intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Phản ứng đốt cháy este

Chia sẻ: Nguyễn Thanh Đàm | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

160
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Trong nhiều bài toán este thường sử dụng các dữ liệu của phản ứng đốt cháy và phản ứng thủy phân để xác định công thức phân tử và công thức cấu tạo của các este. Tài liệu Phản ứng đốt cháy este sau sẽ giới thiệu tới các bạn một số dạng bài tập điển hình liên quan đến phản ứng đốt cháy este.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Phản ứng đốt cháy este

  1. 1 VD1: X < MY dùng 6,16 lít khí O2 CO2 (đktc) và 4,5 gam H2 nCO2 nH2O 0, 25 (mol) Hai este có k = 1 CnH2nO2 . 3n 2 to CnH2n O2 + O2 nCO2 + nH2O 2 3n 2 nO2 0, 275 2 n 2,5 nCO2 0, 25 n 2H4O2 (X) và C3H6O2 (Y). C2H4O2 : 2C x | 3 2,5 | 1 n 2,5 y | 2 2,5 | 1 C3H6O2 : 3C 60x 60x %X 44, 78 % 60x 74y 60x 74x 1
  2. 1 2 sinh 2 đ A) metyl fomat. B) etyl axetat. C) n-propyl axetat. D) metyl axetat. 2 2 và 0,09 gam H2 A) 4. B) 6. C) 2. D) 5. 3 2 2 A) 5,6 gam. B) 5,4 gam. C) 8,6 gam. D) 8,8 gam. 4 2 và 0,35 mol H2 A) 46,24 %. B) 53,76 %. C) 50 %. D) 60 %. 5 – 2 và H2 – không đúng là A) 2 và 2 mol H2O. B) C) o D) 2SO4 6 1 2 2 1 – m2 A) 54,45. B) 45,90. C) 53,70. D) 40,50. 2
  3. 2 VD2: 2 2 và 18,9 gam H2O. Y < MZ nCO2 nH2O 1, 05 (mol) nH2nO2. 3n 2 to CnH2nO2 + O2 nCO2 + nH2O 2 3n 2 nO 2 1, 225 2 n 3 nCO n 1, 05 2 3H6O2 HCOOC2H5 và CH3COOCH3 nCO2 1, 05 neste 0,35 (mol) a b 0,35 (mol) 1 n 3 • CH3COOCH3 + NaOH CH3COONa + CH3OH. HCOOC2H5 + NaOH HCOONa + C2H5OH. nNaOH = 0,4 (mol) > neste = 0,35 (mol) n = 0,4 – 0,35 = 0,05 (mol) 3COONa (Z) là m =m –m = 27,9 – 0,05 40 = 25,9 (gam) 68a+ 82b = 25,9 (gam) 2 1 và 2 a = 0,2; b = 0,1 3
  4. 7 2 A) HCOOCH2CH2CH3. B) CH3COOCH2CH3. C) C2H5COOCH3. D) HCOOCH(CH3)2. 8 2 A) 10,2. B) 12,3. C) 14,1. D) 18,9. 2 2 V là A) 4,48. B) 2,464. C) 3,36. D) 3,808. A 2 và 1,152 gam H2 A) CH2=C(CH3)–COOH. B) CH2=CH–COOH. C) HOOC–(CH2)3–COOH. D) CH3CH2COOH. B CO2 2 A) CH2=CH–OH. B) CH3OH. C) CH3CH2OH. D) CH2=CH–CH2OH. C CO2 A) C5H6O3. B) C5H10O3. C) C5H10O2. D) C5H8O2. 4
  5. D ình OH)2 (dư) th ình t A) CH3COOH và CH3COOC2H5. B) C2H5COOH và C2H5COOCH3. C) HCOOH và HCOOC2H5. D) HCOOH và HCOOC3H7. E 2 oxi trong X là A) 37,21%. B) 36,36%. C) 43,24%. D) 53,33%. F 2 A) etyl propionat. B) metyl propionat. C) isopropyl axetat. D) etyl axetat. 5
  6. G X < MY (đktc) và 5,4 gam H2 2 A) CH3COOCH3. B) C2H5COOC2H5. C) CH2=CHCOOCH3. D) CH3COOC2H5. H 2 6,38 gam CO2 este trong X là A) C2H4O2 và C5H10O2. B) C2H4O2 và C3H6O2. C) C3H4O2 và C4H6O2. D) C3H6O2 và C4H8O2. I 6 O2 7 O2 đ A) 10,56. B) 7,20. C) 8,88. D) 6,66. 6
  7. Câu Câu 1 A A D 2 A B D 3 C C B 4 A D A 5 D E C 6 D F B 7 B G D 8 D H D 9 D I C 7
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1