intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quá trình sóng trên đường dây tải điện

Chia sẻ: Trương Xuân Trung | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:19

365
lượt xem
99
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

1. SỰ TRUYỀN SÓNG ĐIỆN TỪ TRÊN ĐƯỜNG DÂY KHÔNG TỔN HAO 2. HIỆN TƯỢNG PHẢN XẠ VÀ KHÚC XẠ CỦA SÓNG: QUI TẮC PETERSON 3. SỰ PHẢN XẠ NHIỀU LẦN CỦA SÓNG 4. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN QUÁ TRÌNH TRUYỀN SÓNG BẰNG ĐỒ THỊ 5. QUI TẮC VỀ SÓNG ĐẲNG TRỊ 6. QUÁ TRÌNH TRUYỀN SÓNG TRONG HỆ NHIỀU DÂY DẪN

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quá trình sóng trên đường dây tải điện

  1. KỸ THUẬT CAO ÁP CHƯƠNG IV: QUÁ TRÌNH SÓNG TRÊN ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN
  2. NỘI DUNG CHÍNH 1. SỰ TRUYỀN SÓNG ĐIỆN TỪ TRÊN ĐƯỜNG DÂY KHÔNG TỔN HAO 2. HIỆN TƯỢNG PHẢN XẠ VÀ KHÚC XẠ CỦA SÓNG: QUI TẮC PETERSON 3. SỰ PHẢN XẠ NHIỀU LẦN CỦA SÓNG 4. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN QUÁ TRÌNH TRUYỀN SÓNG BẰNG ĐỒ THỊ 5. QUI TẮC VỀ SÓNG ĐẲNG TRỊ 6. QUÁ TRÌNH TRUYỀN SÓNG TRONG HỆ NHIỀU DÂY DẪN CHƯƠNG IV: QUÁ TRÌNH SÓNG TRÊN ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN
  3. SỰ TRUYỀN SÓNG ĐIỆN TỪ TRÊN ĐƯỜNG DÂY KHÔNG 1. TỔN HAO Hình 4.1: Mô hình hệ thống điện đơn giản CHƯƠNG IV: QUÁ TRÌNH SÓNG TRÊN ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN
  4. SỰ TRUYỀN SÓNG ĐIỆN TỪ TRÊN ĐƯỜNG DÂY KHÔNG 1. TỔN HAO u i Hình 4.2: Sơ đồ thông số rải mô tả quá trình truyền sóng trên đường dây tải điện Hệ phương trình biểu diễn quá trình truyền sóng: ∂ ∂ u i − = 0× L ∂  ∂ x t   ∂= ∂ i u − C0 × ∂ ∂  x t CHƯƠNG IV: QUÁ TRÌNH SÓNG TRÊN ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN
  5. SỰ TRUYỀN SÓNG ĐIỆN TỪ TRÊN ĐƯỜNG DÂY KHÔNG 1. TỔN HAO Nghiệm tổng quát của hệ phương trình trên là  u = u + + u − = f + ( x − vt ) + f − ( x + vt )   1+ i = i + i =  f ( x − vt ) − f ( x + vt )  + − − Z   L0 Z= Cc 1 c v= = µε L0C0 u+ i+ = Z u− − i =− Z CHƯƠNG IV: QUÁ TRÌNH SÓNG TRÊN ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN
  6. SỰ TRUYỀN SÓNG ĐIỆN TỪ TRÊN ĐƯỜNG DÂY KHÔNG 1. TỔN HAO f 2 hdd hdd =hdd − f 3 Hình 4.3: Mô hình đường dây truyền tải Cách xác định tổng trở sóng của đường dây truyền tải không tổn hao: 2hdd .10−7 ( H / m) L0 = 2 ln rdd 1 C0 = 2h 2 × 9 × 109 ln dd ( F / m) rdd L0 2h Z= = 60 ln dd (Ω) Cc rdd CHƯƠNG IV: QUÁ TRÌNH SÓNG TRÊN ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN
  7. HIỆN TƯỢNG PHẢN XẠ VÀ KHÚC XẠ CỦA SÓNG: 1. QUI TẮC PETERSON ut Z1 Z2 A Hình 4.4:Quá trình truyền sóng giữa hai môi trường CHƯƠNG IV: QUÁ TRÌNH SÓNG TRÊN ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN
  8. HIỆN TƯỢNG PHẢN XẠ VÀ KHÚC XẠ CỦA SÓNG: 1. QUI TẮC PETERSON ut Z1 Z2 A Hình 4.4:Quá trình truyền sóng giữa hai môi trường CHƯƠNG IV: QUÁ TRÌNH SÓNG TRÊN ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN
  9. HIỆN TƯỢNG PHẢN XẠ VÀ KHÚC XẠ CỦA SÓNG: 1. QUI TẮC PETERSON ut Z1 Z2 A Hình 4.4:Quá trình truyền sóng giữa hai môi trường CHƯƠNG IV: QUÁ TRÌNH SÓNG TRÊN ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN
  10. HiỆN TƯỢNG PHẢN XẠ VÀ KHÚC XẠ CỦA SÓNG: 1. QUI TẮC PETERSON uk up Z1 Z2 A uk=ut+up ik=it+ip=(ut-up)/Z1 Uk+ikZ1=2ut CHƯƠNG IV: QUÁ TRÌNH SÓNG TRÊN ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN
  11. HIỆN TƯỢNG PHẢN XẠ VÀ KHÚC XẠ CỦA SÓNG: 1. QUI TẮC PETERSON A 2Z 2 uk = ut Z1 Z1 + Z 2 uk 2ut ik Z2 Z 2 − Z1 up = ut Z1 + Z 2 Hình 4.5: Sơ đồ thay thế theo Quy tắc Peterson uk 2Z 2 αu = = Z1 + Z 2 ut upZ 2 − Z1 βu = = Z1 + Z 2 ut CHƯƠNG IV: QUÁ TRÌNH SÓNG TRÊN ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN
  12. HIỆN TƯỢNG PHẢN XẠ VÀ KHÚC XẠ CỦA SÓNG: 1. QUI TẮC PETERSON A Z1 uk 2ut ik Z2 ik 2Z1 αi = = it Z1 + Z 2 Hình 4.5: Sơ đồ thay thế theo Quy tắc Peterson ip Z1 − Z 2 βi = = it Z1 + Z 2 CHƯƠNG IV: QUÁ TRÌNH SÓNG TRÊN ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN
  13. HIỆN TƯỢNG PHẢN XẠ VÀ KHÚC XẠ CỦA SÓNG: 1. QUI TẮC PETERSON A 2Z 2 ( p) uk ( p ) = ut ( p) Z1 Z1 + Z 2 ( p ) Uk(p) 2ut(p) Z 2 ( p) − Z1 Ik(p) Z2(p) u p ( p) = ut ( p ) Z1 + Z 2 ( p ) Hình 4.6: Sơ đồ thay thế theo Quy tắc Peterson phức Biến đổi Laplace: Biến đổi Laplace ngược: Ut(t) ----- Ut(p) Uk(p) ----- Uk(t) C ----- 1/(pC) Up(p) ----- Up(t) L ----- pL CHƯƠNG IV: QUÁ TRÌNH SÓNG TRÊN ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN
  14. HIỆN TƯỢNG PHẢN XẠ VÀ KHÚC XẠ CỦA SÓNG: 1. QUI TẮC PETERSON Z1 = 300(Ohm) Z1 = 300(Ohm) Z2 = 400(Ohm) Z2 = 400(Ohm) C = 1e-6(F) L = 0,1(H) Hình 4.7: Tác dụng làm giảm độ dốc sóng khúc xạ của điện dung và cuộn cảm CHƯƠNG IV: QUÁ TRÌNH SÓNG TRÊN ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN
  15. SỰ PHẢN XẠ NHIỀU LẦN CỦA SÓNG: 1. Ut l AB τ= B A v Z1 Z0 Z2 2Z 0 Z 2 −Z 0 α= β02 = 10 Z1 +Z 0 Z0 +Z 2 2Z0 α02 = Z1 − Z 0 Z 0 +Z 2 β01 = Z 0 + Z1 2 Z1 α= 01 Z 0 +Z1 CHƯƠNG IV: QUÁ TRÌNH SÓNG TRÊN ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN
  16. SỰ PHẢN XẠ NHIỀU LẦN CỦA SÓNG: 1. Ut B Z1 A Z0 Z2 =0 Ut t α10 UA1 t =τ α β 02 02 UB1 α t = 2τ β 01 01 UA2 t = 3τ UB2 t = 4τ UA3 t = 5τ UB3 t = 6τ UA4 Hình 4.8: Sự phản xạ nhiều lần của sóng CHƯƠNG IV: QUÁ TRÌNH SÓNG TRÊN ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN
  17. SỰ PHẢN XẠ NHIỀU LẦN CỦA SÓNG: 1. Ut l AB τ= B A v Z1 Z0 Z2 Khi ut(t) có dạng bất kỳ: u A (t ) = α 10 { u t (t)+α 01β 02 [u t (t-2τ )+β 02 β 01u t (t-4τ )+...+(β 02 β 01 )k u t (t-2(k+1)τ )+...]} { } uB (t ) = α 10α 02 u t (t-τ )+β 02 β 01u t (t-3τ )+(β 02 β 01 )2 u t (t-5τ )+...+(β 02 β 01 )k u t (t-(2k+1)τ )+... Khi ut(t) có dạng đầu sóng vuông góc và số lần phản xạ tiến ra vô cùng: U A = U B = α12 × U 0 CHƯƠNG IV: QUÁ TRÌNH SÓNG TRÊN ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN
  18. SỰ PHẢN XẠ NHIỀU LẦN CỦA SÓNG: 1. Ut l AB τ= B A C v Z1 Z2 Z3 BÀI TẬP: Z1 = 200(Ohm) Yêu cầu: Z2 = 300(Ohm) a) Tính điện áp ở A và B tới thời điểm t = 7μs Z3 = 100(Ohm) b) Tính điện áp ở A và B tại t = 7 μ s lAB = 300(m) Tính điện áp ở C tại t = 4 μ s c) lAC = 225(m) v = 300(m/Ms) Ut(t) = 100(kV) CHƯƠNG IV: QUÁ TRÌNH SÓNG TRÊN ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN
  19. SỰ PHẢN XẠ NHIỀU LẦN CỦA SÓNG: 1. Ut l AB τ= B A C v Z1 Z2 Z3 BÀI TẬP: CHƯƠNG IV: QUÁ TRÌNH SÓNG TRÊN ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
28=>1