Phần mềm hỗ trợ ôn thi Toán -2
lượt xem 4
download
Chương 1. Mở đầu 1.5.3. Các yêu cầu khác 1.5.3.1. Tính tái sử dụng : Chương trình được thiết kế bao gồm các thư viện liên kết (DLL), nên tuy có 2 phân hệ chương trình khác nhau nhưng hầu hết các xử lý, các control đều được thiết kế chung trên 1 thư viện, chỉ những xử lý hoặc control riêng cho từng phân hệ (Giáo Viên, Học Sinh) mới được thiết kế riêng. Đặc biệt chương trình còn tạo ra 1 bộ thư viện thể hiện giao diện của riêng mình, có thể dễ dàng mang sử dụng sang cho...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Phần mềm hỗ trợ ôn thi Toán -2
- Chương 1. Mở đầu 1.5.3. Các yêu cầu khác 1.5.3.1. Tính tái sử dụng : Chương trình được thiết kế bao gồm các thư viện liên kết (DLL), nên tuy có 2 phân hệ chương trình khác nhau nhưng hầu hết các xử lý, các control đều được thiết kế chung trên 1 thư viện, chỉ những xử lý hoặc control riêng cho từng phân hệ (Giáo Viên, Học Sinh) mới được thiết kế riêng. Đặc biệt chương trình còn tạo ra 1 bộ thư viện thể hiện giao diện của riêng mình, có thể dễ dàng mang sử dụng sang cho các chương trình khác. 1.5.3.2. Tính dễ bảo trì : Chương trình được thiết kế theo mô hình 3 lớp : giao diện, xử lý, dữ liệu bất cứ 1 thay đổi, chỉnh sửa có thể dễ dàng phát hiện và thay đổi. 1.5.3.3. Tính dễ mang chuyển : Chương trình thiết kế gồm 3 lớp và thư viện liên kết động được sắp xếp hợp lý để có thể dễ dàng mang chuyển. Chương trình được viết thành 3 môđun, môđun OnThiTNToan chứa những thành phần chung của 2 môđun PhanHeHocSinh và PhanHeGiaoVien. - 13 -
- Chương 2. Phân tích Chương 2 Phân tích Chương này mô tả quá trình phân tích đề tài, gồm : Sơ đồ sử dụng Sơ đồ luồng dữ liệu Sơ đồ lớp - 14 -
- Chương 2. Phân tích 2.1. Sơ đồ sử dụng Hình 2-1 Sơ đồ sử dụng Danh sách các yêu cầu: STT Tên nghiệp vụ Ý nghĩa Ghi chú Soạn lý thuyết Giáo viên soạn lý thuyết cho 1 học sinh xem. Soạn bài tập Giáo viên soạn bài tập mẫu 2 cho học sinh xem. Phát sinh bài tập Phần mềm phát sinh bài tập 3 theo yêu cầu của giáo viên và - 15 -
- Chương 2. Phân tích học sinh. Phát sinh bài giải Phần mềm phát sinh bài giải 4 theo yêu cầu của giáo viên và học sinh. Soạn câu trắc nghiệm Giáo viên soạn các đề thi trắc 5 nghiệm. Phát sinh đề thi trắc nghiệm Từ ngân hàng câu hỏi, giáo 6 viên phát sinh ra các đề thi trắc nghiệm theo ý mình. Xem lý thuyết Học sinh có thể xem lý thuyết 7 mà giáo viên đã soạn. Xem bài tập mẫu Học sinh có thể xem các bài 8 giải mẫu mà giáo viên đã soạn. Làm bài tự luận Học sinh làm bài tự luận theo 9 đề bài do phần mềm phát sinh, do giáo viên cho hoặc tự nghĩ ra. Làm bài trắc nghiệm Học sinh làm bài trắc nghiệm 10 theo các bộ đề do giáo viên gửi đến hoặc do phần mềm phát sinh từ ngân hàng đề thi. Chấm bài trắc nghiệm Phần mềm hỗ trợ chấm bài 11 trắc nghiệm cho học sinh, để học sinh biết mình làm bài được đến mức độ nào. Bảng 2-1 Danh sách các usecase - 16 -
