QCVN 07-1:2023/BXD
7
QUY CHUN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀ HỆ THỐNG CÔNG TRÌNH HẠ TNG KỸ THUT
CÔNG TRÌNH CP NƯỚC
National Technical Regulation
on Technical Infrastructure System Water Supply Works
1 QUY ĐỊNH CHUNG
1.1 Phạm vi điều chỉnh
1.1.1 Quy chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật và yêu cầu quản lý bắt buộc phải tuân thủ trong
hoạt động đầu tư xây dựng mới, cải tạo, nâng cấp các công trình cấp nước.
1.1.2 Những quy định trong quy chuẩn này được áp dụng cho:
- Các công trình khai thác nước mặt, nước dưới đất;
- Các nhà máy xử lý nước cấp từ công trình khai thác nước tới trạm bơm nước sạch;
- Mạng lưới đường ống và trạm bơm tăng áp, các công trình phụ trợ trên mạng lưới.
1.2 Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn này áp dụng đối với mọi tổ chức, nhân các hoạt động liên quan đến đầu xây
dựng mới, cải tạo, nâng cấp các công trình cấp nước.
1.3 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu đưc vin dẫn dưới đây cn thiết trong vic áp dng quy chuẩn này. Trưng hp các
tài liu vin dẫn được sửa đổi, b sung và thay thế thì áp dng theo phiên bn mi nht.
QCVN 01:2021/BXD, Quy chun k thut quc gia v Quy hoch xây dng;
QCVN 07-3:2023/BXD, Quy chun k thut quc gia v H thng công trình h tng k thut Công
trình hào và tuynen k thut;
QCVN 40:2011/BTNMT, Quy chun k thut quc gia v Nưc thi công nghip;
QCVN 50:2013/BTNMT, Quy chun k thut quc gia v Nng cht thi nguy hại đối vi bùn thi
t quá trình x lý nước;
QCVN 08-MT:2023/BTNMT, Quy chun k thut quc gia v Chất lượng nước mt;
QCVN 09-MT:2023/BTNMT, Quy chun k thut quc gia v Chất lượng nước ngm;
QCVN 01-1:2018/BYT, Quy chun k thut quc gia v Chất lượng nước sinh hot.
QCVN 07-1:2023/BXD
8
1.4 Giải thích từ ngữ
Trong quy chuẩn này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1.4.1
Hệ thống cấp nước
Tp hợp các công trình khai thác nước, trạm bơm, trạm x nước, nhà máy nước, b chứa, đài
c, mạng lưới đường ng các công trình ph tr để cung cấp nước đảm bo chất lượng, lưu
ng và áp lc bảo đảm tới các đối tượng dùng nước.
1.4.2
Công trình khai thác nước
Công trình tiếp nhận nước t nguồn nước vào b thu hoc giếng thu để đưa nước đến trm x lý.
Trường hợp độ dao động mực nước ln cho phép s dụng công trình khai thác nước dng ni hoc
dạng ray trượt.
1.4.3
Trạm bơm nước thô
Công trình bơm nước t công trình khai thác nước ti trm x lý nước.
1.4.4
Trạm xử lý nước, nhà máy nước
Tp hợp các công trình để x ớc đạt yêu cu chất lượng nước sch theo quy định.
1.4.5
Bể chứa nước sạch
Công trình điều hòa gia chế độ chảy đến chế độ vn chuyển nước đi, dự tr ợng nước dùng
cho bn thân trm x lý nước, nhà máy nước lượng nước cha cháy.
1.4.6
Trạm bơm nước sạch
Công trình đưa nước sch t b chứa nước sch ti mạng lưới cấp nước.
1.4.7
Mạng lưới cấp nước
Mạng lưới đường ng dẫn nước sch t trạm bơm nước sạch đến nơi tiêu th bao gm mng cp I,
mng cp II, mng cp III và các công trình ph tr có liên quan.
QCVN 07-1:2023/BXD
9
1.4.8
Đường ống dẫn nước thô
Đưng ng dẫn nước t trạm bơm nước thô đến trm x lý nước, nhà máy nước.
1.4.9
Mạng lưới cấp nước vòng
Mạng lưới cấp nước đến nơi sử dng t hai hướng, các đường ng to thành mt vòng kín.
1.4.10
Mạng lưới cấp nước cụt
Mạng i cấp nước đến nơi sử dng t một hướng, các đường ng to thành hình nhánh (cành
cây).
1.4.11
Mạng cấp I (mạng truyền dẫn)
Các đường ng có chức năng vận chuyển nước ti các khu vc ca vùng phc v cấp nước.
1.4.12
Mạng cấp II (mạng phân phối)
Các đưng ng ni chức năng điều hoà lưu lượng cho các tuyến ng ca mạng lưới cp I, bo
đảm s làm vic an toàn ca h thng cấp nước và ti các khách hàng có nhu cu s dụng nước ln.
1.4.13
Mạng cấp III (mạng dịch vụ)
Các đường ng lấy nước t các đường ng ca tuyến ng mng cp II ng ni dẫn nước ti các
khách hàng s dụng nước.
1.4.14
Đồng hồ tiểu vùng
Thiết b theo dõi lượng nước đầu vào và lượng nước tiêu th ca tiu vùng cấp nước.
1.4.15
Đồng hồ vùng
Thiết b theo dõi lượng nước đầu vào và lượng c tiêu th ca vùng cấp nước.
QCVN 07-1:2023/BXD
10
QCVN 07-1:2023/BXD
11
1.4.16
Van giảm áp
Van để gim áp lc cho phn mạng lưới phía sau van trên mng cp II khi áp lực trước van t 30
m cột nước tr lên.
1.4.17
Van chống va
Van lắp đặt trên đường ống đẩy ca trạm bơm và trên mạng i tại nơi áp lực có kh năng gây nên
hiện tượng nước va để gim áp lực trên đường ống đẩy khi xy ra hiện tượng nước va.
1.4.18
Đài nước
Công trình điều hòa lưu lượng áp lc, ngoài ra còn d tr ợng nước chữa cháy khi máy bơm
chữa cháy chưa làm vic và d tr ớc để ra b lc.
1.4.19
Trạm bơm tăng áp
Trạm bơm chức năng đảm bảo lưu lượng và áp lc cho phn mạng lưới phía sau hoặc nơi độ
cao địa hình thay đổi để gim áp lc cho trm bơm chính.
1.4.20
Bơm tăng áp trực tiếp t đưng ng
Máy bơm đặt ngay trong đưng ống để tăng áp lực cho phn mạng lưới phía sau không cn b
chứa trước nó.
1.4.21
Công trình khai thác nước dng tia
Công trình khai thác nước ngm mch nông bng h thống thu nước hoặc đường hầm ngang để thu
ớc đến giếng tập trung nước.
1.4.22
Thiết b biến tn
Thiết b thay đổi tn s để thay đổi s vòng quay của máy bơm theo lưu ng áp lc trên mng
i cấp nước theo yêu cu.