intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng môn Số học lớp 6: Ôn tập chương 1 (Tiết 1)

Chia sẻ: Thái Từ Khôn | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:17

29
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng môn Số học lớp 6: Ôn tập chương 1 (Tiết 1) được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh ôn tập kiến thức về tập hợp, phần tử của tập hợp, tập hợp số tự nhiên; luyện tập thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa; ôn tập về dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9;... Mời quý thầy cô và các bạn học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng môn Số học lớp 6: Ôn tập chương 1 (Tiết 1)

  1. 29/11/2021 PHÒNG GD & ĐT TPBT 2021 - 2022 ƯỜNG THCS TP BẾN TRE hào mừng các em  đến tiết học  hôm nay! ÔN TẬP SỐ HỌC, KIỂM TRA GIỮA KỲ 1
  2. ÔN TẬP CHƯƠNG 1 : SỐ TỰ NHIÊN (tiết 1) Nội dung ôn tập tiết đầu tiên gồm: Tập hợp, phần tử của tập hợp, tập hợp số tự nhiên Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, lũy  thừa Dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9. 
  3. ÔN TẬP CHƯƠNG  1 : SỐ TỰ NHIÊN Câu 1: Cách viết nào sau đây là  ĐÚNG cho tập hợp  M gồm các phần tử  3; 4; 5; 6?  A. M = (3; 4; 5; 6) B. M = [3; 4; 5; 6] C. M = {4; 3; 6; 5} D. M = { 3,4.5,6} Giải thích: Để viết tập hợp, đặt tên tập hợp bằng  chữ cái in hoa, các phần tử khi liệt kê trong dấu  ngoặc nhọn ngăn cách nhau bởi dấu  “,” hoặc dấu  “;”  thứ tự liệt kê không quan trọng.  Chọn câu trả lời C
  4. Câu 2: Tập hợp A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10}.             Phát biểu nào sau đây là  ĐÚNG ? A. 11 ∈ A B. 1 ∉  A C. 10 ∈ A D. 7 ∉  A Giải thích Số 11 không thuộc tập hợp A, nên câu A sai. Số 1 thuộc tập hợp A, nên câu B sai. Số 10 thuộc tập hợp A, nên câu C đúng. Số 7 thuộc tập hợp A, nên câu D sai. Chọn câu trả lời C
  5. Câu 3:  Tập hợp Ν* là A. tập hợp các số tự nhiên. B. tập hợp các số tự nhiên chẵn. C. tập hợp các số tự nhiên lẻ. D. tập hợp có số tự nhiên khác 0. Giải thích  Tập hợp Ν* là tập hợp số tự nhiên khác 0          (hoặc là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn  0) Chọn câu trả lời D
  6. Câu 4: Với bốn chữ số 0; 2; 3; 5 em lập được bao  nhiêu số có 4 chữ số có mặt cả bốn chữ số đó mà  chia hết cho cả 2 và 5? A. 6 B. 8 C. 10 D. 12   Giải thích Các số có thể lập được   2350; 2530;    3250; 3520;                                                   5230; 5320. Chọn câu trả lời A
  7. Câu 5:  Chọn phát biểu  SAI. A. Tập hợp  N = {0;1;2;3;4;5;...} B. 7 ∈ Ν* C. Tập hợp Ν* = {1;2;3;4;5;...}. D.  0 ∈ Ν* Giải thích Tập hợp số tự nhiên: N = {0;1;2;3;4;5;...}. Suy ra A đúng. Số 7 là số tự nhiên khác 0, viết 7 ∈ Ν* thì câu B là đúng. Tập hợp số tự nhiên khác 0 là: Ν* = {1;2;3;4;5;...}. Suy ra C  đúng. Số 0 không là phần tử thuộc tập hợp Ν*  nên 0 ∉ Ν*. Suy ra D  sai. Chọn câu trả lời D
  8. Câu 6: Cho 210 = 1 024. Hãy tính  211 A.  211 = 512 B.  211 = 2 048 C.  211 = 1 024 D.  211 = 2 028 Giải thích     Ta có   211 = 210.2 = 1 024.2 = 2 048  Chọn câu trả lời B
  9. Câu 7: Viết tổng sau dưới dạng bình phương của  một số tự nhiên: 1 + 3 + 5 +7 A. 42                    B. 162            C. 22                    D. 82 Giải thích        Ta tính    1 + 3 + 5 + 7 = 16 = 4.4 = 42 Chọn câu trả lời A
  10. Câu 8: Bạn Hùng có 127 viên bi, bạn An cho bạn  Hùng thêm 17 viên bi nữa. Hỏi bạn Hùng có tất cả  bao nhiêu viên bi? A. 134 viên bi B. 124 viên bi C. 144 viên bi D. 149 viên bi Giải thích       Bạn Hùng có số viên bi là                    127 + 17 = 144 (viên bi) Chọn câu trả lời C
  11. Câu 9: Cần ít nhất bao nhiêu xe 35 chỗ ngồi để  chở hết 420 cổ động viên của đội bóng? A. 10 xe                           B. 11 xe                C. 12 xe                D. 13 xe Giải thích      Ta có 420 : 35 = 12      Vậy cần vừa đủ 12 xe 35 chỗ ngồi để chở hết 420  cổ động viên. Chọn câu trả lời C
  12. Câu 10: Viết tích sau dưới dạng một lũy thừa:                        5.5.5.25 A. 53.25                       B. 54                   C. 55                            D. 5.252 Giải thích     Ta có: 5.5.5.25 = 5.5.5.5.5 = 55 Chọn câu trả lời C
  13. Câu 11:    Tính 14 + 2.82 A. 142                `   B. 143                C. 144                    D. 145 Giải thích   Ta tính:  14 + 2.82 = 14 + 2.64 = 14 + 128 = 142 Chọn câu trả lời A
  14. Câu 12: Nhóm Lan dự định thực hiện một kế hoạch nhỏ với số  tiền cần có là 200 000 đồng. Hiện tại các bạn đang có 80 000  đồng. Các bạn cần thực hiện gây quỹ thêm bằng cách thu lượm  và bán giấy vụn, mỗi tháng được 20 000 đồng. Số tiền còn thiếu  cần phải thực hiện gây quỹ trong mấy tháng? A. 4 tháng                       B. 5 tháng                C. 6 tháng                       D. 7 tháng Giải thích a) Số tiền hiện tại các bạn còn thiếu là 200 000  –  80 000 = 120 000 (đồng) Vậy số tiền hiện tại các bạn còn thiếu là 120 000 đồng. b) Số tiền còn thiếu cần phải thực hiện gây quỹ trong số tháng là:                                                          120 000 : 20 000 = 6 (tháng) Vậy cần phải thực hiện gây quỹ trong 6 tháng. Chọn câu trả lời C
  15. Câu 13:   Số tự nhiên x trong phép tính ( 25 – x ) . 100 = 0  là A.  x = 0  B.  x = 100  C.  x = 25  D. một số khác Giải thích   Do (25 – x).100 = 0  nên 25 – x = 0                                                 x = 25    Chọn câu trả lời C
  16. Câu 14: Số 21 là kết quả của phép tính nào dưới  đây? A.  25.22 – 89 B.  60 – [90 – (42 – 33)2] C.  60 – [120 – (42 – 33)2] Giải thích D.  8 + 36:3.2 B. 60 – [90 – (42 – 33)2] Ta lần lượt thực hiện các phép tính = 60 – [90 – 92] A. 25.22 – 89 = 60 – [90 – 81] = 25.4 – 89 = 60 – 9 = 51 = 100 – 89 C. 60 – [120 – (42 – 33)2] D. 8 + 36:3.2 = 11 = 8 + 12.2 = 60 – [120 – 92] = 8 + 24 = 32 = 60 – [120 – 81] = 60 – 39 Chọn câu trả lời C
  17. HƯỚNG DẪN TỰ HỌC       Tiết học sau: Ôn tập các bài số học từ bài 9 đến bài  13           (bỏ bài 11: Hoạt động thực hành và trải nghiệm)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2