Phương pháp luyện kỹ năng viết câu tiếng Anh: Phần 2
lượt xem 14
download
Cuốn sách "Phương pháp luyện kỹ năng viết câu tiếng Anh" được biên soạn nhằm hướng dẫn và giúp bạn đọc rèn luyện kỹ năng viết tiếng Anh chuẩn mực để có kết quả cao ở trường học và thành công trong nghề nghiệp. Phần 2 cuốn sách hướng dẫn thực hành các bài tập để nâng cao kỹ năng viết với các dạng mẫu câu, giới thiệu các bài tập về đoạn văn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Phương pháp luyện kỹ năng viết câu tiếng Anh: Phần 2
- Trau Dồi Cách Viết Đúng Từ Vụng Speiễing Im provem ent KẾ HOẠCH DẨN NHẬP Khoanh tròn các tứ viết sai: akvvard awkwarđ exercise exercize business buisness vvorried vvoiTyed shamíul shameĩul begining begínning partys parties sandvvichs sandvviches heroes heros Sau đây là sáu bước giúp bạn trau dôi cach viết đúng tư vựng. 1. BƯỚC 1: SỬ DỤNG Tự ĐIỂN Hãy tập thói quen dùng từ điển. Khi viết, bạn nên tra tự điển tát cà các tứ mà bạn không nám vửng. 2. BƯỚC 2: GIỮ MỘT BẢNG LIÊT KÊ CÁC TỪ ĐÚNG CHĨNH TẢ Giử một bàng hệt kê những từ mả bạn thuong viết sas va học cac tư đó một cách đều đận. Gợi ý: Khi bạn gập khó khan về cách viẻt cac tư dai. hãy d u a mỗi tư thanh nhiều vần vả viết đúng những vân đó. Thi dụ. nussdcmearutr co thế được, viết một cách dễ dàng nếu bạn có thể nghe va viết lán lượt 199
- bốn vần của tứ đó: mis-de-mean-or. Tử formidable có thể được viết một cách dễ dàng nếu bạn nghe và viết lần lượt bốn vần fbr-mid-a-ble. Hãy nhớ, sau đó: cô gắng nhìn, nghe, viết các từ dài theo các vản cùa nó. 3. BƯỚC 3: SỬ DỤNG THÀNH THẠO NHỮNG TỪ THƯỜNG LẪN LỘN Nắm vững nghĩa và cách viết của những từ thường lản lộn. Người hướng dẩn của bạn có thê phân cho bạn 20 tử để nghiên cứu cùng một lúc và cho bạn một chuối đô vui cho đến khi bạn sử dụng th àn h thạo tấ t cả các từ. 4. BƯỚC THỨ TƯ: HIỂU NHỮNG QUI TẮC CHÍNH TẢ CẢN BẢN STEP 4: UNDERSTANDING BASIC SPELUNG RULES Ba qui tác có thế cải thiện cách viết chính tả của bạn. Dĩ nhiên cũng có một sô' ngoại lệ. 1 ĐỐI y thành i. Khi một từ tậ n cùng là y, đổi y th àn h i khi bạn thêm phía sau tử đó. trv + ed = tried marry + es = marries ivorry + es = ivorries lazy + ness = laziness luckv + ly = luckily silly + e s£ = sỉllieiìt 2 E câm ớ tận củng một từ: Bỏ e câm đi trước hậu tố b át đẩu .bàng một nguyên âm (nguyên âm là a, e, i, (), u) hope + ÍT ìịị = hoping sense + ible = sensible fine + est = fínest hide + iìiịi = hidinp Giứ chư e cuối trước một hậu tô bát đầu một phụ âm. USI' + fu l = u se ỷiil care + less = careless ỉifv. + U k t = liỷ tílik e settle + ìn e n t = s e ttle m e n t 3 Gấp đôi phụ âm cuối của một từ khi có các điều kiên sau a Tư một ván hay trọng âm ở vần CUỐI. b Tận cùng là một phụ âm đứng trước bởi một nguyên âm. c H ậu tố thêm vào b át đầu bàng một nguyên âm .so/) + inp = sobbing big + est = biggest drnp + ed = dropped umit + ed = om itted adm it + ing = adm itting begin + ing = beginning 200
- Kết hợp những từ và hậu tô sau đây: 7. carry + ed = 6. permit + ed = 2. reui.se + inq = 7. ỉilide + inp = 3. study + es = 8. uriịỊry + ly = 4. wrãp + mg = 9. rebel + ing = ____ 5. h(trrify + ed = 10. grudge + es = 5. Bước thứ năm: hiểu về số nhiều Hầu hết các từ tạo thành sô nhiều bảng cách thêm s vào hình thức số s ố ít s ố nhiều blanket blankets pencil pencils Street streets Tuy nhiên, một số từ tạo thành số nhiều bàng những cách đặc biệt như sau: 1 Các tứ sau có -s, -ss, -z, -X, -s, ch lập số nhiều bàng cách thêm -es. kiss kisses inch inches box baxes dish dishes 2 Các từ tận cùng một phụ âm cộng với y, số nhiều đổi y thành i và thêm es. pa rtv parties courứry countries baby babies City cities 3 một số từ tận củng là f đổi thành V và thêm es khi ở số nhiều ícaf leaves life ỉiues wife ivives yourseự yourseỉves 4 Một sô từ tận cùng là o đổi sang sô nhiêu thêm -es potato patataes mosquito mosquitoes hem heroes tumato tomatocs 5 một sô từ có nguồn gốc nước ngoài có số nhiều bát quy tắc. Khi nglu ngờ, hãy tra tử điển 201
- antenna antennae crisis crises eriterion eritena m edium media 6 Một sỏ tư klu đổi sang sô nhiéu bàng cách thay đổi những chữ trong từ m an men ftì(ìt feet tooth teeth goose geese 7 Những từ kết hgrp (các từ được tạo ra tư hai hay nhiều từ) ở số nhiều, thêm -s ở tư chinh. brother-in-laiv brothers -in-latv passerby passersby Hoàn chinh những câu sau bàng cách thêm số nhiều vào từ bên lề crash 7. In driver training schaol. Bea aw ered her eyes d u rin g the film shovuing bliHìdy car __________ match 2. Leon cnllects packs o f __________ from hotels and restau- rants for souvenirs. doi ly 3. L a c e __________ are pinned to the arm s tìf A unt Agatha's chairs. cross 4. The je w e le d _______ in the museurn displav case were priccless. đozen 5. A t the base o f the rotten oak w e r e ______ u f sucker shoots, the tree’s attem pt to sprout new hfe. potato fì. Sherry tossed ỷ ĩv e __________ into the pot. tvventy 7. ỉ duịỉ deep in m y pncket and pulled out two to pay for the groceries. vvite s. Three of the sh e ik ’s __________ emerged frnm the long limousine. passerby 9. S e v e ra l__________ stopped to listen to the Street musician. medium 10. T he e a n d id a te s n id th a t th e p r in t a n d e le c tro n ìc had ru>t paid enougk uttentũm to his carnpaign 6. Buớc thứ sáu: Nắm vũng các từ căn bàn Bạn háy bảo đảm bạn có thể viết chính tả đúng tấ t cả các tử vựng trong bản h ệ t kê dưới đây. Đó là một sô từ thường được dùng . 202
- Trong tiếng Anh. một lán mra, ngư01 hướng dán cùa bạn có thế phân cho bạn 20 từ đê nghiên cứu củng một lúc và cho bạn một chuỗi câu đô vui cho đến khi bạn thành thạo các từ. ability begin doubt intelligence absent being dozen interest. accident believe dunng intertere across between each kitchen address 40 bottom early knovvledge advertise breath earth labor advice building education language after business either laugh again careíul English leave against careless 80 enough length all right cereal entrance lesson almost certain evervthing letter a lot change examine listen always cheap cxeici.se loneliness although chief expect 120 making among children tamily m anv angry church flower match * , animal cigarette toieign matter another clothing friend measure 20 answer collect garden medicine anxious color general middle apply comtbrtable grocery might approve company guess’ million argue condition happy rninute around 60 conversation heard mistake attempt daily heavy inoney attention dangev height month avvtul daughter lumselt morning awkward decide holidav mountain balance death 100 house much bargain deposit, hovvever needle beautiíul describe hundred neglect because different hungry newspaper become direction important noi se betore distanoe instead 140 none 203
- nothing problem since tomorrovv numbei' promise sleep tonight ocean property smoke tongue offer psychology something touch often public soul 220 travel omit question started truly only quick State understand operate rai se straig h t unity opportunity ready Street until original really 200 strong upon ought reason student usual pain receive studying value paper recognize suffer vegetable pencil rem em ber success view people 180 rep eat surprise visitor perfect re sta u ra n t teach voice peiiod ridiculous telephone w arning personaỉ said theory watch picture same thought welcome 160 place sandwich thousand vvỉnđovv pocket. send through vvouìd possible sentence ticket writing potato severa] tired vvrit.ten pi'esi dent shoes today 240 yesterday pretty shouìd together • Review Test Viết đúng các từ sau đây: ỉ. crỵ + es = 2. beíieve + able = 3. bury + ed = 4. date + in.fỉ = 5. lonely + est = 6. large + er 7, skim + ed = 8. ra re + ly 55; 204
- Khoanh tròn các từ số nhiều trong mỗi cặp đúng: 9. beliefs believs 10. churchs churches 11. hullys bullies 12. ctiuntrias countrys 13. ivomans ivomtm 14. potatos potatoes Khoanh tròn cac từ viết đúng trong mỗi cặp 15. recogrúse recagnize 16. studying studinịỉ 17. acident accident 18. thousend thousand 19. oportunity opportunity 20. ridiculnưs ridikulous 205
- Nhũng tử và nhũng máu tự bị bỏ sót O m itte d W ords and L e tte rs PHẦN DẨN NHẬP Một sô người nào bó nỉ lững nối như oị\ and, hay in khi họ viết. Họ vung có thể bỏ -S sau những danh từ số nhiéu. Hãy khoanh tròn 6 chỗ co những mảu tự hay những tư bị lược bỏ ở đoạn van dưới đây. Tiva Ịilass hattle a f apple ịuice lie broken the supermarhvt aisle. Sud- den/y, a toddler wh» /las ịịatten away from his parents appears at the head af the aisle. He spats the hroken battles and bepins ta run taivard, them. His chubby bady lurches alanp like uind-up tay and his arm ma ve exeitedly up and dawn. Luvkily, alert shnpper quiekly reacts ta the impendinịỊ disaster and blaeks the taddler s path. Then the shapper ivaits ivith cryinp, frustrated little bay until his parents shaie Iip, Hay càn than không bó nhưng tư hay những máu tự khi bạn viết. Việc bó nhúng tu nhu a. an, aị\ ta, the hoạc -S ở phía sau càn cho nhđng danh tư hay động tư có thế lần lộn và làm phiền độc giá cùa bạn. Họ có thế không niuòn đợc cái gì họ cho như la cóng việc thiếu cán trọng. I CÁCH TÌM RA NHỮNG TỪ VÀ NHỮNG MẮU ĩự BỊ BỎ SÓT Tun ra các tư va những m ầu tự bị bó sót. gióng như tìm lỏi về kỹ nang
- viết câu, là một vấn đề cùa'người đọc và sửa bán in cẩn thận. Bạti nên phát huy khả nang nhìn kỹ lưỡng trang giấy để tìm ra chỗ có lỗi sai. Những bài tập ở đây sẽ giúp bạn thực hành tìm ra những từ bị bó quên và những danh từ số nhiều quên thêm -s. Một phán khác trong cuốn sách này giúp bạn thực hành tim ra những động tu con thiếu hậu tỏ cần thiết (-S, -es ...). Thêm từ thiêu (
- 1/ Hậu tố -s bị bỏ sót ( The omitỉed -S ending) Hình thức số nhiều của nhưng danh từ qui tác thường tậ n cùng bàng -s. Một lỗi thông thường m à người ta phạm phải ở số nhiều tà bỏ hậu tô s. Người ta bỏ hậu tố -s vì nghĩ là nghĩa của câu cho th ấy từ đó ở số nhiều E d and Mary pay two hundred dollar a mnnth for an apartm ent that has tmly tivo room. Ed và Mary trả hai trâm đô la một th án g cho can hộ chi có hai phòng Hậu tô -S đã bị bỏ đi dollars và roomti. Nhứng luyện tập sau đây sẽ giúp bạn sửa thói quen này. Thêm hậu tố -s nơi cần th iế t & E x a m p le Bill beat me a t several game n f darts. ]. Can you really get fifteen shave fram IIne n f those razar blade ỉ 2. With perfeet timing, the runners pnwerful leg glided smoathly over a duzen hurdle. 3. One a f the strangest fa d u f the I950s was the pramatian
- Viết các câu dùng hình thức số nhiều của những cạp trt sau: E xam ple ỊỊirl, bike ĩ he little 4irlg raced their bikes dơm the Street. 7. paper, g rad e_____________________________________ 2. pillow, bed 3. sock, shoe 4. day, night 5. pame, loss • Review ĩest 1 Trong những chỗ trống đã cho, điền vào hai từ nôi cán cho câu. Cang bao gồm chữ theo sau mỗi từ nối. _________7. Suỷỷering /rom horrible head ciìíd, Susaiì f'eìt as though she were trying breathe under wafer. 2. Because he forgot the key his padlack. Al asked the gym attendant to saw the lock ()ff his Incker. 3. The stnre made mistake when it sent me a letter saying that I hadnt paid any my bills for six months. 4. The ehildren laughed ivitli delight when small dog jumped nn circus clown’s hack. 5. Dr. Mctrini reammends that my grandfather drink one glass wine every day to atimulate appetite and improve hiu circu- lation.
- Review Test 2 Thêm hai hậu tô -S trong mỗi câu _______ ì. The ivhites o f SanTs eyes were red from brnken bloud ưessel, and his ỷbrehead was a mass tìf purple bruise. 2. R ay has held fìvt different job in faur different cities in the past tu o year. 3. I've been to Neveral specialist, but I still ckm’t know w h a t’s eausinịỉ these terrible headache. 4. Laurie uiatched with dread as a bulldozer bepan knockinịỉ doivn tree and shrub in the pateh o f woods next door. 5. Vince was drivinp eiịỉhty mile an haur when twn police ear stopped him. 210
- Nhũtig từ thuứng bị lán lộn Commontlỵ Coníused Words m m m tnmimt PHẨN DẨN NHẬP Khoanh tròn nam từ viết sai trong đoạn vân sau đây. Sau đó viết đúng nluĩngrhư đó vao các chố trống đã cho ỉfytiur a resident o f a temperate elimate, you may suffer from teelinỊỊs of depressiun in tiu; ivinter and early sprinp. Scientists are now study- ìnịi people U'ho's moods seem to ivnrsen in uiinter, and then ỷĩndinps shoiv that the anmunt of daylight a person reeeives is an important 1'uetur in "seasonu/ depressùm.” When a person ịíets to little suníiịỉht, his mood darkens. Its fairly easy to treat seưere cases of seasonal depression: the citre involves spendinp a few hourn a day in front o f [ull spectrum /luonscent liphts that contain all the components o f na tu ra/ lipht. 1 . _______________________ •) __ _______________________ 3 . _______________________________________ 4 . _______________________________________ 5 _______________________ I. Đồng ôm dị nghĩa (homonyms) Những từ thưorng bị lần lộn (còn gọi là tiếng đồng âm dị nghĩa) trong những trang sau đây có âm tưong tự nhưng nghĩa và cách viết khác nhau. Kiếm tra và nghiên cứu những chữ làm cho bạn lầm lân trong các cập tử vựng sau: a ll ready vompletely prepared sẵn sàng
- a lre a d y previously; befnre trmỶc (đó); xong rồi We were a ll re a d y to go, for we had eaten and packed a lr e a d y that morning. Chúng tòi sẳn sàng đi, vì chúng tôi đâ ân và th u xếp hành lý sáng hôm đó rỏi. F ill in th e b la n k s: Sally h a s __________ phoned the tuìee to ask if theyĩl be __________ to go by nine o'clock. Write sentences using all ready and already. b ra k e stop tháng lại; dừng break come apart vỡ, bể Dot slams the b r a k e pedal so hard tlưit I ’m aỷraid I ĩ l b r e a k my neck in her car. F ill in th e b la n k s: I h it t h e __________ pedal so hard that m y car spun around on the slick highivay: luckily there was a __________ in the traffic at that point. Write sentences using brake and break. coarse rough ráp, gổ ghê, thô tục course part o f a meal; a school subjeet; direetion; eertainly (with of) một phần ăn; một môn học; hướng; chác chán During the course o f my career as a ivaitress, I ’ve dealt ivitli some uery coarse customers. Suốt khóa học nghề tiếp viên, tôi đẩ đối đầu với một sỏ khách hàng thỏ lỗ. F ill in th e b la n k s: As her Ịĩnal project in the iv e a v in g ________ _— Maria made a tablecloth out o f __________ ỷĩbers ìn shades o f blue. Write sentences using coarse and course.
- hear pereeive with the ear nghe he re in this place ờ đây If 1hear another insultiriỊỊ ethnic joke here, ru lẽave. Nếu ở đây tỏi nghe một chuyện đùa miệt thị dân tộc, tôi sẽ bỏ đi F ill in the blanks: Do you want t o _________ about what happened. to the last uisitors who sta yed _________ at the Count’s castíe 't Writé sentences using hear and here hole an empty spot cái hố, lỗ ivhole entire toàn thể I f there is a hole in the tailpipe, ỉ ’m afraid we will have to replace the Uìhole exhaust assembly Nếu có một cái lỗ ở ống thoát khí,tôi e ràng chúng ta sẽ phải thay toàn bộ hệ thống xả khí. F ill in th e b la n k s: He ivalked t h e __________ way, despite the __________in the sole o f his right shoe. Writ.e sentences using hole and whole. its belonging to it của nó i t ’s the shortened form for ỉt is or it has nó là, nó có. The kitchen ịỉoor han lost its shine because i t ’s been used as a roller skating rink by the children Sàn nhà bếp mất vẻ bóng láng bởi vì bọn trẻ dùng làm sân trượt bâng. F ill in the b la n k s : __________foolish to wear your ỷĩimsy jacket with __________thin hood in this doumpoưr. VVrite sentences usíng its and it’s kneu) past tenxe fìf know biết new not 0 Id mới 213
- Wu kneu> tkcit thu neIV tuluvision uomudy would bu canculed. quickly. Chúng tôi đá biết ràn g vở hài kịch trên T .v sẽ bị hùy bò nhanh chóng. F ill in th e b la n k s: M a r y _________ that a ___________ color set would tumpt the children to spend more hơur.s parked in front o f thu TV. Write sentences using knuw and neiv. knoiv to undurstand hiều no a nuỊịativu không I nuvur kn o iv who m itỉht drop in uvun thouịih no onu is uxpuutud. Tôi không biết ai ghé tham mạc dầu không ai được tôi mong đợi F ill in th e b la n k s: Now th a t w u ___________how thu moviu unds __________ t/ưinhs to you-thuru will b u __________ plea.su.ru in watchinp it. Write sentences using know and no. p a ir a set o f two một cập pear a fru it trái lê Thu de.ssurt con.si.sted o f a p a i r o f thin bi.scuit.s toppud w ith vanilla ice cream and poached p e a r halvus. Món tráng miệng gồm một cặp bánh bít qui mỏng phủ kem va-ni ở trên và trái lé hấp nóng. F i l l in th e b la n k s : T h i n ___________ o f in fa n t ovurall.s has a __________ umbroidured on thu bib. Write sentences using pair and pear. p a ssed wunt hy; succeudud in; handud to qua, thành công, chuvén đến past a timu buforu thu presunt; by, as in "I droue p ast the house." (thời) quá khứ, qua 214
- Aỷìer Edna passed the drivers test, nhe drove p a st all her Ịriends’ housen and honked the horn Sau khi Edra đậu kỳ thi lái xe, cô ta lái xe qua tấ t cả nhà bạn bè và bóp cỏi inh ỏi. F ill in the blanks: As his m other_________ around her traditional Christmas cookies, Terry remembered all the times in t h e __________ u hen he had left some o f those very conkien n a plate for Santa Claus. Write sentences using passed and past. peace calm hòa bình piece a part một miếng, màu, mẩnh The p eace f the little town was shattered when a piece o f a human bodv was faund in the town dump. Sự yên bình cùa thị trấn nhỏ bị khuây động khi một mảnh thân thé được tìm thấy trong đống rác thị trấn. F ill in the blanks: I won’t pive you a n y _________ unless you share th a t__________of coconut cake with me. Write sentences usíng peace and piece. p la in simple đom giản, bình thường p la n e aircraft máy bay The p la in bíIX contained a very expensive ĩìUìdel p la n e kít. Cái hộp bình thường chứa một bộ ráp nối mô hình máy bay rấ t đát tiền F ill in the blanks: The black-and-nilver_________ on the runuiay lotìked exntic next to the __________ones mrnmndinịị it. Write sentences using plain and plane. P r in c ip a l main; a person in charge of a school; amount
- p r in c ip le a law or Standard nguyên lý, nguyên tác M y P r i n c ip a l kĩoal in child rearing is to give my daughter strong p r in c i p l e s to live by. Mục đích chính của tôi trong việc nuôi dạy con là cho con gái tôi những nguyên tấc sống làn h mạnh. F ill in th e blan ks: T h e __________ sport in our high school, basket- balỉ, ivas coached hy a man whose g u id in g __________ Lvas team play. W rite sentences using P rin cip a l and princìple. Lưu ý: Bạn có thể nhớ là ở trong chữ principle có mẫu tự e ở cuối tương tự như chữ rule, và cả hai đều có nghĩa là qui tắc. r ig h t correct; opposite o f left đúng, bên phải iv rite what you do in English viết It is my r ỉg h t to refuse to w rite my name on your petition. Quyền của tỏi là từ chối viết tên vào thỉnh nguyện thư của bạn F ill in th e blan ks: As I rested my ỷractured __________ arm on his di-sk, I ciskcd the doctor to __________ out a prescription for a pain- killer. W rite sentences using right and write. th a n used in comparisons (dùng trong thể so sánh) th en at that time sau đó, rồi thì I glared angriìy at my boss, and th en I told him our problems were more serious th a n he suspected Tôi nhìn trừng trừng một cách giận dữ ông chủ của tói, và sau đó tỏi nói vói ông ta những vấn đề của chúng tôi nghiêm trọng hơn ông ta ngờ F ill in th e blan ks: Frankenstein’s monster played peaceỊìilly w ith the little girl; _________ he was chased by the villagers, IVho were more hysterical _________ stam peding turkeys. 216
- Write sentences usĩng than and then. th e ir belonginịỉ to them cúa chúng nó there at that place; a neutral voord used with verbs like is, are, was, were, have, and had ở đó th e y’re the shortened form o f they are họ la The tenants there are complaining beeause they're being eheated by th e ir landlords. Nhứng người thuê nhà ở đó đang khiếu nại bởi vì họ bị lừa đảo bới những ông chù đất. F ill in the b la n k s : __________has been an increase in burplaries in __________neighborhtHid, s o __________ planninp to instidl an alarm. VVnt.e sentences using their, there, and they’re. threu) past tense a f throiv ném through from one side to the other; ỷìnished xuyên qua When a eharaeter ĩn a movie threiv t eat through the windnw, I had to elose my eyes. Khi một nhân vật trong phim ném con mèo qua cửa sổ, tôi phải nhám m ắt lại F ill in the hlanks: As- he p ic ked __________the clothes in the dryer, h e __________ the still-damp tow Is aside. Wnt.e sentences using threiv and throuph. to a verb part, as in to smile; toivard, as in "Vm poinị’ to heaven" to hướng vé tới ... 217