- Chương 2. Phân tích 2.2. Sơ đồ luồng dữ liệu 2.2.1. Soạn lý thuyết D1 : Yêu cầu soạn lý thuyết, thông tin về bài lý thuyết cần chỉnh sửa (nếu có). D2 : Thông báo việc lưu trữ thành công hay không. Người dùng D3 : Bài lý thuyết (chương, lớp, tên bài, nội dung). D4 : Bài lý thuyết sau khi đã soạn hoặc chỉnh sửa. D1 D2 Xử lý: Nhấn nút chức năng soạn lý thuyết để yêu cầu soạn Soạn lý thuyết lý thuyết. Tìm kiếm và lấy bài lý thuyết được yêu cầu chỉnh D4 D3 sửa (nếu có yêu cầu). Nhập văn bản. Lưu bài lý thuyết. Xuất D2. 2.2.2. Soạn bài tập mẫu D1 : yêu cầu soạn bài tập mẫu, thông tin về bài tập cần chỉnh sửa (mã, chương, lớp). Người dùng D2 : thông báo việc lưu trữ thành công hay không. D3 : Bài tập mẫu (chương, lớp, tên bài, nội dung). D1 D2 D4 : D3 sau khi đã soạn. Xử lý: Soạn bài tập mẫu Nhấn nút chức năng soạn bài tập mẫu. Tìm kiếm và lấy bài tập mẫu được yêu cầu chỉnh sửa Nhập văn bản. D4 D3 Lưu bài tập mẫu. Xuất D2. - 17 -
- Chương 2. Phân tích 2.2.3. Phát sinh bài tập D1: thông tin về bài tập (dạng bài tập). D2 : bài tập theo D1 Xử lý : Nhập D1 và kiểm tra tính hợp lệ của D1 ( dạng bài tập phải nằm trong những dạng đã quy định sẵn). Phát sinh D2 theo nguyên tắc : phát sinh ngẫu nhiên các tham số. Xuất D2. 2.2.4. Phát sinh bài giải D1 : bài tập (phải theo những dạng đã quy định sẵn ). D2 : bài giải. Xử lý : Nhập D1 và kiểm tra tính hợp lệ của D1 ( bài tập phải theo những dạng đã quy định sẵn). Phát sinh bài giải tương ứng với từng dạng. Xuất D2. 2.2.5. Soạn câu trắc nghiệm D1 : yêu cầu soạn câu trắc nghiệm và thông tin về câu trắc nghiệm cần chỉnh sửa (mã). D2 : thông báo việc lưu trữ thành công hay không. D3 : câu trắc nghiệm (chương, lớp, mức độ, mã, câu hỏi, các câu trả lời, nội dung). D4 : D3 sau khi đã soạn. - 18 -
- Chương 2. Phân tích Xử lý: Người dùng Nhấn nút chức năng soạn câu trắc nghiệm. Tìm kiếm và câu trắc nghiệm được yêu cầu D1 D2 chỉnh sửa (nếu có). Nhập câu trắc nghiệm. Soạn câu trắc nghiệm Lưu câu trắc nghiệm. Xuất D2. D4 D3 2.2.6. Phát sinh đề thi trắc nghiệm D1 : yêu cầu phát sinh đề thi trắc nghiệm ( số câu trong đề thi, mức độ khó dễ, các câu trắc nghiệm nằm Người dùng trong những chương nào). D2 : đề thi trắc nghiệm ( các câu trắc nghiệm, thời D1 D2 gian, tên đề thi). D3 : thông tin về các câu trắc nghiệm. Phát sinh đề thi trắc nghiệm Xử lý : Nhận được D1 và kiểm tra tính hợp lệ của D3 D1 ( số câu trong đề thi phải > 0, số câu trong đề < số câu trong cơ sở dữ liệu). Lấy D3, sắp xếp các câu một cách ngẫu nhiên. Xuất D2. - 19 -
- Chương 2. Phân tích 2.2.7. Xem lý thuyết D1 : yêu cầu xem lý thuyết và thông tin về bài lý thuyết Người dùng cần xem (chương, tên bài). D2 : bài lý thuyết (mã, chương, lớp, tên bài, nội dung). D1 D2 D3 : bài lý thuyết. Xử lý: Xem lý thuyết Nhận D1 vào và kiểm tra tính hợp lệ của D1(tên chương và tên bài phải tồn tại). D3 Lấy bài lý thuyết theo thông tin của D1. Xuất D2. 2.2.8. Xem bài tập mẫu D1 : yêu cầu xem bài tập mẫu và thông tin về bài tập Người dùng mẫu cần xem (chương, mã, lớp). D2 : bài tập mẫu (mã, chương, lớp, đề bài, bài làm). D1 D2 D3 : bài tập mẫu. Xử lý: Xem bài tập mẫu Nhận D1 vào và kiểm tra tính hợp lệ của D1(tên chương và mã phải tồn tại). D3 Lấy bài tập mẫu theo thông tin của D1. Xuất D2. - 20 -
- Chương 2. Phân tích 2.2.9. Thi tự luận D1 : mã bài tập tự luận. Người dùng D2 : bài tập tự luận. D3 : bài tập tự luận. D1 D2 D4 : bài làm của học sinh ( tập tin văn bản ). Xử lý: Làm bài tự luận Nhận D1 và kiểm tra tính hợp lệ của D1. Xuất bài tập tự luận. D4 D3 Kiểm tra thời gian làm bài. Lưu bài làm. 2.2.10. Làm bài trắc nghiệm D1 : yêu cầu làm bài trắc nghiệm, mã đề thi. D2 : đề thi trắc nghiệm (các câu hỏi và các câu trả lời Người dùng ứng với từng câu hỏi, thời gian làm bài). D3 : đề thi trắc nghiệm (các câu hỏi và các câu trả lời D1 D2 ứng với từng câu hỏi, thời gian làm bài). D4 : bài làm (các câu trả lời ứng với từng câu hỏi). Làm bài trắc nghiệm Xử lý : Nhận D1 và kiểm tra tính hợp lệ của D1. D4 D3 Xuất đề thi trắc nghiệm. Kiểm tra thời gian làm bài. Lưu bài thi. - 21 -
- Chương 2. Phân tích 2.2.11. Chấm bài trắc nghiệm Người dùng D1 : yêu cầu chấm điểm thi trắc nghiệm, bài làm. D2 : điểm thi của bài làm. D1 D2 D3 : đáp án của đề thi. Xử lý : Làm bài trắc nghiệm Lấy đáp án của đề thi từ bộ nhớ. Dựa trên đáp án, chấm điểm bài thi. D3 Xuất điểm số. - 22 -
- Chương 2. Phân tích 2.3. Sơ đồ lớp Hình 2-2 Sơ đồ lớp - 23 -
- Chương 2. Phân tích Danh sách các lớp đối tượng: STT Tên lớp Ý nghĩa Ghi chú Thể hiện cho một bài lý thuyết. 1 LyThuyet Danh sách các bài lý thuyết. 2 DSLyThuyet Thể hiện cho một bài tập mẫu. 3 BaiTapMau Danh sách các bài tập mẫu. 4 DSBaiTapMau Thể hiện cho một bài tập tự luận. Cho các dạng Toán 5 BaiTapTuLuan đã quy định sẵn. Thể hiện cho một câu trắc nghiệm. 6 CauTracNghiem DanhSachCauTN Danh sách các câu trắc nghiệm. 7 Thể hiện cho tham số trong 8 ThamSo chương trình. Thể hiện cho dạng toán khảo sát 9 HamSo và vẽ đồ thị hàm số. Thể hiện hàm số dạng hữu tỉ. 10 HamHuuTi Thể hiện hàm số dạng đa thức. 11 HamDaThuc Thể hiện cho dạng toán tính đạo 12 DaoHam hàm. Thể hiện cho dạng toán trong 13 KhongGian không gian toạ độ. Thể hiện cho dạng toán trong mặt Không tính khảo sát 14 MatPhang phẳng toạ độ. và vẽ đồ thị hàm số. Bảng 2-2 Danh sách các lớp đối tượng - 24 -
- Chương 3. Thiết kế Chương 3 Thiết kế Chương này mô tả quá trình thiết kế đề tài, gồm : Sơ đồ kiến trúc tổng thể Chi tiết tổ chức lưu trữ đối tượng Thiết kế các lớp đối tượng xử lý thể hiện Thiết kế các đối tượng xử lý nghiệp vụ Sơ đồ phối hợp hoạt động - 25 -
