ÔN TẬP VẬT LÍ 12 ÔN THI TỐT NGHIỆP
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM SÓNG ĐIỆN TỪ
Câu 1. Nhận xét nào sau đây liên quan đến năng lượng điện từ của mạch dao động là sai
?
A. Năng lượng của mạch dao động gồm năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và
năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm
B. Tại mi thời điểm, tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường là không
đổi.
C. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến đổi tuần hoàn không theo
một tần số chung.
D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến đổi tuần hoàn với chu kỳ T/2.
Câu 2. Công thức tính năng lượng điện từ của mạch dao động LC là
A. W =
L
2
Q2
0 B. W =
C
2
Q2
0 C. W =
L
Q2
0
D. W =
C
Q2
0
Câu 3. Biểu thức nào liên quan đến dao động điện từ sau đây là không đúng ?
A. Tn s ca dao động đin từ tự do là f = 1/(2LC ) B. Tn sc của dao động điện t
t do là = LC
C. Năng lượng đin trường tức thời: Wđ = Cu2/2 D. Năng lưng từ trường tức
thời: Wt = Li2 /2
Câu 4. Trong mạch dao động đin từ , nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q0 và cường
độ dòng đin cực đại trong mạch là I0 t chu k dao động đin từ trong mch là:
A. T = 2 (Q0/I0) B. T = 22
0
2
0QI C. T = 2(I0/Q0)
D. T = 2Q0I0
Câu 5. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,05cos2000t
(A).
Tần số góc dao động của mạch là
A. 318,5 rad/s. B. 318,5 Hz. C. 2000 rad/s. D.
2000 Hz.
Câu 6. Mạch dao động LC gồm cuộn cảm độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có đin
dung C = 2pF, (lấy )10
2 .
Tần số dao động của mạch là
A. f = 2,5 Hz B. f = 2,5 MHz C. f = 1 Hz D. f =
1 MHz
Câu 7. Một mạch dao động LC tưởng gồm cuộn thuần cảm độ tcảm L=1/ (mH)
mt tụ điện có điện dung
C = 4/ (nF) . Chu kì dao động của mạch là:
A. 4.10-4 s B. 2.10-6 s C. 4.10-5 s
D. 4.10-6 s
Câu 8. Một mạch dao động LC gm cuộn thuần cm độ tcảm L = 1/2 (H) một
tụ điện có đin dung C. Tần số dao động riêng của mạch là 0,5MHz. Giá tr của C bằng :
I. A. 2/ (nF) B. 2/
(pF)
C. 2/ (F) D. 2/ (mF)
Câu 9. Khi mắc tụ đin có đin dung C1 với cuộn thuần cảm độ tự cảm L thì mạch thu
được sóng đin từ có bướcng 60
1 m; khi mắc tụ đin có đin dung C2 với cuộn L thì
mạch thu được sóng đin từ có bước sóng 80
1 m.
Khi mắc C1 song song với C2 vi cuộn L thì mạch thu được sóng đin từ có bước sóng là
bao nhiêu ?
A. 48
m. B. 70
m. C. 100
m. D.
140
m.
Câu 10. Mạch chọn sóng máy thu thanh có L = 2.10-6(H); C = 2.10-10(F). Điện trở thuần
R = 0. Hiệu đin thế cực đại giữa 2 bản tụ là 120mV. Tổng năng lượng điện từ của mạch
là :
A. 144.10-14 (J) B. 24.10-12 (J) C. 288.10-4 (J)
D. Tất cả đều sai
Câu 11. Hiệu điện thế cực đại giữa 2 bản tụ điện của 1 mạch dao động là U0 = 12 V.
Điện dung của tụ điện là C=4F. Năng lưng từ của mạch dao động khi hiệu điện thế
giữa 2 bản tụ điện là U = 9V là
A. 1,26.10-4J B. 2,88.10-4J C. 1,62.10-4J
D. 0,18.10-4J
Câu 12. Mạch dao động điện từ điều hoà LC gồm tụ điện có đin dung C = 30nF và cuộn
cảm độ tự cảm L = 25 mH. Nạp điện cho tụ đin đến đến hiệu điện thế 4,8 V rồi cho t
phóng điện qua cuộn cảm, cường độ dòng đin hiệu dụng trong mạch là
A. I = 3,72 mA. B. I = 4,28 mA. C. I = 5,20 mA. D. I
= 6,34 mA.
u 13. Một t xoay điện dung biến thiên từ 10pF đến 490pF được mắc vào cun
cảm L = 2ìF làm thành mch chọn sóng của máy thu vô tuyến. Cho vận tc ánh sáng C
= 3.108 (m/s). Khoảng bước sóng của dải sóng thu được với mạch này là:
A. 8,4 (µm) ≤ ≤ 52 (µm) B. 8,4 (m) ≤ 59 (m)
C. 18 (m) ≤ ≤ 52 (m) D. 52 (m)≤ 160 (m)
u 14. Mch chn sóng một radio gm L = 2.10-6(H) và 1 t điện có điện dung C biến
thiên. Người ta muốn bt được các sóng điện từc sóng từ 18ð(m) đến 240ð(m) thì
điện dung C phải nằm trong giới hạn.
A. 4,5.10-12 (F) ≤ C ≤ 8.10-10 (F) B. 9.10-10 (F) ≤ C ≤ 16.10-
8 (F)
C. 4,5.10-10 (F) C ≤ 8.10-8 (F) D. Tất cđều sai.
u 15. Một mạch dao động có độ tự cảm L. Khi tụ đin có điện dung C1 t tần số riêng
của mạch là
f1= 60KHz, thay C1 bng tụ C2 t tần số riêng của mạch là f2 = 80 KHz. Ghép các t C1,
C2 song song ri mắc vào cun cảm thì tần số riêng ca mch là:
A. 100 KHz B. 140 KHz C. 48 MHz
D. 48 kHz
Câu 16. Một mạch dao đng LC gồm cuộn thuần cảm và mt tđin đin dung C =
4(nF). Để bước sóng dao động tdo của mạch giảm hai lần thì phải mắc thêm một t
điện C0 như thế nào và có điện dung bao nhiêu ?
A. C0 = 12nF, ni tiếp với C B. C0 = 4/3 nF, ni tiếp
với C
C. C0 = 12nF, song song với C D. C0 = 4nF, song song
với C
Câu 17. Một tụ xoay đin dung biến thiên liên được mắc vào cun dây độ tự cảm L =
2ìH để làm thành mạch dao động ở li vào của một máy thu vô tuyến điện. Biết vận tc
ánh sáng là c = 3.108 m/s, điện trở cuộn cảm không đáng kể. Điện dung cần thiết để mạch
có thể bắt được làn sóng 8,4 (m) là:
A. 10-4/ (F) B. 10ìF C. 10 pF D.
480pF
Câu 18. Một mạch dao động gồm 1 tụ đin có đin dung 36pF, cuộn dây độ tự cảm L
= 0.1mH . Tại thời điểm ban đầu (t0 = 0) cường độ dòng đin có giá trị cực đại I0 = 50mA
chạy theo chiều dương quy ước. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là :
A. i = 5.10-2cos(
6
108
t +
2
)(A) B. i = 5.10-2cos(
6
108
t + )(A)
C. i = 5.10-3cos(
6
108
t + )(A) D. i = 5.10-2cos(
6
108
t )(A)
Câu 19 . Một mạch dao động điện tử LC gồm cuộn thuần cảm L = 0,1H, C = 1mF.
Cường độ cực đại qua cuộn cảm là 0,314A. Hiệu điện thế tức thời giữa 2 bản tụ khi dòng
điện trong mạch có cường độ 0,1A là
A. 3V B. 1/3 V C. 9V D. 1/9 V
Câu 20. Một mạch dao động gồm 1 tụ đin có điện dung 3500pF, cuộn dây độ tcảm
L = 30H và 1 điện trở thuần R = 1,5. Hiu đin thế cực đại trên 2 bản tụ là 15V. Hi
phải cung cấp cho mạch 1 công suất là bao nhiêu để duy trì dao động trong mạch.
A. P = 19,69mW B. P = 21,69mW C. P = 16,9mW D. Một
giá trị khác
Câu 21: Dao động đin từ trong mch LC là quá trình
A. biến đổi không tuần hoàn của điện tích trên tụ điện.
B. biến đổi theo hàm mũ của cường độ dòng đin
C.chuyển hoá tuần hoàn giữa năng lượng từ trường và năng lượng điện trường.
D. bảo toàn hiệu điện thế giữa hai cực tụ đin.
Câu 22: Trong mt mạch dao động LC tụ điện là 5F, cường độ tức thời của dòng
điện là i = 0,05sin2000t(A). Độ tự cảm của cuộn cảm là:
A. 0,05H. B. 0,2H. C. 0,25H. D. 0,15H.
Câu 23: Trong mt mạch dao động LC tụ điện là 5F, cường độ tức thời của dòng
điện là i = 0,05cos2000t(A). Biểu thức đin tích của tụ là:
A. q = 2.10-5cos(2000t + /2)(C). B. q = 2,5.10-5cos(2000t - /2)(C).
C. q = 2.10-5cos(2000t - /4)(C). D. q = 2,5.10-5cos(2000t + /4)(C).
Câu 24: Một mạch dao động LC năng lượng 36.10-6J điện dung của tụ đin C là
2,5F. Khi hiệu đin thế giữa hai bản tụ là 3V t năng lượng tập trung ở cuộn cảm là:
A. WL = 24,75.10-6J. B. WL = 12,75.10-6J.
C. WL = 24,75.10-5J. D. WL = 12,75.10-5J.
Câu 25: Dao động điện từ tự do trong mạch dao động là mt dòng đin xoay chiều có:
A. Tần số rất lớn. B. Chu kỳ rất ln.
C. Cường độ rất lớn. D. Hiệu điện thế rất ln.
Câu 26: Chu kỳ dao động điện từ tdo trong mạch dao động L, C được xác đnh bởi hệ
thức nào dưới đây:
A. C
L
2T ; B. L
C
2T . C. LC
2
T
; D. T=2
π LC
Câu 27: Tìm phát biểu sai về năng lượng trong mạch dao động LC:
A.Năng lượng của mạch dao động gồm có ng lượng điện trường tập trung ở tđiện và
năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.
B. Năng lượng điện trường năng lượng ttrường cùng biến thiên điều hoà với tần số
gấp hai lần tần số của dòng điện xoay chiều trong mạch.
C. Khi năng ợng điện trường trong tgim thì năng lượng từ trường trong cuộn cảm
tăng lên và ngược li.
D. Tại mi thời điểm, tổng năng lượng đin trường và năng lượng từ trường là không đổi,
i cách khác, năng lượng của mch dao động được bảo toàn.
Câu2 8: Nếu điện tích trên tcủa mạch LC biến thiên theo công thức q = q0cos t. Tìm
biểu thức sai trong các biểu thứcng lượng của mạch LC sau đây:
A. Năng lượng điện:
2 2
2 2
2
0 0
C
q qCu qu q
W = = = = cos
2 2 2 C 2 C 4 C
B. Năng lượng từ:
2 2
2
2
0 0
L
q qLi
W = = cos
ω t = (1- cos t)
2 2C 2C
;
C. Năng lượng dao động:
2
0
C L
q
W=W +W = =const
2C
;
D. Năng lượng dao động:
2 2 2 2
0 0 0
C L
LI L
ω q q
W=W +W = = =
2 2 2C
.
Câu2 9: Nếu đin tích trên tụ của mạch LC biến thiên theo công thức q = q0sint. Tìm
biểu thức sai trong các biểu thứcng lượng của mạch LC sau đây:
A. Năng lượng điện:
2 2
2 2
2
0 0
C
q qCu qu q
W = = = = sin
ωt= (1-cos2ωt)
2 2 2C 2C 4C
B. Năng lượng từ:
2 2
2
2
0 0
L
q qLi
W = = cos
ωt= (1+cos2ωt)
2 C 2C
;
C. Năng lượng dao động:
2
0
C L
q
W=W +W = =const
2C
;
D. Năng lượng dao động:
2 2 2 2
0 0 0
C L
LI L
ω q q
W=W +W = = =
2 2 2C
.
Câu 30: Một mạch dao động gồm một tụ điện điện dung 0,1F mt cuộn cảm
h số tự cảm 1mH. Tần s của dao động đin từ riêng trong mạch sẽ là:
A. 1,6.104 Hz; B. 3,2.104Hz; C. 1,6.103 Hz; D. 3,2.103
Hz.
Câu 31: Một mạch dao động gồm mt cuộn cảm L và mt tụ điện điện dung C
thực hiện dao động điện từ không tắt. Giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản t
điện bằng Umax. Giá tr cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là:
A. LCUI maxmax =; B. C
L
UI maxmax =;
C. max max
C
I =U
L
; D. LC
U
Imax
max =.
Câu 32: Mạch dao động điện từ điều hoà cấu tạo gồm:
A. nguồn điện mt chiều và tụ đin mắc thành mạch kín.
B. nguồn đin một chiều và cun cảm mắc thành mạch kín.
C. nguồn đin một chiều và đin trở mắc thành mạch kín.
D. tụ đin và cuộn cảm mắc thành mạch kín.
Câu 33: Mạch dao động đin từ điều hoà LC có chu k
A. phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C.
B. phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L.
C. phụ thuộc vào cả L và C.
D. không phụ thuộc vào L và C.
Câu 34: Mạch dao động điện tđiều hoà gồm cuộn cảm L và tđin C, khi tăng điện
dung của tụ đin lên 4 ln thì chu k dao động của mạch
A. tăng lên 4 ln. B. tăng lên 2 ln. C. gim đi 4 lần. D. giảm đi 2 lần.
Câu 35: Mạch dao động điện tđiều hoà gm cun cm L và tđiện C. Khi tăng độ t
cảm của cuộn cảm lên 2 lần và giảm điện dung của tụ đin đi 2 lần thì tần s dao động
của mạch
A. không đổi. B. tăng 2 lần. C. gim 2 ln. D. tăng 4 ln.
Câu 36: Mạch dao động điện từ gồm tụ đin C và cun cảm L, dao động tự do với tần số
góc
A. LC 2; B. LC
2; C. LC ; D.
1
ω=
LC
Câu 37: Nhận xét nào sau đây về đặc điểm của mạch dao động đin tđiều hoà LC là
không đúng?
A. Điện tích trong mch biến thiên điều hoà.
B. Năng lượng đin trường tập trung chyếu ở tụ đin.
C. Năng lượng từ trường tập trung chyếu ở cuộn cảm.
D. Tần số dao động của mch phụ thuộc vào đin tích của tđin
Câu 38: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC dạng i =
0,05sin2000t(A). Tần số góc dao động của mạch là
A. 318,5rad/s. B. 318,5Hz. C. 2000rad/s. D. 2000Hz.
Câu 39: Mạch dao động LC gồm cuộn cảm độ tcảm L = 2mH và tđin đin
dung C = 2pF, (lấy 2 = 10). Tần số dao động của mạch là
A. f = 2,5Hz. B. f = 2,5MHz. C. f = 1Hz. D. f = 1MHz.