- too overỉv. í m i n " The pizza was ton hot"; also, as in "The eoffee tvas hot, Um." quá cũng tivo the num ber '2 hai Lola drnve to the stnre to ỊỊet Home ỊiinỊịer ale. (The fìrst to means totvard: the seennd to ÍH a verh part th a t poes ivith ỉỉet.i Lola lái xe đến cứa tiệm để m ua loại nước uống có gừng The sport ỳacket is too tight; the slacks are tiịỉht, too (The first too means overtv; the second to o means aỈHo.ì áo jacket thê thao quá chạt; cái quán cũng vây chạt The tw o basketball plơyers leaped for the ju m p ba 11. (2/ F ill in th e b ia n k s; I d n n t knoiv h o w __________ such different people ivere a ttr a e te d ___________eack other a n d tnade a happy marriatỉe, Write sentences usróg to, Um, and two. w ear to ha ve on mạc IVh e re in w hat plaee ở đau, noi (mà ...) 1 wurk at a nuelear reactor, IVh e r e one m ust tv ea r a radiatian-de- tectinn hadge at all times. Tòi làm việc tại lò phản ứng h ạ t nhân, ở đó lúc nào người ta cứng phái mạc những bộ quẩn áo chống nhiễm xạ. F ill in th e b ỉa n k s: A t the re sta u ra n t__________ I work, the ivaiters ___________ etnvboy hats a n d tvestern snap-front shirts. Write sentenees using uiear and where. iv e a th e r atmospheric conditions thời tiết iv h e th e r ị f it kappens that: in ca.se; i f có, hay không, nếu Becau.se o f the tkreateninậỉ tvea th er, it’s not certain IVhether or not the pame will he played. 218
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình Phương pháp luyện dịch Anh-Việt, Việt-Anh: Phần 2
99 p | 402 | 120
-
3 nguyên tắc chính giúp bạn cải thiện kỹ năng giao tiếp hiệu quả
2 p | 184 | 42
-
Phương pháp luyện kỹ năng viết câu tiếng Anh: Phần 1
203 p | 42 | 16
-
Phương pháp tự rèn luyện kỹ năng viết tiếng Anh học thuật: Phần 1
170 p | 46 | 15
-
Bài giảng Trao đổi kinh nghiệm phương pháp ôn luyện & kỹ năng thi TOEIC - Bùi Trường Bích Ngân
21 p | 86 | 14
-
Kỹ năng viết lại câu tiếng Anh: Phần 2
77 p | 46 | 12
-
Phương pháp tự rèn luyện kỹ năng viết tiếng Anh học thuật: Phần 2
169 p | 41 | 12
-
Thực trạng rèn luyện kỹ năng phát âm tiếng Anh của sinh viên chuyên ngữ năm II trường Đại học Đồng Tháp và giải pháp Shadowing
6 p | 125 | 11
-
Cải thiện kỹ năng viết tiếng Anh cho sinh viên thông qua các phương pháp kết hợp
3 p | 13 | 6
-
Một số biện pháp phát triển kỹ năng viết trong chương trình tiếng Anh 2 cho sinh viên cao đẳng chuyên ngành sư phạm âm nhạc trường CĐSP Hòa Bình
5 p | 32 | 5
-
Vận dụng hiệu quả các phương pháp dạy học kỹ năng viết tiếng Anh cho học viên Học viện Chính trị - Bộ Quốc phòng
4 p | 30 | 5
-
Ý kiến của sinh viên và giải pháp nâng cao kỹ năng nói sinh viên không chuyên trình độ sơ cấp
6 p | 14 | 5
-
Thực trạng kỹ năng viết tiếng Anh của sinh viên chuyên ngành Kỹ thuật viễn thông - Trường Đại học Giao thông Vận tải
3 p | 10 | 5
-
Trao đổi kinh nghiệm nâng cao kỹ năng viết của sinh viên năm nhất Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng bằng phương pháp đọc tài liệu có định hướng
14 p | 8 | 4
-
Một vài đề xuất về phương pháp rèn luyện kỹ năng viết trong việc dạy và học môn Tiếng Pháp cho học viên, sinh viên học ngoại ngữ 2 tại Học viện Khoa học Quân sự
6 p | 63 | 3
-
Phương pháp chữa lỗi hiệu quả trong các bài viết tiếng Anh của học sinh khối 10, trường trung học phổ thông Chu Văn An, Sơn La
4 p | 29 | 3
-
Nghiên cứu các chiến lược học kỹ năng đọc và viết tiếng Anh hiệu quả cho sinh viên
3 p | 11 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn