Phân tích và tổng hợp các hệ thống điều khiển trong không gian trạng thái bằng Matlab
lượt xem 13
download
Lợi ích của việc biểu diễn không gian trạng thái: người ta cần môt hệ phương trình phản ánh không những các mối quan hệ giữa tín hiệu vào và ra mà còn cả các quan hệ ràng buộc giữa các trạng thái bên trong của đối tượng nữa.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Phân tích và tổng hợp các hệ thống điều khiển trong không gian trạng thái bằng Matlab
- 1 B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Đ I H C ĐÀ N NG BÙI XUÂN DI U PHÂN TÍCH VÀ T NG H P CÁC H TH NG ĐI U KHI N TRONG KHÔNG GIAN TR NG THÁI B NG MATLAB Chuyên ngành: T ñ ng hoá Mã s : 60.52.60 TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ K THU T Đà N ng - Năm 2011
- 2 Công trình ñư c hoàn thành t i Đ I H C ĐÀ N NG Ngư i hư ng d n khoa h c: TS. Tr n Đình Khôi Qu c Ph n bi n 1: TS. Võ Bình Ph n bi n 2 : PGS.TS. Đoàn Quang Vinh Lu n văn ñư c b o v trư c H i ñ ng ch m Lu n văn t t nghi p th c sĩ k thu t h p t i Đ i h c Đà N ng vào ngày 07 tháng 05 năm 2011 * Có th tìm hi u lu n văn t i: - Trung tâm Thông tin - H c li u, Đ i h c Đà N ng - Trung tâm H c li u, Đ i h c Đà N ng.
- 3 M Đ U 1. Lý do ch n ñ tài - L i ích c a vi c bi u di n không gian tr ng thái: ngư i ta c n m t h phương trình ph n ánh không nh ng các m i quan h gi a các tín hi u vào và ra mà còn c các quan h ràng bu c gi a các tr ng thái bên trong c a ñ i tư ng n a. - B ñi u khi n ñư c s d ng ch y u trong thi t k h th ng ñi u khi n hi n ñ i là b ñi u khi n h i ti p tr ng thái. - T o thu n l i cho ngư i s d ng ñ phân tích và t ng h p trên không gian tr ng thái. 2. M c ñích nghiên c u - Phân tích ñư c nh ng tính ch t c a h th ng trong không gian tr ng thái. - T ng h p các h th ng ñi u khi n trong không gian tr ng thái b ng Matlab: Ch n b ñi u khi n b ng phương pháp gán ñi m c c, ñi u khi n tách kênh và khâu quan sát tr ng thái, t o giao di n ñ h a GUI ñ thu n l i cho ngư i dùng phân tích, t ng h p. Áp d ng cho mô hình c th , ñ i tư ng là ñ ng cơ m t chi u kích t ñ c l p. 3. Đ i tư ng và ph m vi nghiên c u - Đ i tư ng nghiên c u là các ñ i tư ng có mô hình ñư c bi u di n trong không gian tr ng thái h SISO và MIMO. ng d ng cho ñ ng cơ m t chi u kích t ñ c l p. - Ph m vi nghiên c u là áp d ng các phương pháp ñi u khi n ph n h i tr ng thái gán c c và tách kênh ñ phân tích, t ng h p các h th ng ñi u khi n tuy n tính. 4. Phương pháp nghiên c u - Nghiên c u lý thuy t.
- 4 - Xây d ng các mô hình ñi u khi n trong không gian tr ng thái ñ phân tích và t ng h p nh t o giao di n GUI trên ph n m m Matlab . - Trên cơ s các k t qu thu ñư c trên các mô hình ñ rút ra các k t lu n. 5. Ý nghĩa khoa h c và th c ti n c a ñ tài Đ tài ñã xây d ng ñư c giao di n nh công c GUI c a Matlab ñ h tr phân tích và thi t k các h th ng ñi u khi n h u hi u trong không gian tr ng thái. T ñó, ngư i dùng có th áp d ng b ñi u khi n ph n h i tr ng thái gán c c và tách kênh h MIMO ñ xây d ng b ñi u khi n t t nh t cho ñ i tư ng ng d ng trong th c ti n. 6. C u trúc lu n văn Chương 1: Mô t h th ng trong không gian tr ng thái. Chương 2: Phân tích h th ng trong không gian tr ng thái. Chương 3: Xây d ng b ñi u khi n ph n h i tr ng thái b ng phương pháp gán ñi m c c và tách kênh Chương 4: ng d ng matlab trong phân tích và t ng h p trong không gian tr ng thái.
- 5 CHƯƠNG 1 MÔ T H TH NG TRONG KHÔNG GIAN TR NG THÁI 1.1. C u trúc chung c a phương trình tr ng thái 1.1.1. Phương trình tr ng thái h liên t c u1(t) y1(t) . . H th ng . . . x1(t)….xn(t) . um(t) yr(t) Hình 1.1. Mô t h th ng x = Ax + Bu & ⇒ (1.1) y = Cx + Du 1.1.2. Phương trình tr ng thái h gián ño n ~ ~ T xk +1 = A xk + B uk ~ ~ a At ~ ~ yk = C xk + Duk V i A = e a và B = e Bdt (1.11) AT ∫ 0 1.1.3. Phương trình tr ng thái phi tuy n 1.2. Quan h gi a mô hình tr ng thái và hàm truy n ñ t 1.2.1. Xét quan h trong h liên t c trong mi n th i gian 1.2.1.1. Xác ñ nh hàm truy n ñ t t mô hình tr ng thái G ( s ) = cT ( sI − A) −1 b + d 1.2.1.2. Xác ñ nh mô hình tr ng thái chu n ñi u khi n t hàm truy n ñ t 1.2.1.3. Xác ñ nh b c tương ñ i c a hàm truy n ñ t t mô hình tr ng thái - Xét h SISO có hàm truy n ñ t B ( s ) b0 + b1s + ... + bm s m G( s) = = (m
- 6 = 0 khi 0≤k ≤r−2 ⇒ c T Ak b = (1.16) ≠ 0 khi k = r −1 1.2.2. Xét quan h trong h gián ño n 1.2.2.1. Xác ñ nh hàm truy n ñ t t phương trình tr ng thái Y ( z ) ~T ~ ~ ~ ⇒ G( z) = = c ( zI − A) −1 b + d U ( z) 1.2.2.2. Xác ñ nh phương trình tr ng thái t hàm truy n ñ t 1.3. Chuy n ñ i gi a các d ng phương trình tr ng thái = 0 khi 0≤k ≤r−2 ⇒ c T Ak b = ≠ 0 khi k = r −1 Đ chuy n ñ i gi a các d ng PTTT, ta th c hi n phép bi n ñ i: z = Tx . −1 z = TAT z + TBu & ⇒ (1.22) y = CT −1 z + Du 1.4. Bi n ñ i sang h gián ño n K t lu n : Trong chương này ta ñã trình bày ñư c : - C u trúc c a PTTT c a h tuy n tính liên t c và gián ño n. - Phân tích ñư c m i quan h gi a hàm truy n ñ t và mô hình tr ng thái - Phương pháp chuy n ñ i gi a các PTTT. - Chuy n ñ i t PTTT h liên t c sang h gián ño n.
- 7 CHƯƠNG 2 : PHÂN TÍCH H TH NG TRONG KHÔNG GIAN TR NG THÁI 2.1. H liên t c 2.1.1. Tính n ñ nh 2.1.1.1. Phân tích n ñ nh BIBO ⇒ p( s ) = det( sI − A) là ña th c Hurwitz. 2.1.1.2. Tiêu chu n n ñ nh Lyapunov – hàm Lyapunov 2.1.2 Tính ñi u khi n ñư c, quan sát ñư c c a h th ng 2.1.2.1. Phân tích tính ñi u khi n ñư c Hình 2.4. Mô t ñ nh nghĩa ñi u khi n ñư c Tiêu chu n Hautus: Rank(sI-A, B) = n (2.7)
- 8 2.1.2.2. Phân tích tính quan sát ñư c u(t) y(t) x Quan sát ˆ x Hình 2.5. Mô t quan sát tr ng thái x Tiêu chu n Hautus: v i h (2.9) thì h quan sát ñư c khi: sI − A C =n Rank (2.11) Tiêu chu n Kalman: C CA (2.12) ( Rank . = Rank C T AT C T . . ( An−1 )T C T ) T =n . CAn−1 2.1.2.3. D ng phương trình chu n t c ñi u khi n ñư c 0 1 0 . . . 0 . . . . . . . . . . A = T −1 AT = . . . . . 0 0 0 1 − a − a1 − a2 . . . − an −1 0
- 9 V i ma tr n tính ñi u khi n ñư c T= B[ AB A2 B . . An −1B ] 2.1.2.4. D ng phương trình chu n t c quan sát ñư c 0 0 . . . 0 − a0 1 0 . . 0 − a1 . . . . . A = = T −1 AT . . . . . 0 0 . . . 0 − an − 2 0 0 . . . 1 − an −1 2.1.2.5. Phương trình chu n t c d ng ñư ng chéo λ1 0 . . 0 0 λ2 . . 0 A = T AT = 0 0 −1 . 0 0 . . . . . 0 0 . . λn Trong ñó: λi, i = 1,2,3,…,n là các giá tr riêng c a ma tr n h th ng A. 2.2. H không liên t c 2.2.1. Tính n ñ nh [1] 2.2.2. Tính ñi u khi n ñư c và quan sát ñư c c a h th ng [1] 2.2.2.1. Tính ñi u khi n ñư c 2.2.2.2. Tính quan sát ñư c
- 10 2.3. Kh o sát ñ c tính th i gian Phương trình tr ng thái mô t ñ ng h c c a h th ng có d ng : x = A(t ) x + B(t )u & y = C (t ) x + D(t )u t ⇒ x (t ) = Φ (t ) x(0) + ∫ Φ (t − τ ) Bu (τ )dτ 0 (2.23) t ⇒ y (t ) = CΦ(t ) x(0) + C ∫ Φ(t − τ ) Bu (τ )dτ 0 At V i ma tr n Φ(t)=e là ma tr n cơ s h th ng, có tính ch t 2.4. nh hư ng c a v trí ñi m c c ñ n ch t lư ng h th ng B(s) ( s − p1 )( s − p2 )...( s − pm ) G( s) = =k (2.24) A( s ) ( s − q1 )( s − q2 )...( s − qn ) Nghi m c a phương trình A(s) = 0 ñư c g i là ñi m c c h u h n. Nghi m c a phương trình B(s) = 0 ñư c g i là ñi m không h u h n. 2.5. K t lu n v ưu như c ñi m c a mô t toán h c trên không gian tr ng thái K t lu n: Chương này ñã phân tích ñư c: tính n ñ nh, tính ñi u khi n ñư c và quan sát ñư c, kh o sát ñ c tính th i gian, nh hư ng c a v trí ñi m c c. Phân tích này nh m ñ chu n b cho vi c thi t k ñi u khi n h i ti p tr ng thái trong h th ng ñi u khi n li n t c.
- 11 CHƯƠNG 3: XÂY D NG B ĐI U KHI N PH N H I TR NG THÁI B NG PHƯƠNG PHÁP GÁN ĐI M C C VÀ TÁCH KÊNH 3.1. Xây d ng b ñi u khi n b ng phương pháp gán ñi m c c 3.1.1. Phương pháp ω u x = Ax + Bu & y - y = Cx + Du x R Hình 3.1. Thi t k b ng ph n h i tr ng thái V i R, h kín s có mô hình: dx = Ax + Bu = Ax + B (ω − Rx ) = ( A − BR ) x + Bω dt u = ω − Rx Ch n s1,…,sn, cân b ng n h s c a phương trình trên ta tìm R = [r1 r2 …rn]. 3.1.2. Thi t k b ñi u khi n trong không gian tr ng thái gán ñi m c c 3.1.2.1. Phương pháp Ackermann cho h SISO - Xét ñ i tư ng có m t ñ u vào u mô t b i mô hình tr ng thái d ng chu n ñi u khi n: ~ +Tính các h s ai , i = 0,1,..., n − 1 theo: (s − s1 )(s − s2 )....(s − sn ) = a0 + a1s + ... + an−1s n−1 + s n ~ ~ ~ ~ +Tính R = [ r1,….,ri] theo: ri = ai −1 − ai −1 , i = 1,2,..., n
- 12 - Xét ñ i tư ng cho ban ñ u có mô hình không d ng chu n ñi u khi n: chuy n v d ng chu n ñi u khi n z = Sx ( S = sT s T A . . sT An −1 ) T 3.1.2.2. Phương pháp modal ph n h i tr ng thái cho h MIMO w u Đ i tư ng x - - Đi u khi n R1 Rk Hình 3.9. Nguyên t c t ng h p b ñi u khi n cascade nh phương pháp modal Tính R:- Xác ñ nh r vector riêng bên trái b1,…, br c a A theo công th c (3.17) - Tính Mr-1 và Tr theo (3.16) - Xác ñ nh Sr , Gr t gi , si , i=1,2,…,n theo (3.15) - Tính R theo (3.14) 3.2. Xây d ng b ñi u khi n tách kênh h tuy n tính b ng ph n h i ñ u ra theo nguyên lý tách 3.2.1. N i dung bài toán ñi u khi n tách kênh Hình 3.10 a. Sơ ñ kh i h MIMO b. H MIMO ñã ñư c tách kênh
