Ôn tập về mạng máy tính
lượt xem 13
download
Tham khảo tài liệu 'ôn tập về mạng máy tính', công nghệ thông tin, quản trị mạng phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Ôn tập về mạng máy tính
- CHUYÊN KHOA PC BÀI HỌC GỢI Ý CHỦ ĐỀ Topology Bus : Sử dụng cab đồng trục, T conectors, BNC và Terminator TỔNG QUAN VỀ • Start : Sử dụng cab UTP CAT5, STP và HUB hoặc Switch MẠNG MÁY TÍNH Ring : Sử dụng cab đồng trục hoặc cab UTP Chuyển đổi cơ Chuyển đổi qua lại giữa hệ nhị phân và hệ thập phân. • số Phân loại mạng Theo không gian vật lý : LAN, MAN, WAN • Theo mục đích sử dụng : Client – Server, Peer to Peer Các chuẩn kết ANSI (American National Standard Institude) CÁC CHUẨN KẾT NỐI • ISO (International Standards Organization) nối VÀ MÔ HÌNH MẠNG ITU (International Telecommunication Union) Mô hình OSI Bảy tầng OSI : tên gọi của từng tầng và nhiệm vụ của nó. • Cách thức mã hóa dữ liệu và giải mã dữ liệu. Giao thức TCP, UDP • Sự khác nhau cơ bản giữa 2 giao thức : ConnectionOriented và Connectionless Địa chỉ IP Địa chỉ IP là gì: Internet Protocol GIAO THỨC MẠNG VÀ • Class Bit: Bit nhận dạng lớp mạng. ĐỊA CHỈ IP NetID (lớp mạng) A, B, C, D, E HostID (địa chỉ IP): địa chỉa IP của Client. Nhận biêt được địa chỉ nào dùng được và địa chỉ nào không dùng được. Nhận biết một IP thuộc lớp mạng nào (A, B, C,…) Sự cố trùng IP, trùng tên máy,… o SubNet and SubNet Mask SubNet Mask Default của từng lớp. Cách SubNetting (Chia SubNet) Tại sao người ta lại không dùng 1 hoặc 7 bit để chia Subnet? NIC: card mạng (Network Interface Card) KỸ THUẬT MẠNG LAN Các thiết bị • HUB: băng thông bị chia sẻ. mạng VÀ CÁC THIẾT BỊ Switch: băng thông không bị chia sẻ ĐỀ CƯƠNG PHẦN MỀM MÁY TÍNH www.ispace.edu.vn Trang 1
- CHUYÊN KHOA PC Router: Thiết bị định tuyến MẠNG Cab: UTP, STP, FO,… Connectors: RJ45, RJ11, BNC, T Connector, Terminator Chuẩn A: Chuẩn B o Cách bấm Cab Cab thẳng, cab chéo Dùng cab thẳng: kết nối giữa máy tính và các thiết bị như: HUB, Switch, Router ADSL, THỰC HÀNH THI CÔNG Kết nối • Access Point,… MẠNG Dùng cab chéo: kết nối giữa máy tính với máy tính, và giữa hai thiết bị mạng với nhau. Cách đặt địa chỉ IP cho từng máy Kiểm tra kết nối bằng lệnh Ping Simple File Sharing, chia sẻ dữ liệu có phân quyền, chia sẻ dữ liệu dạng ẩn. Chia sẻ: • Cài đặt và chia sẻ máy in, truy xuất và cài đặt máy in trên mạng (Network Printer) Cách truy xuất đến dữ liệu Share và cách truy xuất đến dữ liệu Share ẩn Công nghệ và ADSL ADSL: Asymmetric Digital Subcriber Line (đường truyền bất đối xứng) • thiết bị POTS: Plain old telephone service (Khoảng tần số dùng cho việc gọi điện thoại) Splitter: thiết bị lọc nhiễu khi sử dụng ADSL chung với line điện thoại Cách cấu hình Cách tìm địa chỉ IP của ADSL: Ipconfig /all (địa chỉ Default Geteway chinh là địa chỉ • của Model ADSL) và kết nối mạng Username và Password do ISP cung cấp. Các thông số cấu hình ADSL: VPI/VCI, PPPoE LLC Kiểm tra kết nối Internet bằng lệnh Ping (VD: Ping yahoo.com) ĐỀ CƯƠNG PHẦN MỀM MÁY TÍNH www.ispace.edu.vn Trang 2
