intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Ôn thi hóa

Chia sẻ: Hoàng Anh Trường | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

74
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hòa tan hoàn toàn m gam BaO vào nước thu được 200ml dd X có pH=13. Giá trị của m là A. 1,53 gam. B. 2,295 gam. C. 3,06 gam. D. 2,04 gam [] Hòa tan 0,31 gam một oxit kim loại vào nước thu được 1 lit dd có pH=12. Oxit kim loại là A. BaO.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Ôn thi hóa

  1. Hòa tan hoàn toàn m gam BaO vào nước thu được 200ml dd X có pH=13. Giá trị của m là A. 1,53 gam. B. 2,295 gam. C. 3,06 gam. D. 2,04 gam [] Hòa tan 0,31 gam một oxit kim loại vào nước thu được 1 lit dd có pH=12. Oxit kim loại là A. BaO. B. CaO. C. Na2O. D. K2O. [] Dãy nào dưới đây cho gồm các chất điện li mạnh ? A. NaClO, Al2(SO4)3, KNO3, KOH, HCl B. NaCl, AgCl, HNO3, Ba(OH)2, CH3COOH. C. CaCO3, H2SO4, Ba(OH)2, HNO3 D. BaSO4, H2O, NaOH, HCl, CuSO4 [] Lấy 500 ml dung dịch chứa đồng thời HCl 1,98M và H 2SO4 1,1M trộn với V lít dung dịch chứa NaOH 3M và Ba(OH)2 4M thì trung hoà vừa đủ. Thể tích V là: A. 0,180 lít. B. 0,190 lít. C. 0,170 lít. D. 0,140 lít. [] Hoà tan 17 gam hỗn hợp NaOH, KOH, Ca(OH)2 vào nước được 500 gam dung dịch X. Để trung hoà 50 gam dung dịch X cần dùng 40 gam dung dịch HCl 3,65%. Cô c ạn dung d ịch sau khi trung hoà thu đ ược kh ối lượng muối khan là A. 3,16 gam. B. 2,44 gam. C. 1,58 gam. D. 1,22 gam. [] Trộn 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp HCl 0,1 M và H 2SO4 0,05 M với 300 ml dung dịch Ba(OH) 2 có nồng độ a mol/lít thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị a và m lần lượt là A. 0,15 M và 4,46 gam. B. 0,2 M và 2,33 gam. C. 0,15 M và 2,33 gam. D. 0,2 M và 3,495 gam. [] Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH) 2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc nóng. Số phản ứng oxi hóa - khử là A. 7. B. 6. C. 5.
  2. D. 8. [] Thêm từ từ từng giọt của 100 ml dung dịch chứa Na 2CO3 1,2M và NaHCO3 0,6M vào 200 ml dung dịch HCl 1M, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho dung d ịch n ước vôi trong d ư vào dung d ịch X thì thu được bao nhiêu gam kết tủa. A. 10 gam B. 8 gam C. 12 gam D. 6 gam [] Trong một bình kín dung tích 10 lít nung m ột h ỗn h ợp g ồm 1 mol N 2 và 4 mol H 2 ở nhiệt độ t 0C và áp suất P. Khi phản ứng đạt đến trong thái cân bằng thu được một hỗn hợp trong đó NH 3 chiếm 25% thể [NH 3 ]2 tích. Xác định hằng số cân bằng KC của phản ứng: N2 + 3H2  2NH3. (Cho Kc = ) [N 2 ].[H 2 ]3 A. 25,6 B. 6,4 C. 12,8 D. 1,6 [] Khi điều chế khí Cl2 trong phòng thí nghiệm, có thoát ra khí clo. Dùng hóa chất nào sau đây lo ại b ỏ h ết khí clo thoát ra? A. NaOH B. NH3 C. KMnO4 D. Na2CO3 [] Phản ứng hoá học nào sau đây không đúng? A. 2KOH + 2NaHCO3 K2CO3 + Na2CO3 + 2H2O to B. 2Cu(NO3)2 2CuO + 4NO2 + O2 C. 2NO2 + 2KOH KNO3 + KNO2 + H2O to D. NH4NO3 NH3 + HNO3 [] Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03M được 2V ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. [] Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau mà không có phương trình ion thu gọn là: Ba2+ + SO42- → BaSO4↓. A. Ba(OH)2 + H2SO4. B. BaCl2 + K2SO4.
  3. C. KHSO4 + BaCl2. D. Ba(NO3)2 + MgSO4. [] Có 100 ml dung dịch X chứa NaOH 0,1M và NaAlO 2 0,3M. Thêm từ từ dd HCl 0,1M vào X cho đến khi kết tủa tan một phần. Đem nung kết tủa đến khối lượng không đổi thì được 1,02 gam chất rắn. Thể tích dung dịch HCl 0,1M đã dùng là A. 0,6 lít. B. 0,55 lít. C. 0,5 lít. D. 0,7 lít. [] Dung dịch A chứa các ion: Fe 2+(0,1 mol), Al3+ (0,2 mol), Cl- (x mol), SO42- (y mol). Cô cạn dung dịch A thu được 46,9 gam muối. Giá trị của x và y lần lượt là A. 0,1 và 0,35. B. 0,3 và 0,2. C. 0,2 và 0,3. D. 0,4 và 0,2 [] Cho các chất và ion sau: HCO 3-, K2CO3, H2O, Zn(OH)2, Ca(OH)2, Al2O3, (NH4)2CO3, HS-. Theo Bronsted số chất và ion có tính chất lưỡng tính là: A. 5 B. 7 C. 6 D. 4 [] Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl 2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là: A. 5. B. 6. C. 4. D. 7. [] Chất không thể tác dụng với cả dd HCl và dd NaOH A. Na2CO3 B. NaHCO3 C. (NH4)2CO3 D. Zn(OH)2 [] Hỗn hợp X gồm NaBr và NaI. Cho hỗn hợp X tan trong n ước thu đ ược dung d ịch Y. N ếu cho brom d ư vào Y, sau phản ứng cô cạn thấy khối lượng muối khan thu được gi ảm 7,05 gam. N ếu sục khí clo d ư vào Y, sau phản ứng cô cạn dung dịch thấy khối lượng muối khan gi ảm 22,625 gam. Ph ần trăm kh ối l ượng c ủa NaBr trong X là? A. 47,8% B. 35,9%
  4. C. 39,1% D. 64,3% [] Cho dung dịch HCl tác dụng vào dung dịch Na 2CO3 thu được dung dịch X chứa 3 muối. Trong dung dịch X chứa những ion nào (bỏ qua sự điện li của nước) A. H+, Na+, Cl-, HCO3-, CO32- B. Na+, Cl-, HCO3-, CO32- C. H+, Na+, Cl-, HCO3. D. Na+, Cl-, HCO3-. [] Dung dịch X chứa các ion sau: Al 3+, Cu2+, SO42- và NO3-. Để kết tủa hết ion SO 42- có trong 250 ml dung dịch X cần 50 ml dung dịch BaCl2 1M. Cho 500 ml dung dịch X phản ứng với dung dịch NH3 dư thì được 7,8 gam kết tủa. Cô cạn 500 ml dung dịch X được 37,3 gam hỗn hợp muối khan. Nồng độ mol/l của NO3- là : A. 0,6M. B. 0,3M. C. 0,2M. D. 0,4M [] Dãy các ion không thể tồn tại đồng thời trong một dung dịch là: A. Ba2+, Fe2+, Cl-, SO42-. B. K+, NH4+, Cl-, NO3-. C. Na+, Al3+, Br-, Cl-. D. Cu2+, Fe3+, SO42-, NO3-. [] Cho 1 mol KOH vào dung dịch chứa a mol HNO 3 và 0,2 mol Al(NO3)3. Để thu được 7,8 gam kết tủa thì giá trị lớn nhất của a thỏa mãn là: A. 0,5 mol. B. 0,3 mol. C. 0,75 mol. D. 0,7 mol. [] Trong các muối sau: KHS, NH4Cl, CH3COONa; NaHCO3, Na2HPO4, Na2HPO3, KHSO4, NaH2PO2. Số muối tác dụng được dung dịch kiềm là? A. 5. B. 4. C. 6. D. 7. [] Hấp thụ hoàn toàn 1,568 lít CO 2 (đktc) vào 500ml dung dịch NaOH 0,16M thu được dung dịch X. Thêm 250 ml dung dịch Y gồm BaCl2 0,16M và Ba(OH)2 a mol/l vào dung dịch X thu được 3,94 gam kết tủa và dung dịch Z. Giá trị của a thỏa mãn đề bài là: A. 0,02M B. 0,03M C. 0,015M
  5. D. 0,04M [] Cho các dung dịch AlCl3, NaCl, NaAlO2, HCl. Dùng một hoá chất trong số các hoá chất sau: Na 2CO3, NaCl, NaOH, quì tím, dung dịch NH3, NaNO3 thì số hoá chất có thể phân biệt được 4 dung dịch trên là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 [] Cho các cặp chất sau: (1). Khí Cl2 và khí O2. (6). Dung dịch KMnO4 và khí SO2. (2). Khí H2S và khí SO2. (7). Hg và S. (3). Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2. (8). Khí CO2 và dung dịch NaClO. (4). Khí Cl2 và dung dịch NaOH. (9). CuS và dung dịch HCl. (5). Khí NH3 và dung dịch AlCl3. (10). Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2. Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là A. 8 B. 7 C. 9 D. 10 [] Trong các chuỗi phản ứng hóa học sau, chuỗi nào có phản ứng hóa học không thể thực hiện được? A. H3PO4 → CaHPO4 → Ca3(PO4)2 → CaCl2. B. H2SO4 → H2S → PbS → H2S → NaHS → Na2S. C. CO2 → CaCO3 → Ca(HCO3)2 → NaHCO3. D. Cl2 → KCl → KOH → KClO3 → O2. [] Cho CO đi qua mg Fe2O3 đun nóng được 39,2g 4 chất rắn, đồng thời có hổn hợp khí thoát ra. Cho khí này hấp thụ vào nước vôi trong dư, thì có 55g kết tủa. Giá trị m là A. 40g. B. 64g. C. 46g. D. 48g. [] Hoà tan hoàn toàn 17,28g Mg vào dd HNO 3 dư thu được dd Avà hh khí B gồm N 2 và N2O có thể tích 1,344 lít ở 00C và 2atm. Thêm một lượng dư KOH vào dd A, đun nóng thì có 1 khí thoát ra tác d ụng v ừa đ ủ v ới 200ml dd H2SO4 0,1M. Thể tích mỗi khí trong hh B (đktc) là A. 3,428 lít và 0,896 lít B. 1,792 lít và 0,896 lít C. 1,856 lít và 0,672 lít D. 1,8 lít và 0,9 lít [] Nhiệt phân cùng số mol mỗi muối nitrat dưới đây đến phản ứng hoàn toàn, thì tr ường h ợp nào sinh ra th ể tích khí O2 nhỏ nhất (trong cùng điều kiện)?
  6. A. KNO3 B. Fe(NO3)3 C. Fe(NO3)2 D. AgNO3 [] Dung dịch X chứa axit HCl x mol/l và HNO 3 y mol/l. Để trung hoà 20 ml dung dịch X cần 300 ml dung dịch NaOH 0,1 M. Mặt khác lấy 20 ml dung dịch X + AgNO3 dư thấy tạo thành 2,87 gam kết tủa. Giá trị của x, y lần lượt là: A. 1,0 và 0,5. B. 1,0 và 1,5. C. 0,5 và 1,7. D. 2,0 và 1,0. [] Cho 5,6g Fe tác dụng hoàn toàn với 500 ml dd HNO 3 1M thì thu được khí NO duy nhất và dd X. Axit hoá X bằng H2SO4 loãng dư thì thu được dd Y. Hỏi Y có thể hoà tan tối đa bao nhiêu gam Cu (bi ết chỉ tạo khí NO )? A. 38,4g B. 25,2g C. 3,2g D. 41,6g [] Nhiệt phân 5,24g hh Cu(NO3)2 và Mg(NO3)2 đến khối lượng không đổi thì thấy khối lượng chất rắn giảm 3,24g. % khối lượng mỗi muối trong hh ban đầu là A. 71,76% và 28,24% B. 54,32% và 45,68% C. 76,71% và 23,29% D. 65,35% và 34,65% [] Để nhận ra các khí: CO2, SO2, H2S, NH3 cần các dd nào sau đây? A. Nước brom và dd NaOH B. Dung dịch KMnO4 và NaOH C. Dung dịch NaOH và Ca(OH)2 D. Nước brom và dd Ca(OH)2 [] Một bình kín chứa 4 mol N2 và 16 mol H2 có áp suất là 400 atm. Khi đạt trạng thái cân bằng thì N 2 tham gia phản ứng là 25%. Biết nhiệt độ của bình được giữ nguyên. Áp suất của hh khí trong bình sau phản ứng là A. 640 atm B. 360 atm C. 340 atm D. 400 atm [] Trộn lẫn dd (NH4)2SO4 và dd Ca(NO2)2 rồi đun nóng thì thu được 1 chất khí A(sau khi lo ại bỏ hơi n ước). Hỏi A là khí gì? A. SO2
  7. B. NO C. N2 D. NH3 [] Cho 19,2g kim loại M tan hoàn toàn trong dd HNO 3 dư thu được 4,48 lít NO duy nhất (đktc). Cho NaOH dư vào dd thu được rồi lọc lấy kết tủa và nung đến khối lượng không đ ổi đ ược m gam ch ất r ắn. Xác đ ịnh M và m? A. Cu và 48g B. Al và 24g C. Zn và 36g D. Cu và 24g [] Cho V lít dung dịch Ba(OH) 2 0,025M vào 100ml dung dịch gồm HNO 3 và HCl (có pH = 1), thu được dung dịch có pH =2. Giá trị của V là A. 0,15 B. 0,45 C. 0,30 D. 0,06 [] Cho 22g dd NaOH 10% tác dụng với 5g dd H3PO4 39,2%. Sau khi kết thúc phản ứng thu được những chất gì? A. NaH2PO4 và H3PO4 B. Na3PO4 và NaHPO4 C. Na3PO4 và Na2HPO4 D. Na3PO4 và NaOH
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2