- 13 3.2.2. B ñi u khi n ph n h i tr ng thái tách kênh Falb-Wolovich 3.2.2.1. Phương pháp Hình 3.11. Sơ ñ kh i b ñi u khi n tách kênh 3.2.2.2. Thu t toán ñi u khi n [1] Tóm l i, ta tìm thu t toán tìm b ñi u khi n R và M cho bài toán tách kênh theo phương pháp Modal m c 3.1.2.2 . 3.3. Thi t k các b quan sát tr ng thái 3.3.1. Khâu quan sát Luenberger 3.3.1.1. Phương pháp Thi t k b quan sát tr ng thái Luenberger: x = Ax + Bu & y = Cx + Du x = Ax + Bu + L( y − y − Du ) & ˆ ˆ ˆ y = Cx ˆ ˆ Hình 3.13. B quan sát tr ng thái c a Luenberger
- 14 3.3.1.2. Thi t k b quan sát - Tính LT ph n h i tr ng thái gán ñi m c c s1,…,sn cho ñ i tư ng b ng phương pháp Ackerman. 3.3.2. Thi t k h th ng ñi u khi n s d ng khâu quan sát K t lu n : Trong chương này, ta ñi xây d ng phương pháp và thu t toán cho b ñi u khi n ph n h i tr ng thái b ng phương pháp gán c c cho h SISO và phương pháp tách kênh cho h MIMO. Xây d ng b quan sát Luenberger quan sát các bi n tr ng thái k t h p v i b ñi u khi n s d ng ph n h i bi n tr ng thái quan sát ñư c.
- 15 CHƯƠNG 4 : NG D NG MATLAB TRONG PHÂN TÍCH VÀ T NG H P TRONG KHÔNG GIAN TR NG THÁI 4.1. S d ng control system toolbox 4.1.1. Phân tích h th ng Hình 4.1. Sơ ñ phân tích h th ng 4.1.2. Thi t k h th ng b ng gán ñi m c c Hình 4.5. Sơ ñ kh i th c hi n thi t k gán c c - Thi t k h th ng ñi u khi n s d ng khâu quan sát [4] : rsys = reg(sys,R,L) rsys = reg(sys,R,L,sensors,known,control)
- 16 Hình 4.6. H th ng ñi u khi n rsys s d ng khâu quan sát tr ng thái 4.2. Xây d ng giao di n qua công c GUI 4.3. ng d ng bài toán 4.3.1. Các ví d 4.3.1.1. Ví d cho h SISO dx − 2 − 12 x1 4 u1 = + dt 8 0 x2 0 u2 y = (0 3)x - Quan sát bi n tr ng thái : Ch n ñi m c c quan sát 10 l n ñi m c c h th ng.
- 17 0.6 x1 thuc 0.5 xo1 quan sat x2 thuc 0.4 xo2 quan sat 0.3 0.2 0.1 0 -0.1 -0.2 -0.3 0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 Hình 4.9. Quan sát bi n tr ng thái ví d h SISO Nh n xét : ta th y tr ng thái quan sát ñư c sau th i gian 0.4s thì bám sát tr ng thái th c x1, 0.2s thì bám sát tr ng thái th c x2. Đi u này th hi n b quan sát l a ch n là phù h p. - Kh o sát thi t k gán ñi m c c : - Ch n ñi m c c p = [-12 , -8]
- 18 1.8 chua DK 1.6 co DK 1.4 1.2 1 0.8 0.6 0.4 0.2 0 0 1 2 3 4 5 6 Hình 4.10. a. Kh o sát thi t k ñi u khi n gán c c ví d h SISO Nh n xét : Tín hi u ra sau khi ñi u khi n không có quá trình quá ñi u ch nh và nhanh ti n v 1 th i gian 0.7s. 4.3.1.2. Ví d cho h MIMO −1 1 0 1 0 x = 1 − 2 1 x + 0 0 u & 0 1 − 3 0 1 y = 0 1 0x 0 0 1 - Đáp ng ñ u ra khi chưa có khâu ñi u khi n tách kênh:
- 19 3.5 3 dap ung ra 1 dap ung ra 2 2.5 2 1.5 1 0.5 0 0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 Hình 4.13.a. Đáp ng c a h khi chưa có b ñi u khi n tách kênh h MIMO - Đáp ng khi có b ñi u khi n tác kênh: ví d 3.9 ta ñã tính ñư c ma tr n R và M: Ta có k t qu :
- 20 3 dap ung ra 1 dap ung ra 2 2.5 2 1.5 1 0.5 0 0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 Hình 4.14.a. Đáp ng c a h khi có b ñi u khi n tách kênh h MIMO Nh n xét : Sau khi có b ñi u khi n tách kênh v i hai ma tr n M và R làm cho ñáp ng ñ u ra c a h bám theo giá tr ñ u vào. 4.3.2. Bài toán ng d ng: 4.3.2.1. Mô hình ñ ng cơ ñi n m t chi u kích t ñ c l p (ĐCMC) Ra K Φ .2π 1 d ia − L − La ia + La 0 ua = 1 M c a (4.5) dt n K .Φ 0 n 0 − 2π .J 2π .J 1 0 ia Y = 0 1 n 4.3.2.2. Phân tính h th ng ˆ - Kh o sát quan sát tr ng thái x dùng b quan sát Luenberger khi Mc =0. Ta tính L = place(A’,B’,pqs)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Báo cáo thực tập tổng hợp tại Công ty TNHH Phân phối Tiên Tiến
21 p | 711 | 107
-
Luận văn: Xây dựng chiến lược phát triển nguồn nhân lực cho Xí nghiệp dịch vụ và Cho thuê văn phòng - Công ty Cổ phần ford Thăng Long
84 p | 227 | 90
-
Bài tiểu luận: Các kỹ thuật phát hiện và tổng hợp các yêu cầu phần mềm. Sử dụng EA trong phát hiện và tổng hợp các yêu cầu phần mềm
56 p | 417 | 70
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ: Tăng cường công tác kiểm soát thanh toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản tại Kho bạc Nhà nước Tam Kỳ
26 p | 137 | 25
-
Bài tập lớn Kỹ thuật hệ thống trong Công nghệ hóa học: Phân tích và tổng hợp hệ thống công nghệ hóa học trên cơ sở nhiệt động học (Exergy)
16 p | 231 | 23
-
Đề tài: Phân tích chùm mờ và không mờ các phần tử rời rạc
57 p | 102 | 13
-
Khóa luận tốt nghiệp đại học: Nhận dạng và phân tích rủi ro kinh doanh của Công ty TNHH Vật tư tổng hợp Toàn Tâm
87 p | 19 | 11
-
Tóm tắt Luận án Tiến sỹ Kinh tế: Mô hình chuỗi thời gian phi tuyến trong phân tích và dự báo các chỉ tiêu kinh tế vĩ mô ở Việt Nam
24 p | 39 | 7
-
Luận án Tiến sĩ Vật liệu cao phân tử và tổ hợp: Nghiên cứu tổng hợp vật liệu từ tính trên nền graphit Việt Nam ứng dụng trong xử lý môi trường ô nhiễm màu hữu cơ (Congo red)
174 p | 64 | 7
-
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán - Kiểm toán: Hoàn thiện công tác lập và phân tích Bảng cân đối kế toán của Công ty cổ phần thương mại tổng hợp Vân Trường
97 p | 54 | 6
-
Luận văn Thạc sĩ: Nâng cao năng lực cạnh tranh của Công ty Cổ Phần Dịch Vụ Tổng Hợp Dầu Khí Vũng Tàu
104 p | 20 | 6
-
Luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu địa tầng và trầm tích của cát đỏ khu vực Phan Thiết và đánh giá tiềm năng khoáng sản liên quan
62 p | 77 | 6
-
Luận văn Thạc sĩ Hoá học: Phân tích cấu trúc một số hợp chất hemiasterlin bằng các phương pháp hóa lý hiện đại
62 p | 17 | 5
-
Khóa luận tốt nghiệp: Nghiên cứu tổng hợp hợp chất lai chứa AZT và Betulinic axit
60 p | 23 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Đánh giá thành tích nhân viên tại Công ty cổ phần Thương mại tổng hợp Kon Tum
95 p | 10 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Luật học: Tổng hợp hình phạt trong các trường hợp đặc biệt trong luật hình sự Việt Nam, trên cơ sở nghiên cứu thực tiễn địa bàn tỉnh Hải Dương
94 p | 17 | 3
-
Tóm tắt luận án Tiến sĩ Kỹ thuật: Ứng dụng lý thuyết mạng bốn cực để phân tích và tổng hợp hệ thống truyền dữ liệu
27 p | 34 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn