intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Phân phối chương trình sinh học phổ thông

Chia sẻ: Hồ Hoàng Hải | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:15

490
lượt xem
71
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu tham khảo Phân phối chương trính sinh học khối trung học phổ thông

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Phân phối chương trình sinh học phổ thông

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĨNH LONG PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH HỌC MÔN : SINH KHỐI THPT Áp dụng cho năm học 2010 – 2011 Phần A. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG KHUNG PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH THPT (theo tài liệu phân phối chương trình của Bộ). Phần B. KHUNG PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH (theo tài liệu phân phối chương trình của Bộ).
  2. Phần C. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH NĂM HỌC 2010-2011 MÔN SINH HỌC 12 A. CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO : 1. Học kỳ I : 19 tuần mỗi tuần 2 tiết = 38 tiết. - Gồm 36 tiết theo khung phân phối chương trinh (có ghi thứ tự tiết) và 2 tiết của tuần dự trữ (không ghi thứ tự tiết). - Các bài tập sau mỗi bài học, giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài. - Tiết bài tập chương II giải các bài tập về các quy luật di truyền chi phối 1 tính trạng. - Các tiết thực hành có thể gộp chung tiến hành trong một buổi. - Tiết ôn tập phần 5 (tiết 32) có thể dời đến trước tuần kiểm tra học kỳ I. - 1 tiết của tuần dự trữ sử dụng ôn tập đầu năm. - 1 tiết của tuần dự trữ sử dụng ôn tập kiểm tra học kỳ I. 2. Học kỳ II : 18 tuần mỗi tuần 2 tiết = 36 tiết. - Gồm 34 tiết theo khung phân phối chương trinh (có ghi thứ tự tiết) và 2 tiết của tuần dự trữ (không ghi thứ tự tiết). - Các bài tập sau mỗi bài học, giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài. - Các tiết thực hành có thể gộp chung tiến hành trong một buổi. - Tiết bài tập (tiết 67) và tiết ôn tập (tiết 68) có thể dời đến trước tuần kiểm tra học kỳ II. - 1 tiết của tuần dự trữ sử dụng giải các bài tập về lai 2 hay nhiều cặp tính trạng. - 1 tiết của tuần dự trữ sử dụng ôn tập kiểm tra học kỳ II. B. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN : 1. Học kỳ I : 19 tuần mỗi tuần 2 tiết = 38 tiết. - Gồm 36 tiết theo khung phân phối chương trinh (có ghi thứ tự tiết) và 2 tiết của tuần tăng thêm (không ghi thứ tự tiết). - Các bài tập sau mỗi bài học, giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài. - Tiết bài tập chương II giải các bài tập về các quy luật di truyền cho phối 1 tính trạng. - Các tiết thực hành có thể gộp chung tiến hành trong một buổi. - Tiết ôn tập phần 5 (tiết 32) có thể dời đến trước tuần kiểm tra học kỳ I. - 1 tiết của tuần dự trữ sử dụng ôn tập đầu năm. - 1 tiết của tuần dự trữ sử dụng ôn tập kiểm tra học kỳ I. 2. Học kỳ II : 18 tuần, mỗi tuần 1 tiết = 18 tiết. - Gồm 17 tiết theo khung phân phối chương trinh (có ghi thứ tự tiết) và 1 tiết của tuần dự trữ (không ghi thứ tự tiết). - Các bài tập sau mỗi bài học, giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài. - Các tiết thực hành có thể gộp chung tiến hành trong một buổi. - Tiết bài tập (tiết 51) và tiết ôn tập (tiết 50) có thể dời đến trước tuần kiểm tra học kỳ II. - 1 tiết của tuần dự trữ sử dụng giải các bài tập về lai 2 hay nhiều cặp tính trạng. UBND TỈNH VĨNH LONG PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO SINH HỌC LỚP 12 (Chương trình nâng cao)
  3. Cả năm : 37 tuần – 70 tiết Học kì I : 19 tuần – 36 tiết Học kì II: 18 tuần – 34 tiết Tuầ Tiế Tên bài dạy Ghi chú n t HỌC KỲ 1 Ôn tập sinh học 10, 11 : Những kiến thức liên quan sinh học 12 1 LT. Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN. 1 LT. Phiên mã và dịch mã. 2 2 LT. Điều hòa hoạt động của gen. 3 LT. Đột biến gen. 4 3 LT. Nhiễm sắc thể 5 I Phần 5 LT. Đột biến cấu trúc NST. 6 4 LT. Đột biến số lượng NST. 7 Bài tập : Chương I : giải các bài số 2, 3, 5, 6 và 8. 8 5 TH. Xem phim về cơ chế nhân đôi của ADN, phiên mã và dịch mã. 9 TH. Quan sát các dạng đột biến số lượng NST trên tiêu bản cố định và trên 10 tiêu bản tạm thời. 6 LT. Quy luật phân li. 11 LT. Quy luật phân li độc lập. 12 7 LT. Sự tác động của nhiều gen và tính đa hiệu của gen. 13 LT. Di truyền liên kết 14 8 LT. Di truyền liên kết với giới tính 15 II LT. Di truyền ngoài nhiễm sắc thể. 16 9 Phần 5 LT. Ảnh hưởng của môi trường đến sự biểu hiện của gen. 17 Bài tập : Chương II (SGK) : giải các bài số 2, 5, 7. học sinh tự giải các bài về 1 18 tính trạng còn lại. 10 Kiểm tra : 1 tiết nội dung chương I và chương II, phần 5. 19 TH. Lai giống. 20 11 LT. Cấu trúc di truyền của quần thể. 21 III Phần 5 LT. Trạng thái cân bằng của quần thể giao phối ngẫu nhiên 22 12 LT. Chọn giống vật nuôi và cây trồng. 23 LT. Chọn giống vật nuôi và cây trồng (tiếp theo) 24 13 IV LT. Tạo giống bằng công nghệ tế bào. 25 Phần 5 LT. Tạo giống bằng công nghệ gen. 26 14 LT. Tạo giống bằng công nghệ gen (tiếp theo). 27 LT. Phương pháp nghiên cứu di truyền người. 28 15 LT. Di truyền y học (Phần I, II, III, IV) 29 LT. Di truyền y học (Phần V và VI) ; Bảo vệ vốn gen của loài người và một số V 30 vấn đề xã hội của di truyển học. Phần 5 16 Bài tập : di truyền học người. 31 Ôn tập : phần 5 Di truyền học. 32 17 LT. Bằng chứng giải phẫu so sánh và phôi sinh học so sánh 33 LT. Bằng chứng địa lí sinh học. 34 I 18 Phần 6 LT. Bằng chứng tế bào học và sinh học phân tử. 35 Ôn tập : kiểm tra học kì I. 19 36 Kiểm tra : học kì I. HỌC KÌ 2
  4. Bài tập : về các qui luật phân li độc lập, qui luật di truyền liên kết, hoán vị gen và di truyền học quần thể. 20 LT. Học thuyết tiến hóa cổ điển. 37 LT. Thuyết tiến hóa hiện đại. 38 21 LT. Các nhân tố tiến hóa. 39 II LT. Các nhân tố tiến hóa (tiếp theo) Phần 6 40 22 LT.Quá trình hình thành các đặc điểm thích nghi. 41 LT. Loài sinh học và các cơ chế cách li. 42 23 43 LT. Quá trình hình thành loài. LT. Nguồn gốc chung và chiều hướng tiến hóa của sinh giới 44 24 III LT. Sự phát sinh sự sống trên quả đất. 45 Phần 6 LT. Sự phát triển của sinh giới qua các đại địa chất. 46 25 LT. Sự phát sinh loài người. 47 Thực hành : Bằng chứng về nguồn gốc động vật của người. 48 26 LT. Môi trường và các nhân tố sinh thái. 49 LT. Ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật. 50 I 27 Phần 7 LT. Ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật (tiếp theo) 51 Thực hành : Khảo sát vi khí hậu của 1 khu vực. 52 28 Kiểm tra 1 tiết. 53 LT. Khái niệm về quần thể và mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể. 54 29 II LT. Các đặc trưng cơ bản của quần thể. 55 Phần 7 LT. Các đặc trưng cơ bản của quần thể (tiếp theo) 56 30 LT. Biến động số lượng cá thể của quần thể. 57 III LT. Khái niệm và các đặc trưng cơ bản của quần xã. 58 31 Phần 7 LT. Các mối quan hệ giữa các loài trong quần xã. 59 LT. Mối quan hệ dinh dưỡng. 60 32 LT. Diễn thế sinh thái. 61 Thực hành : Tính độ phong phú của loài và kích thước quần thể theo phương 62 pháp đánh bắt thả lại. 33 IV LT. Hệ sinh thái. 63 Phần 7 LT. Các chu trình sinh địa hóa trong hệ sinh thái. 64 34 LT. Dòng năng lượng trong hệ sinh thái ; Sinh quyển (phần I và mục 1, phần 65 II) LT. Sinh quyển ( mục 2 phần II) ; Sinh thái học và việc quản lí tài nguyên thiên 66 nhiên. 35 Bài tập : Chuổi thức ăn, lưới thức ăn và hiệu suất sinh thái. 67 Ôn tập : phần 6 (tiến hóa) và phần 7 (Sinh thái học). 68 36 Ôn tập : Luyện tập làm bài trắc nghiệm phần 6 (tiến hóa) và phần 7 (Sinh thái học). Kiểm tra : học kì II. 69 37 Ôn tập : chương trình sinh học cấp trung học phổ thông 70 PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT
  5. SINH LỚP 12 (Chương trình Chuẩn) Cả năm : 37 tuần – 53 tiết Học kì I : 19 tuần – 36 tiết Học kì II: 18 tuần – 17 tiết Tuần Tiết Tên bài dạy Ghi chú HỌC KỲ 1 Ôn tập sinh học 10, 11 : Những kiến thức liên quan sinh học 12 1 1 LT. Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN. 2 LT. Phiên mã và dịch mã. 2 3 LT. Điều hòa hoạt động của gen. I 4 LT. Đột biến gen. Phần 5 3 5 LT. Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc NST. 6 LT. Đột biến số lượng NST. 4 7 Thực hành : Quan sát các dạng đột biến số lượng NST trên tiêu bản cố 4 định và trên tiêu bản tạm thời. 8 II LT. Quy luật Menđen : Quy luật phân li. 5 Phần 5 9 LT. Quy luật Menđen : Quy luật phân li độc lập. 10 LT. Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen. 6 11 LT. Liên kết gen và hoán vị gen. 12 LT. Di truyền liên kết với giới tính và di truyền ngoài nhân. 7 13 LT. Ảnh hưởng của môi trường lên sự biểu hiện của gen. 14 Thực hành : Lai giống. 15 8 Bài tập : chương I (SGK) : giải bài số 5 và bài số 9. Bài tập : chương II (SGK) : giải bài số 2 và bài số 6. 16 Kiểm tra : 1 tiết nội dung chương I và chương II, phần 5. 9 17 III Cấu trúc di truyền của quần thể. Phần 5 18 Cấu trúc di truyền của quần thể ( tiếp theo). 10 19 IV LT. Chọn giống vật nuôi và cây trồng dựa trên nguồn biến dị tổ hợp. Phần 5 20 LT. Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến và công nghệ tế bào. 11 21 LT. Tạo giống nhờ công nghệ gen. 11 22 V LT. Di truyền y học. Phần 5 12 23 LT. Bảo vệ vốn gen của loài người và một số vấn đề xã hội của di truyển học. 24 Ôn tập : phần 5 Di truyền học. 13 25 I LT. Các bằng chứng tiến hóa. Phần 6 26 LT. Học thuyết Lamac và học thuyết Đacuyn. 14 27 LT. Học thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại. 28 LT. Quá trình hình thành quần thể thích nghi. 15 29 LT. Loài. 30 LT. Quá trình hình thành loài mới. 16 31 LT. Quá trình hình thành loài mới ( tiếp theo). 32 LT. Tiến hóa lớn. 17
  6. 33 II LT. Nguồn gốc sự sống 17 Phần 6 34 LT. Sự phát triển của sinh giới qua các đại địa chất. 18 35 LT. Sự phát sinh loài người. Ôn tập : kiểm tra học kì I. 19 36 Kiểm tra học kì I. HỌC KỲ 2 Bài tập về các qui luật di truyền phân li độc lập, liên kết gen và hoán vị 20 gen. 37 LT. Môi trường sống và các nhân tố sinh thái. 21 38 LT. Quần thể sinh vật và mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể. 22 I Phần 7 39 LT. Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật. 23 40 LT. Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật ( tiếp theo). 24 41 LT. Biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật. 25 II 42 LT. Quần xã sinh vật và một số đặc trưng cơ bản của quần xã. 26 Phần 7 43 LT. Diễn thề sinh thái. 27 44 Kiểm tra 1 tiết. 28 45 LT. Hệ sinh thái. 29 46 LT. Trao đổi vật chất trong hệ sinh thái. 30 47 LT. Chu trình sinh địa hóa và sinh quyển. 31 III Phần 7 48 LT. Dòng năng lượng trong hệ sinh thái và hiệu suất sinh thái. 32 49 Thực hành : Quản lí và sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên. 33 50 Ôn tập : phần tiến hóa và sinh thái học. 34 51 Bài tập về chuổi thức ăn, lưới thức ăn và hiệu suất sinh thái. 35 52 Kiểm tra học kì II. 36 5 Tổng kết toàn cấp 37 3
  7. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT SINH LỚP 11. Chương trình nâng cao Cả năm : 37 tuần – 52 tiết Học kì I : 19 tuần – 18 tiết Học kì II: 18 tuần – 34 tiết Tuầ Tiết Tên bài dạy Bài Ghi chú n HỌC KÌ I Trao đổi nước ở thực vật 1 1 1 I (A) Trao đổi nước ở thực vật (tt) 2 2 2 Trao đổi khoáng và nitơ ở thực vật (mục I, II, III, IV) 3 3 3, 4 Trao đổi khoáng và nitơ ở thực vật (mục V, VI, VII) 4 4 4,5 Thực hành : thoát hơi nước và bố trí thí nghiệm về phân bón . 5 5 6 Quang hợp 6 6 7 Quang hợp ở các nhóm thực vật 7 7 8 Ảnh hưởng của các nhân tố ngoại cảnh đến quang hợp 8 8 9 Quang hợp và năng suất cây trồng 9 9 10 Kiểm tra 1 tiết 10 10 Hô hấp ở thực vật 11 11 11 Ảnh hưởng của các nhân tố môi trường đến hô hấp 12 12 12 Thực hành : Chiết rút sắc tố từ lá và tách các nhóm sắc tố bằng 13 13 13 phương pháp hóa học Thực hành : Chứng minh quá trình hô hấp tỏa nhiệt 14 14 14 Bài tập về chuyển hóa vật chất và năng lượng ở sinh vật 15 15 Ôn tập chương I (A). 16 16 22 Kiểm tra học kì I 17 17 18 18 15 Tiêu hóa I (B) Ôn tập kiểm tra học kì I Tiết dự trữ 19 * Ghi chú: Ôn tập kiểm tra học kì (tiết dự trữ) thực hiện vào tuần trước tuần kiểm tra học kì, nội dung bài học của tuần này dời lại sau.
  8. HỌC KÌ II 19 16 Tiêu hóa (tt) 20 Hô hấp 20 17 Tuần hoàn 21 18 21 I (B) Hoạt động của các cơ quan tuần hoàn . 22 19 Cân bằng nội môi 23 20 22 Thực hành : Tìm hiểu hoạt động của tim ếch 24 21 Hướng động 25 23 23 Ứng động . 26 24 II (A) Thực hành : Hướng động 27 25 24 Cảm ứng ở động vật 28 26 Cảm ứng ở động vật (tt) 29 27 25 Điện thế nghỉ và điện thế hoạt động 30 28 Dẫn truyền xung thần kinh trong cung phản xạ . 31 29 26 II (B) Tập tính (mục I, II, III và IV) 32 30,31 Tập tính (tiếp theo : mục V, VI, VII và VIII) 33 31,32 27 Thực hành : Xem phim về tập tính của động vật . 34 33 Kiểm tra 1 tiết 28 35 Sinh trưởng ở thực vật. 28 36 34 Hoocmôn thực vật 37 35 III (A) 29 Phát triển ở thực vật có hoa 38 36 Sinh trưởng và phát triển ở động vật 30 39 37 Các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật . 30 40 38 III (B) Các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật (tt). 41 39 31 Thực hành : Xem phim về sinh trưởng và phát triển ở động vật . 42 40 Sinh sản vô tính ở thực vật . 43 41 32 Sinh sản hữu tính ở thực vật 44 42 IV (A) Thực hành : Nhân giống giâm , chiết , ghép ở thực vật . 33 45 43 Sinh sản vô tính ở động vật 33 46 44 Sinh sản hữu tính ở động vật 47 45 34 Cơ chế điều hòa sinh sản 48 46 IV (B) Điều khiển sinh sản ở động vật và sinh đẻ có kế hoạch ở người 49 47 35 Bài tập chương II, chương III và chương IV. 50 Ôn tập chương II, chương III và chương IV. 51 48 36 Kiểm tra học kì II 52 Ôn tập kiểm tra học kì Tuần dự trữ 37 * Ghi chú: Ôn tập kiểm tra học kì (tiết dự trữ) thực hiện vào tuần trước tuần kiểm tra học kì, nội dung bài học của tuần này dời lại sau.
  9. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT SINH LỚP 11. Chương trình cơ bản Cả năm : 37 tuần – 52 tiết Học kì I : 19 tuần – 18 tiết Học kì II: 18 tuần – 34 tiết Tuần Tiết Bài Tên bài dạy Ghi chú Sự hấp thụ nước và muối khoáng ở rễ. 1 1 1 Vận chuyển các chất trong cây. 2 2 2 Thoát hơi nước. 3 3 3 Vai trò của các nguyên tố khoáng. 4 4 4 Dinh dưỡng ni tơ ở thực vật. 5 5 5 Dinh dưỡng ni tơ ở thực vật (tiếp theo) 6 6 6 Thực hành : thoát hơi nước và thí nghiệm về vai trò của phân bón . 7 7 7 Quang hợp ở thực vật. 8 8 8 Quang hợp ở các nhóm thực vật C3, C4 và CAM. 9 9 9 I (A) Kiểm tra 1 tiết 10 10 10, Ảnh hưởng của các nhân tố ngoại cảnh đến quang hợp ; Quang hợp 11 11 11 và năng suất cây trồng Hô hấp ở thực vật 12 12 12 Thực hành : Phát hiện diệp lục và carôten. 13 13 13 Thực hành : Phát hiện hô hấp ở thực vật. 14 14 14 Bài tập về chuyển hóa vật chất và năng lượng ở sinh vật 15 15 Ôn tập chương I (A). 16 16 22 Kiểm tra học kì I 17 17 Tiêu hóa ở động vật. 18 18 15 I (B) Ôn tập kiểm tra học kì 19 Tuần dự trữ * Ghi chú: Ôn tập kiểm tra học kì (tiết dự trữ) thực hiện vào tuần trước tuần kiểm tra học kì, nội dung bài học của tuần này dời lại sau.
  10. HỌC KÌ II Tiêu hóa tiêu hóa ở động vật (tiếp theo). 19 16 20 Hô hấp ở động vật. 20 17 Tuần hoàn máu. 21 18 21 I (B) Tuần hoàn máu (tiếp theo) 22 19 Cân bằng nội môi 23 20 22 Thực hành : Đo một số chỉ tiêu sinh lí ở người. 24 21 Hướng động 25 23 23 Ứng động . 26 24 II (A) Thực hành : Hướng động 27 25 24 Cảm ứng ở động vật 28 26, 27 Điện thế nghỉ 29 28 25 Điện thế hoạt động và sự lan truyền xung thần kinh 30 29 Truyền tin qua xináp 31 30 26 II (B) Tập tính 32 31 Tập tính (tt) 33 32 27 Thực hành : Xem phim về tập tính của động vật . 34 33 Kiểm tra 1 tiết 28 35 Sinh trưởng ở thực vật. 28 36 34 Hoocmôn thực vật 37 35 III (A) 29 Phát triển ở thực vật có hoa 38 36 Sinh trưởng và phát triển ở động vật 39 37 30 Các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật . 40 38 III (B) Các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật 41 39 (tt). 31 Thực hành : Xem phim về sinh trưởng và phát triển ở động vật . 42 40 Sinh sản vô tính ở thực vật . 43 41 32 Sinh sản hữu tính ở thực vật 44 42 IV (A) Thực hành : Nhân giống vô tính ở thực vật bằng giâm , chiết , ghép. 33 45 43 Sinh sản vô tính ở động vật 33 46 44 Sinh sản hữu tính ở động vật 47 45 34 Cơ chế điều hòa sinh sản 48 46 IV (B) Điều khiển sinh sản ở động vật và sinh đẻ có kế hoạch ở người 49 47 35 Bài tập chương II, chương III và chương IV. 50 Ôn tập chương II, chương III và chương IV. 51 48 36 Kiểm tra học kì II 52 Ôn tập kiểm tra học kì 37 Tuần dự trữ * Ghi chú: Ôn tập kiểm tra học kì (tiết dự trữ) thực hiện vào tuần trước tuần kiểm tra học kì, nội dung bài học của tuần này dời lại sau.
  11. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT SINH 10. Chương trình nâng cao. Cả năm : 37 tuần – 53 tiết Học kì I : 19 tuần – 36 tiết Học kì II: 18 tuần – 17 tiết
  12. Tuầ Tiế Tên bài dạy Bài Ghi chú n t 1 Các cấp tổ chức của thế giới sống. Phần I 1 1 2 Giới thiệu các giới sinh vật. 2 3 Giới khởi sinh,giới nguyên sinh và giới nấm. 4 Giới thực vật. 3 5 Giới động vật. 2 6 Thực hành: Đa dạng thế giới sinh vật. 4 7 Các nguyên tố hóa học và nước của tế bào. 5 I 3 Phần II 6 8 Cacbohidrat v à lipit. 7 9 Protein. 4 8 1 Axit nucleic. 0 1 Axit nucleic (tiếp theo). 9 1 5 10 1 Thực hành: Thí nghiệm nhận biết một số thành phần hóa học của tế 2 bào. 11 1 Tế bào nhân sơ. II Phần II 3 6 12 1 Tế bào nhân thực. 4 13 1 Tế bào nhân thực(tiếp theo). 5 7 14 1 Tế bào nhân thực (tiếp theo). 6 15 1 Tế bào nhân thực (tiếp theo). 7 8 16 1 Vận chuyển các chất qua màng sinh chất. 8 17 1 Thực hành: Quan sát tế bào dưới kính hiển vi. 9 Thí nghiệm co và phản co nguyên sinh. 9 18 2 Thực hành: thí nghiệm sự thẩm thấu và tính thấm của tế bào. 0 Bài tập. 19 10 Kiểm tra 1 tiết. 20 21 2 Chuyển hóa năng lượng. III Phần II 1 11 22 2 Enzim và vai trò của enzim trong quá trình chuyển hóa vật chất 2 23 2 Hô hấp tế bào 3 12 24 2 Hô hấp tế bào (tiếp theo). 4 25 2 Hoá tổng hợp và quang tổng hợp 5 13 26 2 Hóa tổng hợp và quang tổng hợp(tt) 6 27 2 Thực hành: Một số thí nghiệm về Enzim. 7 14 28 2 Chu kì tế bào và các hình thức phân bào IV Phần II 8 29 2 Nguyên phân 9 15 30 3 Giảm phân 0 Bài tập : Axit nucleic + nguyên phân và giảm phân 31 16 32 3 Thực hành: quan sát các kì nguyên phân 1 33 3 Ôn tập phần I và Phần II.
  13. * Ghi chú: Ôn tập kiểm tra học kì (tiết dự trữ) thực hiện vào tuần trước tuần kiểm tra học kì, nội dung bài học của tuần này dời lại sau. HỌC KÌ II 37 36 Thực hành: lên men êtilic. 20 I Phần III 38 37 Thực hành : lên men lactic. 21 Sinh trưởng của vi sinh vật 22 39 38 Sinh sản của vi sinh vật 23 40 39 Ảnh hưởng của các yếu tố hóa học đến sinh trưởng của vi sinh vật. 24 41 40 II Ảnh hưởng của các yếu tố vật lí đến sinh trưởng của vi sinh vật. 25 42 41 Phần III Thực hành: quan sát một số vi sinh vật. 26 43 42 Bài tập chương II. 27 44 Kiểm tra 1 tiết. 28 45 Cấu trúc các loại virut. 29 46 43 Sự nhân lên của virut trong tế bào chủ. 30 47 44 Virut gây bệnh- ứng dụng của virut. 31 48 45 Khái niệm về bệnh truyền nhiễm và miễn dịch. 32 49 46 III Phần III Thực hành: Tìm hiểu một số bệnh truyền nhiễm phổ biến ở địa 33 50 47 phương. Ôn tập phần III. 34 51 48 Ôn tập kiểm tra học kỳ II 35 52 Kiểm tra HKII. 36 53 Ôn tập kiểm tra học kì 37 Tuần dự trữ * Ghi chú: Ôn tập kiểm tra học kì (tiết dự trữ) thực hiện vào tuần trước tuần kiểm tra học kì, nội dung bài học của tuần này dời lại sau.
  14. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT SINH LỚP 10. Chương trình cơ bản Cả năm : 37 tuần – 35 tiết Học kì I : 19 tuần – 18 tiết Học kì II: 18 tuần – 17 tiết Tuần Tiết Tên bài dạy Bài Ghi chú Các cấp tổ chức của thế giới sống 1 1 1 Phần I Các giới sinh vật 2 2 2 Các nguyên tố hóa học và nước ; mục I (cacbohiđrat) bài 5. 3 3 3, 4 I 4 4 4, 5 Cacbonhiđrat và lipit ; Prôtêin Phần II 5 5 6 Axit nuclêic TB nhân sơ 6 6 7 Tế bào nhân thực : Mục I đến mục V . 7 7 8,9 Tế bào nhân thực (tt) : Mục VI đến mục X. 8 8 9,10 II Kiểm tra 1 tiết 9 9 Phần II Vận chuyển các chất qua màng sinh chất 10 10 11 Bài tập : Axit nucleic và protein 11 11 Thực hành- Thí nghiệm co và phản co nguyên sinh 12 12 12 Khái quát về năng lượng và sự chuyển hóa vật chất 13 13 13 Enzim và vai trò của enzim trong quá trình chuyển hóa vật chất 14 14 14 Thực hành : Một số thí nghiệm về enzim 15 15 15 Hô hấp tế bào 16 16 16 Ôn tập HKI 17 17 21 Kiễm tra HKI 18 18 Ôn tập kiểm tra học kì 19 Tuần dự trữ HỌC KÌ II Quang hợp 20 19 III 17 Phần II Chu kì tế bào và quá trình nguyên phân 21 20 18 IV Phần II Giảm phân 22 21 19 Thực hành : quan sát các kì của nguyên phân trong tiêu bản rể 23 22 20 hành Dinh dưỡng chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật 24 23 22 I Quá trình tổng hợp và phân giải các chất ở vi sinh vật 25 24 23 Phần III Thực hành: lên men êtilic và lactic 26 25 24 Sinh trưởng của vi sinh vật 27 26 25 Kiểm tra 1 tiết 28 27 II Sinh sản của vi sinh vật. 29 28 26 Phần III Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của vi sinh vật 27 Thực hành: quan sát một số vi sinh vật 30 29 28 Cấu trúc các loại virut 31 30 29 Sự nhân lên của virut trong tế bào 32 31 30 Virut gây bệnh. Ứng dụng của virut trong thực tiễn 33 32 31 III Phần III Bệnh truyền nhiễm và miễn dịch 34 33 32 Ôn tập Kiểm tra HK II 35 34 33 Kiểm tra HKII 36 35 Ôn tập kiểm tra học kì 37 Tuần dự trữ
  15. * Ghi chú: Ôn tập kiểm tra học kì (tiết dự trữ) thực hiện vào tuần trước tuần kiểm tra học kì, nội dung bài học của tuần này dời lại sau.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2