intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Phân tích SWOT - Techcombank

Chia sẻ: Trần Minh Tiến | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:22

926
lượt xem
261
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sản phẩm dịch vụ đa dạng, có tính cạnh tranh cao: Các sản phẩm dịch vụ bán lẻ : là thế mạnh của Techcombank, được khách hàng đón nhận và đánh giá cao. Dư nợ bán lẻ 2006: 2817 tỷ, tăng 80.5% so với năm 2005.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Phân tích SWOT - Techcombank

  1. Phân tích SWOT Techcombank Nhóm Leaders Company LOGO
  2. Leaders  Trần Mạnh Hà  Hoàng Thu Huyền  Trương Thị Hồng Nghĩa  Cấn Thị Thúy Lan  Lê Ngọc Toàn
  3. Mô hình SWOT W Weak O S Oppoturnities Strength T Threat
  4. SWOT S Strength SWOT W Weak O Opportunities T Threat
  5. S Strength (Điểm mạnh) Điểm mạnh riêng Điểm mạnh chung của Techcombank của hệ thống ngân hàng Việt Nam
  6. S 1 2 3 Có hệ thống  Am hiểu thị  Có  những  mạng lưới chi  trường. nhóm  đối  nhánh rộng  tượng  khách  khắp hàng  nhất  định
  7. S Techcombank Sản phẩm dịch Đi đầu trong vụ đa dạng, có công nghệ tính cạnh tranh ngân hàng cao
  8. S  Sản phẩm dịch vụ đa dạng, có tính cạnh tranh cao    * Các sản phẩm dịch vụ bán lẻ : là thế mạnh của  Techcombank, được khách hàng đón nhận và đánh giá cao.   Dư nợ bán lẻ 2006: 2817 tỷ, tăng 80.5% so với năm  2005
  9. S  Ngân hàng Techcombank  Ngân hàng ACB  Tín dụng bán lẻ Cho vay ngắn hạn  Cho vay tiêu dùng trả góp  Tài trợ thương mại trong nước  Cho vay học phí  Tài trợ XK trước khi giao hàng  Cho vay gia đình trẻ  Chiết khấu bộ chứng từ XK  Cho vay nhà mới  Tài trợ nhập khẩu  Cho vay du học tại chỗ  Cho vay thấu chi  Cho vay du học nước ngoài  Cho vay cầm cố hạt nhựa  Cho vay mua ô tô xịn   Ứng trước tài khoản cá nhân  Vay nhanh bằng cầm cố chứng từ  Cho vay kinh doanh CK  Cho vay ứng trước tiền bán chứng  khoán  Cho vay đảm bảo bằng chứng khoán  niêm yết  …   Tín dụng DN  Cho vay ngắn hạn  Tài trợ vốn LĐ  Thấu chi DN  Cho vay đầu tư trung dài hạn  Cho vay theo dự án
  10. S  Với khách hàng Doanh nghiệp  Là ngân hàng dẫn đầu doanh thu từ các hoạt động phi tín  dụng:  ­ Chất lượng thanh toán quốc tế ổn định với tỷ lệ tiêu chuẩn  đạt mức 99.1% ­ Doanh số thanh toán quốc tế 2006: 1342 triệu USD, tăng  32% so với 2005, chiếm 54% doanh thu dịch vụ thuần của  Techcombank
  11. S NH đầu tiên nhận giải thưởng ứng dụng công nghệ 2007 2007 ắm Triển khai 100% phần mềm bản quyển Microsoft 31.1.07 31.1.07 Hiện đại hóa công 2003 nghệ Ngân hàng 2003
  12. W Nguồn lực tài chính Trình độ quản lý Weak Mạng lưới
  13. O P Politics Opportunities E Economy S Sociality T Technology
  14. O  P: Politics Hệ thống luật pháp được thay đổi tạo điều kiện cho việc  phát triển ngân hàng: Quyết định số 112/2006/QĐ­TTg ngày 24/5/2006 phê duyệt  Đề án phát triển ngành ngân hàng Việt Nam đến năm 2010  và định hướng đến năm 2020.        ­>  tạo điều kiện và là cơ sở nền tảng cho phát triển hệ thống  Ngân hàng Việt Nam 
  15. O  E: Economic ­ Nền kinh tế Việt Nam sẽ bùng nổ mạnh & có thêm nhiều nhà  đầu tư trong 5 năm tới ­ Hội nhập kinh tế quốc tế:  +  cơ  hội  khai  thác  và  sử  dụng  hiệu  quả  lợi  thế  của  các  hoạt  động ngân hàng hiện  đại  đa chức năng, có thể sử dụng vốn,  công nghệ, kinh nghiệm quản lý từ ngân hàng các nước phát  triển  + phản ứng nhanh nhạy, điều chỉnh linh hoạt hơn theo tín hiệu  thị trường trong nước và quốc tế nhằm tối  đa hóa lợi nhuận và  giảm thiểu rủi ro  + thúc  đẩy việc nâng cao tính minh bạch của hệ thống ngân  hàng VN 
  16. O  S: Sociality ­ Việt Nam là  đất nước có dân số trẻ =>số lượng khách  hàng  của  ngân  hàng  lớn  với  nhiều  nhu  cầu  đa  dạng  =>Tạo  điều kiện cho ngân hàng xây dung được danh mục sản phẩm  phong phú ­ Số người trong độ tuổi lao động lớn=>tạo thu nhập phát  triển kinh tế=>tạo điều kiện cho ngân hàng phát triển 
  17. O  T: Technology ­  được  ứng dụng nhanh chúng làm tăng hiệu quả hoạt  động  của  hệ  thống  ngõn  hàng:thu  thập  thụng  tin  nhanh  nhạy, chớnh xỏc=>giảm rủi ro thụng tin;cỏc ngõn hàng nối  mạng,mở  tàI  khoản  lẫn  nhau  làm  giảm  chi  phớ  thanh  toỏn  chuyển tiền
  18.  T Cạnh tranh Rủi ro Chảy máu chất xám Gay gắt Gia Add Your Text here tăng
  19. T  Cạnh tranh  Cạnh tranh toàn diện trên các mặt Hệ thống phân phối  Khách hàng  Năng lực tài chính  Trình độ quản lý  Công nghệ  Chất lượng dịch vụ   Số lượng các đối thủ cạnh tranh gia tăng nhanh
  20. T  Rủi ro  Rủi ro gia tăng do các nguyên nhân 1. Chịu sự quản lý của các ngân hàng tham gia góp vốn Khả năng bị rủi ro bởi những sự kiện bất lợi xảy ra  với  các ngân hàng góp vốn 2. Hội nhập làm tăng các giao dịch   Làm gia tăng rủi ro khi cơ chế quản lý và hệ thống  thông tin giám sát của NH chưa hiệu quả 3. Những cam kết về thuế quan và xóa bỏ hàng rào bảo hộ Gặp khó khăn về tài chính và gia tăng nợ quá hạn
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2