- Chương 3. Thiết kế 3.1. Sơ đồ kiến trúc tổng thể Người dùng MH_Chinh MH_BieuThucToan MH_SoanDeTracNghiem MH_NhapCauTN MH_DieuKienPhatSinhDethiTN MH_SoanBaiTapMau MH_LyThuyet MH_DoThiHamSo MH_KhongGianMatPhang MH_DaoHam TH_BaiTapMau TH_CayDanhMuc TH_ThoiGian TH_DoThi TH_LyThuyet TH_BangBienThien MH_ThuVien MH_ThamSo TH_ManHinhChinh TH_CauTracNghiem TH_ManHinhChinh Phân Phân Hệ Hệ TH_LyThuyetChinh TH_BaiTapChinh TH_CauTN TH_LyThuyetChinh TH_BaiTapChinh giáo học viên sinh TH_TracNghiemChinh TH_TracNghiemChinh MH_SoanCauTracNghiem MH_ThiTracNghiem TH_CauTracNghiem TH_CauTracNghiem TH_CauTracNghiem CauTracNghiem LyThuyet BaiTapMau DeThiTracNghiem BaiTapTuLuan BIEUTHUC XL_KhongGianToaDo XL_MatPhangToaDo HAMSO DIEM_KG DIEM_MP THAMSO CUCTRI DUONGTHANG_KG DUONG_THANG_MP THUVIEN DATHUC PHANSO MAT_CAU DUONG_TRON_MP GIOIHAN MAT_PHANG_KG ELLIPSE KHOANG_GIA_TRI TU_DIEN HYPERBOL NGHIEM_PTB2 VECTOR_KG VECTOR_MP PropertyBag DSLyThuyet DanhSachCauTN DSBaiTapMau DSDeThiTracNghiem Bộ nhớ phụ Hình 3-1 Sơ đồ kiến trúc tổng thể - 26 -
- Chương 3. Thiết kế Danh sách các lớp thể hiện STT Tên lớp Ý nghĩa Màn hình chính. 1 MH_Chinh Màn hình nhập biểu thức Toán. 2 MH_BieuThucToan Màn hình Soạn Đề trắc nghiệm. 3 MH_SoanDeTracNghiem Màn hình nhập câu trắc nghiệm từ tập tin. 4 MH_NhapCauTN MH_DieuKienPhatSinhDethiTN Màn hình nhập các tiêu chuẩn phát sinh đề 5 trắc nghiệm. Màn hình soạn bài tập mẫu. 6 MH_SoanBaiTapMau Màn hình soạn bài lý thuyết. 7 MH_LyThuyet Màn hình vẽ đồ thị hàm số. 8 MH_HamSo Màn hình làm bài, phát sinh, giải các bài 9 MH_KhongGianMatPhang tập có liên quan tới Không Gian, Mặt Phẳng. Màn hình giải bài tập Đạo hàm. 10 MH_DaoHam UserControl thể hiện bài tập mẫu. 11 TH_BaiTapMau UserControl thể hiện cây danh mục. 12 TH_CayDanhMuc UserControl thể hiện thời gian. 13 TH_ThoiGian Màn hình để in ấn. 14 MH_InAn UserControl thể hiện bài lý thuyết. 15 TH_LyThuyet - 27 -
- Chương 3. Thiết kế UserControl thể hiện bảng biến thiên. 16 TH_BangBienThien UserControl thể hiện đồ thị hàm số. 17 TH_DoThi UserControl thể hiện câu trắc nghiệm. 18 TH_CauTracNghiem Lớp ảo là cha của 3 lớp : 19 TH_CauTN TH_CauTracNghiem1, TH_CauTracNghiem2, Th_CauTracNghiem3. UserControl thể hiện câu trắc nghiệm dạng 20 TH_CauTracNghiem1 1. UserControl thể hiện câu trắc nghiệm dạng 21 TH_CauTracNghiem2 2. UserControl thể hiện câu trắc nghiệm dạng 22 TH_CauTracNghiem3 3. Lớp ảo là cha của 3 lớp : 23 TH_ManHinhChinh TH_LyThuyetChinh, TH_BaiTapChinh, TH_TracNghiemChinh. UserControl thể hiện màn hình lý thuyết 24 TH_LyThuyetChinh chính. UserControl thể hiện màn hình bài tập 25 TH_BaiTapChinh chính. UserControl thể hiện màn hình trắc nghiệm 26 TH_TracNghiemChinh chính. Màn hình thi trắc nghiệm. 27 MH_ThiTracNghiem Màn hình soạn câu trắc nghiệm. 28 MH_SoanCauTracNghiem Bảng 3-1 Danh sách các lớp thể hiện - 28 -
- Chương 3. Thiết kế Danh sách các lớp xử lý STT Tên lớp Ý nghĩa Lớp câu trắc nghiệm. 1 CauTracNghiem Lớp lý thuyết. 2 LyThuyet Lớp bài tập mẫu. 3 BaiTapMau Lớp đề thi trắc nghiệm. 4 DeThiTracNghiem Lớp bài tậ tự luận. 5 BaiTapTuLuan Lớp biểu thức. 6 BIEU_THUC Lớp Không gian toạ độ. 7 XL_KhongGianToaDo Lớp Mặt phẳng toạ độ. 8 XL_MatPhangToaDo Lớp Hàm số. 9 HAMSO Lớp Tham số. 10 THAMSO Lớp Thư viện. 11 THUVIEN Lớp Phân số. 12 PHANSO Lớp Điểm trong không gian. 13 DIEM_KG Lớp Đường thẳng trong không gian. 14 DUONGTHANG_KG Lớp Mặt cầu. 15 MAT_CAU - 29 -
- Chương 3. Thiết kế Lớp Mặt phẳng trong không gian. 16 MAT_PHANG_KG Lớp Tứ diện. 17 TU_DIEN Lớp Vector trong không gian. 18 VECTOR_KG Lớp Điểm trong mặt phẳng toạ độ. 19 DIEM_MP Lớp Đường thẳng trong mặt phẳng toạ độ. 20 DUONG_THANG_MP Lớp Đường tròn trong mặt phẳng toạ độ. 21 DUONG_TRON_MP Lớp Ellispe trong mặt phẳng toạ độ. 22 ELLIPSE Lớp Hyperbol trong mặt phẳng toạ độ. 23 HYPERBOL Lớp Vector trong trong mặt phẳng toạ độ. 24 VECTOR_MP Lớp cực trị. 25 CUCTRI Lớp Đa Thức. 26 DATHUC Lớp Giới hạn. 27 GIOIHAN Lớp khoảng giá trị. 28 KHOANG_GIA_TRI Lớp nghiệm phương trình bậc 2. 29 NGHIEM_PTB2 30 PropertyBag Bảng 3-2 Danh sách các lớp xử lý - 30 -
- Chương 3. Thiết kế Danh sách các lớp lưu trữ STT Tên lớp Ý nghĩa 1 Lớp danh sách lý thuyết. DSLyThuyet 2 Lớp danh sách câu trắc nghiệm. DanhSachCauTN 3 Lớp danh sách bài tập mẫu. DSBaiTapMau 4 Lớp danh sách đề thi trắc nghiệm. DSDeThiTracNghiem Bảng 3-3 Danh sách các lớp lưu trữ Danh sách các lớp con của lớp XL_KhongGianToaDo: STT Tên lớp Ý nghĩa 1 KhoangCachGiua2DuongThang Lớp xử lý cho dạng toán tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng. 2 TinhDienTichMatCau Lớp xử lý cho dạng toán tính diện tích mặt cầu. 3 TinhDienTichTamGiac Lớp xử lý cho dạng toán tính diện tích tam giác. 4 TinhKhoangCachTu1DiemDen Lớp xử lý cho dạng toán tính khoảng cách từ 1 điểm đến 1 mặt phẳng. 1MatPhang 5 TinhTheTichCuaTuDien Lớp xử lý cho dạng toán tính thể tích - 31 -
- Chương 3. Thiết kế của tứ diện. 6 TinhTheTichMatCau Lớp xử lý cho dạng toán tính thể tích mặt cầu. 7 TinhVectorTuToaDoCacDiem Lớp xử lý cho dạng toán tính vector từ toạ độ các điểm. 8 VietPhuongTrinhDuongThang Lớp xử lý cho dạng toán viết phương trình đường thẳng chính tắc. ChinhTac 9 VietPhuongTrinhDuongThang Lớp xử lý cho dạng toán viết phương trình đường thẳng tham số. ThamSo 10 VietPhuongTrinhDuongThang Lớp xử lý cho dạng toán viết phương trình đường thẳng tổng quát. TongQuat 11 VietPhuongTrinhDuongThang Lớp xử lý cho dạng toán viết phương trình đường thẳng vuông góc với 2 VuongGocVoi2DuongThang đường thẳng chéo nhau. CheoNhau 12 VietPhuongTrinhMatPhang Lớp xử lý cho dạng toán viết phương trình mặt phẳng. 13 VietPhuongTrinhMatPhang Lớp xử lý cho dạng toán viết phương trình mặt phẳng tham số. ThamSo 14 ViTriTuongDoiGiua2MatPhang Lớp xử lý cho dạng toán tìm vị trí tương đối giữa 2 mặt phẳng. Bảng 3-4 Danh sách các lớp con của XL_KhongGianToaDo - 32 -
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn