intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Phân tích tình hình kinh doanh dịch vụ thẻ ATM tại Ngân hàng TMCP Ngoại Thương chi nhánh Cần Thơ

Chia sẻ: Crystal Angel | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:105

516
lượt xem
191
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Trong xu thế hội nhập kinh tế quốc tế đang diễn ra mạnh mẽ, Việt Nam trở thành thành viên thứ 150 của WTO. Sự kiện này đã đưa nước ta vào một sân chơi chung mang tính toàn cầu và nước ta đang từng bước hòa mình vào dòng chảy kinh tế thế giới đó, đặc biệt là trong lĩnh vực thương mại. Khi thương mại phát triển cũng đồng nghĩa với các mối quan hệ mua bán, trao đổi giao dịch ng ày càng nhiều. Các mối quan hệ này không chỉ gói gọn trong phạm vi quốc gia mà rộng khắp thế giới,...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Phân tích tình hình kinh doanh dịch vụ thẻ ATM tại Ngân hàng TMCP Ngoại Thương chi nhánh Cần Thơ

  1. www.kinhtehoc.net TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN TH Ơ KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH DỊCH VỤ THẺ ATM TẠI NGÂN HÀNG TMCP NGOẠI THƯƠNG CHI NHÁNH CẦN THƠ Giáo viên hướng dẫn: Sinh viên thực hiện: Th.S TRƯƠNG HÒA BÌNH NGUYỄN HOÀNG MINH TUẤN MSSV: 4053669 Lớp: Kế toán tổng hợp K31 Cần Thơ – 2009 http://www.kinhtehoc.net
  2. www.kinhtehoc.net GVHD: Th.S Trương Hòa Bình SVTH: Nguyễn Hoàng Minh Tuấn LỜI CẢM TẠ  Sau bốn năm học tại trường Đại Học Cần Thơ và qua một thời gian thực tập tại Ngân hàng TMCP Ngo ại Thương chi nhánh C ần Thơ, em đã tích luỹ được một số kiến thức và kinh nghiệm để có thể hoàn thành Luận Văn Tốt Nghiệp của mình. Ngoài sự cố gắng nỗ lực của bản thân, em còn được sự giúp đỡ của nhiều người, em xin gửi lời chân thành cảm ơn đến: Quý thầy cô trường Đại Học Cần Thơ, thầy cô khoa Kinh Tế - Quản Trị Kinh Doanh đã dành cho em tình cảm quý báu và truyền đạt cho em những kiến thức, những kinh nghiệm trong thời gian còn học tập tại trường. Đặc biệt là thầy Trương Hòa Bình đã tận tình giúp đỡ, chỉ bảo em trong suốt quá trình viết bài để em có thể hoàn thành được luận văn này. Ban lãnh đạo, các cô chú anh chị trong Ngân hàng TMCP Ngo ại Thương chi nhánh Cần Thơ đã chỉ dẫn và tạo điều kiện thuận lợi cho em ho àn thành luận văn này. Đặc biệt em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến cô Võ Thị Cẩm Nhung đã dành nhiều thời gian giúp đỡ em tìm hiểu về các hoạt động của Ngân hàng cũng như thu thập các số liệu có liên quan. Chân thành cảm ơn! Sinh viên thực hiện Nguyễn Hoàng Minh Tuấn i http://www.kinhtehoc.net
  3. www.kinhtehoc.net GVHD: Th.S Trương Hòa Bình SVTH: Nguyễn Hoàng Minh Tuấn LỜI CAM ĐOAN  Tôi xin cam đoan đề tài này là do chính tôi thực hiện, các số liệu và kết quả phân tích trong đề tài là trung thực, đề tài không trùng với bất cứ đề tài nghiên cứu khoa học nào. Cần Thơ, ngày… tháng …năm 2009 Nguyễn Hoàng Minh Tuấn ii http://www.kinhtehoc.net
  4. www.kinhtehoc.net GVHD: Th.S Trương Hòa Bình SVTH: Nguyễn Hoàng Minh Tuấn NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP  ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... Ngày… tháng… năm 2009 Thủ trưởng đơn vị (ký tên và đóng dấu) iii http://www.kinhtehoc.net
  5. www.kinhtehoc.net GVHD: Th.S Trương Hòa Bình SVTH: Nguyễn Hoàng Minh Tuấn BẢN NHẬN XÉT LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC  Họ và tên người hướng dẫn: .................................................................................... Học vị:...................................................................................................................... Chuyên ngành: ......................................................................................................... Cơ quan công tác: .................................................................................................... Tên học viên: ........................................................................................................... Mã số sinh viên: ....................................................................................................... Chuyên ngành: ......................................................................................................... Tên đề tài: ................................................................................................................ .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. NỘI DUNG NHẬN XÉT 1. Tính phù hợp của đề tài với chuyên ngành đào tạo .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. 2. Về hình thức .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. 3. Ý nghĩa khoa học, thực tiễn và tính cấp thiết của đề tài .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. 4. Độ tin cậy của số liệu và tính hiện đại của luận văn .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. iv http://www.kinhtehoc.net
  6. www.kinhtehoc.net GVHD: Th.S Trương Hòa Bình SVTH: Nguyễn Hoàng Minh Tuấn 5. Nội dung và các kết quả đạt được (theo mục tiêu nghiên cứu, …) .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. 6. Các nhận xét khác .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. 7. Kết luận (Cần ghi rõ mức độ đồng ý hay không đồng ý nội dung đề t ài và các yêu cầu chỉnh sửa) .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. Cần thơ, ngày …. tháng …. năm 2009 Người nhận xét v http://www.kinhtehoc.net
  7. www.kinhtehoc.net GVHD: Th.S Trương Hòa Bình SVTH: Nguyễn Hoàng Minh Tuấn MỤC LỤC  Trang CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI .................................................................. 1 1.1. ĐẶT VẤN ĐỀ NGHI ÊN CỨU ...................................................................... 1 1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ........................................................................... 2 1.2.1. Mục tiêu chung ........................................................................................ 2 1.2.2. Mục tiêu cụ thể ........................................................................................ 2 1.3. PHẠM VI NGHIÊN CỨU.............................................................................. 2 1.3.1. Không gian ..................................................................................................................2 1.3.2. Thời gian.................................................................................................. 2 1.3.3. Đối tượng nghiên cứu .............................................................................. 3 1.4. LƯỢC KHẢO TÀI LIỆU ............................................................................... 3 CHƯƠNG 2: PHƯƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ... 4 2.1. PHƯƠNG PHÁP LUẬN ................................................................................ 4 2.1.1 Những vấn đề chung về thẻ ngân h àng ................................................... 4 2.1.1.1 Khái niệm về thẻ ngân hàng .............................................................. 4 2.1.1.2 Đặc điểm cấu tạo thẻ ......................................................................... 4 2.1.1.3 Phân loại thẻ ...................................................................................... 4 2.1.1.3.1 Theo đặc tính kỹ thuật ................................................................. 4 2.1.1.3.2 Phân loại theo tính chất thanh toán của thẻ ................................. 5 2.1.1.4 Các chủ thể tham gia vào hoạt động phát hành và thanh toán thẻ .... 6 2.1.1.4.1 Ngân hàng phát hành thẻ ............................................................. 6 2.1.1.4.2 Chủ thẻ ......................................................................................... 7 2.1.1.4.3 Ngân hàng thanh toán .................................................................. 8 2.1.1.4.4 Đơn vị chấp nhận thẻ ................................................................... 8 2.1.2 Quy trình phát hành và sử dụng thẻ thanh toán ...................................... 9 2.1.2.1 Quy trình phát hành thẻ ..................................................................... 9 2.1.2.1 Quy trình thanh toán thẻ .................................................................. 12 2.1.3 Khái quát về thẻ ATM ........................................................................... 15 2.1.3.1 Khái niệm ........................................................................................ 15 2.1.3.2 Một số loại thẻ thanh toán thông dụng ở Vietcombank Việt Nam .. 16 vi http://www.kinhtehoc.net
  8. www.kinhtehoc.net GVHD: Th.S Trương Hòa Bình SVTH: Nguyễn Hoàng Minh Tuấn 2.1.3.2.1 Thẻ ghi nợ nội địa ......................................................................... 16 2.1.3.2.2 Thẻ ghi nợ quốc tế ........................................................................ 17 2.1.3.2.3 Thẻ tín dụng quốc tế ..................................................................... 18 2.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C ỨU ................................................................ 20 2.2.1. Phương pháp thu th ập số liệu ............................................................... 20 2.2.2. Phương pháp phân tích s ố liệu ............................................................ 20 CHƯƠNG 3: G I ỚI THIỆU N GÂN HÀNG NGO ẠI TH ƯƠNG C HI NHÁNH C ẦN T HƠ ......................................................................... 23 3.1 LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI ỂN............................................... 23 3.1.1 Giới thiệu Vietcombank Việt Nam ....................................................... 23 3.1.1.1 Lịch sử hình thành ........................................................................... 23 3.1.1.2 Những thành tựu .............................................................................. 24 3.1.2 Giới thiệu Vietcombank chi nhánh Cần Th ơ ........................................ 26 3.2 CƠ CẤU TỔ CHỨC, QUẢN LÝ .................................................................. 27 3.2.1 Cơ cấu tổ chức, quản lý ......................................................................... 27 3.2.2 Chức năng nhiệm vụ của các phòng nghiệp vụ..................................... 30 3.3 KHÁI QUÁT TÌNH HÌNH HO ẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA VCB CẦN THƠ ..................................................................................................... 32 3.3.1 Nguồn vốn .............................................................................................. 33 3.3.2 Sử dụng vốn ............................................................................................ 33 3.3.3 Kinh doanh ngoại tệ ............................................................................... 34 3.3.4 Kinh doanh thẻ ....................................................................................... 34 3.4 ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KIN H DOANH TẠI VCB CẦN THƠ ...................................................................................................... 35 3.4.1 Thu nhập ................................................................................................. 36 3.4.2 Chi phí .................................................................................................... 37 3.4.3 Lợi nhuận ................................................................................................ 37 3.5 QUY TRÌNH PHÁT HÀNH VÀ S Ử DỤNG THẺ THANH TOÁN ATM TẠI VCB CẦN THƠ ........................................................................... 38 3.5.1 Quy trình phát hành thẻ .......................................................................... 38 3.5.2 Quy trình sử dụng và thanh toán thẻ ...................................................... 40 vii http://www.kinhtehoc.net
  9. www.kinhtehoc.net GVHD: Th.S Trương Hòa Bình SVTH: Nguyễn Hoàng Minh Tuấn 3.6 THUẬN LỢI VÀ KHÓ KHĂN CỦA NGÂN HÀNG . ......................... 4 1 3.6.1 Thuận lợi................................................................................................. 41 3.6.2 Khó khăn ................................................................................................ 42 CHƯƠNG 4: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH KINH DOANH C ỦA DỊCH VỤ THẺ ATM TẠI VIETCOMBANK CẦN THƠ .......................................... 44 4.1 TÌNH HÌNH PHÁT HÀNH TH Ẻ ATM TẠI VCB CẦN TH Ơ .................... 44 4.1.1 Công tác phát hành thẻ ........................................................................... 44 4.1.2 Tình hình phát hành thẻ theo địa bàn ..................................................... 46 4.1.3 Tình hình phát hành thẻ của các Ngân hàng trên địa bàn Cần Thơ ....... 47 4.2 PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH S Ử DỤNG VÀ THANH TOÁN TH Ẻ ATM TẠI VCB CẦN THƠ ..................................................................................... 48 4.2.1 Tình hình thanh toán qua máy ATM ..................................................... 48 4.2.2 So sánh doanh số thanh toán thẻ Connect 24 và tín dụng quốc tế ........ 51 4.2.3 Số lượng giao dịch thực hiện qua hệ thống ........................................... 52 4.2.4 Số phí thu từ dịch vụ thẻ ....................................................................... 54 4.3 CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG KINH DOANH THẺ ATM TẠI VCB CẦN THƠ .................................................................... 55 4.3.1 Yếu tố môi trường vĩ mô ....................................................................... 55 4.3.1.1 Môi trường quốc tế .......................................................................... 55 4.3.1.2 Môi trường kinh tế .......................................................................... 56 4.3.1.3 Môi trường pháp lý .......................................................................... 56 4.3.1.4 Hạ tầng công nghệ - khoa học kỹ thuật ........................................... 57 4.3.2 Yếu tố môi trường vi mô ....................................................................... 57 4.3.2.1 Khách hàng ...................................................................................... 57 4.3.2.2 Ngân hàng ........................................................................................ 58 4.3.2.3 Đối thủ cạnh tranh ........................................................................... 61 4.4 PHÂN TÍCH SWOT VÀ ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN HÀNG TRONG TƯƠNG LAI ......................................................... 62 4.4.1 Phân tích SWOT.................................................................................... 62 4.4.1.1 Điểm mạnh ...................................................................................... 62 4.4.1.2 Điểm yếu ......................................................................................... 62 4.4.1.3 Cơ hội .............................................................................................. 63 viii http://www.kinhtehoc.net
  10. www.kinhtehoc.net GVHD: Th.S Trương Hòa Bình SVTH: Nguyễn Hoàng Minh Tuấn 4.4.1.4 Thách thức ....................................................................................... 63 4.4.1.5 Ma trận SWOT ................................................................................ 64 4.4.2 Định hướng phát triển dịch vụ thẻ của Ngân hàng trong tương lai ...... 65 CHƯƠNG 5: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH DỊCH VỤ THẺ ATM ................................................ 67 5.1 HẠN CHẾ - NGUYÊN NHÂN ..................................................................... 67 5.2 GIẢI PHÁP .................................................................................................... 69 5.2.1 Tăng số lượng máy ATM và các đơn vị chấp nhận thẻ ........................ 69 5.2.2 Tăng các dịch vụ tiện ích trên máy ATM ............................................ 69 5.2.3 Phát triển các liên minh thẻ và thành lập hệ thống chuyển mạch thẻ thống nhất ........................................................................................................... 70 5.2.4 Tăng tính bảo mật và an toàn cho thẻ thanh toán ................................. 71 5.2.5 Thực hiện tốt công tác khách h àng ...................................................... 72 5.2.6 Nâng cao nghiệp vụ của nhân viên ...................................................... 73 5.2.7 Tăng cường công tác quảng cáo, tiếp thị .............................................. 74 CHƯƠNG 6: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................... 76 6.1 KẾT LUẬN.................................................................................................... 76 6.2 KIẾN NGHỊ ................................................................................................... 77 6.2.1 Kiến nghị với ngân hàng nhà nước ....................................................... 77 6.2.2 Kiến nghị với VCB cần thơ ................................................................... 77 TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................. 79 ix http://www.kinhtehoc.net
