
Phát triển năng lực hợp tác của học sinh trong dạy học môn Giáo dục kinh tế và Pháp luật lớp 10 ở tỉnh Sơn La hiện nay
lượt xem 2
download

Bài viết tập trung nghiên cứu về khái niệm phát triển năng lực hợp tác cho người học dựa trên những quan điểm đổi mới phương pháp dạy học. Phân tích, đánh giá thực trạng phát triển năng lực hợp tác cho học sinh trong dạy học môn Giáo dục Kinh tế và Pháp luật lớp 10 ở Trường Trung học phổ thông tỉnh Sơn La hiện nay. Trên cơ sở đó, đề xuất quy trình dạy học Giáo dục Kinh tế và Pháp luật lớp 10 nhằm phát triển năng lực hợp tác của người học, góp phần nâng cao chất lượng dạy học ở tỉnh Sơn La.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Phát triển năng lực hợp tác của học sinh trong dạy học môn Giáo dục kinh tế và Pháp luật lớp 10 ở tỉnh Sơn La hiện nay
- TẠP CHÍ KHOA HỌC Nguyễn Thị Linh Huyền, Hà Thanh Huyền (2024) Khoa học Xã hội (33): 12-20 PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC HỢP TÁC CỦA HỌC SINH TRONG DẠY HỌC MÔN GIÁO DỤC KINH TẾ VÀ PHÁP LUẬT LỚP 10 Ở TỈNH SƠN LA HIỆN NAY Nguyễn Thị Linh Huyền, Hà Thanh Huyền Đại học Tây Bắc Tóm tắt: Bài viết tập trung nghiên cứu về khái niệm phát triển năng lực hợp tác cho người học dựa trên những quan điểm đổi mới phương pháp dạy học. Phân tích, đánh giá thực trạng phát triển năng lực hợp tác cho học sinh trong dạy học môn Giáo dục Kinh tế và Pháp luật lớp 10 ở Trường Trung học phổ thông tỉnh Sơn La hiện nay. Trên cơ sở đó, đề xuất quy trình dạy học Giáo dục Kinh tế và Pháp luật lớp 10 nhằm phát triển năng lực hợp tác của người học, góp phần nâng cao chất lượng dạy học ở tỉnh Sơn La. Từ khóa: Năng lực hợp tác, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật, Sơn La, học sinh, lớp 10. 1. ĐẶT VẤN ĐỀ ph p u t; c k n ng s ng, c n nh học t p, à vi c, s n sàng th c hi n tr ch nhi Ch ng tr nh gi o c ịnh h ng ph t tri n công n trong s nghi p y ng, o v Tổ n ng c ã tr thành u h ng gi o c qu c qu c Vi t Na và hội nh p qu c t Tuy nhiên, t h ng n c ti u ph t tri n toàn i n th c t ạy học ôn i o c Kinh t và Pháp ph ch t, nh n c ch, ch trọng v n ng n ng u t p 10 tỉnh S n La hi n nay cho th y c tri th c trong th c tiễn nh chu n ị cho c n nhiều t c p, giáo viên ( V ch a c ng i học n ng c gi i quy t t nh hu ng trong nhiều kỹ n ng trong vi c tổ ch c ạy học h p cuộc s ng, trong n ng c h p t c c coi t c ẫn n hi u qu ạt c ch a cao, ch a à ột trong nh ng n ng c ã hội quan trọng tạo c nhiều h ng th cho ng i học, ch a i v i th h tr Th c trạng ạy học n c ta ch trọng n ph t tri n n ng c h p t c cho hi n nay ang ổi i c ch ti p c n ạy học ng i học p ng y u c u của ch ng tr nh theo ịnh h ng nội ung sang ạy học theo gi o c phổ thông i Do , trong ạy học h ng ph t tri n n ng c à trọng t h ng i o c Kinh t và Ph p u t i hỏi GV n ph t tri n n ng c h p t c Dạy học theo không chỉ ch ý n nội ung à c n v n ịnh h ng ph t tri n n ng c ch trọng vào ng inh hoạt c c ph ng ph p ạy học vi c gi p ng i học ph t tri n toàn i n ph ph t tri n n ng c h p t c của HS trong quá ch t, nh n c ch và kh n ng ng ng tri th c tr nh tổ ch c ạy học nh ph t huy tính tích ã học vào gi i quy t c c t nh hu ng trong th c c c, chủ ộng, s ng tạo của HS và p ng tiễn N ng c h p t c tr thành nét ẹp, thành y u c u ạy và học hi n nay ạo c, i s ng của con ng i trong ã hội Ph ng ph p nghi n c u: Trong qu tr nh hi n ại, nh t à khi nhà tr ng à ôi tr ng nghi n c u, ch ng tôi ã a tr n ý u n ạy gi o c ý t ng h nh thành, hoàn thi n học hi n ại, ph ng ph p iều tra ã hội học ph ch t và n ng c cho th h tr Vi t Na và s ng ph ng ph p ph n tích, so s nh, Môn i o c Kinh t và Ph p u t tr ng tổng h p, th ng k Trung học phổ thông THPT gi vai tr chủ ạo trong vi c gi p học sinh HS h nh thành 2. NỘI DUNG ph t tri n ý th c và hành vi của ng i công 2.1. Khái niệm phát triển năng lực hợp n Thông qua c c ài học về kinh t và ph p tác trong dạy học u t, ôn học này i ng cho học sinh nh ng ph ch t, n ng c chung, c i t à 2.1.1. Hợp tác và dạy học hợp tác t nh c , niề tin, nh n th c, c ch ng ph S h p t c à ột y u t không th thi u h p v i chu n c ạo c và quy ịnh của trong cuộc s ng ao ộng của con ng i, n iễn ra th ng uy n trong gia nh và ngoài 12
- ã hội Từ i n ti ng Vi t cho r ng “H p t c à ph h p v i nh ng y u c u c tr ng của ột c ng chung s c, gi p ẫn nhau trong ột hoạt ộng nh t ịnh, nh o vi c hoàn công vi c, ột nh v c nào , nh ột c thành c k t qu t t trong nh v c hoạt ộng ích chung” [8] H p t c vừa à c ch th c, vừa à y” [7, tr 11] c ích à nh n oại ph n u ạt c Ch ng tr nh gi o c phổ thông tổng th H p t c à h nh th c ã t n tại ngay từ u ịch s gi i thích về kh i ni n ng c nh sau: N ng oài ng i, c ng v i s h nh thành c c cộng ng c à thuộc tính c nh n c hình thành, phát s khai nh y àn, công ã, thị tộc, ộ ạc, i n tri n nh t ch t s n c và qu tr nh học t p, inh ộ ạc rèn uy n, cho phép con ng i huy ộng tổng Theo t c gi Vũ Dũng, “H p t c à hai hay h p c c ki n th c, k n ng và c c thuộc tính c nhiều h n hai ộ ph n trong ột nh à nh n kh c nh h ng th , niề tin, ý chí th c vi c theo ột c ch th c sao cho c ng nhau tạo hi n thành công ột oại hoạt ộng nh t ịnh, n n ột k t qu chung” [1, tr 356] H p t c à ạt k t qu ong u n trong nh ng iều ki n ột ki u t ng t c, trong s t c ộng qua ại c th ẫn nhau gi a c c thành vi n theo h ng tích Nh v y, năng lực hợp tác là tổng hợp các c c nh th c hi n nh ng hoạt ộng ng th i kỹ năng cần thiết phục vụ cho quá trình hợp tác v i c ích nào của nh Đ à quan h và khả năng nhận thức vốn có của cá nhân ph i h p, gi p ẫn nhau trong hành ộng trong quá trình hợp tác để giải quyết các vấn Nh v y, hợp tác là hình thức kết hợp của đề đặt ra trong học tập và trong cuộc sống với hai hay nhiều hơn hai bộ phận trong một nhóm thái độ, động cơ, cảm xúc tích cực. Các thành cùng chung sức, giúp đỡ lẫn nhau trên cơ sở tự ph n n ng c h p t c c quan h ch t chẽ v i nguyện, phấn đấu vì mục đích chung Do , nhau trong qu tr nh th c hi n ột hoạt ộng h p t c c n c nh ng c i : c s t ng c th i trị, th i ộ ộng c i v i hoạt t c, k t h p gi a hai hay nhiều ng i trong ột ộng h p t c th hi n chỗ: Th y cs c n nh , h p t c c c ích chung tr n c s thi t ph i c s h p t c v i ng i kh c trong ọi ng i c ng c i; c s nh ẳng, tin c c hoạt ộng; c ong u n c h p t c t ng ẫn nhau, chia s ngu n c và thông tin, v i ng i kh c; chủ ộng, tích c c, t gi c, t gi p ẫn nhau tr n c s t nguy n; c c nguy n h p t c v i nhau; c tr ch nhi v i thành vi n trong nh ph thuộc ẫn nhau tr n hoạt ộng chung i trị, th i ộ h p t c c n c s tr ch nhi c nh n c ng chung s c, th hi n c ộ ổn ịnh và hi u qu của v n gi p , hỗ tr , khuy n khích tinh th n t p th ng tri th c và kỹ n ng vào hoạt ộng trong và ổ sung cho nhau Bi u hi n h p t c chính à nh ng hoàn c nh kh c nhau Ngoài ra c n ao tổng h p s c ạnh của c c c i n u tr n g nh ng iều ki n t ý kh c nh nhu c u, trong ột th th ng nh t và c i i n h ch t h ng th , tính c ch… chẽ v i nhau 2.1.3. Phát triển năng lực hợp tác cho Dạy học h p t c à qu tr nh ạy học trong người học “ V tổ ch c cho HS h nh thành c c nh Kh i ni n ng c gắn iền v i ột hành h p t c, c ng nghi n c u, trao ổi ý t ng và ộng hay ột hoạt ộng c th N ng c hành gi i quy t v n ề o V t ra” Từ , gi p ộng à ột oại n ng c, nh ng khi n i ph t HS ti p thu ột ng ki n th c nh t ịnh a tri n n ng c ng i ta cũng hi u ng th i à tr n c s hoạt ộng tích c c của từng c nh n ph t tri n n ng c hành ộng V v y, c th Từng thành vi n của nh không chỉ c tr ch hi u phát triển năng lực là sự biến đổi tích cực nhi về vi c học t p của nh mà còn có của con người về kiến thức, kỹ năng, động cơ, tr ch nhi quan t n vi c học t p của ạn tinh thần, thái độ thông qua quá trình học tập bè trong nhóm [4, tr19]. hoặc sẵn có nhằm giải quyết hiệu quả các vấn 2.1.2. Năng lực hợp tác đề xác định Vi c h nh thành và ph t tri n n ng T c gi Tr n Trọng Thủy và Nguyễn Quang c cho ng i học c th c hi n c trong và U n ti p c n g c ộ t ý học, “n ng c à ngoài tr ng Nhà tr ng c coi à ôi tổng h p nh ng thuộc tính ộc o của c nh n, 13
- tr ng gi o c chính th ng gi p ng i học Bảng 1. Nhận thức về tầm quan trọng của việc h nh thành nh ng n ng c chung phát triển năng lực hợp tác của HS Dạy học à ột h th ng ao g c c thành Chọn t c u tr c trong i quan h t ng t c a TT M c ộ SL % chiều, à s t c ộng qua ại gi a c c i 1 R t c n thi t 12 57,1 quan h của th y và tr , gi a tr và tr , gi a tr v i nội ung ài học và ôi tr ng học t p 2 C n thi t 6 28,6 Nh ng i quan h sẽ tạo n n ột qu tr nh 3 B nh th ng 3 14,3 ạy và học toàn vẹn, uôn v n ộng và ph t 4 Không c n thi t 0 0,0 tri n không ngừng theo chiều h ng c ịnh, K t qu cho th y 57,1% V cho r ng r t c n c ng v i iều n ng c h p t c của ng i thi t và 28,6% V cho r ng c n ph i ph t tri n học sẽ ph t tri n thu n i h n Từ , ch ng ta n ng c h p t c cho ng i học trong ạy học c th hi u: phát triển năng lực hợp tác cho môn i o c Kinh t và Ph p u t p 10, còn người học là quá trình biến đổi, tăng tiến, nâng ại 14,3% V c nh th ng K t qu tr n cao các kiến thức, kỹ năng hợp tác, cảm xúc, cho th y, ph n n V th y c t quan thái độ và động cơ trong quá trình hợp tác từ trọng của vi c ph t tri n n ng c h p t c cho mức độ làm việc đơn lẻ thành thúc đẩy sự liên HS thông qua nội ung ôn học kết của người học với mọi người theo hướng tích cực, chủ động tương tác, hợp tác để thực 2.2.2. Mức độ thực hiện việc phát triển hiện tốt các hoạt động hợp tác trong học tập năng lực hợp tác của HS trong dạy học môn cũng như trong cuộc sống. Giáo dục Kinh tế và Pháp luật lớp 10 ở tỉnh Nh v y, ạy học à ôi tr ng thu n i Sơn La nh t ng i học giao u, chia s , trao ổi Ch ng tôi s ng c u hỏi nh gi c ộ thông tin, t ng t c v i c c th y cô, ạn è và th c hi n ph t tri n n ng c h p t c của của HS ôi tr ng học t p về nội ung ài học ho c trong ạy học ôn i o c kinh t và ph p nh ng ng àu cuộc s ng Do , ph t tri n u t p 10 tỉnh S n La K t qu thu c nh n ng c h p t c à ột trong nh ng c ti u sau ng 2 : ét về c ích ý ngh a của ạy học , vừa à Bảng 2. Mức độ thực hiện việc phát triển nội ung ét về ti u chu n, ti u chí c n ạt của năng lực hợp tác của HS ng i học , ng th i, à ột ph ng ph p gi o Chọn c ét về c ch th c th c hi n trong nền gi o TT M c ộ SL % c Vi t Na ngày nay 1 Th ng uy n 10 47,6 2.2. Thực trạng phát triển năng lực hợp 2 Thỉnh tho ng 9 42,9 tác cho học sinh trong dạy học môn Giáo dục Kinh tế và Pháp luật lớp 10 ở tỉnh Sơn La 3 Hi khi 2 9,5 hiện nay 4 Ch a th c hi n 0 0,0 2.2.1. Nhận thức về tầm quan trọng của K t qu kh o s t cho th y c 47,6% V việc phát triển năng lực hợp tác của HS trong th ng uy n th c hi n vi c gi ng ạy c k t dạy học môn Giáo dục Kinh tế và Pháp luật h p ph t tri n n ng c h p t c cho HS trong lớp 10 ở tỉnh Sơn La ạy học ôn học Tuy nhi n, vẫn c 42,9% V Ch ng tôi s ng c u hỏi về s c n thi t thỉnh tho ng th c hi n và 9,5 % V hi khi ph i ph t tri n n ng c h p t c của HS trong th c hi n vi c gi ng ạy nội ung ôn học k t ạy học ôn i o c kinh t và ph p u t p h p ph t tri n n ng c h p t c cho ng i học 10 tỉnh S n La. Qua kh o s t, ch ng tôi thu K t qu tr n cho th y, c V ã quan t c 21 phi u của V ang tha gia gi ng ạy ph t tri n c c n ng c cho ng i học, c i t ôn i o c Kinh t và Ph p u t p 10 tại à n ng c h p t c song vẫn c ột s ng c c tr ng Trung học phổ thông S n La Sau V ch a ch ý n vi c ph t tri n n ng c khi ph n tích và ý s i u, k t qu c th ng i học trong qu tr nh n p nh sau ng 1 : 14
- 2.2.3. Nội dung GV phát triển năng lực hợp học t p của HS và hi u qu th o u n nh tác của của HS trong dạy học môn Giáo dục cũng nh c c kỹ n ng h p t c của HS c n Kinh tế và Pháp luật lớp 10 thi u; 66,7% V cho r ng kh n ng tổ ch c Ch ng tôi s ng c u hỏi về c c nội ung th c hi n c c hoạt ộng h p t c cho HS c n ph t tri n n ng c h p t c của HS trong ạy học hạn ch ; 61 9% V ch a a chọn c chủ môn Giáo c kinh t và ph p u t p 10 K t ề th o u n ph h p qu thu c nh sau ng 3 : Bảng 4. Những khó khăn của GV khi thực hiện Bảng 3. Nội dung phát triển năng lực phát triển năng lực hợp tác cho HS hợp tác của HS Nh ng kh kh n của V khi th c Chọn Nội ung ph t tri n n ng ch pt c Chọn hi n ph t tri n n ng c h p t c cho HS SL % cho HS SL % S ng HS qu ông, c s v t X y ng c u hỏi, t nh hu ng, ài ch t ch a p ng nhu c u học t p 17 80,9 t p, chủ ề học t p cho ôn học 12 57,1 mang tính t ng t c cao Ch a a chọn c chủ ề th o 13 61,9 u n ph h p Ki n th c về h p t c 14 66,7 Ch a c ịnh rõ c c ph ch t, h Ph t tri n kỹ n ng học t p h p t c th ng kỹ n ng hỗ tr c n ph t tri n 18 85,7 17 80,9 của ng i học cho HS trong hoạt ộng h p t c i o c tinh th n, th i ộ của Th i quen s ng ph ng ph p 15 71,4 ng i học trong qu tr nh h p t c thuy t tr nh trong ôn học 16 76,2 Tạo ôi tr ng h p t c trong ạy Kh n ng tổ ch c th c hi n c c hoạt 18 85,7 học ộng h p t c c n hạn ch 14 66,7 Khi c hỏi về c c nội ung ph t tri n n ng Hi u qu th o u n nh cũng nh c h p t c của ng i học trong ạy học học ôn kỹ n ng học h p t c của HS 18 80,9 i o c Kinh t và Ph p u t p 10, 57,1% ch a cao V cho r ng ph i y ng c u hỏi, t nh hu ng, Nh v y, ph t huy nh ng u i và ài t p, chủ ề học t p cho ôn học ang tính khắc ph c nh ng kh kh n t c ộng n vi c t ng t c cao, 66,7% V th y ph t tri n n ng c ph t tri n n ng c h p t c cho ng i học h p t c cho ng i học c n cung c p ki n th c về trong à ổi i ph ng ph p ạy học và h p t c, 80,9% V cho r ng c n ph t tri n kỹ ki tra, nh gi c n c s ph i h p ng ộ n ng học t p h p t c của ng i học, 71,4% V của c c c ng gi o c, ý th c học của HS cho r ng c n gi o c tinh th n, th i ộ của ng i và s ịnh h ng của V trong ạy học ôn học trong qu tr nh h p t c, và 85,7 % V cho i o c Kinh t và Ph p u t p 10 c c r ng c n tạo ôi tr ng h p t c trong ạy học tr ng THPT tỉnh S n La hi n nay 2.2.4. Những khó khăn của GV khi thực 2.2.5. Đánh giá kết quả thực hiện phát triển hiện phát triển năng lực hợp tác cho HS năng lực hợp tác của HS trong dạy học môn trong dạy học môn Giáo dục Kinh tế và Pháp môn Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 10 ở luật lớp 10 ở tỉnh Sơn La tỉnh Sơn La Từ v n ề t ra, nguy n nh n nào g y kh * Nh ng k t qu ạt c: Đa s V gi ng kh n khi ph t tri n n ng c h p t c cho ng i ạy ều cho r ng n ng c h p t c à n ng c học trong ạy học ôn i o c Kinh t và không th thi u của th h tr , nh t à trong th i Ph p u t p 10 tỉnh S n La, chúng tôi thu k công nghi p h a, hi n ại h a t n c Do c k t qu nh sau: 85,7% V ch a c v y, ph t tri n n ng c h p t c n i chung, ph t ịnh rõ ràng c c ph ch t, h th ng kỹ n ng tri n n ng c h p t c cho HS trong ạy học hỗ tr c n ph t tri n cho HS trong hoạt ộng môn Gi o c Kinh t và Ph p u t p 10 à h p t c và 76,2% c th i quen s ng PP c n thi t V ã c s u t nh t ịnh ph t thuy t tr nh V vẫn ch a thay ổi; 80,9% tri n n ng c h p t c trong ạy học ộ ôn. V cho r ng c c p học u c s ng HS Sau khi ph n tích k t qu kh o s t, ch ng tôi ông, c s v t ch t vẫn ch a p ng nhu c u 15
- nh n th y h u h t V dù không hoàn toàn chú hu ng thay ổi không khí p học Điều này trọng ph t tri n n ng c h p t c trong quá à hạn ch ph n nào tính tích c c, chủ ộng tr nh ạy học song c c V ã c ý th c y của ng i học Nội ung và h nh th c ki tra, ng ôi tr ng nh ph t tri n n ng c h p nh gi ch a c s thay ổi, ch ổi i t c cho ng i học Ph t tri n n ng c h p t c ph ng ph p ki tra, nh gi theo h ng ti p e ại k t qu học t p t t nh : t ng c ng t c n n ng c, v v y hạn ch về nh gi thông học, t nghi n c u, i ng h ng th khi học qua hoạt ộng, s n ph học t p H u h t ề t p, chủ ộng chi nh tri th c và v n ng thi, ề ki tra chủ y u vẫn y u c u HS học tri th c vào th c tiễn, t ng c ng kh n ng thuộc, hạn ch nh ng s v n ng nội ung giao ti p và tr nh ày v n ề cho HS, t ng ki n th c vào th c tiễn cuộc s ng Về chuy n c ng s h p t c gi a c c thành vi n trong ôn, n ng c iều khi n tổ ch c ạy học của nh ng th i g p ph n ổi i vi c ki ột ộ ph n V c n hạn ch Một s V ch a tra, nh gi ôn học Nh n th c ng ắn về a chọn c chủ ề ạy học gắn v i th c tiễn t quan trọng của n ng c h p t c trong th i v n ề kinh t của ịa ph ng, t n c và ại công ngh 4 0 c ý ngh a n i v i vi c ch a nắ rõ c ch th c v n ng ph ng ph p nghi n c u và tổ ch c th c hi n ột c ch hi u ạy học tích c c n n ch a ạt hi u qu nh qu qu tr nh ạy và học nh ph t tri n n ng ong i c h p t c cho ng i học 2.3. Quy trình dạy học Giáo dục Kinh tế * Nh ng hạn ch : Trong qu tr nh ạy học và Pháp luật lớp 10 nhằm phát triển năng ph t tri n n ng c h p t c cho HS trong ạy học lực hợp tác của học sinh ở tỉnh Sơn La môn i o c Kinh t và Ph p u t p 10 tỉnh S n La c n ộc ộ nh ng hạn ch sau: có 42,9% Ph t tri n n ng c h p t c của HS à trọng V thỉnh tho ng th c hi n và 9,5% V hi khi t à h th ng kỹ n ng hỗ tr qu tr nh h p th c hi n ph t tri n n ng c h p t c cho ng i t c, tạo iều ki n cho c c kỹ n ng c rèn học trong ạy học ôn học Nh ng V này cho uy n th ng uy n và ph t huy hi u qu , V r ng v kh i ng ki n th c ôn học qu nhiều, c n s ng ph ng ph p, c ch th c rõ ràng V không ủ th i gian truyền t i h t ng tri nh h nh thành, y ng ôi tr ng học t p th c trong ch ng tr nh ng ngh a v i vi c ch a h p t c cho HS tr i nghi và rèn uy n n ch trọng ph t tri n n ng c ng i học, trong th n nh Đ ph t tri n n ng c h p t c của c n ng c h p t c ng i học trong ạy học ôn i o c Kinh t và Pháp u t p 10, V c n th c hi n nh ng *Nguy n nh n của nh ng hạn ch cc n sau: Nguyên nhân khách quan: S ng HS Bước 1: Lập kế hoạch dạy học V ph i ông à ột tr ngại không nhỏ trong qu tr nh th c hi n c a c: chọn nội ung học t p ạy học h p t c Điều này ẫn n kh qu n ý h p t c; thi t k c c hoạt ộng học h p t c và nh , tính h p t c trong nhi v chung y ng ph ng n nh gi không cao, c HS r t tích c c trong học t p, th o u n; song cũng c nh ng HS ỷ ại, i Thứ nhất, chọn nội dung học hợp tác. Nội i ng S ng HS ông ẫn n s ng dung ph t tri n n ng c h p t c của ng i học nh nhiều, n n vi c tr nh ày s n ph của n n c y ng v i nh ng ki n th c ang t t c c c nh g p kh kh n i th i gian cho tính ch t h th ng h a từng ph n; nh ng v n ề ỗi uổi học r t hạn ch Điều ki n c n thi t c n ý ki n t p th ; nh ng v n ề c i n quan ph c v cho qu tr nh ạy và học tr n n nh n th c tiễn; c c c u hỏi c n s ph n tích, y tính, y chi u, ph ng ti n hỗ tr c n tổng h p, u chuỗi c c ki n th c cũ và i hạn ch c c u tr i chính c… Nh ng nội ung c a chọn th o u n không qu ễ cũng Nguyên nhân chủ quan: Trong hoạt ộng không qu kh , ph i ễ kích thích th o u n, gi ng ạy, nhiều V vẫn thi n về truyền ạt, h p t c gi a c c HS v i nhau thuy t tr nh nội ung ki n th c, ít ổi i ph ng ph p ạy học cũng nh hạn ch i n h Ví : ài 3 Thị trường [5, tr17-20], sau th c tiễn ho c y ng nh ng ài t p t nh khi gi ng về kh i ni , c c oại thị tr ng và c c ch c n ng của thị tr ng, o tính 16
- th c tiễn và ph t tri n n ng c h p t c cho HS Nhóm 2: Tôi có quyền yêu cầu cung cấp qua ài học, trong hoạt ộng v n ng V c thông tin về ngân sách nhà nước không? th chia nh và y u c u HS th c hi n nhi Nhóm 3: Tôi có quyền thắc mắc, kiến nghị v học t p: Em hãy tìm hiểu, viết bài phân tích về ngân sách nhà nước không? một trường hợp trong thực tiễn ở Sơn La để Nhóm 4: Tôi có quyền giám sát sử dụng làm rõ chức năng của thị trường. Thông qua ngân sách nhà nước không? hoạt ộng, HS v n ng c ki n th c, k Qua th c hi n nhi v à V thi t k , n ng ã c học gi i quy t v n ề, kh o s t gi p HS hi u c công n c quyền: cs và nh n ét về ột oại thị tr ng ịa ph ng ng hàng ho , ịch v công cộng và hỗ tr từ HS; ph n tích ột tr ng h p trong th c tiễn ngân sách nhà n c ; c cung c p thông tin, về ch c n ng của thị tr ng và hi u c tha gia gi s t cộng ng về tài chính - ngân nhi v th c tiễn i n quan n thị tr ng s ch theo quy ịnh của ph p u t Đ ng th i Thứ hai, thiết kế hoạt động học tập hợp tác. công n c ngh a v : s ng c c kho n u D a vào nội ung ã chọn, V t ra c c c t từ ng n s ch nhà n c ng c ích, ng ti u c n ạt tr n c n t: ki n th c, kỹ ch ộ, ti t ki , hi u qu ; nộp c c kho n vào n ng, th i ộ và t t ng V thi t k c c hoạt ng n s ch nhà n c theo quy ịnh của ộng học h p t c theo c u tr c ph h p thông ph p u t qua c c h nh th c nh phi u học t p, ài t p Khi thi t k hoạt ộng h p t c, V c n ph i nh , n, vẽ s t uy V c n ph i y ki n c c c t nh hu ng y ra trong qu ng h th ng c u hỏi ogic, ph h p v i tr nh tr nh HS hoạt ộng: tranh cãi gi a c c thành ộ của HS T y từng nội ung ài học, V c vi n, c nh i ạc h ng ho c c c thành vi n th chia nội ung ài ra thành nhiều ph n nhỏ không h p t c v i nhau...Khi thi t k hoạt ộng kh c nhau, c c ộ t ng ng nhau Y u học t p cho HS theo h ng h p t c, V c n u ý c u ỗi c nh n chịu tr ch nhi ột ph n nội t i v n ề chỗ ng i, s i chuy n h p í của HS ung và nhi v của nh ; gi i quy t ột trong gi học, gi t i a s ộn ộn v n ề ang tính tổng h p c c v n ề của c c thành vi n; ho c V giao ột ề tài nhỏ cho Thứ ba, xây dựng tiêu chí đánh giá. ột nh HS t ph n công công vi c cho Nhi v học t p t ra cho c c nh HS c c thành vi n trong nh V p ng c c r t a ạng, phong ph , v v y t y theo từng h nh th c ạy học h p t c ã n u ột c ch inh c u tr c hoạt ộng à V y ng ph ng n hoạt, à i tinh th n học t p của HS, nh gi ri ng Tuy nhi n, c n ph i c c c y u tr nh t nh trạng p ng qu nhiều ột h nh t sau: th c ẫn n s nhà ch n trong qu tr nh học - Đ nh gi c c ộ hoạt ộng của c c t p h p t c của HS thành vi n tr nh hi n t ng ỷ ại, n theo Ví : Trong ài 5: Ngân sách nhà nước [5, - Đ nh gi c c ộ h p t c của c tr26-30], gi o c tính trung th c và c nhóm, c th thông qua s nh gi , nh n ét tr ch nhi công n khi tha gia c c hoạt của c c thành vi n t k trong nh ho c c ộng i n quan n ng n s ch nhà n c, khi t nh gi p HS th y c s c gắng của hi u ột s quy ịnh c n của ph p u t về ỗi c nh n ều quan trọng trong s thành quyền và ngh a v công n trong vi c th c công của nh hi n ph p u t ng n s ch nhà n c, V c th - Đ nh gi c s ti n ộ của ỗi thành tổ ch c cho HS ch i tr ch i “Tôi có quyền vi n về t ki n th c, kỹ n ng hoạt ộng C n gì?” V chia HS thành 4 nh L n tc c u ý c c hoạt ộng học t p h p t c không chỉ nh th o u n th c hi n nhi v , r t ra c p ng trong 1 - 2 ti t học à c n ph i c công n c quyền và ngh a v g Nh p ng th ng uy n, trong th i gian ài, v nào th c hi n tr ch i chính c và nhanh nh t, v y, V ph i c k hoạch nh gi s thay ổi nh à ng i chi n thắng theo h ng tích c c, ti n ộ của HS trong su t Nhóm 1: Tôi có quyền được biết những quá trình học V cũng c n tạo iều ki n HS thông tin gì về ngân sách nhà nước không? tha gia vào qu tr nh t nh gi ẫn nhau, c c e t iều chỉnh n th n và n ng cao ý th c 17
- học t p Vi c V thi t k ph ng n nh gi , thoại, tổng k t c c cuộc tranh u n khoa học khen th ng kịp th i, chính c, công ng sẽ tạo t p th , ph n c c cuộc tranh u n y c niề tin, s h ng th của HS v i ôn học Thứ tư, các nhóm báo cáo kết quả, đánh giá, và v i c c thành vi n c n ại trong nh rút kinh nghiệm: Đ i v i quy tr nh tổ ch c gi Bước 2: Tổ chức giờ học hợp tác học, V c n o th c hi n cc c c: Quy tr nh tổ ch c học t p h p t c c t ch o c o k t qu của nh h p t c và nh n ét, thành 4 cc n sau: nh gi của HS và V, ch t ki n th c của ài Thứ nhất, chia nhóm thảo luận: vi c chia học, nh gi r t kinh nghi nh c th ti n hành i nhiều h nh th c V i công t c o c o k t qu , V ph i khác nhau nh ng c n s ng inh hoạt từng o c c HS trong p ph i nắ c nội ung nội ung, i t ng th o u n c th T y theo ki n th c ài học V c th tổ ch c o c o nội ung chủ ề th o u n, s ng HS trong ng nhiều c ch: p, th i gian ti n hành à ng i ạy c th - Đại i n từng nh tr nh ày k t qu à ph n nh hoạt ộng th o u n iễn ra ột vi c của nh c ch hi u qu V c n ch ý n vi c qu n ý - Chia ng thành nhiều ph n, c c nh hoạt ộng của ỗi nh , gi s t c c thành c ng n vi t k t qu th o u n vi n trong qu tr nh hoạt ộng, vi c chia nh - C c nh treo ho c n ng ph c ghi c n o HS vừa ph t tri n c n ng k t qu th o u n của nh c p c ng c c th vừa ph t tri n c n ng c ã hội tha kh o Th i gian hoạt ộng nh cũng nh h ng n - Y u c u ỗi nh tr nh ày n t ột ý vi c chia nh , n u th i gian c n cho hoạt trong nhi v c giao ộng nh ngắn th nh nhỏ, ít HS sẽ hoạt ộng hi u qu h n nh n Sau khi chia D a chọn h nh th c nào, HS cũng c th nh , HS chủ ộng h nh thành nh , u ra t nh n ét và nh gi ẫn nhau, từ c c nh tr ng iều hành nh trong su t th i thành vi n c th t iều chỉnh và t ổ sung gian hoạt ộng và th ký ghi chép ại nh ng cho s t nh n th c của n th n Qua , V hoạt ộng và k t qu của nh th y c HS nh n th c c ộ nào, c c n iều chỉnh g hay không Trong khi ại i n c c Thứ hai, giao nhiệm vụ: Đ i v i ôn i o nh o c o, V ph i quan s t, nhắc nh c c c Kinh t và Ph p u t, nội ung chủ ề th o thành vi n kh c ch ý ắng nghe u n à s k t h p gi a ý thuy t và th c tiễn, o v y r t c n n s chu n ị chu o của HS Đ nh gi r t kinh nghi à công oạn cu i tr c khi n p, hoạt ộng học t p h p t c c trong gi học, nh ng c t c ộng r t n n th c tổ ch c tr c, trong và sau p học HS V nh gi k t qu à vi c, tinh th n Khi giao nhi v , V c n h ng ẫn c th tr ch nhi , kh n ng h p t c của các cá c ch th c th c hi n, c ích h ng t i, cung nh n và nh theo ti u chí ã th ng nh t từ c p tài i u c n thi t chu n ị cho uổi học tr c ho c tổ ch c cho HS t nh gi ẫn h p t c ti p theo; ng th i quy ịnh rõ về th i nhau V ph i c s khen ng i, khích kịp gian hoàn thành nhi v HS chủ ộng y th i i v i nh ng nh à vi c tích c c, c ng k hoạch hoàn thành nhi v ng th i hi u qu , kịp th i ph nh nh ng thành vi n gian ã ịnh ch a c th i ộ học t p ng ắn Sau khi c k t qu ki tra, V c n ti n hành r t kinh Thứ ba, thảo luận theo nhóm. T y theo c u nghi về c c t: M c ti u t ra ã hoàn tr c hoạt ộng h p t c à V hay nh tr ng thành ch a? N u ch a ạt th o nguy n nh n ph n công công vi c c th cho ỗi thành vi n nào? Trong qu tr nh hoạt ộng h p t c HS c L c này, vai tr của ng i V trong th c hi n v n ềg t c p không? K t qu h p t c của các nhóm học t p à ạo iễn, thi t k , tổ ch c HS c ph n nh ng s th t và ng tr nh ộ vi c à hoạt ộng của ng i học, gi p HS từng học sinh không? i t c c à vi c, c ch học V tr thành ng i trọng tài khoa học và giao ti p thông thạo trong V c n nh n ét về hoạt ộng chung của ọi t nh hu ng, ch ý ắng nghe ng i học i nh ; c ộ hoàn thành công vi c của c c thành vi n; c ộ h p t c gi a c c thành vi n 18
- trong nh V gi p HS th y c c kỹ n ng Nh v y, quy tr nh ạy học h p t c c h nh thành trong từng giai oạn hoạt ộng i o c Kinh t và Ph p u t p 10 gổ 3 và cho HS t nh gi c c kỹ n ng của n cc n Quy tr nh này c th v n ng th n ạt n c ộ nào? V c n nghe ph n ạy ột kh i ni , ột v n ề, ột ài ho c h i từ phía HS về nh ng c c, thu n i ôn t p, tổng k t ột chủ ề Trong quy tr nh cũng nh kh kh n khi tha gia ài học v i này, c c h nh th c học t p nh : học t p c ph ng ph p ạy học h p t c nh th nào? nh n, học theo c p, học theo nh và học t p Bước 3: R t kinh nghi ng th i có th iễn ra an en nhau, k t h p hài hoà v i ph ng h ng v n ng s ng tạo kinh nghi nhau Từ , HS hi u ài h n, tích c c và vào nh ng t nh hu ng kh c nhau t ng t c, gi p nhau nhiều h n trong quá tr nh học t p 3. KẾT LUẬN TÀI LIỆU THAM KHẢO N ng c h p t c à ột trong nh ng n ng 1. Vũ Dũng chủ i n 2000 , Từ điển Tâm c quan trọng, c n thi t i v i gi i tr Vi t lí học, N Từ i n B ch khoa Nam hi n ại, i hỏi HS c tr ch nhi c 2 Bộ i o c và Đào tạo 2022 , Tài liệu nh n cao, ng th i HS c t o trao ổi ý bồi dưỡng GV sử dụng sách giáo khoa môn t ng, s ti p c tr c i n, và s ph thuộc Giáo dục Kinh tế và Pháp luật lớp 10, NXB tích c c của c c thành vi n trong nh nh i o c Vi t Na gi i quy t nhi v chung toàn nh Điều 3 Nguyễn Thị Thu Hoài Chủ i n , Phạ ch ng tỏ r ng, n th n trong qu tr nh th c Ki Dung, Nguyễn Thị Li n, Đinh Thị Thanh hi n ã ph t tri n nh ng n ng c r t c n thi t Vân (2020), Hướng dẫn dạy học môn Giáo dục cho ng i học nh kỹ n ng giao ti p, h p t c, Kinh tế và Pháp luật theo chương trình giáo t học, t uy s ng tạo… Tuy nhi n, quá dục phổ thông mới, NXB Đại học S phạ Hà tr nh tổ ch c ạy và học th c s hi u qu c n Nội ch ý n nhiều y u t c về phía ng i ạy và 4 Tr n Thị Mai Ph ng Chủ i n , Nguyễn ng i học cũng nh c c iều ki n th c hi n Hà An, Phạ Thị Ki Dung, Nguyễn Thị Toan nh thi t ị ạy học, không gian học t p và (2022), Giáo dục Kinh tế và Pháp luật – Bộ Kết ngu n học i u nối tri thức với cuộc sống (Sách giáo viên), Th c tiễn vi c ph t tri n n ng c h p t c NXB i o c Vi t Na của HS trong ạy học ôn Giáo c kinh t và 5 Tr n Thị Mai Ph ng Chủ i n , Nguyễn ph p u t p 10 c c tr ng THPT tỉnh S n Hà An, Phạ Thị Ki Dung, Nguyễn Thị Toan La à ột t t y u kh ch quan i nh ng quy (2022), Giáo dục Kinh tế và Pháp luật – Bộ Kết ịnh ràng uộc ẫn nhau gi a c i của ôn nối tri thức với cuộc sống (Sách giáo khoa), học v i n ch t của n ng c h p t c. Thông NXB i o c Vi t Na qua tổ ch c c c hoạt ộng h p t c trong ạy học ôn Giáo c Kinh t và Ph p u t p 10 6 Tr n Thị Mai Ph ng 2022 , Chuyên đề c c tr ng THPT tỉnh S n La, HS sẽ h nh học tập Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10, thành nh ng kỹ n ng c n thi t, ph t tri n toàn NXB i o c Vi t Na i n của công n n i chung trong th i kỳ công 7 Tr n Trọng Thủy, Nguyễn Quang U n nghi p h a, hi n ại h a và hội nh p qu c t (1998), Tâm lý học đại cương, Nxb Giáo c hi n nay 8 Vi n ngôn ng học 2003 , Từ điển tiếng Việt, Trung t Từ i n học, NXB Đà N ng 19
- DEVELOPING LEARNER COOPERATIVE COMPETENCE IN TEACHING 10TH GRADE ECONOMICS AND LEGAL EDUCATION IN SON LA PROVINCE Nguyen Thi Linh Huyen, Ha Thanh Huyen Tay Bac Uinversity Abstract: The article focuses on research on the concept of developing collaborative capacity for learners based on innovative perspectives on teaching methods. Analyzing and evaluating the current situation of developing cooperative capacity for students in teaching 10th grade Law and Economics Education at high schools in Son La province today. On that basis, propose the teaching process of 10 th grade Economic and Legal Education in order to develop students' cooperative capacity, contributing to improving teaching quality in Son La province. Keywords: Cooperative capacity, Economic and Legal Education, Son La, student, 10th grade. Ngày nh n ài: 2/12/2023 Ngày nh n ng: 3/28/2023 Li n ạc: linhhuyen@utb.edu.vn 20

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài tập nhóm: quản trị chuổi cung ứng trường kinh tế đà nẵng
20 p |
566 |
230
-
Từ bạo lực gia đình đến bạo lực giới tại Việt Nam: Mối liên hệ giữa các hình thức bạo lực (Tài liệu thảo luận của Liên hợp quốc)
64 p |
168 |
21
-
Lịch sử kinh tế quốc dân nước ngoài
17 p |
201 |
18
-
Học thuyết tuần hoàn và chu chuyển tư bản của C.Mác - 7
6 p |
89 |
10
-
Bài giảng Sứ mệnh của đại học và vai trò của giảng viên trong mô hình quản trị đại học hiện đại
20 p |
120 |
4
-
Bài giảng Chương trình giáo dục phổ thông môn Sinh học
65 p |
173 |
3
-
Bài giảng Chương trình giáo dục phổ thông môn Âm nhạc
55 p |
121 |
3
-
Bài giảng Chương trình giáo dục phổ thông môn Mĩ thuật
78 p |
103 |
3
-
Chương trình đổi mới đào tạo nghề Việt Nam
7 p |
62 |
3
-
Bài giảng Chương trình giáo dục phổ thông môn Lịch sử và Địa lí – Cấp tiểu học
32 p |
156 |
3
-
Chương trình giáo dục phổ thông: Chương trình tổng thể
53 p |
79 |
3
-
Vận dụng một số kĩ thuật dạy học phù hợp với phong cách học tập trong dạy học đọc hiểu văn bản văn học ở trường phổ thông
5 p |
5 |
2
-
Một số biện pháp nâng cao hiệu quả vận dụng dạy học hợp tác trong môn Toán ở tiểu học
5 p |
9 |
2
-
Biện pháp bồi dưỡng năng lực dạy học, giáo dục tích hợp nội dung giáo dục địa phương cho giáo viên tiểu học
12 p |
9 |
2
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Dạy học tác phẩm văn chương theo hướng dẫn phát triển năng lực cảm thụ thẩm mỹ và tích hợp liên môn năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
2 p |
73 |
2
-
Một số bình luận và khuyến nghị nhằm nâng cao năng lực giảng viên tại các trường đại học Việt Nam
6 p |
2 |
1
-
Hợp tác nhà trường và doanh nghiệp trong việc nâng cao chất lượng đào tạo
6 p |
6 |
1
-
Xây dựng và sử dụng tài liệu tự học cho sinh viên ngành Giáo dục tiểu học rèn luyện năng lực dạy học tích hợp
11 p |
14 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
