intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ÔN TẬP PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG VÀ DÙNG HẰNG ĐẲNG THỨC

Chia sẻ: Lotus_4 Lotus_4 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

261
lượt xem
15
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'ôn tập phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung và dùng hằng đẳng thức', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ÔN TẬP PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG VÀ DÙNG HẰNG ĐẲNG THỨC

  1. ÔN TẬP PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG VÀ DÙNG HẰNG ĐẲNG THỨC I. Nhắc lại 7 hằng đẳng thức đáng nhớ GV bổ sung các hằng đẳng thức mở rộng 1. (a + b + c)2 = a2 + b2 + c2 + 2ab + 2ac + 2bc 2. (x1 + x2 + x3 + ….+ xn)2 = ……… 3. xn – yn = (x – y)(xn-1 + xn-2y + xn-3y2 + ….+ xyn-2 + yn-1) 4. x2k – y2k = (x + y)(x2k-1 – x2k-2y + x2k-3y2 - ……+xy2k-2 – y2k-1) 5. x2k+1 + y2k+1 = (x + y)(x2k – x2k-1y + x2k-2y2 - ….+x2y2k-2 – xy2k-1 + y2k) 6. Công thức nhị thức Niu – tơn n(n  1) n-2 2 n(n  1)(n  2) n-3 3 n(n  1) 2 n-2 (x + y)n = xn + n.xn-1y + x y+ x y +..+ xy 2 1.2.3 1. 2 + nxyn-1 +yn II. Luyện tập: Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử a) 3x3y2 – 6x2y3 + 9x2y2; b) 12x2y – 18xy2 – 30y2 d)27x2(y – 1) – 9x3(1 – y) c) y(x – z) + 7(z – x); 12 e) 36 – 12x + x2; x – 5xy + 25y2 f) 4 h) (7x – 4)2 – (2x + 1)2; i) 49(y – 4)2 – 9(y + 2)2
  2. 1 k) 8x3 + g) (x2 + 1)2 – 6(x2 + 1) + 9 ; 27 HD giải: câu a, b, c, d đặt nhân tử chung Câu e, f, g dùng hằng đẳng thức bình phương của 1 tổng hoặc 1 hiệu Câu h, i dùng hằng đẳng thức hiệu hai bình phương Câu k dùng hằng đẳng thức tổng hai lập phương. Bài 2: Tìm x biết a) 5(x + 3) – 2x(3 + x) = 0; b) 4x(x – 2008) – x + 2008 = 0 c) (x + 1)2 = x + 1; d)x2 + 8x + 16 = 0 e) (x + 8)2 = 121; f) 4x2 – 12x = -9 HD giải: a) 5(x + 3) – 2x(3 + x) = 0  (x + 3)(5 – 2x) = 0  x + 3 = 0  x = -3 Hoặc 5 – 2x = 0  x = 5/2 b) 4x(x – 2008) – x + 2008 = 0  ) 4x(x – 2008) – (x – 2008) = 0  (x – 2008)(4x – 1) = 0  …… x = 2008 hoặc x = 1/4 c) (x + 1)2 = x + 1  (x + 1)2 – (x + 1) = 0  (x + 1)(x + 1 – 1) = 0  x(x + 1) = 0  …… d) x2 + 8x + 16 = 0  (x + 4)2 = 0  x + 4 = 0  x = -4 e) (x + 8)2 = 121  (x + 8)2 – 112 = 0  ……
  3. f) 4x2 – 12x = -9  4x2 – 12x + 9 = 0  (2x – 3)2 = 0 Bài 3: C/M với mọi số nguyên n thì: a) n2(n + 1) + 2n(n + 1) chia hết cho 6; b) (2n – 1)3 – (2n – 1) chia hết cho 8 c) (n + 7)2 – (n – 5)2 chia hết cho 24 HD giải: a) Ta có n2(n + 1) + 2n(n + 1) = (n + 1)(n2 + 2n) = n(n + 1)(n + 2) là tích 3 số tự nhiên liên tiếp nên chia hết cho 6 b) Ta có (2n – 1)3 – (2n – 1) = (2n – 1)[(2n – 1)2 – 1] = (2n – 1)(2n – 1 + 1)(2n – 1 – 1) = 2n(2n – 1)(2n – 2) = 4n(n – 1)(2n – 1) Với n  Z  n(n – 1) là tích 2 số nguyên liên tiếp nên chia hết cho 2  4n(n – 1) cxhia hết cho 8  4n(n – 1)(2n – 1) chia hết cho 8  đpcm c) (n + 7)2 – (n – 5)2 = (n + 7 – n + 5)(n + 7 + n – 5) = 12(2n + 2) = 24(n + 1) chia hết cho 24 Bài 4: Tính nhanh a) 1002 – 992 + 982 – 972 + …..+22 - 12 b) (502 + 482 + 462 +….+ 42 + 22) – (492 + 472 + ….+ 52 + 32 + 12) Bài 5: So sánh các cặp số sau A = (2 + 1)(22 +1)(24 + 1)(28 + 1) và B = {[(22)2]2}2
  4. Hướng dẫn về nhà: Làm các bài tập 23, 24, 27, 28, 29 SBT ……………………………………………………………
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2