  11. www.kinhtehoc.net GVHD: Th.S Trương Hòa Bình SVTH: Nguyễn Hoàng Minh Tuấn DANH MỤC BIỂU BẢNG  Trang Bảng 1: Tình hình hoạt động kinh doanh của VCB Cần Thơ (2006-2008) ........ 32 Bảng 2: Kết quả hoạt động kinh doanh của VCB Cần Th ơ (2006-2008) ........... 36 Bảng 3: Tình hình phát hành thẻ tại VCB Cần Thơ (2006-2008) ....................... 44 Bảng 4: Tình hình phát hành thẻ Connect 24 theo địa điểm giao dịch (2006-2008)............................................................................................ 47 Bảng 5: Tình hình phát hành thẻ của các Ngân hàng trên địa bàn Cần Thơ năm 2008 ................................................................................................ 48 Bảng 6: Tình hình thanh toán thẻ tín dụng tại VCB Cần Thơ (2006-2008)........ 49 Bảng 7: Tình hình thanh toán thẻ Connect 24 tại VCB Cần Thơ (2006-2008)............................................................................................ 49 Bảng 8: Chênh lệch doanh số thanh toán thẻ qua các năm (2006-2008)............. 49 Bảng 9: So sánh doanh số thanh toán thẻ tín dụng v à thẻ Connect 24 (2006-2008) . ............................... ................................ ............... 5 2 Bảng 10: Số lượng giao dịch thực hiện (2006-2008) .......................................... 53 Bảng 11: Phí thu từ hoạt động thanh toán thẻ tín dụng (2006 -2008) .................. 54 x http://www.kinhtehoc.net
  12. www.kinhtehoc.net GVHD: Th.S Trương Hòa Bình SVTH: Nguyễn Hoàng Minh Tuấn DANH MỤC HÌNH  Trang Hình 1: Quy trình phát hành thẻ.......................................................................... 10 Hình 2: Quy trình thanh toán thẻ ........................................................................ 12 Hình 3: Cơ cấu bộ máy tổ chức và quản lý của VCB Cần Thơ năm 2009 ......... 29 Hình 4: Kết quả hoạt động kinh doanh của VCB Cần Th ơ (2006-2008) ........... 36 Hình 5: Quy trình phát hành thẻ tại VCB Cần Thơ ............................................ 38 Hình 6: Quy trình sử dụng và thanh toán thẻ tại VCB Cần Thơ......................... 40 Hình 7: Tình hình phát hành thẻ tín dụng (2006-2008) ...................................... 44 Hình 8: Tình hình phát hành thẻ Connect 24 (2006-2008) ................................. 45 Hình 9: Số lượng giao dịch rút tiền mặt và chuyển khoản qua hệ thống (2006-2008)............................................................................................ 53 xi http://www.kinhtehoc.net
  13. www.kinhtehoc.net GVHD: Th.S Trương Hòa Bình SVTH: Nguyễn Hoàng Minh Tuấn DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT  VCB: Vietcombank ĐVCNT: Đơn vị chấp nhận thẻ EDC: Máy ứng tiền mặt ATM: Máy rút tiền tự động NHNT: Ngân hàng Ngoại thương NHNN: Ngân hàng Trung ương – Ngân hàng Nhà nước PIN: Mã số cá nhân CIF: Số hồ sơ khách hàng Banknetvn: Công ty cổ phần chuyển mạch tài chính quốc gia Việt Nam Smartkink: Công ty cổ phần dịch vụ thẻ ĐVT: Đơn vị tính CL: Chênh lệch WTO: Tổ chức thương mại thế giới Tr: Triệu SL: Số lượng xii http://www.kinhtehoc.net
  14. www.kinhtehoc.net GVHD: Th.S Trương Hòa Bình SVTH: Nguyễn Hoàng Minh Tuấn CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI 1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU Trong xu thế hội nhập kinh tế quốc tế đang diễn ra mạnh mẽ, Việt Nam trở thành thành viên thứ 150 của WTO. Sự kiện này đã đưa nước ta vào một sân chơi chung mang tính toàn cầu và nước ta đang từng bước hòa mình vào dòng chảy kinh tế thế giới đó, đặc biệt là trong lĩnh vực thương mại. Khi thương mại phát triển cũng đồng nghĩa với các mối quan hệ mua bán, trao đổi giao dịch ng ày càng nhiều. Các mối quan hệ này không chỉ gói gọn trong phạm vi quốc gia mà rộng khắp thế giới, nó tạo nên sự giao thương, hội nhập kinh tế giữa các quốc gia, các vùng, các khu vực và thế giới. Chính vì vậy, việc thanh toán sẽ ngày càng đa dạng và phức tạp hơn, khi đó vai trò trung gian thanh toán của các Ngân hàng Thương mại là hết sức quan trọng và cần thiết. Việc ra đời của các dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt (điển hình là thẻ thanh toán) đã góp phần cải thiện khả năng thanh toán giữa các doanh nghiệp nói riêng và cho cả nền kinh tế nói chung. Trong nền kinh tế thị trường sôi động như hiện nay, việc sử dụng thẻ thanh toán là một điều tất yếu, vì đây là một loại hình dịch vụ đa tiện ích giúp các chủ thể tham gia có thể tiết kiệm được chi phí và thời gian. Mặc dù thẻ thanh toán là một dịch vụ rất phổ biến tr ên thế giới nhưng nó chỉ mới được phát triển ở nước ta trong khoảng hơn chục năm trở lại đây và bắt đầu phát triển mạnh trong thời gian gần đây. Cùng với sự phát triển ốn định của nền kinh tế n ước ta, thẻ thanh toán dần được người dân chấp nhận và sử dụng ngày càng nhiều bởi những tiện ích mà nó mang lại. Ngân hàng ngoại thương Việt Nam đã không ngừng phát triển các dịch vụ hiện có, đồng thời đưa vào sử dụng các dịch vụ thanh toán mới, hiện đại, tiện ích nhằm đáp ứng tối đa nhu cầu của khách hàng sử dụng dịch vụ thanh toán. Dịch vụ thanh toán thẻ (ATM) là một trong những dịch vụ sẽ được Ngân hàng ưu tiên phát triển trong những năm tới, bởi tiềm năng và xu hướng sử dụng thẻ ATM của người tiêu dùng ngày càng nhiều. Việc phát hành thẻ ATM không những đem lại nhiều lợi ích cho người sử dụng mà còn giúp ngân hàng huy động được nguồn vốn nhàn rỗi dồi dào, làm tăng khả năng kinh doanh của chính ngân h àng. Do đó, “Phân tích hiệu quả kinh doanh của dịch vụ thẻ ATM tại ngân h àng ngoại thương 1 http://www.kinhtehoc.net
  15. www.kinhtehoc.net GVHD: Th.S Trương Hòa Bình SVTH: Nguyễn Hoàng Minh Tuấn chi nhánh Cần Thơ” là một việc cực kỳ quan trọng, nó giúp ta tìm ra những điểm mạnh cũng như những mặt còn hạn chế của hoạt động kinh doanh thẻ ATM tại ngân hàng. Bên cạnh đó, tìm ra những nhân tố ảnh hưởng, đồng thời đưa ra các giải pháp hợp lý nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động của dịch vụ thẻ ATM nói riêng và của cả ngân hàng nói chung trong thời kỳ hội nhập kinh tế như hiện nay. 1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU 1.2.1 Mục tiêu chung - Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh thẻ ATM tại Vietcombank chi nhánh Cần Thơ trong 3 năm 2006-2008. Từ đó thấy được điểm mạnh, điểm yếu của dịch vụ thẻ ATM và đưa ra những giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả kinh doanh của dịch vụ thẻ ATM tại Vietcombank chi nhánh Cần Thơ. 1.2.2 Mục tiêu cụ thể - Khái quát hoạt động kinh doanh của ngân hàng Vietcombank chi nhánh Cần Thơ - Đánh giá thực trạng kinh doanh của dịch vụ thẻ ATM tại Vietcombank chi nhánh Cần Thơ - Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến việc sử dụng thẻ ATM. - Đưa ra các giải pháp cụ thể nhằm hoàn thiện các dịch vụ hiện có, nâng cao hiệu quả kinh doanh của dịch vụ thẻ ATM nói riêng và của cả ngân hàng nói chung. 1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU 1.3.1 Không gian - Đề tài được thực hiện tại Ngân hàng Vietcombank chi nhánh Cần Thơ. 1.3.2 Thời gian - Thời gian thực tâp tại ngân h àng là khoảng 3 tháng, từ ng ày 02/02/2009 đến ngày 22/04/2009. Số liệu sử dụng phân tích trong đề tài là kết quả hoạt động kinh doanh của dịch vụ thẻ ATM tại ngân hàng Vietcombank chi nhánh Cần Thơ trong 3 năm từ 2006-2008. 1.3.3 Đối tượng nghiên cứu - Do giới hạn về không gian cũng nh ư thời gian thực tập, tôi chỉ tiến hành phân tích hiệu quả hoạt động của nghiệp vụ kinh doanh thẻ tại Ngân hàng Vietcombank chi nhánh Cần Thơ. 2 http://www.kinhtehoc.net
  16. www.kinhtehoc.net GVHD: Th.S Trương Hòa Bình SVTH: Nguyễn Hoàng Minh Tuấn 1.4 LƯỢC KHẢO TÀI LIỆU - Giáo trình Nghiệp vụ Ngân hàng thương mại (Thạc Sĩ Thái Văn Đại) , trình bày phần phương pháp luận về “Quy trình thanh toán thẻ ATM”. - Bài giảng Kế toán Ngân hàng (Thạc Sĩ Trần Quốc Dũng), trình bày sơ lược về thẻ Ngân hàng, quy trình phát hành thẻ ATM. - Bài giảng môn quản trị học trình bày “Ảnh hưởng của môi trường đối với Ngân hàng”, các yếu tố môi trường vi mô, vĩ mô. Từ đó, đưa ra những điểm mạnh, điểm yếu, cơ hôi và thách thức nhằm hình thành ma trận SWOT. - Luận văn tốt nghiệp với đề tài “ Nghiên cứu nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh thẻ ghi nợ tại Vietcombank Cần Thơ", sinh viên thực hiện: Nguyễn Trung Việt lớp Ngân hàng 6A2. Tác giả đề ra những giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả kinh doanh thẻ tại VCB Cần Th ơ. 3 http://www.kinhtehoc.net
  17. www.kinhtehoc.net GVHD: Th.S Trương Hòa Bình SVTH: Nguyễn Hoàng Minh Tuấn CHƯƠNG 2 PHƯƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C ỨU 2.1 PHƯƠNG PHÁP LUẬN 2.1.1 Những vấn đề chung về thẻ ngân h àng 2.1.1.1 Khái niệm về thẻ ngân hàng Thẻ ngân hàng là một phương thức thanh toán không dùng tiền mặt do ngân hàng phát hành cho khách hàng, theo đó người sử dụng thẻ có thể dùng để thanh toán tiền hàng hóa, dịch vụ tại các đơn vị chấp nhận thẻ hay rút tiền mặt tại các ngân hàng đại lý thanh toán thẻ hoặc tại các máy rút tiền tự động ATM. 2.1.1.2 Đặc điểm cấu tạo thẻ * Mặt trước của thẻ gồm: - Nhãn hiệu thương mại của thẻ - Tên và logo của ngân hàng phát hành thẻ - Số thẻ, tên chủ thẻ được in nổi * Mặt sau thẻ gồm: - Dải băng từ chứa các thông tin đã được mã hóa theo một chuẩn thống nhất như: số thẻ, ngày hết hạn, các yếu tố kiểm tra an toàn khác - Ô chữ ký dành cho chủ thẻ 2.1.1.3 Phân loại thẻ 2.1.1.3.1 Theo đặc tính kỹ thuật Thẻ băng từ: đ ược sản xuất dựa tr ên kỹ thuật từ tính với một dải băng từ chứa 2 rãnh thông tin ở mặt sau của thẻ. Thẻ điện tử có bộ xử lý chíp (thẻ thông minh): là thế hệ mới nhất của thẻ thanh toán, thẻ thông minh dựa trên kỹ thuật vi xử lý tin học nhờ gắn vào thẻ “chip” điện tử có cấu trúc như một máy tính hoàn hảo. Thẻ thông minh có nhiều nhóm với dung lượng nhớ của “chip” điện tử khác nhau. Thông thường, một tấm thẻ thông minh được gắn chíp điện tử thay thế cho dải băng từ sau thẻ. Cũng có tr ường hợp thẻ thông minh đ ược gắn cả chíp điện tử và băng từ. Thẻ thông minh gắn chip xử lý dữ l iệu có khả năng vừa lưu trữ các thông tin về chủ thẻ, điểm thưởng tích lũy đồng thời lưu giữ số liệu về những lần giao dịch tại đơn vị chấp nhận thẻ. Tính năng vượt trội này của thẻ thông minh giúp cắt giảm chi phí xử lý đối với ngân hàng và các trung gian thanh toán bởi 4 http://www.kinhtehoc.net
  18. www.kinhtehoc.net GVHD: Th.S Trương Hòa Bình SVTH: Nguyễn Hoàng Minh Tuấn việc đối chiếu thông tin t ài khoản và thông tin của chủ thẻ cũng như việc cập nhật thông tin liên quan tới thẻ giờ đây được thực hiện ngay tại đơn vị chấp nhận thẻ. 2.1.1.3.2 Phân loại theo tính chất thanh toán (nội dung kinh tế) của thẻ * Thẻ ghi nợ (Debit card) – thẻ loai A Là loại thẻ có quan hệ trực tiếp và gắn với tài khoản tiền gửi thanh toán của chủ thẻ. Để sử dụng loại thẻ này, chủ thẻ phải có tài khoản hoạt động thường xuyên tại ngân hàng. Loại thẻ này khi rút tiền tại các máy rút tiền tự động (ATM) hay mua hàng hóa dịch vụ tại các đơn vị chấp nhận thẻ, giá trị những giao dịch sẽ được trừ ngay lập tức vào tài khoản của chủ thẻ. Như vậy người sử dụng thẻ này không phải lưu ký tiền vào tài khoản đảm bảo thanh toán thẻ, căn cứ để thanh toán là số dư tài khoản tiền gửi của chủ sở hữu thẻ tại ngân hàng và hạn mức thanh toán tối đa của thẻ do ngân hàng quy định. Trong số các loại thẻ ghi nợ, thẻ ATM là hình thức phát triển đầu tiên, nó cho phép chủ thẻ tiếp cận trực tiếp với t ài khoản của mình tại ngân hàng bằng máy rút tiền tự động. Chủ thẻ có thể thực hiện nhiều giao dịch khác nhau tại máy rút tiền tự động ATM, bao gồm: xem số dư tài khoản, chuyển khoản, rút tiền, in sao kê, xem các thông tin quảng cáo… hệ thống máy ATM hiện đại còn cho phép chủ thẻ gửi tiền vào tài khoản của mình từ những máy rút tiền tự động. Đây l à một hạn chế bởi tài khoản cá nhân chưa được tận dụng triệt để trong thanh toán hàng hóa, dịch vụ tại các đơn vị chấp nhận thẻ. Sự tiện lợi là đặc điểm quan trọng nhất của thẻ ATM. Bằng cách nhập mã số cá nhân PIN, chủ thẻ có thể tiếp cận tài khoản cá nhân của mình tại các máy rút tiền tự động 24/24h một ngày và 7 ngày trong tuần. Điều này có nghĩa là nhiều giao dịch được thực hiện ngoài giờ làm việc của ngân hàng và các ngày nghỉ. * Thẻ trả trước (Prepaid card) – thẻ loại B Đây là loại thẻ mới được phát triển trên thế giới, khách hàng không cần phải thực hiện các thủ tục phát hành thẻ theo yêu cầu của ngân hàng như điền vào yêu cầu phát hành thẻ, chứng minh tài chính… họ chỉ cần trả cho ngân hàng một số tiền sẽ được ngân hàng bán cho một tấm thẻ với mệnh giá tương đương. Đặc tính của loại thẻ này giống như mọi thẻ bình thường khác, chỉ có điều thẻ này chỉ 5 http://www.kinhtehoc.net
  19. www.kinhtehoc.net GVHD: Th.S Trương Hòa Bình SVTH: Nguyễn Hoàng Minh Tuấn được giới hạn trong số tiền có trong thẻ và chi tiêu trong một khoảng thời gian nhất định tủy thuộc vào quy định của mỗi ngân hàng, tức là hạn mức thẻ không có tính chất tuần hoàn. * Thẻ tín dụng (Credit card) – thẻ loại C Đây là loại thẻ được sử dụng phổ biến nhất, theo đó người chủ thẻ được sử dụng một hạn mức tín dụng quy định không phải trả lãi (nếu chủ thẻ hoàn trả số tiền đã sử dụng đúng kỳ hạn) để mua sắm h àng hóa, dịch vụ tại những c ơ sở chấp nhận loại thẻ này. Thẻ tín dụng là một phương thức thanh toán không dùng tiền mặt cho phép người sử dụng khả năng chi ti êu trước trả tiền sau. Khoảng thời gian từ khi thẻ được dùng để thanh toán hàng hóa, dịch vụ tới lúc chủ thẻ phải trả tiền cho ngân hàng có độ dài phụ thuộc vào từng loại thẻ tín dụng của các tổ chức khác nhau. Thời gian này chủ thẻ hoàn toàn được miễn lãi đối với số tiền phát sinh. Nếu hết thời gian miễn lãi này mà toàn bộ số tiền phát sinh chưa được thanh toán cho ngân hàng thì chủ thẻ sẽ chịu những khoản phí và lãi chậm trả. Khi toàn bộ số tiền phát sinh được hoàn trả cho ngân hàng, hạn mức tín dụng của chủ thẻ được khôi phục như ban đầu. Đây gọi là tính chất “tuần hoàn” (revolving) của thẻ tín dụng. Các tổ chức tài chính như ngân hàng hay các công ty tài chính phát hành thẻ tín dụng cho khách hàng dựa trên uy tín và khả năng đảm bảo chi trả của từng khách hàng. Khả năng đảm bảo chi trả được xác định dựa trên tổng hợp nhiều thông tin khác nhau như: thu nhập, tình hình chi tiêu, mối quan hệ sẵn có đối với các tổ chức tài chính, địa vị xã hội… của khách hàng. Do đó, mỗi khách hàng có hạn mức tín dụng khác nhau. 2.1.1.4 Các chủ thể tham gia vào hoạt động phát hành và thanh toán th ẻ Hoạt động phát hành, sử dụng và thanh toán thẻ ngân hàng có sự tham gia chặt chẽ của 4 chủ thể l à: ngân hàng phát hành th ẻ, ngân hàng thanh toán th ẻ, chủ thẻ và các đơn vị chấp nhận thẻ. Từng chủ thể đóng vai trò quan trọng khác nhau trong việc phát huy tối đa vai trò làm phương tiện thanh toán hiện đại của thẻ ngân hàng. 2.1.1.4.1 Ngân hàng phát hành thẻ: là ngân hàng thực hiện việc - Thẩm định tính năng pháp lý và khả năng tài chính khách hàng. - Phát hành thẻ cho các khách hàng có kết quả thẩm định đạt yêu cầu. 6 http://www.kinhtehoc.net
  20. www.kinhtehoc.net GVHD: Th.S Trương Hòa Bình SVTH: Nguyễn Hoàng Minh Tuấn - Tạo sao kê cho chủ thẻ và quyết toán với chủ thẻ. Ngoài ra, ngân hàng phát hành còn có quyền ký kết hợp đồng đại lý với bên thứ ba, là một ngân hàng hoặc một tổ chức tài chính tín dụng khác trong việc phát hành thẻ tín dụng. Trong trường hợp này, ngân hàng phát hành tận dụng được ưu thế của bên thứ ba về kinh nghiệm, khả năng thâm nhập thị tr ường và những ưu việt về vị trí địa lý; tuy nhiên, cũng phải chỉ rủi ro về tài chính bởi bên thứ ba lúc n ày hoạt động dưới danh nghĩa l à ngân hàng phát hành. Bên th ứ ba khi ký kết hợp đồng đại lý với ngân hàng phát hành được gọi là ngân hàng phát hành đại lý (ngân hàng đại lý). Các ngân hàng này không tham gia toàn bộ vào quá trình phát hành thẻ mà chủ yếu có nhiệm vụ phân phát các tờ rơi tại hệ thống chi nhánh của mình và nhận những đơn xin phát hành thẻ của khách hàng và trong một số trường hợp tham gia vào quá trình thẩm định khả năng tài chính của khách hàng dựa trên kinh nghiệm và mối quan hệ sẵ n có. Ngân hàng phát hành là tổ chức thực hiện các công việc còn lại như quyết định hạn mức tín dụng cho khách hàng, ký kết hợp đồng và in thẻ. Để phục vụ việc phát hành thẻ, các ngân hàng phải đầu tư lớn vào trang thiết bị bởi công tác phát hành đòi hỏi cần phải có những công nghệ hiện đại. Trong đó, ngân hàng phát hành phải trang bị hệ thống in thẻ, hệ thống quản lý và cập nhật dữ liệu liên quan đến chủ thẻ và tình hình chi tiêu của chủ thẻ… Chính vì vậy, thông thường, để trở thành ngân hàng phát hành thẻ, ngoài uy tín, những ngân hàng và các tổ chức tài chính tín dụng nói chung phải đáp ứng được những yêu cầu nhất định về khả năng tài chính, đầu tư công nghệ và chất xám. 2.1.1.4.2 Chủ thẻ Là những cá nhân hoặc người được ủy quyền (nếu là thẻ do công ty ủy quyền sử dụng) được ngân hàng phát hành thẻ, có tên in nổi trên thẻ và sử dụng thẻ theo những điều khoản trong hợp đồng đ ã ký kết với ngân hàng phát hành. Theo thông lệ, mỗi chủ thẻ chính thường có thể phát hành thêm một thẻ phụ. Như vậy, phát sinh hai khái niệm chủ thẻ chính và chủ thẻ phụ. Tuy nhiên, chủ thẻ chính và chủ thẻ phụ cùng chi tiêu chung một tài khoản. Chủ thẻ phụ cũng có trách nhiệm thanh toán các khoản phát sinh trong kỳ nhưng chủ thẻ chính là người có trách nhiệm thanh toán cuối cùng đối với ngân hàng. 7 http://www.kinhtehoc.net
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2