- CHUYÊN KHOA PC Cell: vùng phủ sóng WIRELESS Công nghệ và • Chuẩn 802.11a: hoạt động trên tần số 5GHz, tốc độ truyền tải lên đến 54Mb, không thiết bị xuyên qua được vật cản, vùng phủ sóng từ 30 – 70m Chuẩn 802.11b: hoạt động trên tần số 2.4GHz, tốc độ truyền tải là 11Mb, vùng phủ sóng từ 100 – 300m, không tương thích với chuẩn 802.11a Chuẩn 802.11g: hoạt động trên tần số 2.4GHz, tốc độ truyền tải 54Mb, tương thích với chuẩn 802.11b. Dạng chuẩn 802.11g được dùng rất phổ biến hiện nay Ngoài ra còn có các dạng chuẩn khác như 802.11n và 802.11y Card: USB Wireless Card, PCI Wireless Card và PCMCIA Wireless Card. Access Point (AP): thiết bị thu phát song Wireless Mô hình AdHoc: Các máy liên lạc trực tiếp với nhau trong một phạm vi cho phép. Mô hình Infrastructure: Các máy lien lạc với nhau thông qua Access Point WEP Key 64bit – 128bit: hiện sử dụng phổ biến Bảo mật • WPA – PSK ( PRE – Share key) WPA V2 ( RADIUS): hiện tại ở Việt Nam rất ít nơi sử. Nếu tích hợp ADSL thì cấu hình ADSL giống bài trước Cấu hình • Cấu hình Access Point: chú ý đến các thông số: SID, DHCP server, WEP key,… Chú ý đến chế độ bảo mật: WPA, WEP,… ĐỀ CƯƠNG PHẦN MỀM MÁY TÍNH www.ispace.edu.vn Trang 3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Câu hỏi ôn tập MCSA (Có đáp án)
37 p | 772 | 424
-
BÀI THỰC HÀNH THIẾT KẾ MẠNG
28 p | 1511 | 309
-
Bài giảng học môn mạng máy tính
69 p | 471 | 278
-
PHẦN THỰC HÀNH VÀ CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ THUYẾT
60 p | 477 | 166
-
Những khái niệm cơ sở về mạng máy tính part 1
6 p | 509 | 118
-
Trắc nghiệm ôn tập môn hệ thống mạng
63 p | 348 | 85
-
Tài liệu trắc nghiệm về mạng máy tính
0 p | 329 | 85
-
Đề cương ôn tập mạng máy tính
32 p | 904 | 82
-
Đề cương ôn thi Tin học văn phòng 2
4 p | 440 | 39
-
ÔN TẬP VỀ STYLE SHEETS
23 p | 126 | 26
-
Ôn tập Tin học cơ bản: Modul 1 - ThS. Võ Minh Đức
23 p | 241 | 15
-
Đề cương thi tuyển sinh văn bằng 2 môn Tin Học Đại Cương
2 p | 195 | 13
-
Giáo trình Thực hành Cấu hình và quản trị thiết bị mạng tại doanh nghiệp (Nghề: Quản trị mạng - Trình độ: Cao đẳng) - Trường Cao đẳng nghề Cần Thơ
64 p | 15 | 8
-
Giáo trình Thực tập tốt nghiệp (Ngành: Công nghệ thông tin - Trung cấp) - Trường Cao đẳng Xây dựng số 1 (2023)
36 p | 17 | 8
-
Giáo trình Thực hành cài đặt hệ thống mạng tại doanh nghiệp (Nghề: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính - Trình độ: Trung cấp) - Trường Cao đẳng nghề Cần Thơ
58 p | 14 | 7
-
Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Quản trị mạng máy tính - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: QTMMT-LT06 (kèm đáp án)
7 p | 74 | 6
-
Đề thi tốt nghiệp hệ cao đẳng nghề môn Thực hành : Đề số 9 - Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM
2 p | 86 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn