ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
I . Mục tiêu :
- Học sinh ôn tập lại các dạng toán phép tính + - x : các số tự nhiên đến 100
000.
- Học sinh làm được các bài toán “biu thức có chứa một chữ” .
- Học sinh thích giải toán về số tự nhiên .
II. Các bài toán luyn tập :
Bài tập 1:
Cho các s60 873 :67 305 ; 68 973 ; 69 033 ; 90 783 ; 98 037 .
a) Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé .
b) Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn .
Bài tập 2 :Viết số sau :
a) Số bé nhất và số lớn nhất có 3 chữ số .
b) Sbé nhất và số lớn nhất có 4 chsố .
c) Số bé nhất và số lớn nhất có 5 chữ số .
Bài số 3 : Tính giá trị của biểu thức
a) 2 x m + 500 với m = 25 ; m = 250 ; m = 2500
b) 3 x n + 444 với n = 10 ; n = 100 ; n = 1000 .
Bài số 4 : Viết s6 chữ số biết :
a) Chữ số ở tất cả các hàng đều là 4.
b) Chữ số lớp nghìn đều là 3, chữ số lớp đơn vị là 5.
c) Chữ số ở hàng đơn vị là 2 các chữ số tiếp theo là 7 .
d) Chữ số hàng tm nghìn là 6 các ch số hàng còn li là 0 .
GV hướng dẫn học sinh làm bài giải .
Học sinh lên bảng làm bài giải .
GV, học sinh nhận xét ; kết luận .
GV nêu ra cách giải trung để áp dụng vào làm bài tập khác .
ÔN TẬP VỀ CÁC ĐƠN VỊ ĐO, CÁC ĐẠI LƯỢNG
I.Mục tiêu :
HS hiểu được các đơn vị đo khối lượng .
Biết các đơn vị đo tính thi gian, đổi được các đơn vị tính thời gian .
II.Các bài toán luyn tập :
Bài tập 1: Viết số thích hp vào chỗ trống .
a) 6dag= … g 20g = gag
6dag = … dag 50g = … dag
b) 4hg = … dag 350g = … hg … dag
5hg 2dag = … dag 430g = hg … dag
c) 7kg = … hg 90hg = … kg … dag
6kg 4 hg = … hg 400hg = …. kg
Bài tập 2 :Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
250g x4 = …………. kg 3kg : 6 = …………. g
500g x8 =…………….kg 3kg : 5 =…………g
2kg 100g = ………….g 3kg 500g :7 = ……..g
Bài số 3 : Thế kỷ thứ 21có bao nhiêu ngày ?
Bài s4 : m 2010 năm kniệm 1000 m Thái Tổ rời đô về Thăng
Long ( thủ đô Hà Ni ngày nay ) . Hỏi .
a) m 2010 thuộc thế kỷ thứ bao nhiêu ?
b) m Thái Tổ rời đô là năm nào ? Thuộc thế kỷ bao nhiêu ?
Bài tập 5 : Ngày 30 tháng 4 năm 2005 là ngày k nim lần thứ 30 gii
phóng miền Nam nước ta .Hỏi năm gii phóng miền Nam thuộc thế kthứ
bao nhiêu ?
Ngày 30 tháng 4 m 2005 thuộc thế kỷ thứ bao nhiêu ?
Bài tập 6 : Tính rồi đổi kết quả ra giờ
24 phút +156 phút 50 phút x 6
412 phút – 52 phút 1680 phút : 7
III. Học sinh lên làm bài
- Học sinh lên trình bày bài làm .
Học sinh nhận xét , giáo viên sa sai , chữa bài .
- Giáo viên rút ra cách giải chung dạng toán bài này .
_____________________________________________________________
_______
ÔN TẬP CÁC BÀI TOÁN VQUAN HỆ GIỮA CÁC PHÉP TÍNH VÀ
DÃY TÍNH
I. Mục tiêu:
- Học sinh làm được các phép tính +, - , x , : các số tự nhiên .
- Rèn luyện kĩ năng giải toán về các số tự nhiên .
- Giáo dục học sinh thích giải toán khó .
II. Các bài toán để luyện tập .
Bài tập 1: So sánh các tng sau :
10 + 32 + 54 + 76 + 98 .
54 + 90 + 36 + 12 + 78 .
74 + 18 + 92 + 30 + 56 .
Giải
Ta thấy mỗi tổng trên đều chứa .
1 chục + 3 chục + 5 chục + 7 chục + 9 chục 0 đơn vị + 2 đơn v+ 4 đơn
v + 6 đơn vị + 8 đơn vị .
Vậy cả ba tổng bằng nhau .
Bài tập 2: Khi tính giá trị số của biểu thức X x 3 + 45 .
Bạn Hùng đã ly giá trị số của X nhân với 3, được bao nhiêu cng tiếp với 5.
- bạn Dũng đã lấy 3 cộng với 5 ược bao nhiêu tnhân với giá trsố của X
.
hai bn cùng làm ra một đáp số . Hỏi
a) Giá trị số của X là bao nhiêu.
b) Bn nào làm đúng?Bạn nào làm sai?
Giải
Vì 3 + 5 = 8 nên ta có sơ đồ sau:
X x 3 + 5 : | | | | |
| | | |
X x 8 :
| |
|
Từ sơ đồ trên ta thấy :
X x 5 = 5
X = 5 : 5 -> X = 1
Bài tập 3 : Khi nhân một số với , bạn Lan đã đặt tích riêng thng cột như
trong phép cng nên tìm ra kết quả là4257 . Hãy tìm phép tính đúng của
phép nhân đó .
Giải