PHẦN 1 : TRẮC NGHIỆM
lượt xem 4
download
Tham khảo tài liệu 'phần 1 : trắc nghiệm', tài liệu phổ thông, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: PHẦN 1 : TRẮC NGHIỆM
- PHẦN 1 : TRẮC NGHIỆM Câu 1 : Chuyển động thẳng đều là : Chuyển động trong đó vật đi được những quãng đường bằng nhau trong những khỏang a) thời gian bằng nhau. Chuyển động trên một đường thẳng và có tốc độ trung bình thay đổi theo thời gian. b) Chuyển động trên đường thẳng và có tốc độ trung bình như nhau trên mọi quãng c) đường Chuyển động có vectơ vận tốc không đổi theo thời gian. d) Câu 2 : Xác định tình chất chuyển động của vật dựa vào đồ thị sau : Vật chuyển động thẳng đều v > 0 và x0 = 0 a) Vật chuyển động thẳng nhanh dần đều v > 0 b) Vật chuyển động thẳng nhanh dần đều với v > 0, x 0 0 c) Vật chuyển động thẳng đều với v > 0 và x 0 0 d) Câu 3 : Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình tọa độ của chuyển động thẳng đều : a) x 10 2t b) x 2t 2 4 c )v 4 d )v 5t Câu 4 : Một chất điểm chuyển động thẳng đều với tốc độ 36km/h. Thời gian chuyển động khi chất điểm đi được 360m là :
- a) 10s b) 36s c) 0,1h d) 12,96s Câu 5 : Chuyển động biến đổi đều là : Chuyển động có vectơ vận tốc không đổi theo thời gian. a) Chuyển động có vectơ gia tốc thay đổi theo thời gian. b) Chuyển động có vectơ gia tốc không đổi theo thời gian. c) Chuyển động có vectơ vận tốc thay đổi theo thời gian. d) Câu 6 : Chuyển động thẳng nhanh dần đều là : Chuyển động thẳng có độ lớn vận tốc tức thời tăng theo thời gian. a) Chuyển động thẳng có độ lớn vận tốc tức thời tăng đều theo thời gian b) Chuyển động thẳng có độ lớn vận tốc tức thời thay đổi theo thời gian. c) Chuyển động thẳng có độ lớn vận tốc tức thời không đổi theo thời gian. d) Câu 7 : Phương trình tọa độ của chuyển động thẳng nhanh dần đều có vận tốc ban đầu và có điểm mốc trùng với vị trí xuất phát :
- 12 (a vaø vo cuøng daáu) a) x x 0 v0 t at 2 12 (a vaø vo traùi daáu) b) x v 0 t at 2 (a vaø v0 cuøng daáu) 1 c) x v 0 t at 2 2 (a vaø v0 traùi daáu) 12 d ) x x 0 v0 t at 2 Câu 8 : Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc 20m/s đi trong thời gian 10s. Gia tốc của vật là : a) a 0 b) a 2m / s 2 c)a 2m / s 2 d ) a , b, c Ñeàu sai Câu 9 : Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với phương trình : Vật chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 2m/s2 a) Vật chuyển động thẳng theo chiều dương với vận tốc 10m/s. b) Vật có vận tốc 10m/s tại thời điểm 2s. c) Vật xuất phát tại vị trí cách gốc tọa độ là 100m. d) Câu 10 : Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s trên đường thẳng thì người lái xe tăng ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều, sau 20s đạt vận tốc 72km/h. Gia tốc của ô tô là : a)3,1m / s 2 b)0,5m / s 2 c)1,8m / s 2 d ) 3,1m / s 2 Câu 11 : Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều theo chiều âm của trục tọa độ với vận tốc ban đầu là v0. Khi đó, gia tốc của vật là :
- Cùng chiều với vectơ vận tốc v0. a) Ngược chiều với vectơ vận tốc v0. b) Ngược chiều với chiều của trục tọa độ. c) Cả a và c đều đúng. d) Câu 12 : Sự rơi tự do là : Sự rơi trong chân không. a) Sự rơi trong không khí. b) Rơi theo phương thẳng đứng c) Rơi nhanh dần đều. d) Câu 13 : Sự rơi trong không khí được xem là sự rơi tự do nếu : Trọng lượng của các vật rất lớn so với trọng lực. a) Các vật được thả ở cùng một độ cao, có cùng hình dạng và kích thước. b) Chỉ với các vật ở gần mặt đất. c) Cả câu a và c. d) Câu 14 : Trong rơi tự do : Vật rơi ở những nơi khác nhau thì khác nhau. a) Vật rơi ở mọi nơi với cùng một gia tốc g. b) Vật rơi chỉ dưới tác dụng của trọng lực c)
- Cả câu b và c đều đúng. d) Câu 15 : Một vật được thả rơi từ độ cao 10m xuống đất. Bỏ qua sức cản của không khívà lấy g = 10m/s2. Thời gian rơi của vật là : a) 2 s b) 2s c)0,5s d ) 0,5s Câu 16 : Trong chuyển động tròn đều, vectơ vận tốc : Có độ lớn luôn thay đổi. a) Có phương và chiều không đổi. b) Có phương và chiều luôn thay đổi. c) Có phương và độ lớn luôn thay đổi. d) Câu 17 : Chuyển động tròn đều là : Chuyển động có quỹ đạo là một đường tròn. a) Chuyển động có quỹ đạo là một đường tròn và có tốc độ trung bình trên mọi cung tròn b) là như nhau Chuyển động có quỹ đạo là một đường tròn và có vectơ vận tốc không đổi theo thời c) gian. Chuyển động có quỹ đạo là một đường tròn và có gia tốc hướng tâm luôn thay đổi theo d) thời gian. Câu 18 : Chu kì và tần số của kim giờ đồng hồ là :
- a)T 1h; f 1Hz b)T 12h; f 1 / 12 Hz c)T 12h; f 12 Hz d )T 1h; f 1 / 60 Hz Câu 19 : Trạng thái đứng yên hay trạng thái chuyển động của vật có tính tương đối vì : Chuyển động của vật được quan sát ở những thời điểm khác nhau. a) Chuyển động của vật được quan sát trong các hệ quy chiếu khác nhau b) Chuyển động của vật được quan sát ở những người quan sát khác nhau. c) Chuyển động của vật được quan sát đối với các vật làm mốc khác nhau. d) Câu 20 : Từ công thức cộng vận tốc : ta suy ra : v13 v12 v 23 nếu v12 và v13 cùng phương, ngược chiều. a) 2 2 v13 v12 v 23 nếu v12 , v13 cùng phương, cùng chiều. b) 2 2 v13 v12 v 23 nếu v12 , v13 cùng phương, ngược chiều. c) v13 v12 v 23 nếu v12 , v13 cùng phương, cùng chiều. d) PHẦN 2 : BÀI TẬP Bài tập 1 : ( Bắt buộc) Hai tỉnh A và B cách nhau 60km. Lúc 8h sáng, một xe đi từ tỉnh A với tốc độ không đổi 40km/h để đuổi theo xe thứ 2 đi từ tỉnh B với vận tốc 20km/h. Lập phương trình chuyển động của hai xe. a)
- Xác định thời điểm và vị trí hai xe gặp nhau. b) Vẽ đồ thị tọa độ của 2 xe trên cùng một hệ trục tọa độ. c) Bài tập 2 : ( Dành cho học sinh Ban Cơ Bản) Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 18km/h thì bắt đầu tăng tốc, sau khi đi dược 150m thì xe đạt vận tốc 72km/h. Tính gia tốc của ô tô. a) Vận tốc của ô tô sau 15s kể từ khi tăng tốc. b) Quãng đường ô tô đi được trong giây thứ tư kể từ khi tăng tốc. c) Bài tập 2 : ( Dành cho học sinh Ban Nâng Cao ) Một vật rơi tự do từ độ cao s. Lấy g = 10m/s2. Tính quãng đường vật đi được trong giây thứ 4 va thời gian rơi của vật ? a) Cũng từ độ cao đó, giả sử ném vật thẳng đứng xuống dưới với vận tốc 10m/s. Tìm vận b) tốc của vật khi chạm đất.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
NGÂN HÀNG TRẮC NGHIỆM SINH 11
9 p | 3109 | 635
-
Bài tập trắc nghiệm phần sóng cơ học
10 p | 796 | 241
-
Trắc nghiệm hóa hữu cơ 1
16 p | 450 | 223
-
Trắc nghiệm đại số 10 chương 1
5 p | 809 | 145
-
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM HỌC KỲ 1 LÝ 11 ( có ĐA) THPT HAI BÀ TRƯNG
5 p | 375 | 118
-
Bộ đề thi thử trắc nghiệm hóa hệ bổ túc đề 1
6 p | 329 | 100
-
Trắc nghiệm-tự luận ôn tập học kỳ 1 toán 10 cơ bản
4 p | 320 | 89
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 11 kèm theo đáp án
4 p | 402 | 82
-
Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 10 trắc nghiệm
3 p | 449 | 53
-
Câu hỏi trắc nghiệm chương I: Sự điện li
11 p | 353 | 42
-
Hướng dẫn cách ghi phiếu trả lời trắc nghiệm
3 p | 596 | 41
-
Kỹ thuật Casio trong trắc nghiệm môn Vật lý: Phần 1 - GV. Nguyễn Đình Yên
12 p | 156 | 27
-
Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Địa lí 12 phần 1
9 p | 150 | 14
-
TRẮC NGHIỆM THPT Môn Vật lí - Không Phân ban 1
4 p | 89 | 11
-
Đề thi trắc nghiệm hóa học - đề 18
3 p | 78 | 8
-
Đề kiểm tra trắc nghiệm môn Hoá học 11 năm 2015 - THPT Ninh Hải - Mã đề 485
2 p | 109 | 5
-
Bài tập trắc nghiệm Vật lí 11 ôn tập học kì 1
20 p | 58 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn