đ ng, không ch lao đ ngộ ỉ ộ
trong nông nghi p mà cệ ả
trong công nghi p cũng t o raệ ạ
l i nhu n. ợ ậ
- L i nhu n tăng hay gi m tùyợ ậ ả
thu c vào s giàu có tăng hayộ ự
gi m c a XH. Ông th a nh nả ủ ừ ậ
s đ i l p c a ti n công là l iự ố ậ ủ ề ợ
nhu n. Ông nhìn th y s c nhậ ấ ự ạ
tranh gi a các ngành vàữ
th ng xuyên thì t xu t l iườ ỷ ấ ợ
nhu n gi m sút. Theo ông, tậ ả ư
b n đ u t càng nhi u thì tả ầ ư ề ỷ
su t l i nhu n càng th p. ấ ợ ậ ấ
- Ngoài ra, ông cũng cho r ngằ
t b n trong lĩnh v c s nư ả ự ả
xu t cũng nh t b n trongấ ư ư ả
lĩnh v c l u thông đ u đ raự ư ề ẻ
l i nhu n nh nhau. ợ ậ ư
- Theo cách gi i thích c aả ủ
- L i nhu n là 1 ph n giáợ ậ ầ
tr do LĐ c a công nhânị ủ
t o ra, là s còn l i c aạ ố ạ ủ
nhà t b n sau khi trư ả ả
l ng cho công nhân.ươ
GTHH do công nhân s nả
xu t ra bao gi cũng l nấ ờ ớ
h n s ti n công nhà TBơ ố ề
tr . L i nhu n t lả ợ ậ ỷ ệ
ngh ch v i ti n công.ị ớ ề
- L i nhu n c a các Tbợ ậ ủ
đ u t vào các ngành khácầ ư
nhau, n u TB t ngế ươ
đ ng nhau thì có xuươ
h ng thu đ c l i nhu nướ ượ ợ ậ
ngang nhau. T su t l iỷ ấ ợ
nhu n gi m sút là do giáậ ả
c nông ph m tăng lênả ẩ
d n đ n đ a tô tăng và ti nẫ ế ị ề
công cũng tăng lên.
- Coi s đ i l p gi a ti nự ố ậ ữ ề
l ng và l i nhu n là 1ươ ợ ậ
- L i nhu n là hình th cợ ậ ứ
bi u hi n c a giá trể ệ ủ ị
th ng d ra bên ngoài đ iặ ư ờ
s ng th c t . ố ự ế
- Giá tr th ng d trongị ặ ư
giai đo n CNTB t doạ ự
c nh tranh đ c bi uạ ượ ể
hi n thành l i nhu n bìnhệ ợ ậ
quân. Trong giai đo nạ
CNTB đ c quy n bi uộ ề ể
hi n thành l i nhu n đ cệ ợ ậ ộ
quy n.ề
- Trên c s l y tính ch tơ ở ấ ấ
2 m t c a LĐSXHH,ặ ủ
K.Marx phân chia TB
thành TBBB (c), TBKB
(v+m trong đó v là bộ
ph n tr c ti p t o raậ ự ế ạ
GTTD m), phân tích làm
sáng t ngu n g c và b nỏ ồ ố ả
ch t c a TB và GTTD tấ ủ ừ
đó rút ra k t lu n: B nế ậ ả

Adam Smith thì l i nhu n, đ aợ ậ ị
tô, l i t c ch là nh ng hìnhợ ứ ỉ ữ
thái khác nhau c a giá trủ ị
th ng d . ặ ư
quy lu t t nhiên.ậ ự ch t quy lu t GTTD làấ ậ
quy lu t kinh t c b nậ ế ơ ả
c a CNTB. TB là GTủ
mang l i GTTD b ngạ ằ
cách bóc l t công nhânộ
làm thuê.
2. Lý thuy t “Bàn tay vô hình c a A.Smith”ế ủ
Lý thuy t “Bàn tay vô hình” d a trên s thúc đ y c a l i ích cá nhân và s đi u ti t c a thế ự ự ẩ ủ ợ ự ề ế ủ ị
tr ng t do c nh tranh. Ông cho r ng ch đ XH bình th ng h p v i “tr t t t nhiên” là XHTB, n nườ ự ạ ằ ế ộ ườ ợ ớ ậ ự ự ề
KT bình th ng là n n KT phát tri n trên c s t do c nh tranh, XH bình th ng là XH xây d ng trênườ ề ể ơ ở ự ạ ườ ự
c s quy lu t t nhiên còn XH ko bình th ng là s n ph m c a đ c đoán, ng u nhiên và d t nát c a conơ ở ậ ự ườ ả ẩ ủ ộ ẫ ố ủ
ng i.ườ
Ông cho r ng m i ng i trong quá trình trao đ i s n ph m không ai xu t phát t l i ích công màằ ỗ ườ ổ ả ẩ ấ ừ ợ
xu t phát t l i ích cá nhân c a mình. L i ích cá nhân chính là m c đích, là đ ng l c xu t phát h ngấ ừ ợ ủ ợ ụ ộ ự ấ ướ
con ng i t i công vi c nào mà xã h i s n sàng tr ti n.. Khi ch y theo l i ích cá nhân thì l i ích côngườ ớ ệ ộ ẵ ả ề ạ ợ ợ
c ng cũng đ c hình thành b i m t bàn tay vô hình d n d t m i ng i ph c v cho l i ích công, ph cộ ượ ở ộ ẫ ắ ọ ườ ụ ụ ợ ụ
v cho l i ích xã h i. Bàn tay vô hình đó không n m trong ý mu n ban đ u c a con ng i. Bàn tay vôụ ợ ộ ằ ố ầ ủ ườ
hình đó chính là các quy lu t kinh t khách quan chi ph i hành đ ng c a con ng i. Adam Smith g i hậ ế ố ộ ủ ườ ọ ệ
th ng các quy lu t khách quan đó là m t tr t t thiên đ nh. Ông ch ra các đi u ki n c n thi t đ cho cácố ậ ộ ậ ự ị ỉ ề ệ ầ ế ể
quy lu t ho t đ ng là: ph i có s t n t i và phát tri n s n xu t trao đ i hàng hóa, n n kinh t ph i phátậ ạ ộ ả ự ồ ạ ể ả ấ ổ ề ế ả
tri n trên c s t do kinh t , t do m u d ch. Quá trình y đ c th c hi n b i chính quá trình c nhể ơ ở ự ế ự ậ ị ấ ượ ự ệ ở ạ
tranh gi a các l i ích cá nhân. Không c n k ho ch, không c n m nh l nh, th tr ng s t đ ng gi iữ ợ ầ ế ạ ầ ệ ệ ị ườ ẽ ự ộ ả
quy t t t c . ế ấ ả
Ông cho r ng nhà n c không nên can thi p vào kinh t , nhà n c ch có ch c năng b o vằ ướ ệ ế ướ ỉ ứ ả ệ
quy n s h u t b n, đ u tranh ch ng k thù bên ngoài, ch ng t i ph m trong n c. Nhà n c ch nênề ở ữ ư ả ấ ố ẻ ố ộ ạ ướ ướ ỉ
can thi p vào các ch c năng kinh t khi nó v t ra ngoài kh năng c a các ch doanh nghi p. Ông choệ ứ ế ượ ả ủ ủ ệ
r ng chính sách kinh t t t nh t c a nhà n c là t do kinh t . ằ ế ố ấ ủ ướ ự ế
3. Lý thuy t “L i th t ng đ i” c a David Ricardoế ợ ế ươ ố ủ
Ích l i c a phân công lao đ ng chuyên môn hóa s n xu t gi a các n c không nh ng ch có l iợ ủ ộ ả ấ ữ ướ ữ ỉ ợ
cho các n c có l i th tuy t đ i v đi u ki n t nhiên và chi phí s n xu t th p mà còn cho c các n cướ ợ ế ệ ố ề ề ệ ự ả ấ ấ ả ướ
không có đ c l i th tuy t đ i. V n đ đ t ra là ph i chuyên môn hóa s n xu t, n u m i n c chuyênượ ợ ế ệ ố ấ ề ặ ả ả ấ ế ỗ ướ
môn hóa s n xu t các s n ph m mà n c đó có l i th t ng đ i thì th ng m i s có l i cho c 2 bên.ả ấ ả ẩ ướ ợ ế ươ ố ươ ạ ẽ ợ ả
Qui lu t l i th t ng đ i cho r ng c n th c hi n phân công lao đ ng qu c t . Qua đó các n cậ ợ ế ươ ố ằ ầ ự ệ ộ ố ế ướ
chuyên môn hóa vào vi c s n xu t và xu t kh u nh ng m t hàng có l i th có th s n xu t v i giá thànhệ ả ấ ấ ẩ ữ ặ ợ ế ể ả ấ ớ
t ng đ i th p h n và nh p kh u nh ng m t hàng mà mình s n xu t ra v i giá thành cao h n. ươ ố ấ ơ ậ ẩ ữ ặ ả ấ ớ ơ
Đ phát huy l i th t ng đ i c n th c hi n các n i dung: ể ợ ế ươ ố ầ ự ệ ộ
- Phân công lao đ ng chuyên môn hóa gi a các n cộ ữ ướ
- T do trao đ i gi a các n c, xóa b hàng rào thu quan b o hự ổ ữ ướ ỏ ế ả ộ
4. Lý thuy t “l i th tuy t đ i c a A.Smith”ế ợ ế ệ ố ủ
- Trao đ i là ngu n g c c a s phân công lao đ ng. Đ tăng thêm c a c i c a 1 qu c gia có 2 cách: ổ ồ ố ủ ự ộ ể ủ ả ủ ố
+ Tăng NSLĐ nh phân công LĐ chuyên môn hóaờ
+ Tăng s l ng LĐ tr c ti p s n xu tố ượ ự ế ả ấ
- Khi phân công lao đ ng phát tri n gi a các n c s cho phép m i n c phát huy đ c l i th tuy tộ ể ữ ướ ẽ ỗ ướ ượ ợ ế ệ
đ i: N u 1 n c ngoài có th cung c p cho chúng ta 1 th hàng hóa r h n chúng ta làm l y thì t t nh tố ế ướ ể ấ ứ ẻ ơ ấ ố ậ
là chúng ta hãy mua c a n c đó v i 1 ph n s n ph m công nghi p c a chúng ta, còn SX CN c a chúngủ ướ ớ ẩ ả ẩ ệ ủ ủ
ta hãy đem dùng s n xu t 1 lo i s n ph m nào mà ta có l i th .ả ấ ạ ả ẩ ợ ế
Câu 3: H c thuy t kinh t Tân C Đi nọ ế ế ổ ể

