YOMEDIA
ADSENSE
Phương pháp tính_Chương 1+2
411
lượt xem 158
download
lượt xem 158
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Chương 1: Một số phương pháChương 1: Một số phương pháp tính toán trong đại số tuyến tính. Định lý: nhân 1 hàng hoặc 1 cột của ma trận A với 1 số khác 0, sau đó đem cộng các thành phần tương ứng vào một hàng hoặc một cột khác của ma trận đó thì giá trị của định thức không thay đổi
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Phương pháp tính_Chương 1+2
- Phương pháp tính 1
- Chương 1: Một số phương pháp tính toán trong đại số tuyến tính 1.1. Ma trận và định thức 1. Định thức của một ma trận a11 a12 ... a1n a a22 ... a2n Ma trận A= (1.1) 21 . . ... . am1 a m 2 ... amn n ∑ aij Aij det A= , với j bất kỳ, 1 ≤ j ≤ n (1.2a) i =1 n det A= , với i bất kỳ, 1 ≤ i ≤ n (1.2b) ∑ aij Aij j =1 2
- • Định lý: nhân 1 hàng hoặc 1 cột của ma trận A với 1 số khác 0, sau đó đem cộng các thành phần tương ứng vào một hàng hoặc một cột khác của ma trận đó thì giá trị của định thức không thay đổi b11 b12 ... b1n B = (1.3) 0 b22 ... b2 n . . ... . 0 0 ... bnn Áp dụng CT (1.2a) với j = 1 ta được det A = det b22 b23 ... b2n b11 0 b33 ... b3n . . ... . 0 0 ... bnn Tiếp tuc ⇒det A = det b33 b34 ... b3n b11 b22 0 b 44 ... b4n . . ... . 0 0 ... bnn = det = −1,n bn −1, n −1 bn b11...bn − 2, n − 2 0 bn, n b11...bn, n 3
- Các bước chuyển từ ma trận A về ma trận B Xét 2 hàng đầu của ma trận A : a11 a12 ... a1n a21 a22 ... a2 n Nhân hàng đầu với 1 số rồi cộng kết quả đó vào hàng thứ 2 sao cho b21= 0 a21a11 a21 / a11 − b21 = a21 ( ≠ 0) ⇒ số đó là – = 0 a11 a11 • Các thành phần còn lại của hàng thứ 2 sẽ là: a a , j = 1,2,…n b2 j = a2 j − 21 1 j a11 • Tiếp tục với hàng thứ 3, 4, …cho đến hàng thứ i a a , j = 1,2,…n (1.4) bij = aij − i1 1 j a11 4
- • Theo (1.2), với j = 1 b22 b23 ... b2 n a11 a12 ... a1n b b33 ... b3n 0 b 32 det A = ⇒ det A = det 22 ... b2 n a11 . . ... . . . ... . bn 2 bn3 ... bnn 0 0 ... bnn b22 b23 ... b2 n b22 b23 ... b2 n 0 b c33 ... c3n b ... b3n Lặp lại với ⇒ det A = a11 det 32 33 . . ... . . . ... . 0 cn3 ... cnn bn 2 bn3 ... bnn bi 2b2 j ở hàng thứ i: cij = bij − , j = 2,.., n b22 bij , cij Thay cho ký hiệu và công thức (1.4) ta dùng aill −1) aljl −1) ( ( aijl ) = aijl −1) − ( ( , a1 0) = a1 ( (1.5) j j alll −1) ( l = 1,2,.., n; i = l + 1,..., ; j = i + 1,..., n 5
- a11 a12 ... a1n 0 a (1) ... a21) ( ⇒ det A = det 22 n = a11 ) × a22) × ... × ann−1) (0 (1 (n . . ... . 0 0 ... ann−1) (n 6
- 2. Ma trận nghich đảo 1là ma trận nghich đảo của ma trận A A− ⇔ A−1 A = AA−1 = 1 Cách tìm mt nghich đảo C1: tính giá trị phần bù đại số , i,j=1,2,…,n Aij A11 A21 ... An1 ... An 2 −1 1 A12 A22 A = det A . . ... . (1.6) A1n A2 n ... Ann C2: Viết thêm mt I vào bên phải ma trận A a11 a12 ... a1n 1 0 ... 0 a 21 a22 ... a2 n 0 1 ... 0 [ A, I ] = . (1.7) . ... . . . ... . an1 an 2 ... ann 0 0 ... 1 7
- 1 0 ... 0 c1, n +1 c1, n + 2 ... c1, 2 n 0 1 ... 0 c Sau khi biến đổi (1.8)c2, 2 n c2, n + 2 ... [ A, I ] = 2, n +1 . . ... . . . ... . 0 0 ... 1 cn, n +1 cn, n + 2 ... cn, 2 n c1, n +1 c1, n +1 ... c1, 2 n c ... c2, 2 n −1 2, n +1 c2, n + 2 A = . . ... . cn, n +1 cn, n + 2 ... cn, 2n cij Cách tìm ta áp dụng công thức (1.5) B1: chia hàng đầu của (1.7) cho a11 1 a12 / a11 ... a1n / a11 1 / a11 0 ... 0 a a22 ... a2 n 0 1 ... 0 [ A, I ] = 21 . . ... . . . ... . an1 an 2 ... ann 0 0 ... 1 8
- B2: nhân hàng 1 với rồi cộng vào hàng 2 ⇒ − a21 a21j) = a2 j − a21 / a11 ( j=2,3,…,n+1 Tiếp tục áp dụng với hàng thứ l Vậy có 2 bước tìm mt nghich đảo aljl −1) ( alll −1) Với mỗi hàng thứ l, chia tất cả cho ,j=l,…,n+l ( aijl −1) ( Với mỗi i=1,2,…,n; i ≠ l ta thay bằng aill −1) aljl −1) ( ( aijl ) = aijl −1) − ( ( , l = l ,.., n + l alll −1) ( −1 aljl ) = aljl −1) / alll −1) ( ( ( ⇒ Tìm trở thành tìm (1.9) A 9
- 1.2. Hệ phương trình đại số tuyến tính Công thức Kramer a11x1 + a12 x2 + ... + a1n xn = b1 Cho hệ pt sau: a21x1 + a22 x2 + ... + a2 n xn = b2 .......... .......... .......... .......... ...... (1.10) an1x1 + an 2 x2 + ... + ann xn = bn Hệ pt này có thể viết dưới dạng: a11 a12 ... a1n x1 b1 a a22 ... a2 n x b 21 2 2 A= x= b= . . ... . . . an1 a n 2 ... ann xn bn det A≠ 0 thi (1.10) có nghiệm tính theo CT x = A−1b b1 A11 + b2 A21 + ... + bn An1 x1 = det A b A + b A + ... + bn An 2 x2 = 1 12 2 22 det A .......... .......... .......... .......... ....... b1 A1n + b2 A2 n + ... + bn Ann xn = 10 det A
- Có thể viết cách khác: b1 a12 ... a1n ... a2 n 1 b2 a22 x1 = det A . . ... . bn an2 ... ann a11 a12 ... a1, j −1 b1 a1, j +1 ... a1n a2, j +1 ... a2 n 1 a21 a22 ... a2 n b2 xj = det A . . ... . . . ... . an1 a n 2 ... an, j −1 bn an, j +1 ... ann a11 a12 ... a1, n −1 b1 a ... a2, n −1 b2 1 21 a22 xn = det A . . ... . . an1 a n 2 ... an, n −1 bn 11
- 1. Phương pháp trực tiếp a) Phương pháp khử dùng ma trận nghịch đảo Ý tưởng: Thêm ma trận I vào bên phải của ma trận A ta được ma trận [A,I] dạng (1.7). Áp dụng các phép biến đổi sơ cấp lên các hàng của ma trận [A,I] cho đến khi [A,I] ở dạng (1.8). Khi đó nghiệm của phương trình (1.10): x1 = b1c1, n +1 + b2c1, n + 2 + ... + bnc1, 2 n x2 = b1c2, n +1 + b2c2, n + 2 + ... + bnc2, 2 n .......... .......... .......... .......... .......... ...... x1 = b1cn, n +1 + b2cn, n + 2 + ... + bncn, 2 n n xi = ∑ ci , n + j b j ,i = 1,2,..., n ⇒ j =1 12
- b) Phương pháp khử Gauss Cho hệ pt đại số tuyến tính sau: a11x1 + a12 x2 + ... + a1n xn = a1, n +1 a21x1 + a22 x2 + ... + a2n xn = a2, n +1 (1.11) .......... .......... .......... .......... ...... an1x1 + an 2 x2 + ... + ann xn = an, n +1 G/sử ta áp dụng CT (1.5) cho TH l=1 lên (1.11) ta được a11 ≠ 0 a11x1 + a12 x2 + ... + a1n xn = a1, n +1 a (1) x2 + ... + a (1 xn = a (1) 2 , n +1 (1.12) 22 2n .......... .......... .......... ......... a (1) x2 + ... + a (1) xn = a (1) n2 nn n , n +1 Tiếp tục, nếu thì (1.12) được đưa về dạng (1) a22 ≠ 0 a11x1 + a12 x2 + a13 x3 + ... + a1n xn = a1, n +1 a (1) x2 + a (1) x3 + ... + a (1) xn = a (1) 22 23 2n 2 , n +1 a ( 2) x3 + ... + a ( 2) xn = a ( 2) 33 3n 3 , n +1 .......... .......... .......... .......... ... a ( 2) x3 + ... + a ( 2) xn = a ( 2) 13 n3 3n 3 , n +1
- Tiếp tục cho đến n1 lần: a11x1 + a12 x2 + a13 x3 + ... + a1n xn = a1, n +1 a (1) x2 + a (1) x3 + ... + a (1) xn = a (1) 22 23 2n 2 , n +1 a ( 2) x3 + ... + a ( 2) xn = a ( 2) 33 3n 3 , n +1 .......... .......... .......... .......... ... a ( n −1) xn = a (n) nn n , n +1 Nghiệm của hệ pt là: ( −1) annn +1 , xn = ann−1) (n n 1 xi = aiii −1) ( ( i −1) (a i , n +1− ∑ aiji −1) x j ) ( (1.14) j = i +1 j = n − 1,...,1 14
- c) Phép khử Jordan Tương tự phép khử Gauss chỉ khác là ở bước thứ l các thành (l −1) all phần bên trên và bên dưới đều được đưa về 0. Kết quả ta có hệ pt aiii −1) xi = ai(,n −1) ( n +1 ⇒ Nghiệm của hệ pt là: ai(,n −1) n +1 xi = aiii −1) ( 15
- d) Phương pháp Cholesky (giải pt 1.10) Đk: a11 a12 a13 a11 a12 a11 ≠ 0 det ≠ 0 ; det a21 a22 a23 ≠ 0 ... det A ≠ 0 a21 a22 a31 a32 a33 Ma trận A=LU 1 0 0 ... 0 u11 u12 u13 ... u1n l 0 ... 0 0 u ... u2 n 21 1 22 u23 L = l31 l32 1 ... 0 U = 0 0 u33 ... u3n Ma trận ; Ma trận . . . ... . . . . ... . ln1 ln 2 ln3 ... 1 0 0 0 ... unn Đặt Ux=y ⇒ Ly=b. Do đó ta có 2 hệ pt cần giải 16
- 1 0 0 ... 0 y1 b1 Hệ thứ nhất: l 1 0 ... 0 y b 21 2 2 l31 l32 1 ... 0 × y3 = b3 . . . ... . .. .. ln1 ln 2 ln 3 ... 1 yn bn nghiệm của hệ này là: y1 = b1 i −1 yi = bi − ∑ lij y j i = 2,3,..., n j =1 Hệ thứ 2: u11 u12 u13 ... u1n x1 y1 0 u u23 ... u2 n x y 22 2 2 0 0 u33 ... u3 n × x3 = y3 . . . ... . .. .. 0 0 0 ... unn xn y n nghiệm của hệ này là: xn = yn / unn n 1 xi = ( yi − uii ∑ uij x j ) i = 2,3,..., n j = i +1 17
- Tìm lij , uij 1 0 0 ... 0 u11 u12 u13 ... u1n a11 a12 ... a1n LU=A ⇔ x = l 0 ... 0 0 u22 u23 ... u2 n a ... a2 n 1 21 a22 l31 l32 1 ... 0 0 0 u33 ... u3n 21 . . ... . . . . ... . . . . ... . ln1 ln 2 ln3 ... 1 0 0 0 ... unn an1 a n 2 ... ann Nhận thấy u1 j = a1 j , j = 1,2,..., n Cột thứ nhất của L: li1u11 = ai1 , i = 2,3,..., n ⇒ li1 = ai1 / u11 Hàng thứ 2 của U: l21u1 j + u2 j = a2 j ⇒ u2 j = a2 j − l21 u1 j i = 2,3,..., n Cột thứ 2 của L: 1 li1u12 + li 2u22 = ai 2 ⇒ li 2 = ( ai 2 − li1u12 ) i = 3,4,..., n u22 18
- Hàng thứ i của U và cột thứ j của L i −1 uij = aij − ∑ lik ukj i≤ j k =1 j −1 1 lij = aij − ∑ lik ukj i> j uij k =1 19
- 2. Phương pháp lặp -Tính chéo trội: n aij > ∑ aij i = 1,2,...n j =1, j ≠ i a) Phương pháp lặp Gauss-Seidel Cho hệ phương trình Biến đổi x1 = (−a12 / a11 ) x2 + (− a13 / a11 ) x3 + ... + (−a1n / a11 ) xn + a1n +1 / a11 x2 = (− a21 / a22 ) x1 + (−a23 / a22 ) x3 + ... + (− a2 n / a22 ) xn + a2 n +1 / a11 .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... ........ xn = (− an1 / ann ) x1 + (−an 2 / ann ) x2 + ... + (− an, n −1 / ann ) xn −1 + ann +1 / ann 20
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn