intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG - Hệ thống quản lý trông gửi xe

Chia sẻ: Tran Tien | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:26

898
lượt xem
73
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bãi trông xe Lạch Tray được chia làm 2 khu vực (A và B), mỗi khu vực gồm có 2 cổng : Một cho xe vào và một cho xe ra .Mỗi khu vực được chia làm 3 khu dành cho 3 loại xe gửi khác nhau gồm có: Xe máy, xe ôtô con (4 chỗ) và xe ô tô lớn ( 12 – 15 chỗ).

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG - Hệ thống quản lý trông gửi xe

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG BỘ MÔN TIN HỌC  PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG Đề tài Hệ thống quản lý trông gửi xe H¶i phßng 5. 2006
  2. Ph©n tÝch thiÕt kÕ hÖ thèng th«ng tin 2 Trường đại học dân lập Hải Phòng Khoa CNTT  Môn học phân tích TKHT Đề tài Hệ thống quản lý trông gửi xe GV hướng dẫn: Vũ Anh Hùng Nhóm thực hiện: Phạm Minh Đại Vũ Lan Hương Đàm Thu Phương Nguyễn Văn Tân Chương1 Nhãm 3 -CT702
  3. Ph©n tÝch thiÕt kÕ hÖ thèng th«ng tin 3 Mô tả bài toán nghiệp vụ 1.1 Mô tả a. Mô tả bằng hình vẽ Vào II B II Ra A III B III A Ô TÔ CON (4 chỗ) Ô TÔ CON (4 chỗ) Ô TÔ Ô TÔ LỚN LỚ N (12-15 chỗ) (12-15 chỗ) Đường đi XE XE MÁY MÁY Vào Ra IB I A Hình 1: Sơ đồ bãi gửi xe cầu Lạch Tray Nhãm 3 -CT702
  4. Ph©n tÝch thiÕt kÕ hÖ thèng th«ng tin 4 b. Mô tả bằng lời Bãi trông xe Lạch Tray được chia làm 2 khu vực (A và B), m ỗi khu v ực g ồm có 2 cổng : Một cho xe vào và một cho xe ra .Mỗi khu vực được chia làm 3 khu dành cho 3 loại xe gửi khác nhau gồm có: Xe máy, xe ôtô con (4 ch ỗ) và xe ô tô l ớn ( 12 – 15 chỗ). Khi Khách đến gửi xe ,Nhân viên coi xe nhận dạng xe dựa theo Bảng phân loại ,tiếp đó sẽ Kiểm tra chỗ trống trong bãi. Nếu còn chỗ cho loại xe đó thì Ghi vé đưa cho khách hay Lập phiếu gửi xe đối với khách hàng có nhu cầu gửi xe theo tháng ,trao Phiếu gửi xe cho khách và Hướng dẫn đưa xe vào bãi đồng thời Ghi thông tin trên vé vào sổ xe vào .Đối với gửi xe theo tháng ,khách hàng phải trả tiền gửi xe trước khi nhận được phiếu gửi xe .Ngược lại,nếu không còn chỗ nhân viên phải Thông báo cho khách. Khi khách đến lấy xe ,nhân viên coi xe sẽ Kiểm tra vé xe (hay Kiểm tra phiếu gửi xe )để xác định là thật hay giả , có sửa đổi tẩy xóa không và Đối chiếu với xe .Trong trường hợp vé không hợp lệ thì không cho nhận xe. Ngược lại thì Viết phiếu thanh toán và Thu tiền phí của khách(Không áp dụng với gửi xe theo tháng ) ,đồng thời Ghi thông tin vào sổ xe ra . Nhân viên coi xe phải Lập báo cáo ,báo cáo cho Ban lãnh đạo về tình hình của bãi xe. Sau mỗi ngày lập Báo cáo ngày (Số lượt ra ,vào;Số chỗ còn trống cho mỗi loại xe;Các sự cố và cách giải quyệt;Thu nhập trong ngày;... ). Sau mỗi tháng và mỗi năm nhân viên coi xe phải lập Báo cáo tháng ,Báo cáo năm bao gồm: (Số lượt ra,vào; Các sự cố và cách giải quyết;Thu nhập;...). Bảng phân loại xe và mức phí Loại xe Thuộc Số chỗ Đơn giá /ngày đêm Đơn giá /tháng STT (VN đồng) (VN đồng) khu 1.2 Các hồ sơ tài liệu 1 a. BXe máy loạI A,I B ảng phân i xe 100 3000 20000 2 50 10000 250000 Ô tô con II A,II B Nhãm 3 -CT702 3 40 20000 300000 Ô tô III A,III B 12-15 chỗ
  5. Ph©n tÝch thiÕt kÕ hÖ thèng th«ng tin 5 Hình 2: Bảng phân loại xe và mức phí b.Phiếu thanh toán TỔNG CỤC THUẾ PHIẾU THANH TOÁN CỤC THUẾ THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG • Số phiếu : xxxxxx • Số xe : ……………. • Loại xe : ………….. • Ngày giờ vào : xx:xx xx/xx/xxxx • Ngày giờ ra : xx:xx xx/xx/xxxx • Thời gian gửi :……………. • Thành tiền :………………. Hình 3:Phiếu thanh toán c. Sổ ghi xe vào Số vé Số Số xe Loại xe Giờ vào Ngày Ghi chú phiếu xx/xx/xxxx …… …….. ………. ……… …….. ………. Nhãm 3 -CT702
  6. Ph©n tÝch thiÕt kÕ hÖ thèng th«ng tin 6 Hình 4:Sổ ghi xe vào d. Sổ ghi xe ra Số vé Số Số xe Loại xe Giờ ra Thời gian gửi Ngày phiếu xx/xx/xxxx ….. ……. ………. ……… …….. Hình 5:Sổ ghi xe ra e.Vé xe TỔNG CỤC THUẾ MẪU HP/DT CỤC THUẾ THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG SỐ VÉ: SỞ GIAO THÔNG CÔNG CHÍNH HẢI PHÒNG CÔNG TY CÔNG TRÌNH ĐÔ THỊ VÉ TRÔNG GIỮ XE Loại xe: xxxxxx Mức phí: xxxxx Số xe: xxxxxx Dấu công ty …giờ…phút Ngày….tháng ….năm…. Hình 5: Vé xe Nhãm 3 -CT702
  7. Ph©n tÝch thiÕt kÕ hÖ thèng th«ng tin 7 f. Phiếu gửi xe (Gửi xe theo tháng) BỘ GIAO THÔNG CÔNG CHÍNH HP CÔNG TY CÔNG TRÌNH ĐÔ THỊ Số phiếu: xxxx Điện thoại: xxxxx PHIẾU GỬI XE Loai xe: xxxxx Họ tên: xxxx Địa chỉ: xxxxx Điện thoại: xxxx Số đăng ký: Dấu XXXXXX Địa điểm: xxxxxx công ty Ô số: xxxxxxx Tháng …năm… Hình 6:Phiếu gửi xe 1.3 Bảng phân tích xác định chức năng , tác nhân và hồ sơ Danh từ Nhận xét Động từ + Bổ ngữ Nhãm 3 -CT702
  8. Ph©n tÝch thiÕt kÕ hÖ thèng th«ng tin 8 Nhận dạng xe Bãi xe - Kiểm tra chỗ trống Cổng - Thông báo cho khách Khu - Loại xe Ghi vé cho khách - Ghi thông tin vé vào Khách (Tác nhân) sổ Nhân viên trông xe (Tác nhân) Lập phiếu gửi xe Bảng phân loại xe HSDL Kiểm tra Chỗ trống vé - Kiểm tra phiếu gửi xe Vé HSDL Đối chiếu vé với xe Sổ xe vào HSDL Viết phiếu thu Sổ xe ra HSDL sổ xe ra Phiếu thanh toán Ghi HSDL Kiểm tra xe trong sổ Biên bản HSDL Kiểm tra Phiếu chi xe trong bãi HSDL Lập biên bản Công ty (Tác nhân) Viết phiếu chi Bộ phận quản lý (Tác nhân) Lập báo cáo Báo cáo HSDL Ban lãnh đạo (Tác nhân) Hình 7:Bảng phân tích xác định chức năng ,tác nhân và hồ sơ 0 Thông tin về xe Thông tin phản hồi ChươngỐNG HỆ TH 2 QUẢN LÝ Véxe(phiếu) Mô hình nghiệp vụ LÃNH ĐẠO TRÔNG GỬI KHÁCH CÔNG TY XE 2.1 Thiết lậPhiếểu đồ ngữ cảnh của hệ thống p bi u thanh toán Thông tin sự cố Nhãm 3 -CT702 Biên bản sự cố
  9. Ph©n tÝch thiÕt kÕ hÖ thèng th«ng tin 9 Yêu cầu báo cáo Vé xe(phiếu) Báo cáo Hình 9: Biểu đồ ngữ cảnh của hệ thống 2.2 Lập biểu đồ phân rã chức năng Nhãm 3 -CT702
  10. Ph©n tÝch thiÕt kÕ hÖ thèng th«ng tin 10 Quản lý trông gửi xe ở bãi 4.Báo cáo 1.Nhận xe 2.Trả xe 3.Giải quyết sự cố 1.1Nhậndạn 2.1.Kiểm tra 3.1. Kiểm tra vé(phiếu) sổ gửi g xe 1.2.Kiểm tra 2.2.Đối chiếu 3.2 Kiểm tra chỗ trống hiện trường vé - xe 2.3.Thanh toán 3.3 Lập 1.3.Ghi vé vé(phiếu) biên bản 2.4. Ghi sổ 1.4.Ghi sổ xe ra 3.4Thanh toán xe vào Hình 10: Biểu đồ phân rã chức năng 2.3 Mô tả chức năng lá • (1.1)Nhận dạng xe: Khi có khách đưa xe vào, nhân viên trông xe phải xác định được đó là loại xe gì?(trong số những loại xe mà bãi nhận gửi), n ếu không phải loại xe nhận gửi thì từ chối để khách đi. • (1.2)Kiểm tra chỗ trống :Kiểm tra xem có còn chỗ trống trong bãi cho loại xe cần gửi hay không?,nếu không còn thì thông báo lại cho khách bi ết đ ể họ đi gửi chỗ khác. Nhãm 3 -CT702
  11. Ph©n tÝch thiÕt kÕ hÖ thèng th«ng tin 11 • (1.3)Ghi vé(phiếu): Nhân viên ghi các thông tin đầy đủ vào vé gửi xe (hay phiếu gửi xe nếu gửi theo tháng),gồm: (Số xe, loại xe, Ngày gửi,…). • (1.4)Ghi sổ xe vào :Nhân viên ghi các thông tin vào trong sổ xe vào (Số vé(phiếu),loại xe,Ngày gửi, …), Sau đó trao vé(phiếu) xe cho khách. • (2.1)Kiểm tra vé(phiếu): Khi khách trao vé xe cho nhân viên ,nhân viên ph ải kiểm tra vé xe đó thật hay giả, có bị rách nát hay s ửa xóa không ? N ếu không hợp lệ sẽ thông báo lại cho khách. • (2.2)Đối chiếu vé – xe : Nhân viên tiến hành đối chi ếu thông tin trên vé c ủa khách với xe trong bãi (thông tin trong vé có khớp với xe hay không?) .N ếu không đúng nhân viên sẽ báo lại cho khách. • (2.3)Thanh toán vé : Dựa vào thông tin vé xe và s ổ xe vào ,nhân viên s ẽ l ập ra phiếu thanh toán gồm:Số xe ,loại xe,ngày giờ vào,ngày giờ ra,thời gian gửi,thành tiền…(Không áp dụng với gửi theo tháng) • (2.4)Ghi sổ xe ra :Nhân viên ghi các thông tin theo yêu cầu vào trong sổ xe ra (Số vé,loại xe, số xe,thời gian gửi,thành tiền …).Sau khi khách đã thanh toán , nhân viên sẽ trao phiếu thanh toán cho khách. • (3.1)Kiểm tra sổ xe vào và sổ xe ra : Nhân viên ti ến hành ki ểm tra thông tin trong sổ xe vào và sổ xe ra có đúng với thông tin s ự cố c ủa khách ? N ếu xe không gửi thì nhân viên sẽ thông báo cho khách . • (3.2)Kiểm tra hiện trường :Nhân viên tiến hành kiểm tra hiện trường xảy ra sự cố xem có chính xác không? Nếu sai sẽ thông báo lại cho khách . • (3.3)Lập biên bản : Dựa thông kết quả kiểm tra xe vào,s ổ xe ra và k ết qu ả kiểm tra hiện trường nhân viên sẽ lập biên bản với các thông tin sự cố và có xác nhận của nhân viên và khách . • (3.4)Thanh toán :Từ biên bản đã được lập ra nhân viên ti ến hành thanh toán với khách , lập phiếu thanh toán sau đó gửi phiếu thanh toán cho khách. Nhãm 3 -CT702
  12. Ph©n tÝch thiÕt kÕ hÖ thèng th«ng tin 12 • (4.1)Báo cáo :Nhân viên phải lập báo cáo gửi lên Ban lãnh đ ạo .Báo cáo gồm có:Báo cáo ngày (Báo cáo sau mỗi ngày),Báo cáo tháng(Báo cáo sau mỗi tháng),Báo cáo năm (Báo cáo tổng kết cuối năm) .Nội dung báo cáo gồm :Số lượt khách gửi xe, Số tiền thu được,Các sự cố xảy ra và cách gi ải quyết ,Các đề xuất lên lãnh đạo,… 1.3 Danh sách hồ sơ dữ liệu sử dụng Tên hồ sơ Ký hiệu STT Bảng phân loại xe 1 D1 2 Vé xe D2 Phiếu gửi xe 3 D3 Sổ ghi xe vào 4 D4 Sổ ghi xe ra 5 D5 Phiếu thanh toán 6 D6 Biên bản sự cố 7 D7 8 Báo cáo D8 Hình 11:Danh sách hồ sơ dữ liệu sử dụng 2.5. Lập ma trận thực thể -chức năng Các thực thể D1.Bảng phân loại xe Nhãm 3 -CT702
  13. Ph©n tÝch thiÕt kÕ hÖ thèng th«ng tin 13 D2.Vé xe D3.Phiếu gửi xe D4.Sổ xe vào D5.Sổ xe ra D6.Phiếu thanh toán D7.Biên bản sự cố D8.Báo cáo C¸c chøc n¨ng nghiÖp vô D D D D D D D D8 1 2 3 4 5 6 7 1. Nhận xe R C C U R 2. Trả xe R R U C 3. Giải quyết sự cố R R C C C 4. Báo cáo R R R Hình 12:Ma trận thực thể chức năng Chương 3 Mô hình khái niệm,logic D3 3.1.Biểu đồ luồng dữ liệu mức 0 Phiếu gửi xe Nhãm 3 -CT702
  14. Ph©n tÝch thiÕt kÕ hÖ thèng th«ng tin 14 Thông tin xe Vé xe Khách “Hết chỗ” 1.0 2.0 D5 Sổ Vé xe(phiếu) NHẬN XE TRẢ XE Phiếu thanh toán xe ra D2 Vé D4 xe “Vé giả” Sổ xe D1 Khách Bảng D6 vào Phiếu phân loại xe thanh toán Phiếu Thông tin sự cố thanh toán Hết chỗ 4.0 3.0 Khách Yêu BÁO CÁO Thông D5 GIẢI cầu tin Sổ xe ẾT QUY báo xe ra SỰ CỐ cáo 1.1 D7 2.1 Biên bản Nhận dạng Loại xe Kiểm tra Báo cáo Lãnh đạo D8 chỗ trống xe công ty Báo sự cố cáo D1 D4 Thông Còn Bảng Sổ xe tin chỗ Hình 13:Biểu đồ luồng dữ liệu mức 0 phân xe 3.2 Các biểu đồ luồng dữ liệu mức 1 vào l o ại vào a .Biểu đồ của xeến trình “1.0 Nhận xe” ti 4.1 3.1 Vé (phiếu)đã ghi Ghi sổ Ghi vé D2 xe vào “Không Nhãm 3 -CT702 Vé xe giải quyết ”
  15. Biên bản Ph©n tÝch thiÕt kÕ hÖ thèng th«ng tin 15 Sai Khách xe(phiếu) VéVé Vé Xe sai (ph D3 iếu) Phiếu 2.1 2 .2 gửi Vé đã kiểm tra xe Kiểm tra Đối chiếu vé vé-xe D6 Hình 14:Biểu đồ tiến trình”1.0 Nhận xe” Phiếu Thông D5 tin Sổ xe vé Đúng thanh ra b.Biểu đồ tiến trình ” 2.0 Trả xe” xe toán Xe đã thanh toán 2.4 2.3 Phiếu thanh toán Nhãm 3 -CT702 Ghi Thanh sổ xe ra toán vé
  16. Ph©n tÝch thiÕt kÕ hÖ thèng th«ng tin 16 Hình 15:Biểu đồ tiến trình”2.0 Trả xe” c. Biểu đồ tiến trình “3.0 Giải quyết sự cố” “Sai” Nhãm 3 -CT702
  17. Ph©n tÝch thiÕt kÕ hÖ thèng th«ng tin 17 Thông tin sự cố Khách Khô 3.2 3.1 ng “Còn gửi” gửi Kiểm tra Kiểm tra hiện các sổ Thôngtin sự trường cố D4 Sổ xe Thông D5 vào tin sự Sổ Đúng cố Phiếu xe thanh toán ra 3.4 3.3 Thanh toán Biên bản Lập biên bản D6 D7 Biên Phiếu bản sự cố thanh Biên bản toán Hình 16:Biểu đồ tiến trình”3.0 Giải quyết sự cố” 3.3 Mô hình ER a. Liệt kê ,chính xác ,chọn lọc thông tin Nhãm 3 -CT702
  18. Ph©n tÝch thiÕt kÕ hÖ thèng th«ng tin 18 a.Bảng phân loại c.Sổ ghi xe vào 0 1 2 0 1 2 Loại xe   Ngày xe vào Đơn giá gửi/ngày đêm Số vé   Số chỗ Số phiếu   Số xe   Tên khu Đơn giá gửi/tháng Loại xe   Giờ vào   Ghi chú c.Phiếu thanh toán d.Sổ ghi xe ra 0 1 2 0 1 2 Loại xe   Ngày ra Số phiếu Số vé   Số xe Số phiếu   Ngày giờ vào Số xe   Ngày giờ ra Loại xe   Thời gian gửi Giờ ra   Thành tiền Thời gian gửi   Hình 17: Liệt kê chọn lọc thông tin b.Xác định thực thể và thuộc tính Loại xe => Loại xe(Tên loại xe,số chỗ,đơn giá) Số vé => Vé ( Số vé) Số xe => Xe (Số xe) c.Xác định mối quan hệ và thuộc tính Động từ:Gửi vào,Lấy ra(Đối với khách)  Ghi(Nhận),Thanh toán(Trả) :Cái gì? Vé(Phiếu) Cho cái gì? Xe Khi nào? Ngày vào,Giờ vào Nhãm 3 -CT702
  19. Ph©n tÝch thiÕt kÕ hÖ thèng th«ng tin 19 :Cái gì?Vé(Phiếu) Cho cái gì?Xe Khi nào? Ngày vào Giờ vào Bằng cách nào?Số phiếu Bao nhiêu?Tổng tiền d,e.Vẽ biểu đồ và rut gọn GHI Số Giờ Ngày vé(Phiếu) Số vào vào xe VÉ(PHIẾU) XE THUỘ C Số phiếu Ngày ra THANH Tên LOẠI XE TOÁN loạixe Thành tiền Giờ ra Số Đơn chỗ giá Hình17: Mô hình quan hệ của hệ thống trông xe ngoài bãi Chương 4 Nhãm 3 -CT702
  20. Ph©n tÝch thiÕt kÕ hÖ thèng th«ng tin 20 Thiết kế mô hình lôgic 4.1. Chuyển mô hình ER sang mô hình quan hệ: a.Biểu diễn các thực thể VÉ VÉ (Sốvé ) XE XE(Số xe) LOẠI XE LOẠI XE(Tên loại, số chỗ, đơn giá) b.Biểu diễn các mối quan hệ  NHẬN XE(Số vé, Số xe, Ngày vào, Giờ vào) GHI THAN TRẢ XE(Số phiếu, Số vé, Số xe, Ngày ra, Giờ ra) H TOÁN XE (Số xe ,Tên loại) THUỘ C VÉ(PHIẾU) NHẬN XE c.Chuẩn hóa # Sốvé(phiếu) # Sốvé (phiếu) Tất cả đều thuộc chuẩn 3, không cần #Sốẩn hóa chu xe d. Sơ đồ quan hệ của mô hình dữ liệu Ngàyvào Giờvào TRẢ XE LOẠI XE XE # Sốphiếu # Sốxe # Tênloại Sốxe Tênloại Sốvé(phiếu) Nhãm 3 -CT702 Ngàyra Giờra
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
44=>2